Professional Documents
Culture Documents
LTMĐ 2021 - 2022
LTMĐ 2021 - 2022
LTMĐ 2021 - 2022
Email : bht.ktmt@gmail.com
Fanpage : www.facebook.com/bht.ktmt
1
MỤC LỤC
3
1. Các khái niệm cơ bản
N Ộ I D U N G Ô N TẬ P
Lý t h u y ế t Định luật
cơ bản Kirchoff
4
1. Các khái niệm cơ bản
LÝ T H U Y Ế T C Ơ B Ả N
UR
- -
Nguồn áp Nguồn dòng 5
1. Các khái niệm cơ bản
Đ Ị N H L U ẬT K I R C H O F F
I1 + I2 = I3 + I4
I1 I3
Định luận Kirchoff về dòng điện hay
I2
Kirchoff 1 I4 I1 + I2 – I3 – I4 = 0
Tạ i 1 n ú t : t ổ n g đ ạ i s ố c á c d ò n g = 0
U1 (ngược chiều I)
Ví dụ 1
Tìm I1, I2, I3?
2 nút A và B => số phương trình K1 = 2 – 1 = 1
3 vòng kín độc lập là (1), (2), (3)
=> số phương trình K2 = 3
7
1. Các khái niệm cơ bản
Đ Ị N H L U ẬT K I R C H O F F
Ví dụ 2
T ì m I 1, I 2, U 3?
Ví dụ
1
Rtd = R1 + R2 + 1 1 + R7
+
𝑅3+𝑅4 𝑅5+𝑅6
9
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI Phức tạp
Phương pháp Ví dụ
R R1
A C
Thường là mạch kết hợp nối tiếp – song song R2
T í n h R AB?
Dùng để đưa về mạch dễ nhìn R4
B D
R3
B ư ớ c 1 : Vẽ 2 đ i ể m đ ầ u c u ố i A trùng R C trùng D
A =R R1 C=D R3 B
B ư ớ c 2 : Vẽ c á c đ i ể m ở g i ữ a & g o m n h ó m
các điểm bị trùng R4
R2
B ư ớ c 3 : Vẽ l ầ n l ư ợ t t ả i n ằ m g i ữ a c á c Sau khi gom đủ 5 điểm
điểm đã gom • Giữa R – C là R1 => vẽ R1
• Giữa R – D là R2 => vẽ R2
• Giữa D – B là R3 => vẽ R3
• Giữa B – C là R4 => vẽ R4 10
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI Phức tạp
R2 Ví dụ 2
R2
R1 C R3
R1 R3 A
A
R4
R4
B
B (đặt thêm điểm C để dễ xác định)
A R2 R3 C R4 B
R1
1
Rtd = R4 + RAC = R4 +
1 1
R1
+ R2 + R3 11
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI Sao – tam giác
Công thức
R1
R12 R13
R2 R3
R23
R1
12
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI Sao – tam giác
V í d ụ : T í n h R AE?
A 2 Rb F Rd 4 B =e
1
Rc 4
1
R AE = 1 + 2 + R b +
1 1
Rd+4
+ Rc+4 13
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
Bài tập
14
1. Các khái niệm cơ bản
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
15
1. Các khái niệm cơ bản
C Ô N G S U ẤT
✓ N ế u u v à i k h ô n g t h a y đ ổ i t h e o t h ờ i g i a n : P = U . I = I 2. R
hệ số công suất
16
1. Các khái niệm cơ bản
C Ô N G S U ẤT
Ví dụ
I1 A
I2 U2
U1
Giải:
U0 I1 = 4
K1 tại A: + 4 = I1 + I2 I2 = -4 (I2 = 4 nhưng chạy
2
3 phương chiều ngược lại hình vẽ)
K2: I1.6 – I2.4 – U0 = 0
trình 3 ẩn
Mà U0 = 2.I2
P x = U. I = I 2R = 4 2. 4 = 6 4 ( W )
17
CHƯƠNG 2
P H ƯƠ N G P H Á P Ả N H P H ỨC
P H ƯƠ N G P H Á P G I Ả I M ẠC H X ÁC L Ậ P Đ I Ề U
H OÀ D Ù N G S Ố P H ỨC
CÔ N G S UẤT X ÁC L Ậ P Đ I Ề U H OÀ
18
2. Mạng xác lập điều hòa
PHỨC HÓA & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
BEGIN
END
19
2. Mạng xác lập điều hòa
C Ô N G S U ẤT X Á C L Ậ P Đ I Ề U H Ò A
Ví dụ 1:
Bước 1: PHỨC HOÁ
Tìm i(t) 𝑅 = 2
𝑍𝐿 = 𝑗𝐿 = 4𝑗 𝐸 = 10∠ − 90
𝑗 𝑗
𝑍𝑐 = − = − = −2𝑗
𝜔𝐶 2 × 0.25
𝐸 10 ∠ − 90 10∠ − 90 5 2
𝐼 = = = = ∠ − 135
𝑍𝑡𝑑 2 + 4𝑗 − 2𝑗 2 2∠45 2
5 2
𝐼 𝑡 = cos 2𝑡 − 135
2
𝑃 𝑡 = 𝑈 . 𝐼 . cos 𝜑𝑢 − 𝜑 𝑖
Ta c ó :
𝑈0 5
𝑈 = ⇒ 𝑈 = 5 2∠ − 90 ⇒ 𝑃 𝑡 = 5 2× × cos(−90 + 135)
2 2
𝐼0 5
𝐼 = ⇒ 𝐼 = ∠ − 135
2 2
21
2. Mạng xác lập điều hòa
C Ô N G S U ẤT X Á C L Ậ P Đ I Ề U H Ò A
R = 5Ω
Ví dụ 2:
1 1
L = ⇒ ZL = 20π × × j = 2j
10π 10π
Z td = 5 + 2 i
U = 5 + 2i 2∠0 = a∠b
⇒ U t = a × sin (20πt + b)
UL = 2i 2∠0 = c∠d
⇒ UL t = C × sin 20πt + d
P = U × I × cos (φu − φi)
U0 a
⇒ U = ⇒ U =
2 2
I0 2
I = ⇒ I =
2 2
a 2
⇒ P = × × cos (b − 0)
2 2
22
CHƯƠNG 3
23
Phương pháp
DÒNG NHÁNH
Phương pháp
THẾ NÚT
Phương pháp
D Ò N G M ẮT LƯỚ I
24
3. Các phương pháp phân tích mạch
PHƯƠNG PHÁP DÒNG NHÁNH
Quy trình
1. Đếm số nút 𝑑 và số nhánh 𝑁
25
3. Các phương pháp phân tích mạch
PHƯƠNG PHÁP DÒNG NHÁNH
V í d ụ : C h o m ạ c h đ i ệ n n h ư h ì n h v ẽ , t ì m c á c d ò n g 𝐼 1, 𝐼 2 và 𝐼 3.
𝐼1 2Ω 2Ω 𝐼2 𝐼3
Cách giải: Rút về 4 ẩn ra được hệ
phương trình. Các bước tương tự
2Ω
với Krichoff2:
+
12𝑉 2A 2Ω
1 2 − 2 𝐼1 − 2 𝐼 4 − 6 = 0 –
6 + 2 𝐼4 − 2 𝐼2 − 2 𝐼3 = 0 6𝑉
+
–
𝐼1 − 𝐼 4 − 𝐼 2 = 0
𝐼2 + 2 − 𝐼3 = 0
26
3. Các phương pháp phân tích mạch
PHƯƠNG PHÁP THẾ NÚT
Quy trình
1. Chọn một nút là gốc và cho điện thế bằng 0 (chọn nút có nhiều nhánh nhất)
2. Viết phương trình thế nút cho các nút còn lại để thành lập ma trận thế nút
𝑔11 𝑔22 ⋯ 𝑔1𝑁 𝜑 1 𝐽1
𝑔21 𝑔22 ⋯ 𝑔2𝑁 𝜑 2 𝐽2
⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ = ⋯
𝑔𝑁1 𝑔𝑁2 ⋯ 𝑔𝑁𝑁 𝜑4 𝐽𝑁
3. Giải hệ phương trình → giá trị điện thế tại các nút
𝑔𝑖𝑖 : tổ n g c á c đ i ệ n d ẫ n và n ú t 𝑖
𝑔𝑖𝑗 = 𝑔𝑖𝑗 : tổ n g c á c đ i ệ n d ẫ n g i ữ a 2 n ú t 𝑖 và 𝑗 c ó d ấ u -
𝜑: ma trận cột biểu diễn thế các nút (trừ nút quy chiếu)
𝐽𝑖 : t ổ n g c á c n g u ồ n d ò n g v à o n ú t 𝑖
27
3. Các phương pháp phân tích mạch
PHƯƠNG PHÁP THẾ NÚT
V í d ụ : C h o m ạ c h đ i ệ n n h ư h ì n h v ẽ , t ì m c á c d ò n g 𝐼 1, 𝐼 2 và 𝐼 3.
𝐼1 2Ω 2Ω 𝐼2 𝐼3
Theo cách thế rút, ta gom được 3 nút
2Ω Tạ o m a t r ậ n t h ế n ú t :
+ 1 1 1 1
12𝑉 2A 2Ω + + −
– 2 2 2 2 𝜑1 6+3
+ 𝜑2 =
6𝑉 1 1 1 2
– − +
2 2 2
Tá c h m ạ c h r a n h ư s a u : 3 1 𝐼1 =
𝐼2 6𝐴 𝜑1 − 𝜑2 = 9 𝜑1 = 8 𝐼2 =
2 2
𝐼1 𝐼3 ⇒ ቐ 1 ⇒ ቊ ⇒
3𝐴 − 𝜑1 + 𝜑2 = 2 𝜑 2 = 6 𝐼3 =
2
2Ω
𝐼4 =
6𝐴 2Ω 2𝐴 2Ω
28
3. Các phương pháp phân tích mạch
P H Ư Ơ N G P H Á P D Ò N G M ẮT L Ư Ớ I
Quy trình
1. Chọn chiều cho các dòng mắt lưới (nên chọn cùng chiều với nhau)
3 . G i ả i h ệ p h ư ơ n g t r ì n h → g i á t r ị c ủ a d ò n g đ i ệ n 𝐼𝑖 t r o n g m ắ t l ư ớ i 𝑖
𝑍𝑖𝑖 : tổ n g t rở k h á n g c ủ a c á c n h á n h t h u ộ c m ắt l ư ớ i 𝑖
i, j cùng chiều: dấu +
𝑍𝑖𝑗 = 𝑍𝑖𝑗 : tổ n g t rở k h á n g n h á n h c h u n g c ủ a 2 m ắt l ư ớ i i - j
i, j ngược chiều: dấu -
29
3. Các phương pháp phân tích mạch
P H Ư Ơ N G P H Á P D Ò N G M ẮT L Ư Ớ I
V í d ụ : C h o m ạ c h đ i ệ n n h ư h ì n h v ẽ , t ì m c á c d ò n g 𝐼 1, 𝐼 2 và 𝐼 3.
𝐼1 2Ω 2Ω 𝐼2 𝐼3
2Ω 2Ω
+ –
2Ω 4𝑉
2Ω
+
+ 12𝑉 2Ω
12𝑉 2A 2Ω – 𝐼𝐼 𝐼𝐼𝐼
– +
+ 6𝑉
6𝑉 –
–
2+2 −2 𝐼𝐼 12 − 6
Ta t h ấ y : =
−2 2+2+2 𝐼𝐼𝐼 6 + −4
4 𝐼 − 2 𝐼𝐼𝐼 = 6 𝐼 = 2
⇒ ቊ 𝐼 ⇒ ቊ 𝐼
− 2 𝐼𝐼 + 6 𝐼𝐼𝐼 = 1 0 𝐼𝐼𝐼 = 1
30
Định lý Thevenin
Chương 4
Các định lý cơ bản Định lý Norton
31
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
Định lý Thevenin
U hm
U hm = UAB Ihm =
Z TĐ
Định lý Norton
32
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
Một số lưu ý
Khi hở mạch thì
U hm = UAB = V B – VA ( t ừ B - > A )
Nếu có R0 ở vị trí như sau và
yêu cầu vẽ lại mạch tương
E = UAB UAB đương mới thì
U hm k h ô n g ả n h h ư ở n g
Z td’ c ầ n c ó t h ê m R 0
Nếu đề yêu cầu gắn thêm Rx vào AB R1 R0
L ú c n à y U AB’ ≠ UAB
E = UAB UAB ‘
Rx
33
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
V í d ụ 1 : T í n h Z tđ v à U hm
34
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
V í d ụ 1 : T í n h Z tđ v à U hm
T ì m U hm Tính I
Tr i ệ t t i ê u n g u ồ n
độc lập
⇒ Uhm= 2V
35
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
V í d ụ 2 : T í n h Z tđ v à U hm
Tr i ệ t t i ê u n g u ồ n U hm
độc lập
II = 2,5A
⇒ I = 3,75A
II
36
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
Giải:
Norton
V í d ụ 3 : T í n h Z tđ v à U hm
3 − 4j ⋅ 10 295 80j
Ztđ =5+ = −
3 − 4j + 10 37 37
3 − 4i + 10 −10 I 1 −20∠0
=
−10 5 + 10 I 2 −20∠0 − 10∠45
I = …A
⇒ I I = 2 A ⇒ I hm = I II = 2 A ⇒ U hm = I hm. Z tđ = …
II
37
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
+
Thevenin Norton dạng nâng cao (có nguồn phụ thuộc)
-
Phương pháp
B 1 : T í n h U hm ( UAB) = > D ù n g d ò n g n h á n h / t h ế n ú t / d ò n g m ắ t l ư ớ i
UAB’ UAB’ ≠ U AB b a n đ ầ u v ì m ạ c h m ớ i c ó k í c h n g u ồ n
B 3 : T í n h Z td =
I AB Nếu kích dòng 1A thì chia 1
Thevenin Vẽ U hm n t Z td
B 4 : Vẽ m ạ c h t ư ơ n g đ ư ơ n g
Norton I nm = U hm / Z td Vẽ I nm / / Z td 38
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
V í d ụ : T í n h Z tđ v à U hm
U1 U2
U1 U = 0,23
B 1 : T í n h U hm V1 = .6 ⇒ U 1= 0 , 4 6
2+6 2
⇒ U hm = UA B = U 2 = 0 , 4 6 39
4. Các định lý cơ bản
Đ Ị N H LÝ T H E V E N I N | Đ Ị N H LÝ N O R T O N
B 3 : T í n h Z td
Dùng phương pháp dòng nhánh
φ1 = 0,98
⇒ φ2 = 11,6 ⇒ Ztđ = U2/1 = 11,6
40
Chương 6
Mạng hai cửa
41
6. Mạng hai cửa
CÁC LOẠI MA TRẬN TRẠNG THÁI
I1 I2
U1 U2
43
6. Mạng hai cửa
MA TRẬN TRẠNG THÁI Y
44
6. Mạng hai cửa
MA TRẬN TRẠNG THÁI A
45
6. Mạng hai cửa
B À I TẬ P
II III
46
6. Mạng hai cửa
B À I TẬ P
47
6. Mạng hai cửa
B À I TẬ P
1000Ω
1 𝑅1
2
1200Ω
𝑅2 120Ω 120Ω 𝑅3
1’ 2’ 48
6. Mạng hai cửa
B À I TẬ P
1000Ω
1 𝑅1
2
1200Ω
𝑅2 120Ω 120Ω 𝑅3
1’ 2’ 49
TỔNG KẾT
LÝ THUYẾT & CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI
CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ĐỊNH LUẬT KIRCHOFF
CÔNG SUẤT
PHƯƠNG PHÁP ẢNH PHỨC
CHƯƠNG 2 MẠCH XÁC LẬP ĐIỀU HOÀ PP GIẢI MẠCH DÙNG SỐ PHỨC
CÔNG SUẤT XÁC LẬP ĐIỀU HOÀ
DÒNG NHÁNH
CHƯƠNG 3 CÁC PP PHÂN TÍCH MẠCH THẾ NÚT
DÒNG MẮT LƯỚI
Email : bht.ktmt@gmail.com
Fanpage : www.facebook.com/bht.ktmt
51