Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

GIỚI TỪ - NGỮ PHÁP

1. Giống nhau:
- Khô ng có khả nă ng đứ ng độ c lậ p là m thà nh phầ n củ a cụ m từ , củ a câ u, phả i kết
hợ p vớ i cá c từ khá c để tạ o thà nh ngữ giớ i từ
Ví dụ: Khô ng thể nó i: “On” mà phả i là “ On the table”
- Dù ng để biểu thị mố i quan hệ chính phụ , tứ c là nố i kết thà nh tố phụ và thà nh tố
chính trong câ u. Giớ i từ có xu hướ ng gắ n vớ i thà nh tố phụ hơn thà nh tố chính.
VD: She sings (thà nh tố chính) in the garden (thà nh tố phụ ).
- Đó ng vai trò là m trạ ng ngữ trong câ u.
VD: tiếng Anh: She sings in the garden
tiếng Việt: Con cú n nằ m trong gó c nhà ∙
- Đều có thể là m định ngữ .
The pen on the table is interesting.
Cá i bú t trên bà n là củ a Mạ nh.

2. Khác nhau
- Trong câ u tiếng Việt, ngữ giới từ có khả năng làm chủ ngữ, nhưng trong
tiếng Anh thì chỉ có hình thứ c đả o trạ ng ngữ để nhấ n mạ nh.
VD: Trong lớp có nhiều họ c sinh.
On the book are the flies. (The flies are on the book.)
- Trong câ u tiếng Việt, ngữ giớ i từ có thể đó ng vai trò là m vị ngữ nhưng trong
câ u tiếng Anh ngữ giớ i từ khô ng thể là m vị ngữ mà phả i đi kèm cá c “linking verbs”
như: be, seem, taste, look...
VD: Quyển sá ch nà y trên giá.
Khô ng thể xem “the girl in the house” như là mộ t câ u mà phả i kết hợ p vớ i cá c
“linking verbs” => “the girl is in the house” thì lú c nà y mớ i là mộ t câ u.
- Trong tiếng Việt, trong mộ t số trườ ng hợ p giớ i từ có thể đó ng vai trò là m chủ
ngữ (nếu vị ngữ là độ ng từ , tính từ ) trong tiếng Anh thì khô ng có hiện tượ ng nà y
VD: Trong cứ ng ngoài mềm
Trên bả o dưới nghe
GIỚI TỪ - HOẠT ĐỘNG TRONG LỜI NÓI
1. Định nghĩa:
- Thườ ng nố i danh từ vớ i danh từ , danh từ vớ i đạ i từ , độ ng từ vớ i danh từ … để tạ o
thà nh cụ m giớ i từ (ngữ giớ i từ ) đó ng vai trò trạ ng ngữ chỉ nơi chố n, thờ i gian,
nguyên nhâ n, mụ c đích, điều kiện, cá ch thứ c và cụ m giớ i từ là m định ngữ . (củ a, bằ ng,
để; in, for, to)

2. Đối chiếu:

Tiếng Anh Tiếng Việt

Giống - Giớ i từ thườ ng nố i DT vớ i DT, DT vớ i đạ i từ , ĐT vớ i DT,…


nhau để tạ o thà nh cụ m giớ i từ (giớ i ngữ ) đó ng vai trò trạ ng ngữ
chỉ nơi chố n (tạ i, in), thờ i gian (for, đượ c), nguyên nhâ n (vì,
because), mụ c đích (to, để), điều kiện (by, bằ ng), cá ch thứ c
(with, vớ i) và cụ m giớ i từ là m định ngữ .

Khác - DT bắ t buộ c phả i kết hợ p - DT khô ng bắ t buộ c kết hợ p


nhau vớ i GT để tạ o thà nh ngữ GT vớ i GT
là m trạ ng ngữ chỉ nơi chố n,
thờ i gian, cá ch thứ c, nguyên
nhâ n

Ví dụ Chỉ thờ i In winter, I usually get up (Và o) Mù a đô ng, tô i thườ ng


gian late. dậ y muộ n.

Chỉ nơi We go to Ha Long. Chú ng tô i đi Hạ Long.


chố n
Chỉ He died of cancer. Ô ng ta chết (vì) đó i.
nguyên
nhâ n

Chỉ cá ch He behaved in a good Anh ta cư xử mộ t cá ch


thứ c manner. khéo léo.

Bắ t buộ c phả i có GT “of” Khô ng bắ t buộ c xuấ t hiện từ


đứ ng trướ c DT là m định ngữ “củ a” trướ c DT là m định ngữ
VD: The house of my friend VD: Nhà (củ a) bạ n tô i.

DT chính Có GT “of” Bắ t buộ c khô ng có GT “củ a”


là gố c ĐT VD: The arrest of the criminal VD: Việc truy bắ t tộ i phạ m

DT đằ ng Có GT “of” Khô ng có GT “củ a”


sau cá c từ VD: A school of fish VD: Mộ t đà n cá
chỉ đơn vị

DT là m bổ ngữ (compliment) DT có thể đi kèm GT hoặ c


cho TT cầ n dạ ng thứ c hó a khô ng cầ n
bằ ng GT (worried about)

Trong câ u bị độ ng, GT cầ n Khô ng có dạ ng bị độ ng củ a


đứ ng trướ c DT chỉ chủ thể ĐT nhưng có thể dù ng hư từ
hà nh độ ng “bị, đượ c, bở i” để diễn đạ t.
VD: This cake was made by Khô ng bắ t buộ c GT phả i có
Mary. mặ t trướ c DT chỉ chủ thể
hà nh độ ng
VD: Nhà nà y do anh ấ y mua.
GIỚI TỪ - VỊ TRÍ
1. Định nghĩa:
- Giớ i từ là mộ t loạ i hư từ có tá c dụ ng kết nố i cá c thà nh phầ n củ a cụ m từ và thà nh
phầ n câ u. Giớ i từ khô ng có nghĩa từ vự ng châ n thự c, nó phả i kết hợ p vớ i cá c từ khá c
để tạ o thà nh trạ ng ngữ chỉ vị trí, thờ i gian, nguyên nhâ n, cá ch thứ c
- VD: bằ ng, trên, do, in, on, at,...
- Ngữ giớ i từ : là cụ m từ bao gồ m giớ i từ và bổ ngữ đi kèm, giữ vai trò ngữ phá p nhấ t
định trong câ u
- VD: Chú ng tô i sẽ đi bằ ng má y bay (trạ ng ngữ chỉ phương thứ c)
2. Đối chiếu
a. Giống nhau
- Khô ng thể đứ ng mộ t mình, khô ng có khả nă ng độ c lậ p tạ o thà nh câ u.
- Đứ ng trướ c danh từ , đạ i từ hoặ c 1 từ mà nó chi phố i.
VD: I walk to school. Tô i đi bộ đến trườ ng.
- Có thể đứ ng đầ u câ u trong câ u chỉ quan hệ ý nghĩa, mụ c đích.
VD: To get a good mark, I have to work hard./ Để đạ t điểm cao, tô i phả i họ c hà nh
chă m chỉ.
- Có thể đứ ng ngay sau độ ng từ có bổ ngữ trự c tiếp (tiếng Việt) hoặ c tâ n ngữ trự c
tiếp (tiếng Anh).
VD: Tô i đi mua đồ cho mẹ. He sent a letter to his mother.
- Có thể đứ ng cuố i câ u
Ví dụ : He is the man (that) nobody wants to talk about.
Anh ta là ngườ i mà chẳ ng ai thèm nó i đến.

b. Khác nhau

Tiếng Anh Tiếng Việt


Có thể đứ ng cuố i câ u trong mệnh đề quan hệ Khô ng có trườ ng hợ p nà y
hoặ c đứ ng trướ c đạ i từ quan hệ.
VD:
+ This is a person to whom I talk ( trướ c đạ i
từ qh)
+This is a pen, which I ask for
(cuố i câ u trong MDQH)

Có thể đứ ng cuố i câ u cả m thá n, câ u hỏ i Khô ng có trườ ng hợ p nà y


VD: Which market do you go to? ( câ u câ u
hỏ i)

Có thể đứ ng trướ c danh độ ng từ Khô ng có trườ ng hợ p nà y


VD: I’m bad at cooking

Có thể đứ ng cuố i câ u bị độ ng Khô ng có trườ ng hợ p nà y


VD: the test was handed in.

Có thể kết hợ p vớ i cá c từ khá c tạ o thà nh từ Khô ng có trườ ng hợ p nà y


ghép.
VD: passer - by

Khô ng thể là m chủ ngữ nếu vị ngữ là tính từ , Có thể thể là m chủ ngữ nếu vị
hoặ c độ ng từ ngữ là tính từ , hoặ c độ ng từ
VD: Trong cứ ng, ngoà i mềm

GIỚI TỪ - CẤU TẠO


1. Định nghĩa
- Thườ ng nố i danh từ vớ i danh từ , danh từ vớ i đạ i từ , độ ng từ vớ i danh từ … để tạ o
thà nh cụ m giớ i từ (ngữ giớ i từ ) đó ng vai trò trạ ng ngữ chỉ nơi chố n, thờ i gian,
nguyên nhâ n, mụ c đích, điều kiện, cá ch thứ c và cụ m giớ i từ là m định ngữ . (củ a, bằ ng,
để; in, for, to)

2. Đối chiếu
a. Giống nhau:
- Cả tiếng Anh và tiếng Việt đều có giớ i từ đơn và giớ i từ kép
VD: Tiếng Anh: in, on, into, upon
VD: Tiếng Việt: trên, dướ i, theo như, đố i vớ i
b. Khác nhau:
Tiếng Anh Tiếng Việt
Số lượng 5 loạ i (giớ i từ đơn, phứ c, 2 loạ i (giớ i từ đơn và kép)
ghép, kép, trá hình)
Giới từ đơn Chia thà nh 3 loạ i - khô ng phâ n chia
- khô ng thể là m thà nh phầ n - là m thà nh phầ n câ u nếu vị
câ u nếu vị ngữ là tính từ ngữ là tính từ

Giới từ phứ c và giớ i Tiếng Anh có giớ i từ Khô ng có


từ trá hình ptínhứ c và giớ i từ trá hình
VD: Giớ i từ trá hình trong
TA: at 5 o’clock (o’=of)
VD: Giớ i từ phứ c trong TA:
in spite of, on behalf of.

Giới từ kép - viết liền hai giớ i từ thà nh - viết hai từ riêng biệt
mộ t từ - thườ ng đượ c giả n lượ c hay
- thì khô ng thay thế đượ c thay thế bằ ng cá c giớ i từ
VD: into, upon đơn tương ứ ng
VD: Theo (như), (đố i) vớ i
Giới từ gốc động từ Có Khô ng có
VD: regarding
Giới từ kết hợp với Có Khô ng có
từ khác để tạo thành VD: breakthrough, start-up
từ ghép

CHỦ NGỮ
1. Định nghĩa
- Tiếng Việt: Chủ ngữ là bộ phậ n nò ng cố t câ u, thà nh phầ n củ a cấ u trú c chủ vị, là chủ
thể củ a hà nh độ ng trong câ u, thườ ng đứ ng ở đầ u câ u và trướ c vị ngữ
VD: Tô i là sinh viên
- Tiếng anh: Chủ ngữ (Subject) là mộ t trong nhữ ng thà nh phầ n chính củ a câ u; là chủ
thể củ a hà nh độ ng trong câ u, thườ ng đứ ng trướ c độ ng từ và quyết định việc chia V.
Chủ ngữ thườ ng là mộ t danh từ (noun) hoặ c mộ t ngữ danh từ (noun phrase - mộ t
nhó m từ kết thú c bằ ng mộ t danh từ , trong trườ ng hợ p nà y ngữ danh từ khô ng đượ c
bắ t đầ u bằ ng mộ t giớ i từ ).
VD: She likes sleeping
Drinking water is good for your health

2. Đối chiếu
* Giống nhau
a. Chức năng
- Đều là mộ t thà nh phầ n chính trong câ u, là nò ng cố t câ u
VD: I am a student/ Tô i là họ c sinh
- Đều là chủ thể củ a hà nh độ ng
VD: Tô i đọ c sá ch/ I read books
b. Cấu tạo
- Chủ ngữ đều có thể là mộ t đạ i từ , mộ t danh từ , mộ t cụ m danh từ , và mộ t mệnh đề
hoặ c cụ m chủ vị.
VD:
+Đạ i từ : Tô i là họ c sinh / I am a student.
+Danh từ : Đườ ng phố rấ t đô ng đú c./ The streets are crowded.
+Cụ m danh từ : Two beautiful girls are singing. / Hai cô gái xinh đẹp đang há t.
+Mệnh đề (hoặ c cụ m chủ vị): Độ i trưở ng khuô n mặ t chữ điền di chuyển nhanh về
phía địch. / John is a student who achieves grade A.
- Tiếng Việt và tiếng Anh đều có đồ ng chủ ngữ (chủ ngữ phứ c).
VD: Việt Nam và Là o là hai nướ c có quan hệ mậ t thiết. / VietNam and Laos have a
strong relationship.
-Chủ ngữ Việt, Anh đều có thể là độ ng từ , cụ m độ ng từ .
VD: Chạ y là mộ t mô n thể thao/ Learning English is very difficult
c. Vị trí
-Chủ ngữ đều có thể đứ ng đầ u câ u hoặ c cuố i câ u để nhấ n mạ nh.
VD: Tô i khô ng thể quên đượ c / I can never forget.
-Tiếng Anh và tiếng Việt đều có thể lượ c bỏ chủ ngữ trong câ u mệnh lệnh và cả m
thá n.
VD: Get out! / Ra ngoà i!
2. Khác nhau

Nội Tiếng Anh Tiếng Việt


dung

Chủ ngữ trong câ u tiếng Anh quyết khô ng có


định việc chia độ ng từ đi kèm vớ i
nó về ngô i và số
VD: I read book/ She readS book

Chủ ngữ tiếng Anh có thể là mộ t chủ ngữ tiếng Việt có thể là mộ t
danh độ ng từ , mộ t độ ng từ nguyên độ ng từ nó i chung
thể có “to” VD: Số ng là cho đâ u chỉ nhậ n riêng
VD: To live means to fight mình
Playing football is good…

khô ng thể Chủ ngữ tiếng Việt có thể là mộ t


VD: In the bag are 2 pens tính từ , cụ m tính từ
VD: Lườ i biếng là mộ t thó i xấ u
VD: Trong lớ p có 25 họ c sinh

chỉ có hình thứ c đả o ngữ để nhấ n Cụ m giớ i từ trong TV có thể đó ng


mạ nh vai trò CN

khô ng có hiện tượ ng nà y. Giớ i từ TV có thể là m chủ ngữ


trong cá c câ u có vị ngữ là độ ng từ ,
tính từ
VD: Trong cứ ng ngoà i mềm
mệnh đề là m chủ ngữ phả i là khô ng cầ n
mệnh đề danh ngữ thườ ng có
what, that, ...đứ ng đầ u
VD: That she told me is a secret.

CẤU
TẠO có chủ ngữ giả (It, there,...) chủ ngữ hình thứ c (Nó )
VD: It is said that he was a VD: Nó đâ m và o ngườ i bâ y giờ ! Đi
teacher. gọ n và o con

chủ ngữ tiếng Anh đứ ng sau trợ Chủ ngữ trong tiếng Việt luô n đứ ng
độ ng từ trong câ u nghi vấ n. đầ u câ u, muố n chuyển ra sau phả i
VD: What does she do ? đá p ứ ng mộ t số điều kiện (ở đầ u
câ u có 1 danh từ , 1 đạ i từ , ... có
nhiều thà nh tố bổ sung cho chủ
ngữ và vị ngữ ;...)
VD: Về độ chính xá c, nó xứ ng đá ng
đượ c 10 điểm

có hiện tượ ng đả o ngữ vớ i cá c từ khô ng có


phủ định, cả m thá n.
VỊ
VD: What a beautiful house I see!
TRÍ
Rarely does Peter study hard.

VỊ NGỮ

1. Định nghĩa: VN là bộ phậ n nò ng cố t câ u và là thà nh phầ n trung tâ m củ a cấ u trú c


chủ -vị.
- Trong TA và cá c loạ i ngô n ngữ biến hình vị ngữ độ ng từ luô n có hình thá i ngô i, thờ i,
thế.
- Trong TV vị ngữ có khả nă ng kèm thêm cá c phó từ biểu thị ý nghĩa, thờ i, thế. Trong
TA cũ ng có khả nă ng kèm thêm cá c trợ từ hoạ t độ ng như cá c tá c tố (auxiliary as
operator).

2. Đối chiếu:
Tiếng Anh Tiếng Việt

Giống - Về định nghĩa: VN đều là bộ phậ n nò ng cố t củ a câ u, thà nh phầ n


nhau trung tâ m củ a cấ u trú c chủ vị, truyền tả i nộ i dung củ a ngườ i, sự
vậ t đượ c nêu ở chủ ngữ .
- Về vị trí: Đều thườ ng đứ ng sau chủ ngữ trong câ u trầ n thuậ t.
- Về cấ u tạ o:
+ ĐT chính trong vị ngữ đều có thể là nộ i độ ng từ hoặ c ngoạ i
độ ng từ . (sleep, ngủ ; read, đọ c)
+ Đều có vị ngữ phứ c
+ VN đều có thể đượ c chèn thêm 1 số thà nh phầ n phụ khá c để
biểu thị hoạ t độ ng, trạ ng thá i, tính chấ t… củ a đố i tượ ng đượ c nêu
ở chủ ngữ (is working, đang là m việc)

Khác Về - Khô ng có trườ ng hợ p thá n từ - Có trườ ng hợ p thá n từ có thể


nhau cấu là m vị ngữ là m vị ngữ (Nó ừ ngay khi tô i rủ
tạo đi chơi).
- TT, DT phả i kèm theo ĐT nố i
mớ i là m vị ngữ đượ c (become) - TT, DT có thể là m vị ngữ mà
khô ng cầ n kèm theo thà nh phầ n
- Khô ng có hiện tượ ng vị ngữ gì
là cụ m C-V
- Vị ngữ có thể là 1 kết cấ u C-V
- Vị ngữ cầ n bao gồ m ĐT to be (Cá i bà n nà y châ n bị gã y).
khi là kết cấ u số từ + DT, thà nh
ngữ , GT+DT - Vị ngữ có thể là kết cấ u số từ +
DT; thà nh ngữ ; kết cấ u GT + DT
- Thờ i, thể hoặ c cá ch thứ c củ a
VN đượ c thể hiện ngay trong - Chèn phó từ chỉ thờ i, thể /
ĐT, trợ ĐT (saw, went) cá ch thứ c (đã , đang, sẽ,…) và o
phía trướ c ĐT để thể hiện thể,
- Có trợ ĐT (do, does) thờ i (đã xem)

- Khô ng có trợ ĐT

Về vị - VN đả o lên trướ c trợ ĐT - VN có thể đứ ng trướ c chủ ngữ


trí trong trườ ng hợ p đả o ngữ nhằ m nhấ n mạ nh (Lom khom
(Not a tear did she shed when dướ i nú i tiều và i chú )
he left)

BỔ NGỮ/ TÂN NGỮ


1. Định nghĩa:
- Bổ ngữ Tiếng Việt: thà nh phầ n chủ yếu và thuộ c nò ng cố t câ u, biểu thị đố i tượ ng
chịu tá c độ ng củ a hà nh độ ng hay hoạ t độ ng củ a vị ngữ
VD: Tô i đọ c sách
- Tâ n ngữ Tiếng Anh là danh từ , cụ m danh từ hoặ c đạ i từ chỉ ngườ i hoặ c sự vậ t bị tá c
độ ng bở i hà nh độ ng củ a độ ng từ .
VD: I am reading a book

2. Đối chiếu
* Giống nhau
a. Về chức năng
+ Đều là thà nh phầ n trong câ u biểu thị đố i tượ ng chịu tá c độ ng củ a hà nh độ ng củ a vị
ngữ .
VD: Tô i mua sá ch. I buy books.

b. Về vị trí
+ Đều đứng sau ngoại động từ.
VD: Tô i mua bó ng cho cô ấ y. I gave her a cake.
+ Tiếng Việt và tiếng Anh đều có bổ ngữ trực tiếp và bổ ngữ gián tiếp và chúng
có thể đổi vị trí cho nhau, có hoặc không có giới từ đi kèm.
VD: Tô i tặ ng bố mộ t chiếc đồ ng hồ . → Tô i tặ ng mộ t chiếc đồ ng hồ cho bố .
I gave her a cake. → I gave a cake to her.
+ Đều đứng đầu trong câu bị đông
My bike was repair by Mary
Xe đạ p củ a tô i đượ c Mary sử a

c. Về cấu tạo
+ Bổ ngữ Việt, tân ngữ T.Anh đều có thể có cấu tạo danh từ/cụm danh từ, động
từ/cụm động từ, đại từ, mệnh đề (cụm chủ vị).
VD: Danh từ /Cụ m danh từ : Cô ấ y thích những thứ có màu tím. I kicked the ball.
Độ ng từ /Cụ m độ ng từ : Trẻ con thích chơi trò chơi điện tử. I hate to see that. Đạ i
từ : Tô i thích anh ấy. He likes her.
Mệnh đề (cụ m chủ vị): Mẹ hy vọ ng tôi trở thành bác sĩ. I want my car repaired
soon. (ed-clause)

2. Khác nhau

Nội Tiếng Anh Tiếng Việt


dung

Chức + Khô ng có khở i ngữ bổ ngữ trở thà nh khở i ngữ khi
năng đứ ng đầ u câ u
VD: Mary ( thì) tô i khô ng thích
lắ m.

Cấu + Tâ n ngữ có thể là độ ng từ nguyên +Khô ng có sự thay đổ i về hình


tạo dạ ng hoặ c độ ng từ ở dạ ng V-ing, V- thứ c từ .
ed, khá c vớ i
VD: I need to know about that.
(infinitive clause)
I started doing my homework. (ing-
clause)
I want my bike repaired. (ed-claused

+ Đạ i từ nhâ n xưng là m tâ n ngữ thì Trong tiếng Việt, đạ i từ nhâ n


phả i thay đổ i về mặ t hình thứ c. xưng có thể là m bổ ngữ mà
Vd: I love her -> She loves me khô ng cầ n thay đổ i hình thứ c
(Đạ i từ nhâ n xưng “I, She” chuyển VD: Tô i yêu cô ấ y -> Cô ấ y yêu
thà nh “her, me” khi là m tâ n ngữ ) tô i
(Đạ i từ nhâ n xưng “tô i”, “cô ấ y”
khô ng thay đổ i hình thứ c)

+ Tâ n ngữ xuấ t hiện trong câ u cả m + Tiếng Việt khô ng có


thá n trong tiếng Anh . VD: What a
beautiful smile you have

TRẠNG NGỮ
1. Giống nhau
● Chức năng
- Đều là thà nh phầ n phụ trong câ u, có tá c dụ ng biểu thị nhữ ng ý nghĩa liên quan
cho sự tình đượ c nhắ c đến trong câ u, bổ nghĩa cho cụ m C-V
- Trạ ng ngữ chỉ thờ i gian
VD: Tô i đi họ c lú c 3h chiều. I go to school at 3 p.m.
- Trạ ng ngữ chỉ nơi chố n, khô ng gian, địa điểm
Trong cô ng viên, hoa nở rấ t đẹp.
In this town, red cars are very popular.
- Trạ ng ngữ chỉ hạ n định ( điều kiện trong tiếng Anh)
Nếu hô m nay trờ i mưa, quầ n á o sẽ khô ng khô đượ c. If you don’t study hard, you will
fail this exam.
- Trạ ng ngữ chỉ nguyên nhâ n
Vì bệnh tậ t, cô ấ y khô ng thể theo họ c tiếp. Because it is rainy, we can not go camping.
- Trạ ng ngữ chỉ phương thứ c ( Nhượ ng bộ trong tiếng Anh) Dù biết khó thà nh
cô ng, họ vẫ n kiên trì khở i nghiệp.
Although she is short, she still dreams of being a model.
- Trạ ng ngữ chỉ mụ c đích
Tô i cố gắ ng họ c giỏ i để đỗ đạ i họ c.
I have saved a lot of money in order to buy a new laptop.
- Trạ ng ngữ chỉ sự so sá nh
Anh ta đi chậ m như rù a. He eat like a pig.
● Vị trí
- Trướ c nò ng cố t câ u (trướ c chủ ngữ -đầ u câ u) Sá ng nay, tô i đi là m muộ n.
Yesterday, I bought a new book.
- Sau nò ng cố t câ u (cuố i câ u)
Anh ta vẽ chỗ tranh nà y vớ i tấ t cả lò ng nhiệt huyết He bought this paint in Hanoi.
- Giữ a chủ ngữ và vị ngữ
Anh ta, vớ i tấ m lò ng vị tha, đã bỏ qua mọ i lỗ i lầ m củ a cô ấ y. He could usually be seen
as an expert.
● Cấu tạo
- Đều có thể cấ u tạ o bằ ng từ , cụ m từ .
Mai tô i sẽ đi Hà Nộ i Tomorrow I will go to Hanoi
- Đều có phâ n loạ i trạ ng ngữ đượ c đá nh dấ u (có giớ i từ đi kèm).
Sau khi tan họ c, tô i ghé qua tiệm tạ p hó a. After school, I go to a grocery store
2. Khác nhau
Tiếng Anh Tiếng Việt
Chức Tiếng Anh (11 loạ i chứ c nă ng) có Tiếng Việt (7 loạ i chứ c nă ng): thờ i
năng thêm cá c loạ i trạ ng ngữ sau: gian, địa điểm, nguyên nhâ n, mụ c
+ Trạ ng ngữ chỉ cá ch thứ c: đích, điều kiện, so sá nh, nhượ ng bộ
She said as if she were his
mother.
+ Trạ ng ngữ chỉ kết quả :
He ran so fast that I couldn't
catch up.
+Trạ ng ngữ chỉ tầ n suấ t:
I always get up early.
+Trạ ng ngữ chỉ mứ c độ :
He almost succeeded in winning
the first prize
Vị trí - Có 2 vị trí: Khi đứ ng giữ a CN và VN: chỉ có 1 vị
+ Trướ c trợ từ thứ nhấ t hoặ c trí
tobe/ giữ a 2 trợ từ hoặ c 1 trợ từ , Đà n chim nà y, khi mù a đô ng đến, sẽ
1 tobe: I so do love you. bay đến phương Nam trá nh rét.
+ Nằ m ngay trướ c ĐT/ sau tobe:
He quickly finished his lunch.
Cấu Hầ u hết là trạ ng ngữ đượ c đá nh Đượ c chia là m 2 loạ i: TN đượ c đá nh
tạo dấ u: dấ u và TN khô ng đượ c đá nh dấ u
I learn Chinese from my sisters. Sau khi tan họ c, tô i trở về nhà ngay.
(đá nh dấ u)
World Cup đượ c tổ chứ c bố n nă m
mộ t lầ n. (khô ng đượ c đá nh dấ u)

ĐỊNH NGỮ TIẾNG VIỆT VÀ BỔ NGỮ TIẾNG ANH


1. Định nghĩa
- TV: Định ngữ là thà nh phầ n phụ củ a câ u và biểu thị ý nghĩa hạ n định về tình thá i
hoặ c cá chthứ c củ a sự tình đượ c nêu trong câ u.
VD: Cá i á o khoá c em tặng tôi rấ t vừ a
- TA: Trong tiếng Anh, bổ ngữ thườ ng đượ c xem như mộ t thà nh phầ n để cung cấ p
thêm thô ng tinvề chủ ngữ hoặ c tâ n ngữ , giú p hoà n chỉnh ý nghĩa củ a câ u.Phâ n loạ i:
bổ ngữ cho tâ n ngữ và bổ ngữ cho chủ ngữ
VD: She is a teacher (Subject complement - Bổ ngữ chủ ngữ )
They call him a stupid (Object complement - Bổ ngữ tâ n ngữ )

2. Đối chiếu
* Giống nhau
a. Về chức năng: Định ngữ trong tiếng Việt và bổ ngữ trong tiếng Anh bổ nghĩa cho
mộ t thà nh phầ n nhấ t định trong câ u.
Ví dụ : Tuyết Sapa sá ng ấ y lạ nh tră m lầ n.
She is a teacher

b. Về vị trí: Định ngữ trong tiếng Việt và bổ ngữ tiếng Anh có thể đứ ng đầ u câ u hoặ c
có thể đả o trậ t tự :
Ví dụ :
Trong tiếng Việt: Dườ ng như cậ u mợ ấ y cũ ng khá yêu nhau.
Trong tiếng Anh: We call him, Joe. = Joe, we call him.

c. Về cấu tạo: Định ngữ trong tiếng Việt và bổ ngữ tiếng Anh có thể do 1 từ hoặ c 1
ngữ đả m nhiệm.
Ví dụ : TV: Tô i chưa thấ y chính sá ch nà o cô ng ty tố t như chính sách hiện nay.
Dường như anh ấ y đã phả i lò ng tô i
TA: He is the chairman.

2. Khác nhau

Tiếng Việt Tiếng Anh

Vị trí - Trong tiếng Việt định ngữ cho -Trong tiếng Anh, bổ ngữ thườ ng
câ u có thể đứ ng trướ c nò ng cố t đứ ng sau
câ u hoặ c có thể tâ n ngữ và chủ ngữ .
chen giữ a chủ ngữ và vị ngữ . VD:
VD: + Đột nhiên cậ u ta nả y ra ý He is getting angry.
định bỏ họ c. He imagined her to be beautiful.
Vậ y thì cậ u ta đích thực là mộ t Our duty is that we must finish the
sinh viên work
tồ i.
- Cá c định ngữ trong cá c câ u
vừ a dẫ n có thể chuyển đổ i vị
trí:
VD: + Cậ u ta đột nhiên nả y ra ý
định bỏ họ c.
+ Vậ y thì đích thực cậ u ta là
mộ t sinh viên
tồ i

Cấu - Tiếng Việt - Bổ ngữ trong tiếng Anh có thể là


tạo khô ng có hiện tượ ng nà y độ ng từ nguyên dạ ng hoặ c V-ing, đạ i
từ sở hữ u; tiếng Việt
khô ng có hiện tượ ng nà y.
VD:
My goal now is to win.
Those books are mine.
My hobby is reading.

- Định ngữ trong tiếng Việt - Bổ ngữ có thể là mộ t mệnh đề bắ t


thườ ng là từ hoặ c cụ m từ đầ u bằ ng that, what ....
VD: Chỉ một loáng mắt/ Bỗng VD: Our duty is that we must finish
nhiên, nó đã nằ m vậ t ra đườ ng. the problem

Chức - Định ngữ câ u trong Tiếng Việt - Bổ ngữ có thể đượ c gọ i là Subject
năng khô ng giữ vai trò nà y mà biểu complement (bổ ngữ chủ ngữ ) hoặ c
thị ý nghĩa hạ n định về tình Object complement (bổ ngữ tâ n ngữ ),
thá i, cá ch thứ c cho sự tình đượ c vớ i chứ c nă ng bổ ngữ cho chủ ngữ
nêu trong câ u. hoặ c tâ n ngữ . VD:
He is a doctor. (trong trườ ng hợ p
nà y là bổ ngữ cho chủ ngữ )
He considers himself a super star.
(trườ ng hợ p nà y là bổ ngữ cho tâ n
ngữ ).
Trong Tiếng Anh, tính từ ,danh từ ,
phâ n từ hai là m bổ ngữ cho chủ ngữ .
VD:
She is kind. (subject complement)
Trong tiếng Việt, tính từ , danh They made Sam the chairman.
từ có thể là m Vị ngữ trong câ u. (object complement)
VD: Cô ấ y rấ t tốt./Cô ấ y là sinh
viên. (đều là vị ngữ trong câ u)

You might also like