Professional Documents
Culture Documents
Học Thử L0
Học Thử L0
670 (ZALO)
2402
MỤC LỤC
I. TỪ LOẠI .................................................................................4
BÀI 1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT MỆNH ĐỀ ĐƠN. ..................4
BÀI 2. DANH TỪ (NOUN) - MẠO TỪ(ARTICLE). .............................6
LUYỆN NGHE PART 1 ......................................................................14
LUYỆN NGHE VÀ TẬP DỊCH CÂU 1 ................................................18
BÀI 3. ĐẠI TỪ. .................................................................................23
BÀI 4. ĐỘNG TỪ..............................................................................25
LUYỆN NGHE VÀ TẬP DỊCH CÂU 2 ................................................31
BÀI 5. TÍNH TỪ ................................................................................36
BÀI 6. TRẠNG TỪ............................................................................37
LUYỆN TẬP TỪ LOẠI .......................................................................39
LUYỆN NGHE VÀ TẬP DỊCH CÂU 3 ................................................43
II. CÁC THÌ CƠ BẢN................................................................48
BÀI 7. THỂ BỊ ĐỘNG. ......................................................................48
BÀI 8. THÌ HIỆN TẠI.........................................................................50
BÀI 9. THÌ QUÁ KHỨ.......................................................................52
BÀI 10. THÌ TƯƠNG LAI....................................................................54
LUYỆN TẬP VỀ THÌ ..........................................................................55
III. CÂU – MỆNH ĐỀ .................................................................58
BÀI 11. CÂU ĐIỀU KIỆN....................................................................58
BÀI 12. SO SÁNH ..............................................................................60
BÀI 13. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ.............................................................63
IV. XEM THÊM...........................................................................67
BÀI 14. CÂU TRẦN THUẬT - CÂU NGHI VẤN .................................67
BÀI 15. GIỚI TỪ (PREPOSITION) - SỬ DỤNG GIỚI TỪ. ................80
BÀI 16. LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS). ...............................................84
200 TỪ VỰNG CƠ BẢN ....................................................................87
I. TỪ LOẠI
BÀI 1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT MỆNH ĐỀ ĐƠN.
Cấu trúc.
Trong đó:
Ø Chủ ngữ (S - Subject): Chủ ngữ trong câu có thể là một danh từ, cụm danh
từ, đại từ, hoặc 1 danh động từ…
Ø Vị ngữ (P - Predicate): Thường được cấu tạo từ động từ, tính từ, bổ ngữ …
· 1 Mệnh đề phải có ít nhất 1 thành phần làm chủ ngữ và 1 thành phần làm vị ngữ:
It rains.
· Động từ vị ngữ (Vm): là động từ chia thì hoặc cấu trúc động từ khiếm khuyết:
She can’t swim. She is beautiful.
· 1 mệnh đề chỉ có duy nhất 1 động từ vị ngữ. è Vậy nếu câu có 2 động từ vị ngữ là câu
có nhiều mệnh đề (Câu phức):
who is working so hard is my boss
Ví dụ:
Xác định các thành phần chủ - vị của các mệnh đề sau.
VD 3. Defective merchandise may be exchanged for the same item in compliance with our
exchange policy.
1. Chức năng
Chủ ngữ của câu.
The library will be accepting donations.
English is my favorite subject
Tân ngữ của động từ và giới từ
I was at school yesterday
I want to buy a birthday cake
Thành phần chính của cụm danh từ.
many people, the boy, a beautiful girl,
2. Phân loại.
Ø Danh từ đếm được có đặc điểm: thường chúng có thể đếm trực tiếp được số lượng
person (người), apple (quả táo), cat (con mèo) …
Ø Danh từ không đếm được là những danh từ không đếm số lượng 1, 2, 3 cái mà thường
đo lường thông qua một đơn vị khác.
water (nước) - a glass of water (một ly nước - đo lường thông qua đơn vị cái ly).
paper (giấy) - a piece of paper (một mẫu giấy)
Những danh từ không đếm được thường gặp: plastic (nhựa), wood (gỗ), food
(thức ăn), bread (bánh mì), meat (thịt), rice (gạo), salt (muối), sugar (đường), fear
(nỗi sợ hãi), happiness (hạnh phúc), experience (kinh nghiệm), knowledge (kiến
thức), advertising (quảng cáo), advice (lời khuyên), clothing (quần áo), equipment
(thiết bị), merchandise(hàng hóa), news (tin tức) …
Phần lớn danh từ đếm được trong tiếng Anh thì dạng số ít và dạng số nhiều khá giống
nhau. Ta chỉ cần thêm s hoặc es vào danh từ số ít để có dạng số nhiều.
Lưu ý:
Ø Các danh từ có dạng số ít và số child è children (đứa trẻ)
nhiều không giống nhau: person → people (người)
man è men (đàn ông) foot è feet (bàn chân)
woman è women (phụ nữ)
girl
(Adv) + (Adj) + N beautiful girl
really beautiful girl
bus stop
(N) + N
information technology
My house
Sở hữu + N
Lan’s brother
LƯU Ý:
Ø Cụm danh từ (N.P) luôn kết thúc bằng 1 danh từ.
Ø Dạng số nhiều, “s/es” luôn được đặt ở danh từ cuối cùng
4. Hạn định từ
a. Mạo từ
Mạo từ xác định “the” Mạo từ không xác định “a”, “an”
Mạo từ xác định đứng trước một danh mà người Mạo từ không xác định đứng trước một danh từ
nghe, người nói cùng biết rõ hoặc danh từ đó đã mà người nói, người nghe chưa biết rõ về nó
nhắc đến trước đó. hoặc chưa được nhắc đến trước đó
Mạo từ “the” có thể đứng trước cả danh từ Mạo từ “a/an” chỉ đứng trước danh từ đếm
đếm được số ít, số nhiều và danh từ không được số ít.
đếm được Mạo từ a đứng trước một từ bắt đầu bằng
Ví dụ: - The truth (sự thật), The time (thời một phụ âm. (theo phiên âm)
gian), The bicycle (một chiếc xe đạp), The Mạo từ an đứng trước danh từ bắt đầu bằng
bicycles (những chiếc xe đạp) một nguyên âm.
Ví dụ: an egg (một quả trứng);an ant
(một con kiến), an honour (một niềm
vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ)
v Where did you park the car? v Do you have a car?
v We had to paint the apartment v I live in an apartment.
Các trường hợp không sử dụng “the” đới Không dùng mạo từ không xác định với
với tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, danh từ số nhiều và danh từ không đếm
tên hồ hay tên đường… được
no, some, any, a lot of, plenty of, most, all, more.
Hậu Tố Ví Dụ
-ance/-ence Appliance (thiết bị), experience (kinh nghiệm)
-ee Employee (nhân viên), trainee (học viên)
-er/-or Employer, trainer, director
-ist Specialist (chuyên gia), journalist (nhà báo)
-ity/-ty Ability (khả năng), responsibility (trách nhiệm)
-age Shortage (Sự thiếu hụt), advantage (lợi thế)
-ment Achievement (Thành tựu), equipment (Thiết bị)
-ness Happiness (hạnh phúc), usefulness (hữu dụng)
-ship Friendship (tình bạn), membership (thành viên)
-sion/-tion Admission (cho phép), population (dân số)
v Đứng sau giới từ (prep - preposition) - làm tân ngữ của giới từ
v Đứng sau hạn định từ - cấu tạo nên cụm danh từ (N.P - Noun Phrase)
Tổng kết: Các vị trí thường gặp (mẹo nhận biết nhanh)
VD 3. Defective merchandise may be exchanged for the same item in compliance with our
exchange policy.
VD 5. NTX Pharma Inc. announced that the company/companies has received final
approval/approvals from the government to sell its new medicines.
VD 6. The extension of the deadline has enabled most of the sales representative/the
sales representatives to complete their proposal on time.
v Cấu trúc câu miêu tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ
1.
(A) He's filing some folders.
(B) He's holding a cardboard box.
(C) He's stacking some magazines.
(D) He's turning on a television
2.
(A) She is riding a moving walk.
(B) She is pulling her luggage along.
(C) She is packing her bags for a trip.
(D) She is lining up at the check-in desk.
3.
(A) He's making notes in his planner.
(B) He’s typing on the keyboard.
(C) He’s facing the monitor.
(D) He’s turning the computer on
4.
(A) Some men are packing their suitcases.
(B) Some men are touring a factory.
(C) Some men are waiting near a vehicle.
(D) Some men are storing luggage above their
seats
5.
(A) A woman is shaking hands with a man.
(B) A woman is holding some sheets of paper.
(C) A woman is taking notes on a board.
(D) A woman is passing a briefcase to a man
2. Miêu tả vật
Ø Đối với loại hình ảnh này, khi xem hình, nên xác định ngay những chi tiết sau:
1.
(A) The computers are turned on.
(B) A screen is hanging from the ceiling.
(C) Books are on the desks.
(D) A projector is on the table.
2.
(A) The circuit is very complex.
(B) The cyclists are attending a race.
(C) The warehouse is full of the equipment.
(D) The machine is being repaired
3.
(A) There are boats in the bay.
(B) An airplane is in the sky.
(C) One building is taller than the tower.
(D) People are swimming in the water
4.
(A) Her arms are crossed.
(B) She’s lying on the bench.
(C) The seats are almost empty.
(D) The classroom is full of students
5.
(A) The farmers are working in the field.
(B) The crops are being harvested.
(C) The flowers are planted in rows.
(D) There are benches next to the garden
TEST 2
2. Shopping for clothes = mua sắm quần
1. áo
(A) She is walking home. 3. Crossing the road = băng qua đường
(B) She is shopping for some clothes.
4. Stroll /stroʊl/ = walk /wɔːk/ = take a
(C) She is ready to cross the road.
(D) She is strolling on the sidewalk. walk = đi bộ
∆VOCA: 5. On the sidewalk/pavement = trên vỉa
1. Walking home = đi bộ về nhà hè
2. 5.
(A) He is looking at some pictures. (A) The people are seated on the benches.
(B) He is drawing a picture of some (B) Some people are waiting for the bus.
buildings. (C) The cars have stopped at the lights.
(C) He is using photographic equipment. (D) They are building wooden benches.
(D) He is changing the film in his camera. ∆VOCA:
∆VOCA: 1. Bench /bentʃ/ = ghế dài
1. Drawing a picture (v) vẽ tranh 2. Stopping at the lights = dừng lại tại
2. Taking a picture/photo/photograph = đèn giao thông
đang chụp hình 3. Wooden /ˈwʊdn/ (a) gỗ; (n) rừng =
3. Photographic equipment forest /ˈfɑːrɪst/
/ˌfoʊtəˈɡræfɪk/ /ɪˈkwɪpmənt/ = 6.
thiết bị chụp hình (A) The salesperson is cleaning the room.
(B) The jewelry is being discounted.
3. (C) The items have been put in bags.
(A) The greenhouse is filled with plants. (D) The goods are displayed on the stand.
(B) Some tables have been set up outdoors. ∆VOCA:
(C) They are walking into the building. 1. Salesperson = người bán hàng
(D) The man and woman are making a 2. Jewelry /ˈdʒuːəlri/ = đồ trang sức
purchase. 3. Being discounted = được giảm giá
∆VOCA: 4. Item /ˈaɪtəm/ = món hàng, móm đồ
1. Greenhouse = Nhà kính (trồng rau, hoa)
5. Being put in bags = đặt trong cái túi
2. Be filled with = be full of = chứa đầy
Display = trưng bày
3. Indoors # outdoors = trong nhà # ngoài
6. On the stand/ stall/ counter = trên
trời
quầy
4. Making a purchase /ˈpɜːrtʃəs/ = mua
7.
một món hàng (A) There are houses on both sides of the
5. Purchase (v) mua; (n) = item = road.
merchandise = goods = hàng hóa, món (B) Some vehicles are parked in the lot.
hàng (C) The grass is being trimmed at the
6. Set up = lay out = arrange = bố trí, sắp moment.
(D) The houses have been built next to
xếp
each other.
4. ∆VOCA:
(A) They're parking their vehicle. 1. One/both sides of the road = một/hai
(B) They're getting on a bus.
bên đường
(C) They're waiting for the traffic light to
change. 2. Vehicles /ˈviːəkl/ /ˈviːhɪkl/ = xe cộ
(D) They're shopping at an outdoor market. 3. Park in the lot = đậu trong bãi xe
∆VOCA: 4. Trimming grass/lawn = cắt cỏ
1. Parking lot (n) bãi đậu xe 5. Build = construct = xây dựng
2. Garage /ɡəˈrɑːʒ/ (n) bãi đậu xe ô tô 8.
3. Vehicle /ˈviːhɪkl/ (n) xe cộ (A) The vegetables are being weighed.
4. Traffic light (n) đèn giao thông (B) The goods have been arranged.
5. Outdoor market = chợ ngoài trời (C) The items are being stocked.
(D) The shelves are nearly empty.
∆VOCA:
1. Vegetable /ˈvedʒtəbl/ = Rau củ
2. Being weighed /weɪ/ (v) đang được 4. Pushing/pulling a cart (n) đẩy/kéo 1
cân xe đẩy
3. Be arrangde/rearranged = được sắp 5. Tie /taɪ/ => Tying = cột, buộc
xếp/ sắp xếp lại 6. String /strɪŋ/ = sợi dây
4. Stock /stɑːk/ (v) tích trữ, lưu trữ 7. Delivering items to a customer = giao
5. Nearly empty = gần như trống rỗng hàng cho khách hàng
9. 10.
(A) He's loading the cartons onto a cart. (A) A man is pointing at the screen.
(B) He is pushing a cart in front of him. (B) The presentation is nearly over.
(C) He is tying the boxes with a string. (C) The man is asking a question.
(D) He is delivering some items to a (D) The audience is getting ready to leave.
customer. ∆VOCA:
∆VOCA: 1. Point (v) chỉ tay
1. Loading/ unloading sth onto sth = 2. Screen = monitor = màn hình
chất/ dỡ hàng 3. Presentation= speech = bài thuyết
2. Cart /kɑːrt/ = trolley /ˈtrɑːli/ = xe trình, diễn văn
đẩy 4. Be over = kết thúc
3. Carton /ˈkɑːrtn/ = thùng/hộp giấy 5. Audience = spectator = khán giả
cứng /ˈɔːdiəns/ /ˈspekteɪtər/
TEST 3
1. 3. Drawing pictures outdoors = vẽ tranh
(A) He is washing a cow. ngoài trời
(B) He is petting the animal. 4. Painting = bức tranh
(C) He is running around the barn.
5. Museum /mjuˈziːəm/ = bảo tang
(D) He is going over the fence.
∆VOCA: 3.
1. Wash /wɔːʃ/ = rửa, giặt, tắm.. (A) They're taking a walk together.
(B) One man is looking at the monitor.
2. Cow /kaʊ/ (n) con bò
(C) Two men are facing away from each
3. Pet (v) vuốt ve (n) thú cưng other.
4. Run around = chạy xung quanh (D) They are sitting across from each other.
5. Barn /bɑːrn/ (n) chuồng ∆VOCA:
6. Go over = đi qua 1. Walk = talk a walk together = đi bộ
7. Fence /fens/ = hàng rào cùng nhau
2. 2. Looking at the monitor/ screen =
(A) They're working in an art studio. nhìn vào màn hình
(B) They're listening to a lecture. 3. Facing each other = đối mặt, đối
(C) They're drawing pictures outdoors. diện nhau
(D) They're looking at paintings in a
4. Sitting across from sth = ngồi đối
museum.
∆VOCA: diện cái gì
1. Art studio = phòng nghê thuật 4.
2. Listening to a lecture = nghe bài (A) The shelves are being stocked.
giảng (B) There are books on the floor.
(C) Some reading materials are on the
/ˈlektʃər/
shelves.
(D) A man is booking tickets to a play.
V. ACTUAL TEST
TEST 1
1. A B C D
2. A B C D
3. A B C D
4. A B C D
5. A B C D
6. A B C D
7. A B C D
8. A B C D
9. A B C D
10. A B C D