Professional Documents
Culture Documents
ĐỊA GK2
ĐỊA GK2
ĐỊA GK2
2
Câu 29: Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của
A. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi-bia.
B. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây.
C. hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
D. hai bán cầu Đông - Tây trên lãnh thổ Liên bang Nga.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên nước Nga?
A. Địa hình cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
B. Phần phía Tây chủ yếu là đồng bằng và vùng trũng.
C. Phần phía Đông phần lớn là núi và cao nguyên.
D. Dãy U-ran là ranh giới của phần phía Đông và phần phía Tây.
Câu 31: Vào những thập niên 90 của thế kỉ 20, dân số Nga bị giảm đi, chủ yếu là do
A. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và xuất cư nhiều.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, người nhập cư nhiều.
Câu 32: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 33: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài và nổi tiếng khắp thế giới.
C. Nghiên cứu cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ rất cao.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
Câu 34: Các loại gia súc được nuôi nhiều ở Nga là
A. bò, trâu, lợn, thú có lông quý, gia cầm. B. bò, cừu, gia cầm, lợn, tuần lộc, thú quý.
C. bò, cừu, lợn, tuần lộc và thú có lông quý. D. thú có lông quý, lợn, trâu, tuần lộc, cừu.
Câu 35: Lúa mì được trồng nhiều ở
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trang Xi-bia.
C. cao nguyên Trang Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thủy sản ở Liên bang Nga?
A. Đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.
B. Nước sản xuất cá hàng đầu thế giới, sản lượng cao.
C. Sản lượng cá tự nhiên và cá nuôi trồng đều rất lớn.
D. Sản phẩm quan trọng: cá thu, cá ngừ, cá trích, mực.
Câu 37: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện thành tựu to lớn của nông nghiệp của Nga?
A. Sản xuất lương thực bội thu, xuất khẩu lớn. B. Sản lượng cây công nghiệp tăng.
C. Chăn nuôi và đánh bắt cá đều tăng trưởng. D. Có quỹ đất lớn để phát triển nông nghiệp.
Câu 38: Liên bang Nga xuất khẩu nhiều nhất là
A. dầu thô và khí tự nhiên. B. máy móc và dược phẩm,
C. sản phẩm điện, điện tử. D. xe cộ, đá quý, chất dẻo.
Câu 39: Thủ đô Mat-xcơ-va của Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về
A. mạng lưới đường bộ đô thị. B. hệ thống đường xe điện ngầm.
C. các tuyến đường sắt trên cao. D. các cảng và tuyến đường sông.
3
Câu 40: Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường sắt nối phía tây và phía đông là góp phần quan trọng
vào
A. phục vụ đi lại của nhân dân. B. khai thác lãnh thổ phía đông.
C. phát triển văn hóa các dân tộc. D. phân bố lại dân cư và đô thị.
II. Dạng trắc nghiệm đúng, sai
Đọc, hiểu bài Hoa Kì, Liên Bang Nga.
III. Dạng trắc nghiệm trả lời ngắn
- Tính cán cân thương mại.
= giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu
- Tính cơ cấu (tỉ trọng), tính số lần hơn kém, ……