42. Đề Thi Thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ Đề Chuẩn Cấu Trúc Minh Họa - Đề 42 - File Word Có Lời Giải

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 29

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN


ĐỀ 42 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………


Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. B. C. D.

Câu 2: Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là . Tìm công sai của cấp số cộng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?

x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y

- -

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:


A. B. C. . D.

Câu 5: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.


B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.

Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 7: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số .


A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Rút gọn

A. B. C. D.
4
3 x 2
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  81 bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hai số phức và . Tìm số phức .


A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức , điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh vuông góc với đáy và
. Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho khối nón có bán kính đáy bằng và đường cao . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng , diện tích xung quanh bằng . Bán kính hình tròn
đáy của hình trụ đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Độ dài đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính
là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 27. Cho biết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm , ,
. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian cho ba điểm . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn lần lượt

tại hai điểm và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Biết
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A'

B'

A C

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương
trình là:

A. B.

C. D.

Câu 38: Trong không gian đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng

có phương trình tham số là:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 25 số nguyên thỏa

mãn ?

A. 30 B. 31 C. 32 D. 33

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn (m là hằng số). Biết

trong đó là các số hữu tỉ. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh , góc ,

và . Khi đó thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ
bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại,
như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung
quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích
thước là (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy
). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Trong không gian , cho 2 đường thẳng ,

và mặt phẳng . Biết rằng đường thẳng song song với mặt phẳng ,
cắt các đường thẳng , lần lượt tại , sao cho ( điểm có tọa độ ngyên).
Phương trình của đường thẳng là

A. B.

C. D.

Câu 46: Cho là hàm số bậc bốn thỏa mãn . Hàm số có bảng biến thiên như

sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho các số thực thỏa mãn . Có bao giá

trị nguyên của để có đúng hai cặp thỏa mãn đẳng thức trên.
A. . B. . C. . D.

Câu 48: Cho hàm số có đồ thị , với là tham số thực. Giả sử cắt trục
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi , , là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của để

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm và đường thẳng

. Xét khối nón có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng và

ngoại tiếp mặt cầu đường kính . Khi có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường
tròn đáy của có phương trình dạng . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.B 5.D 6.D 7.A 8.B 9.D 10.A

11.B 12.D 13.C 14.D 15.B 16.C 17.D 18.B 19.A 20.B

21.D 22.A 23.A 24.C 25.D 26.A 27.A 28.A. 29.A 30.D

31.D 32.C 33.A 34.B 35.A 36.A 37.B 38.A 39.C 40.B

39.A 42.D 43.B 44.C 45.C 46.D 47.B 48.A 49.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là

Câu 2: Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là . Tìm công sai của cấp số cộng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Ta có
Suy ra là công sai của cấp số cộng.
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?

x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y

- -

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Trong khoảng đạo hàm nên hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:


Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. B. C. . D.
Lời giải

Chọn B

Câu 5: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.


B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
Lời giải

Chọn D

Vậy hàm số đã cho có đúng 1 cực trị.

Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. B. C. D.
Lời giải

Chọn D

Tiệm cận ngang:


Tiệm cận đứng:

Câu 7: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm ; và

Xét

Thế tọa độ điểm thỏa mãn; thế tọa độ điểm :

Thế tọa độ điểm thỏa mãn.

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: .

Vậy có một giao điểm duy nhất.

Câu 9: Cho là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có
.
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A
Ta có .

Câu 11: Rút gọn

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Cách 1: .

Cách 2: MTCT

B1: Nhập biểu thức P và trừ đi 1 đáp án tùy ý

B2: Bấm phím CALC máy hiện ? nhập số dương tùy ý ( chẳng hạn là nhập 2) bấm dấu = nếu
kết quả là số 0 thì nhận nếu khác 0 ta nhấn phím mũi tên sang trái để sửa cho đáp án khác và
lặp lại quy trình trên cho đến khi có đáp án đúng.
4
3 x 2
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  81 bằng
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng .

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện .
Ta có

Vì nên phương trình có nghiệm duy nhất là .

Câu 14: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 15: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 16: Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Ta có .

Suy ra: .
Từ đó suy ra .

Câu 17: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Số phức liên hợp là . Do đó tổng cần tìm bằng .

Câu 19: Cho hai số phức và . Tìm số phức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức , điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: .

Vậy điểm biểu diễn số phức là .

Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh vuông góc với đáy và
. Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.
Ta có thể tích khối chóp là .

Câu 22: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh là .

Câu 23: Cho khối nón có bán kính đáy bằng và đường cao . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Thể tích khối nón là .

Câu 24: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng , diện tích xung quanh bằng . Bán kính hình tròn
đáy của hình trụ đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Độ dài đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .

Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính
là:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A
Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính .

Ta có và .

Vậy phương trình mặt cầu là .


Câu 27. Cho biết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm , ,
. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do đi qua 3 điểm nên ta có hệ

Câu 28. Trong không gian cho ba điểm . Đường trung tuyến
của tam giác có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Đường trung tuyến của tam giác có phương trình là

Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu .
Gọi biến cố A: “Ba quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển Toán”.
Ta có .

Xác suất của biến cố A là .

Nhận xét: Có thể dùng biến cố đối .

Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số: nghịch biến trên .
Hàm số: đồng biến trên .
Hàm số: đồng biến trên .

Hàm số: nghịch biến trên .


Vậy đáp án D đúng.

Câu 31: Hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn lần lượt

tại hai điểm và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: .

; .

Ta có: , , .

Do đó, .

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn lần lượt tại hai điểm
và .

Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có : .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .

Câu 33: Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Câu 34: Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có

Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức là .


Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng

Xét vuông tại có .

Câu 36: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Biết
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A'

B'

A C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp .


Do nên .

Xét vuông tại có .

Câu 37: Trong không gian mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương
trình là:

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
Có , suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là

Câu 38: Trong không gian đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng

có phương trình tham số là:

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng có VTCP

Vì đường thẳng cần lập song song với nên có VTCP

Vậy đường thẳng cần lập có phương trình tham số là


Câu 39: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Bảng biến thiên

Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 25 số nguyên thỏa

mãn ?
A. 30 B. 31 C. 32 D. 33

Chọn B

Điều kiện:

+ Trường hợp 1:

+ Trường hợp 2:

Kết hợp điều kiện: . Ta có :

Để có không quá 25 số nguyên x thì

. Có 31 số nguyên y.

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn (m là hằng số). Biết

trong đó là các số hữu tỉ. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do hàm số liên tục trên nên hàm số liên tục tại

Khi đó ta có

Do đó .

Vậy .

Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Gọi .

Ta có:

Vậy có một số phức thỏa mãn là .

Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh , góc ,

và . Khi đó thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Theo giả thiết là hình thoi tâm cạnh , góc nên ;

đều suy ra , , .

Ta có ; với suy ra

Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ
bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại,
như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung
quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích
thước là (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy
). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Đổi: .

Xét tam giác nội tiếp đường tròn đáy có kích thước lần lượt là nên bán kính
đường tròn đáy của thùng đựng dầu là

Ta có

Diện tích hình chữ nhật ban đầu gấp lần diện tích xung quanh của hình trụ.

Vậy .

Câu 45. Trong không gian , cho 2 đường thẳng ,

và mặt phẳng . Biết rằng đường thẳng song song với mặt phẳng ,
cắt các đường thẳng , lần lượt tại , sao cho ( điểm có tọa độ ngyên).
Phương trình của đường thẳng là

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn C

Gọi ( ), .

. Một vectơ pháp tuyến của của là .


Ta có

Suy ra có một vectơ chỉ phương của và đi qua .

Vậy phương trình đường thẳng là

Câu 46: Cho là hàm số bậc bốn thỏa mãn . Hàm số có bảng biến thiên như

sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Từ bảng biến thiên, ta tìm được .

Đặt . Ta có .

Đặt . Phương trình (*) trở thành: , với


Từ đồ thị ta thấy phương trình , với .
Từ đó, phương trình (*) .
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.

Câu 47: Cho các số thực thỏa mãn . Có bao giá

trị nguyên của để có đúng hai cặp thỏa mãn đẳng thức trên.
A. . B. . C. . D.
Lời giải

Chọn B

Ta có .

+ Nếu thay vào ta được do đó .

+ Nếu

Từ suy ra .

Đặt . Xét .

Ta có bảng biến thiên


Nhận xét với mỗi giá trị tương ứng với duy nhất 1 cặp thỏa mãn bài toán do đó

Yêu cầu bài toán tương đương .

Vì là số nguyên nên có giá trị thỏa mãn.

Câu 48: Cho hàm số có đồ thị , với là tham số thực. Giả sử cắt trục
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi , , là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của để

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Gọi là nghiệm dương lớn nhất của phương trình , ta có .

Vì và nên hay .

Mà .

Do đó, .

Từ và , ta có phương trình .
Vậy .

Câu 49: Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt với Theo giả thiết thì

Do đó

Ta có nên

Áp dụng bất đẳng thức , ta có ngay

Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm và đường thẳng

. Xét khối nón có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng và

ngoại tiếp mặt cầu đường kính . Khi có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường
tròn đáy của có phương trình dạng . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải

Chọn A

Mặt cầu đường kính có tâm , bán kính .

Gọi lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của , là đỉnh của .
Khi đó thẳng hàng ( nằm giữa ),

Đặt

đồng dạng nên

nhỏ nhất nhỏ nhất

nhỏ nhất , khi đó nên

Mặt khác nên hoặc

Vì có tọa độ nguyên nên

nên

Mặt phẳng chứa đường tròn đáy của đi qua và nhận làm vectơ pháp
tuyến nên phương trình mặt phẳng là

Do đó nên

You might also like