Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

KHÓA 15 NGÀY | ĐỀ DỰ ĐOÁN 02

CHUẨN CẤU TRÚC KÌ THI 2024

Câu 1. Phương trình 2 x−1 = 8 có nghiệm là


A. x = 4. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 2. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 1 và chiều cao bằng 2
2 4
A. V = π . B. V = 2π . C. V = π . D. V = π .
3 3
Câu 3. Mô-đun của số phức z = −2i bằng
A. 2. B. −2. C. 8. D. 4.

Câu 4. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số =


y x 3 + 3 là điểm có tọa độ là

A. ( 0;0 ) . B. (1;3) . C. ( 0;3) . D. (1; 4 ) .

Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ −2
f ( x)
−12 −∞
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −3; 4 ) . B. ( −∞ ; − 1) . C. ( 2; + ∞ ) . D. ( −1; 2 ) .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Ozx ) có phương trình là

A. y = 0. B. x = 0. C. z + x =0. D. z = 0.

Câu 7. Cho biết a và b là hai số thực dương. Khi đó ln ( a 2b3 ) bằng:

A. 2 ln a + 3ln b. B. 6 ln a.ln b. C. 5ln a.ln b. D. 3ln a + 2 ln b.


Câu 8. Hình chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì thể tích hình chóp bằng
1 1
A. V = Sh. B. V = Sh. C. V = π Sh. D. V = π Sh.
3 3

(2 − x)
e
Câu 9. Tập xác định của hàm số =
y là

A. ( −2; + ∞ ) . (
B. − 2 ; 2 . ) C. ( −∞ ; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có f ′ (=
x ) x 2 ( x + 1) ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1− x
Câu 11. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = −1. B. x = 1. C. y = −1. D. y = 1.

Câu 12. Tìm số phức liên hợp của số phức z= 3 + 2i.


A. z = 3 − 2i. B. z =−3 − 2i. C. z= 2 − 3i. D. z =−2 − 3i.

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 =


3. Bán kính mặt cầu bằng
A. 3. B. 3. C. 9. D. 1.

Câu 14. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1?

A. (1;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 0;1) . D. ( 0; 2 ) .

Câu 15. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 3. Thể tích khối trụ đó bằng:

A. 9π . B. 3 3 π . C. 18 2 π . D. 27 π .

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f (=


x) ( 3x + 1)
5

( 3x + 1) ( 3x + 1) ( 3x + 1) ( 3x + 1)
5 6 6 5

A. + C. B. + C. C. + C. D. + C.
18 18 6 6

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình log 5 ( x 2 − 3 x + 5 ) =


1 là

A. {−3;0} . B. {0;1} . C. {−3;3} . D. {0;3} .

Câu 18. Phần ảo của số phức z= 2 + i 2 là


A. 1. B. 2. C. −1. D. 0.

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 20. Hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh bằng l. Diện tích xung quanh của hình nón đó
bằng

=
A. S xq π r. l 2 − r 2 . B. S xq 2π r. l 2 − r 2 .
= C. S xq = 2π rl. D. S xq = π rl.

3x x−1
1 1
Câu 21. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình   <   là
3 9
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 3 , trục hoành và các đường thẳng 𝑥𝑥 = 2; 𝑥𝑥 = 3

64 63 65 66
A. . B. . C. . D. .
5 2 4 5
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = i − 2?

A. M ( −2; − 1) . B. N (1; 2 ) . C. P ( −2;1) . D. Q (1; − 2 ) .


π
3
Câu 24. Tích phân ∫ cos 2 xdx bằng
0

3 3 3 3
A. − . B. − . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 25. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A. V = 108π . B. V = 54π . C. V = 36π . D. V = 18π .
      

( )
a ( 2; − 1; 4 ) và b= i − 3k . Tính a.b.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ 0; i , j , k , cho hai vectơ =
   
A. a.b = −11. B. a.b = −13. C. a.b = 5. D. a.b = −10.

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=


) 1 − 3 x là

2 3
2 1
2 3
2 1
(1 − 3x ) 2 + C. (1 − 3x ) 2 + C. (1 − 3x ) 2 + C. (1 − 3x ) 2 + C.
− −
A. − B. C. D. −
9 9 9 9
Câu 28. Cho số phức z có điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ.

Giá trị của z 2 bằng


A. 5. B. 2 − i. C. −3 − 4i. D. 3 − 4i.

Câu 29. Cho hàm số f ( x ) = eex . Giá trị của f ′ (1) bằng

A. e. B. ee . C. e 2e . D. ee +1.

1
Câu 30. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − x + 2 trên đoạn
2
[ −1;34]. Tổng =
S 3m + M bằng

13 25 63 11
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2

Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn ( i − 1) z + z =−2 − 3i. Phần thực của số phức z bằng
A. −2. B. 1. C. −1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


2 4
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết ∫ f ( x ) xdx = 2, hãy tính I = ∫ f ( x ) dx.
2

0 0

1
A. I = . B. I = 1. C. I = 4. D. I = 2.
2
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a và mặt bên là hình chữ
nhật có diện tích bằng 2a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng:

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . C. B. . . D. .
6 2 4 12
 
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai véctơ=u ( m; −2;1) và
= v ( 3; n; −2 ) , với m và n là
 
hai số thực. Để vectơ u cùng phương với v thì biểu thức =
T 2m + n có giá trị bằng:
A. 0. B. 2. C. 1. D. −3.

Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x − 3ln x trên đoạn [1;e] bằng

A. 1. B. 3 − ln 3. C. e. D. e − 3.

Câu 36. Cho hàm số f ( x ) = x − 8 + x − 22 . Khoảng nghịch biến của hàm số là

A. ( −∞ ;8 ) . B. ( 8;12 ) . C. (12; 22 ) . D. ( 22; + ∞ ) .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1; − 4 ) , B ( −1;3; − 1) , C ( 2; − 3; − 1) . Hỏi có bao nhiêu
điểm để điểm đó cùng với ba điểm A, B, C tạo thành bốn đỉnh của một hình bình hành?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 3.
mx + 5
Câu 38. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ 0;1] bằng −7. Mệnh đề nào sau đây
x−m
đúng?
A. 0 < m ≤ 2. B. 0 < m < 1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. −1 < m < 0.
Câu 39. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ. Gọi 𝐹𝐹(𝑥𝑥), 𝐺𝐺(𝑥𝑥), 𝐻𝐻(𝑥𝑥) là ba nguyên hàm của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) trên ℝ
1
thỏa mãn 𝐹𝐹(3) + 𝐺𝐺(3) = 4 + 𝐻𝐻(3) và 𝐹𝐹(0) + 𝐺𝐺(0) = 1 + 𝐻𝐻(0). Giá trị ∫ f ( 3x ) dx bằng
0

5 1
A. 1. B. 3. C. . D. .
3 3
2
Câu 40. Có bao nhiêu số phức 𝑧𝑧 thỏa mãn z + z + z − z = z = 16.

A. 0. B. 2. C. 4. D. 8.

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 3 y +=
2 z − 1 0, ( Q ) : x −=
z + 2 0. Mặt phẳng
(α ) vuông góc với cả ( P ) và ( Q ) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mặt
phẳng (α ) là

A. x + y + z − 3 =0. B. −2 x + z + 6 =0. C. −2 x + z − 6 =0. D. x + y + z + 3 =0.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Câu 42. Cho hàm số y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x − 1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
m ∈ [ −20; 20] để hàm số có điểm cực tiểu thuộc khoảng ( −5;5 ) ?

A. 7. B. 5. C. 22. D. 17.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, ∆SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
5
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của SD. Biết khoảng cách giữa AM và SC bằng .
5
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 8

a 2 + b2
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( a ; b ) thỏa mãn log 2 + b 2 + ( a − 1) < 6?
2

a+2
A. 12. B. 13. C. 20. D. 21.
Câu 45. Một thiết bị kỹ thuật là một khối tròn xoay. Mặt cắt của khối tròn
xoay đó qua trục của nó được mô tả trong hình vẽ bên. Biết độ dài
DF = 13cm, thể tích của thiết bị đó bằng

3466
A. π. B. 712π .
3
3826
C. 1072π . D. π.
3

Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 1 +∞
f ( x)
−2 −2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4  f ( sin x )  = m 2 có đúng 6 nghiệm thuộc [ 0;3π ] ?
2

A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 47. Cho hàm số bậc hai 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị như hình vẽ. Biết

4
91
Biết diện tích hình (𝐻𝐻) (phần tô màu vàng trong hình vẽ) bằng . Giá trị I = ∫ f ′ ( x ) f ( f ( x ) ) dx bằng
24 1

3 9
A. −1. B. − . C. 0. D. − .
2 14
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; − 1; − 6 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa giao tuyến của hai
mặt phẳng (α ) : x − y − z + 6 =0 và ( β ) : x + 3 y + z − 8 =0, đồng thời cắt tia Ox và trục Oy tại hai điểm A, B
sao cho AB = 3 26. Thể tích tứ diện OABM bằng

A. 45. B. 15. C. 25. D. 35.

Câu 49. Xét các số phức z , w thỏa mãn = = 4 và z + w =


z w 4 2. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 2 z − 2 + w + 1 có dạng a + b ( a, b ∈  ) . Giá trị của a − b bằng

A. 64. B. 63. C. 65. D. 66.

Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [ −20; 20] để tồn tại số thực y > 3 thỏa mãn

( y − x + 1) log3 ( y + x − 1) = x2 − 2 y ?
A. 19. B. 37. C. 20. D. 38.
Thi: 14h thứ 7, ngày 15/6
Live chữa: 21h30 thứ 7, ngày 15/6/2024

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like