Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

GROUP 12 Bhp 2023 KỲ THI TNTHPT 2023


ĐỀ THI THỬ SỐ 57 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Sở Nam Định

ĐỀ THI THỬ SỐ 57
Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Xác suất để trong ba lần gieo có đúng hai lần
xuất hiện mặt ngửa là
3 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 3
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
A. 4 . B. 1 . C. 10 . D. 24 .
Câu 3: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là

x e 1 1
A. y   e.x e 1 . B. y  . C. y   .x e 1 . D. y  x e .ln x .
e 1 e
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có bốn nghiệm phân
biệt?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M  1;1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i .
1 1 1

Câu 6: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 khi đó   f  x   2 g  x  dx bằng


0 0 0

A. 3 . B. 12 . C. 8 . D. 1 .
2x
Câu 7: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  2 .
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Trang 1
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . B. Giá trị cực tiếu của hàm số bằng 1 .
C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  0;3; 1 đến mặt phẳng
  :2 x  y  2 z  2  0 bằng
1 4
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 3
 x  1  2t

Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t có một véc tơ chỉ phương là
z  2  t

   
A. u   2;  1;1 . B. v   1;3; 2  . C. a   1; 2;3  . D. b   1;  1;1 .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A 1; 2; 1 trên mặt phẳng  Oxy  là điểm nào
sau đây?
A. Q  1; 2;1 . B. P  1; 2; 0  . C. M 1; 2;1 . D. N 1; 2; 0  .

Câu 12: Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I  Ox và đi qua hai điểm

 
A  2; 1;  1 ; B 1; 3; 2 . Phương trình của mặt cầu  S  là:

A. x 2  y 2  z 2  2x  10  0 . B. x 2  y 2  z 2  4x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2x  10  0 . D. x 2  y 2  z 2  4x  14  0 .
Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn
z  1  i  z  2i là đường thẳng d . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. 2 x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .
Câu 14: Hàm số y  x 3  3x  2 có giá trị cực đại bằng
A. 1 . B. 4 . C. 20 . D. 0 .
Câu 15: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  f  x  .g  x  dx  f  x  dx. g  x  dx .
B.  5 f  x  dx 5 f  x  dx .

C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

Trang 2
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Câu 16: Khối bát diện đều thuộc khối đa diện nào sau đây?
A. . B. 4;3 . C. 3; 4 . D. 5;3 .
  45 ( tham khảo
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có AB  AC  a, AA  a 2 , BAC
hình vẽ). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

2a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Câu 18: Biết phương trình log 22 x  2 log 2  2 x   1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1.x2 bằng
1 1
A. 4 . B. . C. 3 . D. .
8 2
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x   . Hàm số y  f  x  đồng biến
3

trên khoảng nào sau đây?


A.  1;1 . B.  0;    . C.  0;1 . D.   ; 0  .
x5
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 8;12 bằng
x7
17 13
A. 15 . B. . C. 13 . D. .
5 2
Câu 21: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1; x  3 là
37 68 64 56
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 22: Cho khối nón có chiều cao bằng a và đường sinh bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
3 a 3  a3
A. 3 a . 3
B.  a . 3
C. . D. .
3 3
Câu 23: Số phức nghịch đảo của số phức z  3  4i là
3 4 3 4 3 4
A.  i. B. 3  4i . C.  i. D.  i.
5 5 5 5 25 25
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a 3; AD  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa
hai đường thẳng AB và AC  bằng

Trang 3
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

A. 60 . B. 45 . C. 75 . D. 30 .


Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  2 . Giá trị của u5 là
A. 10 . B. 6 . C. 6 . D. 32 .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên  1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .

C. Hàm số đồng biến trên  1;   . D. Hàm số đồng biến trên  .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  4  0 . Tính cos  .
2 3 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 4 6 3
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A.  3;   . B.  ;3 . C.  ;3 . D. 3;   .

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  1  3 là

1   10 
A.  3;   . B.  ;3  . C.  ;3 . D.  ;   .
3   3 
Câu 30: Cho số phức z  1  2i , tính z .

A. z  3 . B. z  3 . C. z  5 . D. z  5 .

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 2 và vuông góc với
đáy (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC .

Trang 4
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

a a 2 a a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 32: Bất phương trình 2 log 3  4 x  3   log 1 2 x  3   2 có tập nghiệm là
2

3  3   3   3 
A.  ;   . B.  ;3 . C.   ;3  . D.   ;3 .
4  4   8   8 
Câu 33: Cho hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Diện tích xung quanh S xq của hình
trụ được tính bởi công thức
1
A. S xq   r 2h . B. S xq   rh . C. S xq  2 rh . D. S xq   rh .
3
Câu 34: Với a là số thực dương tùy ý, log 81 3 a bằng
3 1 1 4
A. log 3 a . B. log3 a . C. log 3 a . D. log 3 a .
4 27 12 3
Câu 35: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 , f 1  1 và f  2   2 . Tính
2
I   f   x  dx .
1

7
A. I  1 . B. I  1 . C. I  3 . D. I  .
2
1
Câu 36: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  là
sin 2 x
2
A. x3  cot x  C . B. 6 x  C. C. x3  tan x  C . D. x3  cot x  C .
sin 2 x
Câu 37: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y   x 3  3x  1 . B. y  x 4  2x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 3  3x  1 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 có bán kính bằng
A. 3. B. 9. C. 1. D. 6.

Trang 5
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
2 xy  3 x  3 y  4
Câu 39: Cho , y là các số thực dương thỏa mãn log 2  x 2 x  3   y 2 y  3   3 .
x 2  xy  y 2
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức F  x  y  1 .
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 40: Đặt I  


1
 2 x  1 e x  2ax 2  a dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng  0; 2023 
0
e x  ax
để I  6 ?
A. 2023 . B. 2025 . C. 1877 . D. 189 .
Câu 41: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e  a  0  , hàm số y  f  1  2 x  có đồ thị như
hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  5x  m có ít  


nhất 5 điểm cực trị?
A. 6 . B. 2 . C. 10 . D. 4 .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  5 và
1

xf 1  x   f   x   x7  5 x 4  7 x  3 với mọi x   . Tính


3
 f  x  dx .
0

5 13 5 17
A.  . B.  . C. . D. .
6 12 6 6
Câu 43: Xét các số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  3  i  5 2 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  i  z  3  3i có dạng a  b ; a, b  . Giá trị của biểu thức a  b bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 9 .
Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  4m  3  0 ( m là tham số thực).
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn

 z1  z2 
2
 2m  z1  z2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB  a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
a 6
bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng
3

Trang 6
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 9
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2 3a, AD  3a , SAD là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD .

32 a 3 16 a 3 26 a 3


A. . B. . C. 16 a3 . D. .
3 3 3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 y  3z  3  0 và hai đường thẳng
 x  1  2t
x y 1 z  2 
d1 :   ; d 2 :  y  1  t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời
2 1 1 z  1

cắt hai đường thẳng d1 và d 2 có phương trình là
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  15; 7; 11 , B  3;1;1 , C  7; 1;5  và đường thẳng
x 1 y  1 z  1
d  :   . Gọi   là mặt phẳng chứa  d  sao cho A, B, C cùng ở phía đối với
1 4 1
mặt phẳng   . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến   . Giá trị lớn nhất
của biểu thức T  d1  2d 2  3d 3 bằng
1
A. 41 . B. 82 . C. 41 . D. 2 67 .
2
x
Câu 49: Cho phương trình log9  x  1  log 1
2
 1 (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
3
m
nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?
A. 1. B. 3 C. Vô số. D. 2.
Trang 7
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2x  , với mọi x   . Số giá trị nguyên


2
Câu 50: Cho hàm số

 
của tham số m để hàm số g  x   f x3  3x 2  m có 8 điểm cực trị là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Trang 8
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.D 9.A 10.A
11.D 12.A 13.C 14.B 15.A 16.C 17.C 18.A 19.D 20.C
21.C 22.B 23.D 24.D 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D
31.C 32.B 33.C 34.C 35.A 36.A 37.D 38.A 39.B 40.C
41.B 42.D 43.B 44.C 45.B 46.A 47.A 48.B 49.D 50.C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1. Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Xác suất để trong ba lần gieo có đúng hai lần
xuất hiện mặt ngửa là
3 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 3
Lời giải
Chọn B
Số kết quả thuận lợi của không gian mẫu là n     23  8 .

Gọi A là biến cố “trong ba lần gieo có đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa”.
Khi đó A   NNS , NSN , SNN  . Suy ra n  A   3 .

3
Xác suất của biến cố A là P  A   .
8
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
A. 4 . B. 1 . C. 10 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
Mỗi cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 4 phần tử.
Vậy có P4  4!  24 cách chọn.

Câu 3. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là

x e 1 1
A. y   e.x e 1 . B. y  . C. y   .x e 1 . D. y  x e .ln x .
e 1 e
Lời giải
Chọn A
Ta có y   e.x e 1 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Trang 9
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có bốn nghiệm phân
biệt?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f  x   m có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2  m  1 .

Do m    m  1; 0 . Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M  1;1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i .
Lời giải
Chọn B
Điểm M  1;1 là điểm biểu diễn của số phức z  1  i .
1 1 1
Câu 6. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 khi đó   f  x   2g  x  dx
0 0 0
bằng

A. 3 . B. 12 . C. 8 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có   f  x   2g  x  dx   f  x  dx  2 g x dx  2  2.5  8 .
0 0 0

2x
Câu 7. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  2 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   / 1
2x 2x
Ta có lim y  lim   (hoặc lim y  lim   ).
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x  1

Trang 10
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
2x
Vậy là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x 1
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . B. Giá trị cực tiếu của hàm số bằng 1 .
C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 là một khẳng định đúng.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  0;3; 1 đến mặt phẳng
  :2 x  y  2 z  2  0 bằng
1 4
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có khoảng cách từ điểm M  0;3; 1 đến mặt phẳng   :2 x  y  2 z  2  0 là
2.0  3  2  1  2
d  M ,     1
2  1   2 
2 2 2

 x  1  2t

Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t có một véc tơ chỉ phương là
z  2  t

   
A. u   2;  1;1 . B. v   1;3; 2  . C. a   1; 2;3 . D. b   1;  1;1 .
Lời giải
Chọn A
 x  1  2t

Từ phương trình tham số của đường thẳng d :  y  3  t ta thấy đường thẳng d có một véc tơ
z  2  t


chỉ phương là u   2;  1;1 .

Trang 11
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Câu 11. Trong không gian , hình chiếu của điểm A 1; 2; 1 trên mặt phẳng  Oxy  là điểm nào
sau đây?
A. Q  1; 2;1 . B. P  1; 2;0  . C. M 1; 2;1 . D. N 1; 2;0  .

Lời giải
Chọn D
Ta có những điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  thì có z  0 . Vậy hình chiếu của điểm A 1; 2; 1
trên mặt phẳng  Oxy  là điểm N 1; 2;0  .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I  Ox và đi qua hai điểm

 
A  2; 1;  1 ; B 1; 3; 2 . Phương trình của mặt cầu  S  là:

A. x 2  y 2  z 2  2x  10  0 . B. x 2  y 2  z 2  4x  2  0 .

C. x 2  y 2  z 2  2x  10  0 . D. x 2  y 2  z 2  4x  14  0 .

Lời giải
Chọn A
Tâm I  Ox  I  a;0;0 


Vì  S  đi qua hai điểm A  2; 1;  1 ; B 1; 3; 2 nên 
IA  IB  IA2  IB 2   2  a   1  1   1  a   32  2
2 2

 6  4 a  a 2  a 2  2 a  12
 a  1

Vậy tâm I  1;0;0  và R  IA  32  1  1  11

Phương trình của mặt cầu  S  :  x  1  y 2  z 2  11  x 2  y 2  z 2  2 x  10  0


2

Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn
z  1  i  z  2i là đường thẳng d . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là:

A. 2 x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .

Lời giải
Chọn C
Gọi z  x  yi  x, y   

Ta có: z  1  i  z  2i

 x  yi  1  i  x  yi  2i

 x  1   y  1 i  x   y  2  i

Trang 12
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

  x  1   y  1  x 2   y  2 
2 2 2

 x2  2x  1 y 2  2 y  1  x2  y 2  4 y  4

 2x  2 y  2  0
 x  y 1 0

Câu 14. Hàm số y  x 3  3x  2 có giá trị cực đại bằng

A. 1 . B. 4 . C. 20 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  3x 2  3 .

x  1
y   0  3x 2  3  0   .
 x  1

y 1  0; y  1  4 .

Vậy hàm số y  x 3  3x  2 có giá trị cực đại bằng 4

Câu 15. Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
B.  5 f  x  dx 5 f  x  dx .

C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
Lời giải
Chọn A

Mệnh đề sai là  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx


Câu 16. Khối bát diện đều thuộc khối đa diện nào sau đây?
A. 3;5 . B. 4;3 . C. 3; 4 . D. 5;3 .

Lời giải
Chọn C
Khối bát diện đều có 8 mặt là 8 tam giác đều ghép lại; mỗi mặt của khối bát diện đều là tam
giác đều có 3 cạnh ; mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt.

Do đó, khối bát diện đều thuộc khối đa diện 3; 4 .

Trang 13
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng   45 ( tham khảo
có AB  AC  a , AA   a 2 , BAC
hình vẽ). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

2a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Lời giải
Chọn C

1  1 a2 2
S ABC  . AB. AC.sin BAC  .a.a.sin 45  ;
2 2 4

a2 2 a3
VABC . ABC   S ABC . AA  .a 2  .
4 2

Câu 18. Biết phương trình log 22 x  2log 2  2 x   1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1.x2 bằng

1 1
A. 4 . B. . C. 3 . D. .
8 2
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định phương trình: x  0 * .

Với điều kiện * :

 1
log 2 x  1  x
log x  2log 2  2 x   1  0  log x  2 log 2 x  3  0  
2
2
2
2  2
log 2 x  3 
x  8
1
Khi đó x1.x2  .8  4 .
2

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x   . Hàm số y  f  x  đồng biến


3

trên khoảng nào sau đây?


A.  1;1 . B.  0;    . C.  0;1 . D.   ;0  .

Lời giải
Chọn D

Trang 14
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Xét hàm số: , ta có:

Tập xác định: D  

x  0 x  0
f   x   x  x  1  0  
3
 x  1
 x  1  0
3

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên các khoảng:   ;0  , 1;    .

nên hàm số đồng biến trên khoảng   ;0  .

x5
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 8;12  bằng
x7
17 13
A. 15 . B. . C. 13 . D. .
5 2
Lời giải
Chọn C
x5
Hàm số y  có tập xác định D   \ 7 .
x7

Suy ra hàm số xác định trên 8;12  và liên tục trên khoảng  8;12  .

12
y   0, x  8;12  ; Suy ra hàm số nghịch biến trên 8;12  ;
 x  7
2

13
Suy ra max y  y 8    13 .
8;12 1
Câu 21. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1; x  3 là

37 68 64 56
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 , trục hoành và hai đường
3
64
thẳng x  1; x  3 là S  x .
2
 2x  1dx 
1
3

Trang 15
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Câu 22. Cho khối nón có chiều cao bằng và đường sinh bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng

3 a 3  a3
A. 3 a 3 . B.  a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B

 2a 
2
Ta có: h  a , l  2a và r  l 2  h 2   a2  a 3 .

1 1
 
2
Thể tích khối nón đã cho là V   r 2h   . a 3 .a   a 3 .
3 3
Câu 23. Số phức nghịch đảo của số phức z  3  4i là
3 4 3 4 3 4
A.  i. B. 3  4i . C.  i. D.  i.
5 5 5 5 25 25
Lời giải
Chọn D
1 1 3  4i 3 4
Số phức nghịch đảo của z là   2 2
  i.
z 3  4i 3  4 25 25

Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a 3; AD  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa
hai đường thẳng AB và AC  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 75 . D. 30 .


Lời giải
Chọn D

Trang 16
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

.
Do AC //AC nên  AB; AC     AB; AC   BAC

Ta có: AB  a 3 ; AD  BC  a .

 BC a 1
Xét ABC vuông tại B , ta có: tan BAC   .
AB a 3 3
  30 .
Suy ra BAC

Câu 25. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  2 . Giá trị của u5 là

A. 10 . B. 6 . C. 6 . D. 32 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u5  u1  4d  2  4.  2   6.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên  1;1 . B. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .

C. Hàm số đồng biến trên  1;   . D. Hàm số đồng biến trên  .


Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số nghịch biến trên  ; 1 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  4  0 . Tính cos  .
Trang 17
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
3 1 1
A. . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
4 6 3
Lời giải
Chọn C

Ta có  P  : x  2 y  z  2  0 có VTCP u1  1; 2; 1

 Q  : 2 x  y  z  4  0 có VTCP u2  (2; 1; 1)
 
n1.n2 1.2  2.  1   1 .  1  1
cos       .
n1 n2 1  2 2   1 . 2 2  1   1 
2 2 2 6

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là

A.  3;   . B.  ;3  . C.  ;3 . D. 3;   .

Lời giải
Chọn D
Ta có 3x  27  x  3 .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  3 là

1   10 
A.  3;   . B.  ;3  . C.  ;3  . D.  ;   .
3   3 
Lời giải
Chọn A
1
Điều kiện: 3 x  1  0  x 
3

Ta có log 2  3x  1  3  3x  1  8  x  3

Vậy bất phương trình có tập nghiệm  3;   .

Câu 30. Cho số phức z  1  2i , tính z .

A. z  3 . B. z  3 . C. z  5 . D. z  5 .

Lời giải
Chọn D

Ta có z  1  22  5 .

Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 2 và vuông góc với
đáy (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC .

Trang 18
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

a a 2 a a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn C

Gọi O  AC  BD .

Trong  SAC  kẻ OH  SC tại H (1).

 BD  AC
Ta có:  nên BD   SAC  chứa OH do đó BD  OH .
 BD  SA

OH  BD
Vậy  suy ra d  BD, SC   OH .
OH  SC
Gọi I là trung điểm của SC .

Ta có tam giác SAC vuông cân tại A (vì SA  AC  a 2 ) nên AI  SC (2).

1 1 SA. 2
Từ (1) và (2) suy ra OH song song với AI và OH  AI với AI  SC  a.
2 2 2
a
Vậy d  BD, SC   OH  .
2

Câu 32. Bất phương trình 2 log 3  4 x  3   log 1 2 x  3   2 có tập nghiệm là


2

3  3   3   3 
A.  ;   . B.  ;3 . C.   ;3  . D.   ;3 .
4  4   8   8 
Trang 19
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Lời giải
Chọn B
3
Điều kiện:  x .
4
Bất phương trình 2 log 3  4 x  3   log 1 2 x  3   2  log 3  4 x  3  log 3  9 2 x  3 
2 2

  4 x  3  9 2 x  3 (*).
2

3 3
TH1: x   thì (*)  16 x 2  42 x  18  0    x  3 .
2 8
3
TH2: x   thì (*)  16 x 2  6 x  36  0 (vô nghiệm).
2
3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   ;3
4 
Câu 33. Cho hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Diện tích xung quanh S xq của hình
trụ được tính bởi công thức
1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rh . C. S xq  2 rh . D. S xq   rh .
3
Lời giải
Chọn C
Câu 34. Với a là số thực dương tùy ý, log81 3 a bằng
3 1 1 4
A. log 3 a . B. log 3 a . C. log 3 a . D. log 3 a .
4 27 12 3
Lời giải
Chọn C
1
1
Với a là số thực dương tùy ý, log 81 3 a  log 34 a 3  log 3 a .
12
Câu 35. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 , f 1  1 và f  2   2 . Tính
2
I   f   x  dx .
1

7
A. I  1 . B. I  1 . C. I  3 . D. I  .
2
Lời giải
Chọn A
2
2
I   f   x  dx  f  x  1  f  2   f 1 . Vậy I  1 .
1

1
Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  là
sin 2 x
2
A. x 3  cot x  C . B. 6 x  C . C. x 3  tan x  C . D. x 3  cot x  C .
sin 2 x
Lời giải

Trang 20
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Chọn A

Ta có: .

Câu 37. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y   x 3  3x  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 3  3x  1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có: Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc 3 với a  0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 có bán kính bằng

A. 3. B. 9. C. 1. D. 6.
Lời giải
Chọn A

Ta có: I  2;  1;  1 và R  22   1   1   3  3 .


2 2

2 xy  3x  3 y  4
Câu 39. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 2  x  2 x  3  y  2 y  3  3 .
x 2  xy  y 2
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức F  x  y  1 .

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
2 xy  3x  3 y  4
Ta có: log 2  x  2 x  3  y  2 y  3  3
x 2  xy  y 2

 log 2  2 xy  3 x  3 y  4   log 2  x 2  xy  y 2   2 x 2  3 x  2 y 2  3 y  3

 log 2  2 xy  3 x  3 y  4   log 2  x 2  xy  y 2   2  x 2  xy  y 2    2 xy  3 x  3 y  4   1

 log 2  2 xy  3 x  3 y  4    2 xy  3 x  3 y  4   log 2  x 2  xy  y 2   2  x 2  xy  y 2   log 2 2

 log 2  2 xy  3 x  3 y  4    2 xy  3 x  3 y  4   log 2  2 x 2  2 xy  2 y 2    2 x 2  2 xy  2 y 2   *

Xét hàm đặc trưng f  t   log 2 t  t  t  0  ta có:

1
f  t    1  0, t  0 .
t ln 2

Trang 21
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Suy ra hàm số đồng biến trên  0;   .

Do đó:

*  2 xy  3x  3 y  4  2 x 2  2 xy  2 y 2
 3x  3 y  4  2 x 2  2 y 2

Ta có:  x  y   2  x 2  y 2   3x  3 y  4
2

  x  y   3 x  y   4  0
2

 1  x  y  4

Mà x , y là các số thực dương nên 0  x  y  4 .

Ta có: 0  x  y  4  1  x  y  1  3  1  F  3 .

Vậy Fmax  3 .
1
 2 x  1 e x  2ax2  a dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
Câu 40. Đặt I   a thuộc khoảng  0; 2023
0
e x  ax
để I  6 ?
A. 2023 . B. 2025 . C. 1877 . D. 189 .
Lời giải
Chọn C
1
 2 x  1 e x  2ax2  a dx 1
2 x  e x  ax   e x  a 1
 ex  a 
I   dx    2 x  x  dx
0
e x  ax 0
e x  ax 0
e  ax 
1 1
d  e x  ax 
 
1
  2 xdx   x
 1  ln e x  ax  1  ln e  a 
0 0
e  ax 0

I  6  ln  e  a   5  a  e5  e

Mà a nguyên, a   0; 2023  a  146; 2022


Có 1877 giá trị.

Câu 41. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a  0  , hàm số y  f  1  2 x  có đồ thị như


hình vẽ sau:

Trang 22
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  


để hàm số g  x   f x 3  5x  m có ít
nhất 5 điểm cực trị?
A. 6 . B. 2 . C. 10 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 x  4  t  7
Đặt t  1  2 x , t đồng biến trên  , ta có hàm f   t   0   x  1  t  3 .

 x  5 t  11

 x  7
Do đó, f   t   0 tại t  7; t  3; t  11 , do đó hàm số f   x   0   x  3 .
 x  11

Từ đồ thị của hàm số f  1  2 x  , ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau:

.
Ta có bảng biến thiên của hàm số h  x   x 3  5 x  m như sau

 
g  x   f x 3  5x  m là hàm số chẵn đối xứng qua x  0 nên luôn có 1 điểm cực trị là

 h  x   7

x  0 .Từng phương trình trong hệ  h  x   3 có tối đa hai nghiệm
 h x  11
  
. Để g  x  có tối thiểu 5 điểm cực trị thì hệ có tối thiểu 4 nghiệm, do đó m  3 .
Mà m nguyên dương, do đó m  1; m  2 .
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  5 và
1

xf 1  x   f   x   x  5 x  7 x  3 với mọi x   . Tính


3 7 4
 f  x  dx .
0

Trang 23
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
13 5 17
A. . B.  . C. . D. .
12 6 6
Lời giải
Chọn D
Ta có: xf 1  x 3   f   x   x 7  5 x 4  7 x  3  x 2 f 1  x 3   xf   x   x8  5 x 5  7 x 2  3 x .
1 1 1
  x f 1  x  dx   xf   x  dx    x8  5 x 5  7 x 2  3x dx
2 3
* .
0 0 0
1 1 1
du du 1
3
Đặt u  1  x  x dx     x 2 f 1  x 3  dx   f u    f x dx .
2

3 0 0
3 30

u  x  du  dx
1 1
1
Đặt     xf   x  dx  xf  x  0   f  x  dx .
dv  f   x  dx v  f  x  0 0

1
1 1
1 1  x9 5 x6 7 x3 3 x 2 
     0   
3 0
*  f x d x  xf x  f x d x       .
0  9 6 3 2 0
1 1
2 28 17
   f  x  dx   5   f  x  dx  .
30 9 0
6

Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  3  i  5 2 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  i  z  3  3i có dạng a  b ; a, b   . Giá trị của biểu thức a  b bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Gọi điểm M  x ; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi  a, b    .
Gọi điểm A  2; 4  là điểm biểu diễn số phức z1  2  4i .
Gọi điểm B  3;  1 là điểm biểu diễn số phức z2  3  i .

AB   5;  5  AB  5 2
Ta có: z  2  4i  z  3  i  5 2  MA  MB  5 2  MA  MB  AB .
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đoạn thẳng AB : x  y  2  0  M  x; 2  x  .

Trang 24
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Gọi biểu diễn số phức z3  i và K  3;3 biểu diễn số phức z4  3  3i

 P  z  i  z  3  3i  MN  MK  x 2   3  x    x  3   1  x 
2 2 2

 2 x 2  6 x  9  2 x 2  4 x  10 .
Xét hàm số f  x   2 x 2  6 x  9  2 x 2  4 x  10 với x   2;3 .
2x  3 2x  2
f  x   .
2 2
2x  6x  9 2 x  4 x  10
2x  3 2x  2
f  x  0    0 * 
2 2
2x  6x  9 2 x  4 x  10
  2 x  3  2 x 2  4 x  10  2 x  2  2 x 2  6 x  9

  4 x 2  12 x  9  2 x 2  4 x  10    4 x 2  8 x  4  2 x 2  6 x  9 

 8 x 4  16 x 3  40 x 2  24 x 3  48 x 2  120 x  18 x 2  36 x  90 
8 x 4  24 x 3  36 x 2  16 x 3  48 x 2  72 x  8 x 2  24 x  36
 9
 x
7.
2
 14 x  60 x  54  0 

x  3
9 2 9
Thay x  vào * ta có:   0 (vô lý)  x  không là nghiệm của phương trình * .
7 5 7
Thử x  3 vào * ta có: 0  0  x  3 là nghiệm của phương trình * .

f  2   29  26 ; f  3  1 .
 max f  x   f  2   29  26 .
 2;3

Vậy a  29 , b  26  a  b  3 .
Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  4m  3  0 ( m là tham số thực).
Câu 44.
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
 z1  z2 
2
 2m  z1  z2 ?

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình z 2  2  m  1 z  m2  4m  3  0 .

Ta có    m  1  m 2  4m  3  2m  2 .
2

Trường hợp 1:   0  m  1 . Khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

Ta có:  z1  z2   2m  z1  z2   z1  z2   4 z1 z2  2m  z1  z2
2 2

5
 4  m  1  4  m 2  4m  3   2m  2 m  1   8m  10  m   .
2

Trang 25
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

So điều kiện, ta nhận .

Trường hợp 2:   0  m  1 . Phương trình có hai nghiệm phức :

+) Nếu z1  m  1  i 2m  2 và z2  m  1  i 2m  2 .

Ta có:  z1  z2   2m  z1  z2  4  2m  2   2m  2m  2  2i 2m  2
2

 5
 6m  8  2m  2 m  
  4  m  .
 2m  2  0  m  1

+) Nếu z1  m  1  i 2m  2 và z2  m  1  i 2m  2 .

Ta có:  z1  z2   2m  z1  z2  4  2m  2   2m  2m  2  2i 2m  2
2

 5
 6m  8  2m  2 m  
  4  m  .
 2m  2  0  m  1

Vậy có 1 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.


Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB  a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
Câu 45.
a 6
bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng
3

2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 9
Lời giải
Chọn B

Trang 26
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Gọi J là trung điểm của cạnh BC và I là hình chiếu vuông góc của J lên SA .
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC và K là hình chiếu vuông góc của H lên SA .

Ta có: BC  SH (do SH   ABC  ) và BC  AJ

Suy ra BC   SAJ   BC  IJ .

a 6
Khi đó: d  SA, BC   IJ  .
3

2 2a 6
Ta có HK  IJ  .
3 9
1 1 1 27 3 3
Trong tam giác vuông SAH : 2
 2
 2
 2 2  2
SH HK AH 8a a 8a

8a 2 2 6a
Suy ra SH 2   SH  .
3 3

1 1 a 2 3 2 6 a a3 2
Thể tích khối chóp S . ABC : V  .S ABC .SH  . .  .
3 3 4 3 6

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2 3a , AD  3a , SAD là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD .

32 a3 16 a3 26 a3


A. . B. . C. 16 a .
3
D. .
3 3 3
Lời giải

Trang 27
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Chọn A

 SAD    ABCD 

Gọi H là trung điểm của AD , ta có:  SAD    ABCD   AD  SH   ABCD  .
 SH  AD

Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD , d1 là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD
và d 2 là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAD .

Gọi I  d1  d 2 . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

3 3a 1 a
Ta có: SH  a 3.   JH  SH  .
2 2 3 2

a 15
BD 2  AB 2  AD 2  12a 2  3a 2  15a 2  BD  a 15  OD  .
2

a 2 15a 2
ID 2  OI 2  OD 2    4a 2  ID  2a .
4 4

4 32 a3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD : V    2a  
3
.
3 3

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 y  3z  3  0 và hai đường thẳng
 x  1  2t
x y 1 z  2 
d1 :   ; d 2 : y  1  t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời
2 1 1 z  1

cắt hai đường thẳng d1 và d 2 có phương trình là

x  2 y z 1 x  2 y z 1
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi d1   P   A  A  2u;1  u; 2  u 

Trang 28
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Gọi d 2   P   B  B  1  2t;1  t;1

B   P   2 1  t   3.1  3  0  t  2  B  3;3;1 .
 
Do đó, u   AB  1;3; 2  .

Vậy phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2;0; 1 và có vtcp u  1;3; 2  là

x  2 y z 1
  .
1 3 2

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  15;7; 11 , B  3;1;1 , C  7; 1;5 và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d  :   . Gọi   là mặt phẳng chứa  d  sao cho A, B, C cùng ở phía đối
1 4 1
với mặt phẳng   . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến   . Giá trị lớn
nhất của biểu thức T  d1  2d 2  3d 3 bằng
1
A. 41 . B. 82 . C. 41 . D. 2 67 .
2
Lời giải
Chọn B
   
Gọi I  xI ; yI ; z I  là điểm thỏa mãn AI  2 BI  3CI  0

 15  2.  3   3.7
 xI  0
 1 2  3
 7  2.1  3.  1
  yI   1  I  0;1;1
 1  2  3
 11  2.1  3.5
 zI  1
 1  2  3

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên d , suy ra H 1  t ; 1  4t ; 1  t 



 IH  1  t ; 2  4t ; 2  t 
  11
IH .u d  0  11  t   4  2  4t   1 2  t   0  t 
18
  7 4 25  82
 IH   ; ;    IH  .
 18 9 18  6

T  d1  2d 2  3d 3  1  2  3 IH  6 IH .

82
Vậy Tmax  6 IH  6.  82 .
6

Trang 29
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Câu 49. Cho phương trình (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?


A. 1. B. 3 C. Vô số. D. 2.
Lời giải
Chọn D

 x  1 2  0

Điều kiện xác định:  x .
 0
m
Vì chỉ xét m  0 nên x  0 . Khi đó
x 3x 3x
log9  x  1  log 1  1  log3  x  1  log3 x  log3 m  1  log3 m  log3
2
m .
3
m x 1 x 1

3x 3
Xét hàm số f  x   trên khoảng  0;   , vì f   x    0, x   0;   nên hàm số
 x  1
2
x 1
đồng biến trên khoảng  0;   .

Mặt khác: lim f  x   0; lim f  x   3 .


x 0 x 

Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  3 . Kết hợp điều kiện m   * ta được
m  1; 2 . Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2x  , với mọi x   . Số giá trị nguyên
2

 
của tham số m để hàm số g  x   f x3  3x 2  m có 8 điểm cực trị là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn C

x  1
Ta thấy f   x   0   x  1  x  2 x   0  x  0 , trong đó x  1 là nghiệm kép.
2 2

 x  2

 
Khi đó g   x   f  x3  3x 2  m . 3x 2  6 x ; 
x  0 x  0
x  0  
 x  2 x  2
g  x   0  x  2  x 3  3x 2  m  0  x 3  3x 2  m (1) .
  3  3
    x  3x 2  m  1  x  3x 2  m  1
3 2
f  x  3 x  m  0
 3 2  3 2
 x  3x  m  2  x  3x  2  m (2)

Trang 30
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Hàm số có 8 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình (1) và (2) có
tổng cộng 6 nghiệm phân biệt khác 0 và khác 2, tức là mỗi phương trình (1), (2) có 3 nghiệm
phân biệt khác 0 và khác 2.
x  0
Xét hàm số h  x   x 3  3 x 2 trên  ta thấy h  x   3x 2  6 x; h '  x   0   .
x  2
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy mỗi phương trình (1), (2) có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và
 4   m  0 0  m  4
khác 2 khi và chỉ khi    2  m  4 . Kết hợp m   ta được
 4  2  m  0 2  m  6
m  3 . Vậy có đúng một giá trị m thỏa mãn.

Trang 31

You might also like