Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

LOGO CHƯƠNG 6

LẬP KẾ HOẠCH CÔNG CỤ VÀ PHƯƠNG TIỆN IMC


LOGO
NỘI DUNG CHƯƠNG 6

6.1 Công cụ IMC

6.2 Phương tiện IMC


LOGO
6.1. CÔNG CỤ IMC

6.1.1. Khái niệm công cụ IMC

6.1.2. Các loại công cụ IMC

6.1.3. Đánh giá các loại công cụ IMC


LOGO
PHÂN BIỆT CÔNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN VÀ CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG
LOGO
6.1.1. KHÁI NIỆM CÔNG CỤ IMC

Công cụ IMC là các hình thức được dùng để đạt mục tiêu IMC
LOGO
KHÁI NIỆM PHƯƠNG TIỆN IMC

Phương tiện IMC là cái dùng để truyền tải thông điệp IMC
LOGO
KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG

Chương trình là thành phần truyền tải thông điệp trong một phương tiện
LOGO
6.1.2. CÁC LOẠI CÔNG CỤ IMC

Personal
selling
LOGO
6.1.3. ĐÁNH GIÁ CÁC LOẠI CÔNG CỤ IMC

6.1.3.1. Quảng cáo


6.1.3.2. PR

6.1.3.3. Xúc tiến bán


6.1.3.4. Marketing trực tiếp

6.1.3.5. Bán hàng cá nhân


6.1.3.6. Truyền thông tương tác
LOGO
6.1.3.1. QUẢNG CÁO

- Là hình thức truyền thông gián tiếp thông qua phương tiện thông

tin đại chúng, phi cá nhân, phải trả tiền

- Là phương thức truyền thông hiệu quả nhất so với chi phí để tiếp

cận lượng khán giả lớn

- Là công cụ xây dựng hình ảnh thương hiệu


LOGO
6.1.3.2. PR

- Là hoạt động xây dựng và duy trì hình ảnh tốt đẹp của DN

- Các hình thức PR:

+ Tổ chức sự kiện

+ Ấn phẩm

+ Hoạt động cộng đồng

+ Tài trợ

+ Từ thiện

+ Hội chợ, triển lãm


LOGO
6.1.3.3. XÚC TIẾN BÁN

- Là hoạt động nhằm khuyến khích tăng DS bán ngay lập tức

- Các hình thức xúc tiến bán:

+ Xúc tiến tới người tiêu dùng

+ Xúc tiến tới trung gian


LOGO
6.1.3.4. MARKETING TRỰC TIẾP

- Là hoạt động truyền thông trực tiếp, tạo ra sự phản hồi hay giao

dịch.

- Các hình thức marketing trực tiếp:

+ Email

+ Tin nhắn

+ Tờ rơi
LOGO
6.1.3.5. BÁN HÀNG CÁ NHÂN

- Là phương thức giao tiếp trực tiếp và cá nhân, dễ dàng nhận

được phản hồi của khách hàng


LOGO
6.1.3.6. TRUYỀN THÔNG TƯƠNG TÁC

- Là phương thức truyền thông cho phép thông tin truyền qua lại

dễ dàng giữa doanh nghiệp và khách hàng.

- Phương tiện sử dụng:

+ Internet

+ Mobile

+ Mạng xã hội
LOGO
6.1.3.6. TRUYỀN THÔNG TƯƠNG TÁC

"Word of mouth is the best medium of all”


Thiên tài quảng cáo William Bernbach
LOGO
6.2. PHƯƠNG TIỆN IMC

6.2.1. Khái niệm phương tiện IMC

6.2.2. Các loại phương tiện IMC

6.2.3. Đánh giá các loại phương tiện IMC

6.2.4. Lập kế hoạch phương tiện IMC


LOGO
6.2.1. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TIỆN IMC

Phương tiện IMC là cái dùng để truyền tải thông điệp IMC
LOGO
6.2.2. CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN IMC
LOGO
6.2.3. ĐÁNH GIÁ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN IMC

6.2.3.1. Truyền hình

6.2.3.2. Phát thanh

6.2.3.3. Tạp chí

6.2.3.4. Báo

6.2.3.5. Ngoài trời


LOGO
6.2.3.1. TRUYỀN HÌNH

Ưu điểm

Bao phủ rộng khắp

Mức độ tiếp cận cao


Nhược điểm
Hình, âm thanh, chuyển động
Tính chọn lọc thấp
Uy tín cao
Thông điệp tồn tại ngắn

Chi phí thấp cho mỗi lần tiếp xúc Chi phí tuyệt đối cao

Thu hút sự chú ý Chi phí sản xuất cao

Hình ảnh sống động Nhiễu


LOGO
6.2.3.2. PHÁT THANH

Ưu điểm
Bao phủ địa phương

Chi phí thấp


Nhược điểm
Tần suất cao
Chỉ nghe âm thanh

Linh động Nhiễu

Chi phí sản xuất thấp Thu hút sự chú ý thấp

Phân khúc được người nghe Thông điệp trôi qua nhanh
LOGO
6.2.3.3. TẠP CHÍ

Ưu điểm
Khả năng phân khúc

Chất lượng sản xuất


Nhược điểm
Nội dung nhiều thông tin Thời gian đặt quảng cáo dài

Chu kỳ sống lâu Chỉ có phần hình

Người đọc đa dạng Thiếu sự linh hoạt


LOGO
6.2.3.4. BÁO

Ưu điểm Nhược điểm

Độ bao phủ rộng Đời sống ngắn

Chi phí thấp Nhiễu

Thời gian đặt quảng cáo ngắn Thu hút sự chú ý thấp

Vị trí quảng cáo có thể tuỳ ý Chất lượng sản xuất thấp

Có thể sử dụng kèm phiếu KM Tiếp cận người đọc chọn lọc
LOGO
6.2.3.5. NGOÀI TRỜI

Ưu điểm Nhược điểm


Địa điểm cụ thể Thời gian tiếp xúc ngắn

Mức độ lặp lại cao Quảng cáo ngắn

Dễ chú ý Hình ảnh nghèo nàn

Sự hạn chế địa phương


LOGO
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG TIỆN IMC

Phạm vi
hoạt động

Tính Tần số
lâu bền phát
Tiêu chí

Chất lượng
Chi phí
thông tin
LOGO

Phạm vi hoạt
động PTTT

Số lượng đối tượng nhận


tin tiếp xúc ít nhất một lần
trên PTTT/thời gian/không
gian
LOGO

Độ phủ

Khả năng tiếp nhận thông


điệp truyền thông của đối
tượng nhận tin/chương
trình/thời gian/không gian
LOGO

Tần suất

1,2,3
4,5...n
Số lần đối tượng nhận tin
tiếp xúc với thông điệp
truyền tin trên PTTT/thời
gian/không gian
LOGO
6.2.4. LẬP KẾ HOẠCH PTTT

Kế hoạch PTTT
quyết định cách
thức tốt nhất để Mục đích của kế
đưa thông điệp hoạch PTTT là tìm
truyền thông của cách kết hợp các
chủ thể truyền PTTT theo một cách
thông tới CCNT hiệu quả nhất để tiếp
cận được nhiều công
chúng nhận tin mục
tiêu nhất với chi phí
thấp nhất
LOGO
6.2.4. LẬP KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN
TRUYỀN THÔNG

Thông tin Thuật ngữ


không đầy thiếu đồng
đủ nhất
VẤN
ĐỀ

Khó đo
Áp lực thời
lường hiệu
gian
quả
LOGO
6.2.4. LẬP KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN IMC

Phân tích Kế hoạch chiến lược Kế hoạch chiến lược


tình hình marketing sáng tạo

Xác định các mục tiêu truyền thông

Quyết định chiến lược phương tiện truyền thông

Lựa chọn chủng loại phương tiện

Lựa chọn phương tiện trong mỗi chủng loại

Quyết định sử Quyết định sử Quyết định sử dụng


dụng phương tiện dụng phương tiện phương tiện
truyền phát in ấn khác
LOGO
6.2.4. LẬP KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN IMC

Phân tích thị trường

Thiết lập các mục tiêu truyền thông

Thực hiện kế hoạch phương tiện

Đánh giá hoạt động


LOGO
Bước 1: Phân tích thị trường
Phân
tích thị Truyền
trường thông tới
ai?
LOGO
a.Các bước phát triển KH sử dụng PTTT

Bước 1: Phân tích thị trường


Chỉ số tiềm năng thị trường:

% người sử dụng
PTTT/phân khúc địa lý
Chỉ số = x 100
% dân sốtrong cùng
phân khúc địa lý
LOGO
Chỉ số phát triển thương hiệu
Giúp người làm mkt xác định tỷ lệ sử dụng sản phẩm
theo phân khúc địa lý trong quá trình ra quyết định
% doanh số của thương
hiệu/tổng doanh số thị
BDI = trường
X 100
% tổng dân số/thị trường

Chỉ số này càng cao thì tiềm năng thị trường càng nhiều tức
là thị trường này có tiềm năng lớn trong việc phát triển sp
LOGO

Chỉ số phát triển chủng loại sản phẩm

% chủng loại sp trên thị


trường so với tổng doanh số
CDI= X 100
% dân số của thị trường so
với tổng dân số

Chỉ số CDI cung cấp thông tin về tiềm năng phát triển của
một chủng loại sản phẩm hơn là một thương hiệu cụ thể
LOGO
Sử dụng chỉ số BDI & CDI
BDI cao BDI thấp

Thị phần cao Thị phần thấp


CDI cao Tiềm năng thị trường tốt Tiềm năng thị trường
tốt

CDI thấp Thị phần cao Thị phần thấp


Kiểm soát doanh thu giảm Tiềm năng thị trường
thấp
LOGO
PHÂN TÍCH BỐI CẢNH

BÊN TRONG
Quy mô, ngân BÊN NGOÀI
sách, năng lực Nền kinh tế, chi
quản lý, tài phí phương tiện,
chính… công nghệ…

LÀM RÕ
LOGO
THIẾT
LẬP MỤC
TIÊU Xem xét Xem xét mục
PTTT mục tiêu tiêu, yêu cầu
marketing IMC

Xem
những giới Xem xét
hạn khác…
LOGO
PHÁT TRIỂN
THỰC HIỆN
CHIẾN LƯỢC
PTTT XÁC ĐỊNH
CÁC HOẠT
ĐỘNG CẦN
THỰC HIỆN
ĐỂ ĐẠT MỤC
TIÊU
LOGO

Ngân Linh
sách hoạt
Sáng
tạo

Hỗn
hợp Tính
CÁC TIÊU hiện
các PT CHÍ CẦN thời
QUAN TÂM
KHI LẬP KH
PTTT
Độ bao
phủ thị Phạm vi
trường tần suất
mt Thời
Bao
biểu
phủ địa
phương

tiện

You might also like