Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

HOTLINE: 0967.960.

670 (ZALO)
2402

TOEIC CÔ SAO THẦY BẢO


KHU B2, CHUNG CƯ HÒA BÌNH, P.14, Q.10
toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

MỤC LỤC
I. TỪ LOẠI .................................................................................4
BÀI 1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT MỆNH ĐỀ ĐƠN. ..................4
BÀI 2. DANH TỪ (NOUN) - MẠO TỪ(ARTICLE). .............................6
LUYỆN NGHE PART 1 ......................................................................14
LUYỆN NGHE VÀ TẬP DỊCH CÂU 1 ................................................18
BÀI 3. ĐẠI TỪ. .................................................................................23
BÀI 4. ĐỘNG TỪ..............................................................................25
LUYỆN NGHE VÀ TẬP DỊCH CÂU 2 ................................................31
BÀI 5. TÍNH TỪ ................................................................................36
BÀI 6. TRẠNG TỪ............................................................................37
LUYỆN TẬP TỪ LOẠI .......................................................................39
LUYỆN NGHE VÀ TẬP DỊCH CÂU 3 ................................................43
II. CÁC THÌ CƠ BẢN................................................................48
BÀI 7. THỂ BỊ ĐỘNG. ......................................................................48
BÀI 8. THÌ HIỆN TẠI.........................................................................50
BÀI 9. THÌ QUÁ KHỨ.......................................................................52
BÀI 10. THÌ TƯƠNG LAI....................................................................54
LUYỆN TẬP VỀ THÌ ..........................................................................55
III. CÂU – MỆNH ĐỀ .................................................................58
BÀI 11. CÂU ĐIỀU KIỆN....................................................................58
BÀI 12. SO SÁNH ..............................................................................60
BÀI 13. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ.............................................................63
IV. XEM THÊM...........................................................................67
BÀI 14. CÂU TRẦN THUẬT - CÂU NGHI VẤN .................................67
BÀI 15. GIỚI TỪ (PREPOSITION) - SỬ DỤNG GIỚI TỪ. ................80
BÀI 16. LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS). ...............................................84
200 TỪ VỰNG CƠ BẢN ....................................................................87

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 2


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

V. ACTUAL TEST .................................................................... 93


TEST 1 .............................................................................................. 93
TEST 2 .............................................................................................. 98
TEST 3 ............................................................................................ 103
TEST 4 ............................................................................................ 108
TEST 5 ............................................................................................ 113
TEST 6 ............................................................................................ 118
TEST 7 ............................................................................................ 123
TEST 8 ............................................................................................ 128
TEST 9 ............................................................................................ 133
TEST 10........................................................................................... 138

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 3


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

I. TỪ LOẠI
BÀI 1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT MỆNH ĐỀ ĐƠN.

Cấu trúc.

S + Predicate (vị ngữ)

Trong đó:
Ø Chủ ngữ (S - Subject): Chủ ngữ trong câu có thể là một danh từ, cụm danh
từ, đại từ, hoặc 1 danh động từ…
Ø Vị ngữ (P - Predicate): Thường được cấu tạo từ động từ, tính từ, bổ ngữ …

Các dạng thường gặp:

Các dạng thường gặp Ví Dụ


It rains
S + Vm Dạng này chỉ bao gồm 1 danh từ hoặc 1 đại từ làm chủ
ngữ. Vị ngữ chỉ cần 1 động từ vị ngữ (động từ chia thì,
động từ khiếm khuyết)
My family lives in Nha Trang
Dạng này chỉ bao gồm 1 danh từ hoặc cụm danh từ (N.P)
S + Vm + O
hoặc 1 đại từ làm chủ ngữ. Vị ngữ chỉ cần 1 động từ vị ngữ
(động từ chia thì, động từ khiếm khuyết), ngoài ra có thể có
thêm 1 danh từ hoặc cụm danh từ phía sau động từ vị ngữ.
All the books on the shelf belong to me and my
S + Vm + brother
Complement
Ở dạng này, chủ ngữ và tân ngữ có thể ở dạng phức tạm
hơn dạng cơ bản
I didn’t go to school today because it rained so
heavily
Câu phức Hôm nay tôi không đi học bởi vì trời mưa rất nhiều.
Ở dạng này, 1 câu có thể có nhiều mệnh đề. Các mệnh đề
có thể được nối với nhau với liên từ, dấu “,” hoặc đại từ
quan hệ.

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 4


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

Những quy tắc cơ bản.

· 1 Mệnh đề phải có ít nhất 1 thành phần làm chủ ngữ và 1 thành phần làm vị ngữ:
It rains.
· Động từ vị ngữ (Vm): là động từ chia thì hoặc cấu trúc động từ khiếm khuyết:
She can’t swim. She is beautiful.
· 1 mệnh đề chỉ có duy nhất 1 động từ vị ngữ. è Vậy nếu câu có 2 động từ vị ngữ là câu
có nhiều mệnh đề (Câu phức):
who is working so hard is my boss
Ví dụ:

Xác định các thành phần chủ - vị của các mệnh đề sau.

The ducks / are swimming.


S Vm
We / took / a taxi.
S Vm O
Tom / can speak / english.
S Vm O

VD 1. The proper utilization of equipment will prevent injuries.

VD 2. A representative from Jensen-Colmes Corporation will be happy to meet with prospective

job applicants at the Westborough Job Fair.

VD 3. Defective merchandise may be exchanged for the same item in compliance with our

exchange policy.

Nhận biết Vm trong câu

He was the best player to be admired.

The woman you met yesterday is the homeroom teacher of my class

VD 4: The film seen yesterday was interesting.

VD 5: It is the best movie my friend has ever seen.

VD 6: The couple living next door to me are professors.

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 5


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

BÀI 2. DANH TỪ (NOUN) - MẠO TỪ(ARTICLE).

1. Chức năng
Chủ ngữ của câu.
The library will be accepting donations.
English is my favorite subject
Tân ngữ của động từ và giới từ
I was at school yesterday
I want to buy a birthday cake
Thành phần chính của cụm danh từ.
many people, the boy, a beautiful girl,
2. Phân loại.

Ø Danh từ đếm được có đặc điểm: thường chúng có thể đếm trực tiếp được số lượng
person (người), apple (quả táo), cat (con mèo) …

Ø Danh từ không đếm được là những danh từ không đếm số lượng 1, 2, 3 cái mà thường
đo lường thông qua một đơn vị khác.
water (nước) - a glass of water (một ly nước - đo lường thông qua đơn vị cái ly).
paper (giấy) - a piece of paper (một mẫu giấy)

Những danh từ không đếm được thường gặp: plastic (nhựa), wood (gỗ), food
(thức ăn), bread (bánh mì), meat (thịt), rice (gạo), salt (muối), sugar (đường), fear
(nỗi sợ hãi), happiness (hạnh phúc), experience (kinh nghiệm), knowledge (kiến
thức), advertising (quảng cáo), advice (lời khuyên), clothing (quần áo), equipment
(thiết bị), merchandise(hàng hóa), news (tin tức) …

Phần lớn danh từ đếm được trong tiếng Anh thì dạng số ít và dạng số nhiều khá giống
nhau. Ta chỉ cần thêm s hoặc es vào danh từ số ít để có dạng số nhiều.

· Các danh từ thêm s:


a cat è cats
a hand è hands
· Các danh từ thêm es (hầu hết là các danh từ tận cùng bằng –ch, -s, -sh, -x, -z)
a box è boxes (cái hộp)
a bus è buses (xe buýt)

Lưu ý:
Ø Các danh từ có dạng số ít và số child è children (đứa trẻ)
nhiều không giống nhau: person → people (người)
man è men (đàn ông) foot è feet (bàn chân)
woman è women (phụ nữ)

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 6


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

3. Cụm danh từ (Noun Phrases – N.P):

girl
(Adv) + (Adj) + N beautiful girl
really beautiful girl
bus stop
(N) + N
information technology
My house
Sở hữu + N
Lan’s brother

LƯU Ý:
Ø Cụm danh từ (N.P) luôn kết thúc bằng 1 danh từ.
Ø Dạng số nhiều, “s/es” luôn được đặt ở danh từ cuối cùng

4. Hạn định từ
a. Mạo từ

Mạo từ xác định “the” Mạo từ không xác định “a”, “an”
Mạo từ xác định đứng trước một danh mà người Mạo từ không xác định đứng trước một danh từ
nghe, người nói cùng biết rõ hoặc danh từ đó đã mà người nói, người nghe chưa biết rõ về nó
nhắc đến trước đó. hoặc chưa được nhắc đến trước đó
Mạo từ “the” có thể đứng trước cả danh từ Mạo từ “a/an” chỉ đứng trước danh từ đếm
đếm được số ít, số nhiều và danh từ không được số ít.
đếm được Mạo từ a đứng trước một từ bắt đầu bằng
Ví dụ: - The truth (sự thật), The time (thời một phụ âm. (theo phiên âm)
gian), The bicycle (một chiếc xe đạp), The Mạo từ an đứng trước danh từ bắt đầu bằng
bicycles (những chiếc xe đạp) một nguyên âm.
Ví dụ: an egg (một quả trứng);an ant
(một con kiến), an honour (một niềm
vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ)
v Where did you park the car? v Do you have a car?
v We had to paint the apartment v I live in an apartment.

Các trường hợp không sử dụng “the” đới Không dùng mạo từ không xác định với
với tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, danh từ số nhiều và danh từ không đếm
tên hồ hay tên đường… được

b. Các định lượng từ (Tính từ chỉ số lượng)

Danh từ đếm được Danh từ không đếm được


little, a little, much, a great deal of, amount
both, acouple of, few, a few, several, many, a
of …
number of
an amount of sugar, little experience …

no, some, any, a lot of, plenty of, most, all, more.

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 11


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

c. Chỉ định từ (tính từ chỉ định).

This (cái này) These (những cái này)


That (cái kia) Those (những cái kia)
Đứng trước những danh từ số ít và danh từ Chỉ đứng trước những danh từ đếm được số
không đếm được. nhiều.
This table, That table These tables, those tables

5. Nhận biết danh từ


a. Dựa vào hậu tố

Hậu Tố Ví Dụ
-ance/-ence Appliance (thiết bị), experience (kinh nghiệm)
-ee Employee (nhân viên), trainee (học viên)
-er/-or Employer, trainer, director
-ist Specialist (chuyên gia), journalist (nhà báo)
-ity/-ty Ability (khả năng), responsibility (trách nhiệm)
-age Shortage (Sự thiếu hụt), advantage (lợi thế)
-ment Achievement (Thành tựu), equipment (Thiết bị)
-ness Happiness (hạnh phúc), usefulness (hữu dụng)
-ship Friendship (tình bạn), membership (thành viên)
-sion/-tion Admission (cho phép), population (dân số)

b. Dựa vào vị trí và chức năng.

v Làm chủ ngữ và tân ngữ của động từ trong câu.

The library will be accepting donations of used textbooks.


S V O V O

v Đứng sau giới từ (prep - preposition) - làm tân ngữ của giới từ

I was at school yesterday

v Đứng sau hạn định từ - cấu tạo nên cụm danh từ (N.P - Noun Phrase)

The boy, the man, a doctor, his brother, Mary’s house …

Tổng kết: Các vị trí thường gặp (mẹo nhận biết nhanh)

v (Hạn định từ) + (adv) + (adj) + N


v Đứng sau sở hữu: his, her, their, our, my, its, sở hữu cách N’s + N
v S(N) + V + O(N)
v Prep + N + Prep
v Prep + N

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 12


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

6. Bài tập vận dụng: Nhận biết danh từ

Nhận dạng danh từ trong câu

VD 1. The proper utilization of equipment will prevent injuries.

VD 2. A representative from Jensen-Colmes Corporation will be happy to meet with prospective

job applicants at the Westborough Job Fair.

VD 3. Defective merchandise may be exchanged for the same item in compliance with our

exchange policy.

Nhận biết danh từ phù hợp:

VD 4: Competition/Competitor between the two major auto insurance


company/companies in town has become extremely competitive.

VD 5. NTX Pharma Inc. announced that the company/companies has received final
approval/approvals from the government to sell its new medicines.

VD 6. The extension of the deadline has enabled most of the sales representative/the
sales representatives to complete their proposal on time.

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 13


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

LUYỆN NGHE PART 1


Ø Part 1 của đề thi TOEIC được gọi là Mô Tả Hình Ảnh (Photographs).
Ø Trình tự :
1. Nhìn vào bức hình được in trong đề
2. Sau đó, nghe 4 câu nói tương ứng với 4 lựa chọn A, B, C, D
3. Chọn ra 1 câu nói mô tả đúng nội dung trong bức hình

(A) The man is unlocking a door.

(B) The man is holding some packages.

(C) The man is loading a cart.

(D) The man is standing near some boxes.

v Cấu trúc câu miêu tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ

CHỦ NGỮ + is/are + V-ing


The child is running towards the lake. = Đứa trẻ đang chạy về phía hồ nước.

There + is/are + CHỦ NGỮ + V-ing


There are two men reading books. = Có hai người đàn ông đang đọc sách.

v Cấu trúc câu miêu tả vị trí của chủ ngữ

CHỦ NGỮ + is/are + GIỚI TỪ + VẬT/NGƯỜI


The woman is on the left side of the road. = Người phụ nữ đang ở bên trái đường.

There + is/are + CHỦ NGỮ + GIỚI TỪ + VẬT/NGƯỜI


There is a man at the bus stop. = Có một người đàn ông ở trạm xe buýt.

CHỦ NGỮ + is/are + V-ing + GIỚI TỪ + VẬT/NGƯỜI


The child is sitting on the grass. = Đứa bé đang ngồi ở trên thảm cỏ.

There + is/are + CHỦ NGỮ + V-ing + GIỚI TỪ + VẬT NGƯỜI


There are three men running on the field. = Có ba người đàn ông đang chạy trên sân bóng.
1. Miêu tả người

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 14


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

1.
(A) He's filing some folders.
(B) He's holding a cardboard box.
(C) He's stacking some magazines.
(D) He's turning on a television

2.
(A) She is riding a moving walk.
(B) She is pulling her luggage along.
(C) She is packing her bags for a trip.
(D) She is lining up at the check-in desk.

3.
(A) He's making notes in his planner.
(B) He’s typing on the keyboard.
(C) He’s facing the monitor.
(D) He’s turning the computer on

4.
(A) Some men are packing their suitcases.
(B) Some men are touring a factory.
(C) Some men are waiting near a vehicle.
(D) Some men are storing luggage above their
seats

5.
(A) A woman is shaking hands with a man.
(B) A woman is holding some sheets of paper.
(C) A woman is taking notes on a board.
(D) A woman is passing a briefcase to a man

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 15


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

2. Miêu tả vật
Ø Đối với loại hình ảnh này, khi xem hình, nên xác định ngay những chi tiết sau:

Có những vật gì đáng chú ý trong hình?


· Vật dụng trong văn phòng: · Giao thông:
1. computer = máy tính 1. car = xe hơi
2. monitor = màn hình máy tính 2. bicycle = bike = xe đạp
3. printer = máy in 3. bus = xe buýt
4. photocopier = máy 4. train = tàu lửa
photocopy 5. airplane = máy bay
5. projector = máy chiếu 6. boat = thuyền
6. desk = bàn làm việc 7. traffic lights = đèn giao
7. chair = ghế thông
8. office = văn phòng 8. street = đường
· Vật dụng trong nhà: · Nơi chốn:
1. table = bàn 1. restaurant = nhà hàng
2. shelf = kệ 2. hotel = khách sạn
3. door = cửa 3. school = trường học
4. window = cửa sổ 4. bookstore = nhà sách
5. couch = ghế bành 5. bus stop = trạm xe buýt
6. lamp = đèn ngủ 6. station = nhà ga
7. fan = quạt 7. airport = sân bay
8. room = phòng · Công trình kiến trúc:
9. roof = mái nhà 1. house = nhà
10.drink = đồ uống 2. tower = tháp
11.furniture = nội thất 3. building = tòa nhà
12.food = đồ ăn 4. bridge = cầu
5. fountain = đài phun nước

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 16


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

1.
(A) The computers are turned on.
(B) A screen is hanging from the ceiling.
(C) Books are on the desks.
(D) A projector is on the table.

2.
(A) The circuit is very complex.
(B) The cyclists are attending a race.
(C) The warehouse is full of the equipment.
(D) The machine is being repaired

3.
(A) There are boats in the bay.
(B) An airplane is in the sky.
(C) One building is taller than the tower.
(D) People are swimming in the water

4.
(A) Her arms are crossed.
(B) She’s lying on the bench.
(C) The seats are almost empty.
(D) The classroom is full of students

5.
(A) The farmers are working in the field.
(B) The crops are being harvested.
(C) The flowers are planted in rows.
(D) There are benches next to the garden

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 17


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

LUYỆN NGHE VÀ TẬP DỊCH CÂU 1


TEST 1
1. 6. Escalator /ˈeskəleɪtər/ = thang cuộn
(A) She is doing the dishes. 7. Painting = drawing = bức tranh
(B) She is cleaning the kitchen counter. 4.
(C) She is preparing a dish for her family. (A) They're studying in a library.
(D) She is looking out the window. (B) They're seated around the table.
∆VOCA: (C) They're putting up signs on the wall.
1. Doing/washing the dishes = Rửa chén (D) They're sorting through books on the
/ˈwɑːʃɪŋ/ /dɪʃ/ table.
2. Kitchen counter = quầy nhà bếp ∆VOCA:
/ˈkɪtʃɪn/ /ˈkaʊntər/ 1. Librarian /laɪˈbreriən/ (n) nhân viên
3. Dish (n) cái dĩa, món ăn thư viện
4. Prepare /prɪˈper/ (v) chuẩn bị 2. Be seated = Be sitting
5. Look at/ out/ through = nhìn vào/ra 3. Around the table = quanh cái bàn
ngoài/xem qua 4. Sign (n) biển hiệu, biển báo
2. ð Putting up[posting] signs =
(A) He is locking the bicycle against the gắn/đính biển hiệu
fence.
5. Signal /ˈsɪɡnəl/ (n) tín hiệu
(B) He is putting away the guitar in its case.
(C) He is playing a musical instrument. 6. On the wall/floor/ceiling = trên
(D) He is walking along the river. tường/ sàn nhà/ trần nhà
∆VOCA: 7. Sort = file (v) phân loại, sắp xếp
1. Locking/unlocking the door = khóa/ mở 5.
cửa (A) There are pictures on display outside.
2. Against the fence = dựa vào hàng rào (B) The women are shopping in a store.
/əˈɡenst/ /fens/ (C) The building is being painted.
3. Lean against (v) dựa vào (D) The street is busy with cars today
∆VOCA:
4. Case /keɪs/ (n) đồ chứa, hộp/thùng chứa
1. Be on display /dɪˈspleɪ/ (for sale) = được
5. Put away (v) cất, cất giữ
trưng bày (để bán)
6. Playing a musical instrument = chơi 1
2. Being painted = đang được vẽ/sơn
dụng cụ nhạc
3. Be busy with cars/vehicle = có nhiều xe
7. Walking down/up/along/through = đi bộ
6.
xuống/lên/dọc theo/ngang qua (A) They are working on the roof.
3. (B) They are sitting on the lawn.
(A) The man is putting away the ladder. (C) They are looking for some tools.
(B) The man is painting the house. (D) They are trimming the grass.
(C) The man is replacing the window. ∆VOCA:
(D) The man is working on the ladder. 1. On the roof = trên mái nhà
∆VOCA: 2. On the lawn/grass = trên bãi cỏ
1. Put away = cất, cất giữ
/lɔːn/ /ɡræs/
2. Replace /rɪˈpleɪs/ = thay thế 3. Tool = công cụ
3. Ladder /ˈlædər = cái thang 4. Trimming /trɪm/ the grass
=> climbing the ladder (lawn)/plant = cắt tỉa cỏ/cây
4. Stair /ster/ = thang bộ
5. Elevator /ˈelɪveɪtər/ = lift /lɪft/ =
thang máy => lift (v) nâng

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 18


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

7. (B) The woman is receiving a sales award.


(A) A bridge extends into a building. (C) The people are performing on stage.
(B) The building entrance is blocked by (D) They are shaking hands with each
stones. other.
(C) An archway has been built over the ∆VOCA:
bridge. 1. Being introduced to one another (v)
(D) There is traffic on the bridge today. đang được giới thiệu với nhau
∆VOCA: 2. Sales award /əˈwɔːrd/ = giải thưởng
1. Extend into = kéo dài tới
bán hàng
2. Bridge /brɪdʒ/ = cây cầu
3. Performing on the stage /pərˈfɔːrm/
3. Passing on/under the bridge = đi
/steɪdʒ/ = biểu diễn trên sân khấu
trên/dưới cây cầu
4. Shaking hands with each other
4. Extend = kéo dài, mở rộng
/ˈʃeɪkɪŋ/ = bắt tay nhau
5. Entrance /ˈentrəns/ = cổng/lối vào
10.
6. Block /blɑːk/ (v) chắn (A) They are walking away from the plane.
ð Be blocked by S.T = bị chắn bởi (B) Some passengers are waving their
7. Stone /stoʊn/ = tảng đá hands.
8. Archway /ˈɑːrtʃweɪ/ = mái vòm (C) People are lined up to board the plane.
(D) The plane is about to land at the
8. airport.
(A) He is helping a customer. ∆VOCA:
(B) He is booking tickets for a play. 1. Walking away from = đi bộ ra xa
(C) He is reaching to get something. # walking toward = đi hướng về
(D) He is doing some grocery shopping. 2. Plane = aircraft = máy bay
∆VOCA: /pleɪn/ /ˈerkræft/
1. Booking/ reserving tickets = đặt vé 3. Passenger = hành khách
trước 4. Waving hands = vẫy tay
2. Play (n) = vở kịch 5. Line up = xếp hàng
3. Reaching for sth = với tay lấy 6. Board/ get on plane = lên máy bay
4. Getting something = lấy một cái gì /bɔːrd/
đó 7. Be about to land = sắp sửa hạ cánh
5. Grocery store /ˈɡroʊsəri/ (n) cửa 8. Airport = sân bay
hàng tạp hóa
9.
(A) They are being introduced to one
another.

TEST 2
2. Shopping for clothes = mua sắm quần
1. áo
(A) She is walking home. 3. Crossing the road = băng qua đường
(B) She is shopping for some clothes.
4. Stroll /stroʊl/ = walk /wɔːk/ = take a
(C) She is ready to cross the road.
(D) She is strolling on the sidewalk. walk = đi bộ
∆VOCA: 5. On the sidewalk/pavement = trên vỉa
1. Walking home = đi bộ về nhà hè

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 19


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

2. 5.
(A) He is looking at some pictures. (A) The people are seated on the benches.
(B) He is drawing a picture of some (B) Some people are waiting for the bus.
buildings. (C) The cars have stopped at the lights.
(C) He is using photographic equipment. (D) They are building wooden benches.
(D) He is changing the film in his camera. ∆VOCA:
∆VOCA: 1. Bench /bentʃ/ = ghế dài
1. Drawing a picture (v) vẽ tranh 2. Stopping at the lights = dừng lại tại
2. Taking a picture/photo/photograph = đèn giao thông
đang chụp hình 3. Wooden /ˈwʊdn/ (a) gỗ; (n) rừng =
3. Photographic equipment forest /ˈfɑːrɪst/
/ˌfoʊtəˈɡræfɪk/ /ɪˈkwɪpmənt/ = 6.
thiết bị chụp hình (A) The salesperson is cleaning the room.
(B) The jewelry is being discounted.
3. (C) The items have been put in bags.
(A) The greenhouse is filled with plants. (D) The goods are displayed on the stand.
(B) Some tables have been set up outdoors. ∆VOCA:
(C) They are walking into the building. 1. Salesperson = người bán hàng
(D) The man and woman are making a 2. Jewelry /ˈdʒuːəlri/ = đồ trang sức
purchase. 3. Being discounted = được giảm giá
∆VOCA: 4. Item /ˈaɪtəm/ = món hàng, móm đồ
1. Greenhouse = Nhà kính (trồng rau, hoa)
5. Being put in bags = đặt trong cái túi
2. Be filled with = be full of = chứa đầy
Display = trưng bày
3. Indoors # outdoors = trong nhà # ngoài
6. On the stand/ stall/ counter = trên
trời
quầy
4. Making a purchase /ˈpɜːrtʃəs/ = mua
7.
một món hàng (A) There are houses on both sides of the
5. Purchase (v) mua; (n) = item = road.
merchandise = goods = hàng hóa, món (B) Some vehicles are parked in the lot.
hàng (C) The grass is being trimmed at the
6. Set up = lay out = arrange = bố trí, sắp moment.
(D) The houses have been built next to
xếp
each other.
4. ∆VOCA:
(A) They're parking their vehicle. 1. One/both sides of the road = một/hai
(B) They're getting on a bus.
bên đường
(C) They're waiting for the traffic light to
change. 2. Vehicles /ˈviːəkl/ /ˈviːhɪkl/ = xe cộ
(D) They're shopping at an outdoor market. 3. Park in the lot = đậu trong bãi xe
∆VOCA: 4. Trimming grass/lawn = cắt cỏ
1. Parking lot (n) bãi đậu xe 5. Build = construct = xây dựng
2. Garage /ɡəˈrɑːʒ/ (n) bãi đậu xe ô tô 8.
3. Vehicle /ˈviːhɪkl/ (n) xe cộ (A) The vegetables are being weighed.
4. Traffic light (n) đèn giao thông (B) The goods have been arranged.
5. Outdoor market = chợ ngoài trời (C) The items are being stocked.
(D) The shelves are nearly empty.
∆VOCA:
1. Vegetable /ˈvedʒtəbl/ = Rau củ

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 20


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

2. Being weighed /weɪ/ (v) đang được 4. Pushing/pulling a cart (n) đẩy/kéo 1
cân xe đẩy
3. Be arrangde/rearranged = được sắp 5. Tie /taɪ/ => Tying = cột, buộc
xếp/ sắp xếp lại 6. String /strɪŋ/ = sợi dây
4. Stock /stɑːk/ (v) tích trữ, lưu trữ 7. Delivering items to a customer = giao
5. Nearly empty = gần như trống rỗng hàng cho khách hàng
9. 10.
(A) He's loading the cartons onto a cart. (A) A man is pointing at the screen.
(B) He is pushing a cart in front of him. (B) The presentation is nearly over.
(C) He is tying the boxes with a string. (C) The man is asking a question.
(D) He is delivering some items to a (D) The audience is getting ready to leave.
customer. ∆VOCA:
∆VOCA: 1. Point (v) chỉ tay
1. Loading/ unloading sth onto sth = 2. Screen = monitor = màn hình
chất/ dỡ hàng 3. Presentation= speech = bài thuyết
2. Cart /kɑːrt/ = trolley /ˈtrɑːli/ = xe trình, diễn văn
đẩy 4. Be over = kết thúc
3. Carton /ˈkɑːrtn/ = thùng/hộp giấy 5. Audience = spectator = khán giả
cứng /ˈɔːdiəns/ /ˈspekteɪtər/

TEST 3
1. 3. Drawing pictures outdoors = vẽ tranh
(A) He is washing a cow. ngoài trời
(B) He is petting the animal. 4. Painting = bức tranh
(C) He is running around the barn.
5. Museum /mjuˈziːəm/ = bảo tang
(D) He is going over the fence.
∆VOCA: 3.
1. Wash /wɔːʃ/ = rửa, giặt, tắm.. (A) They're taking a walk together.
(B) One man is looking at the monitor.
2. Cow /kaʊ/ (n) con bò
(C) Two men are facing away from each
3. Pet (v) vuốt ve (n) thú cưng other.
4. Run around = chạy xung quanh (D) They are sitting across from each other.
5. Barn /bɑːrn/ (n) chuồng ∆VOCA:
6. Go over = đi qua 1. Walk = talk a walk together = đi bộ
7. Fence /fens/ = hàng rào cùng nhau
2. 2. Looking at the monitor/ screen =
(A) They're working in an art studio. nhìn vào màn hình
(B) They're listening to a lecture. 3. Facing each other = đối mặt, đối
(C) They're drawing pictures outdoors. diện nhau
(D) They're looking at paintings in a
4. Sitting across from sth = ngồi đối
museum.
∆VOCA: diện cái gì
1. Art studio = phòng nghê thuật 4.
2. Listening to a lecture = nghe bài (A) The shelves are being stocked.
giảng (B) There are books on the floor.
(C) Some reading materials are on the
/ˈlektʃər/
shelves.
(D) A man is booking tickets to a play.

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 21


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

∆VOCA: 1. The side of a fence = một bên mặt


1. Being stock = tích trữ của hàng rào
2. Reading materials = tài liệu 2. Walking through = đi ngang qua
3. Construction materials = nguyên vật 3. Pole /poʊl/ = cái cột, cái sào
liệu xây dựng 4. Lean /liːn/ (against) = dựa vào
4. Booking/reserving tickets/tables 5. Stick /stɪk/ = cái gậy, cái que
= đặt vé/bàn
5. Play (n) vở kịch 9.
5. (A) A lab technician is putting away the
(A) A man is about to sit on the bench. equipment.
(B) A man is buying a newspaper. (B) The shelves are being filled at the
(C) A man is reading while sitting. moment.
(D) A man is entering the building. (C) The room is equipped with laboratory
∆VOCA: equipment.
1. Be about to sit = sắp sửa ngồi (D) The lids of the bottles are being
2. Entering the building = đi vào tòa removed.
nhà ∆VOCA:
1. Lab/ laboratory technician = nhân
6.
(A) They're lined up to enter the restaurant. viên kĩ thuật phòng thí nghiệm
(B) They're helping themselves to some 2. Put away = cất, cất giữ
food. 3. Be equipped with = được trang thiết
(C) They're preparing a dish in the kitchen. bị với
(D) They're standing in the front lobby. 4. Lid /lɪd/ = cái nắp
∆VOCA:
5. Being removed (v) đang được di
1. Wait in line = line up = wait in a
chuyển, xóa bỏ
row/rows = xếp theo hàng
10.
2. Dish (n) cái dĩa, món ăn
(A) The boxes of goods are ready for
ð Preparing a dish/meal = chuẩn bị
delivery.
1 món ăn/bữa ăn (B) There are products for sale on the
3. Lobby = hallway = hành lang stand.
7. (C) The items are being priced by the clerk.
(A) The men are working outdoors. (D) The goods have been put into the
(B) The men are cutting down trees. boxes.
(C) The men are replacing the windows. ∆VOCA:
(D) The men are painting the building. 1. Goods = merchandise = hàng hóa
∆VOCA: 2. Be ready for delivery = sẵn sàng giao
1. Cutting down trees = chặt cây 3. For sale = để bán
2. Replace /rɪˈpleɪs/ = thay thế 4. Price (n) = giá cả, (v) = đặt giá
3. Paint /peɪnt/ = sơn, vẽ 5. The clerk /klɜːrk/ = nhân viên bán
8. hàng
(A) He's painting the side of a fence.
6. Be put into S.T = được đặt vào cái gì
(B) He's walking through the room.
(C) He's using a long pole.
(D) He's leaning on a walking stick.
∆VOCA:

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 22


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

200 TỪ VỰNG CƠ BẢN


STT từ vựng nghĩa PHIÊN ÂM

1 total (adj) tổng /ˈtəʊtl/


2 fine (adj) tốt, ổn /faɪn/
3 machine (n) máy móc /məˈʃiːn/
4 failure (n) sự thất bại /ˈfeɪljə(r)/
5 start (v) bắt đầu /sta:t/
6 remember (v) nhớ /rɪˈmembə(r)/
7 recently (adv) gần đây /ˈriːsntli/
8 dependence (n) sự phụ thuộc /dɪˈpendəns/
9 spirit (n) tinh thần /ˈspɪrɪt/
10 easy (adj) dễ dàng /ˈiːzi/
11 immediately (adv) ngay lập tức /ɪˈmiːdiətli/
12 appoint (v) chỉ định /əˈpɔɪnt/
13 cut (v) cắt /kʌt/
14 committee (n) ủy ban /kəˈmɪti/
15 train (n) tàu hỏa /treɪn/
16 speed (n) tốc độ /spiːd/
17 west (v) phía tây /west/
18 story (n) truyện, câu chuyện /ˈstɔːri/
19 sign (v) ký /saɪn/
20 divide (v) chia /dɪˈvaɪd/
21 tax (n) thuế /tæks/
22 hundred (n) trăm /ˈhʌndrəd/
23 blood (n) máu /blʌd/
24 essential (adj) thiết yếu /ɪˈsenʃl/
25 stand (v) đứng /stænd/
26 attention (n) sự chú ý /əˈtenʃn/
27 break (v) làm gãy, làm vỡ /breɪk/
28 print (v) in /prɪnt/
29 able (adj) có thể /’eibl/
30 property (n) tài sản, sở hữu /ˈprɑːpərti/
31 organization (n) tổ chức /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
32 detail (n) chi tiết /ˈdiːteɪl/
33 town (n) thị trấn /taʊn/
34 east (n) phía đông /iːst/

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 87


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

V. ACTUAL TEST

TEST 1
1. A B C D

2. A B C D

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 93


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

3. A B C D

4. A B C D

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 94


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

5. A B C D

6. A B C D

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 95


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

7. A B C D

8. A B C D

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 96


toeiccosaothaybao.com Hotline: 0967.960.670

9. A B C D

10. A B C D

Fanpage: TOEIC Cô Sao Thầy Bảo 97

You might also like