Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - Đề dự đoán số 02
(ĐVĐ) - Đề dự đoán số 02
x −∞ −1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ −2
f ( x)
−12 −∞
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −3; 4 ) . B. ( −∞ ; − 1) . C. ( 2; + ∞ ) . D. ( −1; 2 ) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Ozx ) có phương trình là
A. y = 0. B. x = 0. C. z + x =0. D. z = 0.
(2 − x)
e
Câu 9. Tập xác định của hàm số =
y là
A. ( −2; + ∞ ) . (
B. − 2 ; 2 . ) C. ( −∞ ; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1− x
Câu 11. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = −1. B. x = 1. C. y = −1. D. y = 1.
Câu 15. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 3. Thể tích khối trụ đó bằng:
A. 9π . B. 3 3 π . C. 18 2 π . D. 27 π .
( 3x + 1) ( 3x + 1) ( 3x + 1) ( 3x + 1)
5 6 6 5
A. + C. B. + C. C. + C. D. + C.
18 18 6 6
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh bằng l. Diện tích xung quanh của hình nón đó
bằng
=
A. S xq π r. l 2 − r 2 . B. S xq 2π r. l 2 − r 2 .
= C. S xq = 2π rl. D. S xq = π rl.
3x x−1
1 1
Câu 21. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình < là
3 9
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 3 3 3
A. − . B. − . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 25. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A. V = 108π . B. V = 54π . C. V = 36π . D. V = 18π .
( )
a ( 2; − 1; 4 ) và b= i − 3k . Tính a.b.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ 0; i , j , k , cho hai vectơ =
A. a.b = −11. B. a.b = −13. C. a.b = 5. D. a.b = −10.
2 3
2 1
2 3
2 1
(1 − 3x ) 2 + C. (1 − 3x ) 2 + C. (1 − 3x ) 2 + C. (1 − 3x ) 2 + C.
− −
A. − B. C. D. −
9 9 9 9
Câu 28. Cho số phức z có điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ.
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) = eex . Giá trị của f ′ (1) bằng
A. e. B. ee . C. e 2e . D. ee +1.
1
Câu 30. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − x + 2 trên đoạn
2
[ −1;34]. Tổng =
S 3m + M bằng
13 25 63 11
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn ( i − 1) z + z =−2 − 3i. Phần thực của số phức z bằng
A. −2. B. 1. C. −1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 0
1
A. I = . B. I = 1. C. I = 4. D. I = 2.
2
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và mặt bên là hình chữ
nhật có diện tích bằng 2a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . C. B. . . D. .
6 2 4 12
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai véctơ=u ( m; −2;1) và
= v ( 3; n; −2 ) , với m và n là
hai số thực. Để vectơ u cùng phương với v thì biểu thức =
T 2m + n có giá trị bằng:
A. 0. B. 2. C. 1. D. −3.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x − 3ln x trên đoạn [1;e] bằng
A. 1. B. 3 − ln 3. C. e. D. e − 3.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1; − 4 ) , B ( −1;3; − 1) , C ( 2; − 3; − 1) . Hỏi có bao nhiêu
điểm để điểm đó cùng với ba điểm A, B, C tạo thành bốn đỉnh của một hình bình hành?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 3.
mx + 5
Câu 38. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ 0;1] bằng −7. Mệnh đề nào sau đây
x−m
đúng?
A. 0 < m ≤ 2. B. 0 < m < 1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. −1 < m < 0.
Câu 39. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ. Gọi 𝐹𝐹(𝑥𝑥), 𝐺𝐺(𝑥𝑥), 𝐻𝐻(𝑥𝑥) là ba nguyên hàm của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên ℝ
1
thỏa mãn 𝐹𝐹(3) + 𝐺𝐺(3) = 4 + 𝐻𝐻(3) và 𝐹𝐹(0) + 𝐺𝐺(0) = 1 + 𝐻𝐻(0). Giá trị ∫ f ( 3x ) dx bằng
0
5 1
A. 1. B. 3. C. . D. .
3 3
2
Câu 40. Có bao nhiêu số phức 𝑧𝑧 thỏa mãn z + z + z − z = z = 16.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 3 y +=
2 z − 1 0, ( Q ) : x −=
z + 2 0. Mặt phẳng
(α ) vuông góc với cả ( P ) và ( Q ) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mặt
phẳng (α ) là
A. 7. B. 5. C. 22. D. 17.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, ∆SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
5
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của SD. Biết khoảng cách giữa AM và SC bằng .
5
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 8
a 2 + b2
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( a ; b ) thỏa mãn log 2 + b 2 + ( a − 1) < 6?
2
a+2
A. 12. B. 13. C. 20. D. 21.
Câu 45. Một thiết bị kỹ thuật là một khối tròn xoay. Mặt cắt của khối tròn
xoay đó qua trục của nó được mô tả trong hình vẽ bên. Biết độ dài
DF = 13cm, thể tích của thiết bị đó bằng
3466
A. π. B. 712π .
3
3826
C. 1072π . D. π.
3
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 1 +∞
f ( x)
−2 −2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 f ( sin x ) = m 2 có đúng 6 nghiệm thuộc [ 0;3π ] ?
2
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 47. Cho hàm số bậc hai 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị như hình vẽ. Biết
4
91
Biết diện tích hình (𝐻𝐻) (phần tô màu vàng trong hình vẽ) bằng . Giá trị I = ∫ f ′ ( x ) f ( f ( x ) ) dx bằng
24 1
3 9
A. −1. B. − . C. 0. D. − .
2 14
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [ −20; 20] để tồn tại số thực y > 3 thỏa mãn
( y − x + 1) log3 ( y + x − 1) = x2 − 2 y ?
A. 19. B. 37. C. 20. D. 38.
Thi: 14h thứ 7, ngày 15/6
Live chữa: 21h30 thứ 7, ngày 15/6/2024
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________