Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 89

PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

1. Thông tin là:


a. Dữ liệu đã được xử lí theo…
b. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
c. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
d. Tất cả các câu trên.
2. Dữ liệu là:
a. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
b. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
c. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
d. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
3. Dữ liệu định tính phản ánh:
a. Tính chất của hiện tượng
b. Trình độ phổ biến của hiện tượng
c. Quan hệ so sánh của hiện tượng
d. Tất cả các câu trên
4. Dữ liệu định lượng phản ánh:
a. Quy mô của hiện tượng
b. Khối lượng của hiện tượng
c. Mức độ hơn kém của hiện tượng
d. Tất cả các câu trên
5. Dữ liệu nội bộ được:
a. Thu thập trong doanh nghiệp
b. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
c. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
d. Tất cả các câu trên
6. Dữ liệu bên ngoài được:
a. Thu thập từ bên ngoài
b. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.
c. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
d. Tất cả các câu trên.
7. Dữ liệu thứ cấp được:
a. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.
b. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
c. Thu thập từ nguồn không chính thức.
d. Tất cả các câu trên.
8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:
a. Nội bộ doanh nghiệp
b. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ.
c. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.
d. Tất cả các câu trên.
9. Dữ liệu sơ cấp được:
a. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp.
b. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
c. Thu thập từ nguồn chính thức.
d. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.
10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:
a. Các cuộc điều tra, khảo sát
b. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên.
c. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ.
d. Tất cả các câu trên.
11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu
là:
a. Những dữ liệu, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh
doanh hay thông qua giáo dục.
b. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường kinh doanh.
c. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh.
d. Tất cả các câu trên.
12. Thông tin được sử dụng vào mục đích:
a. Quản lý
b. Đo lường năng lực hoạt động
c. Ra quyết định
d. Tất cả các câu trên
13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin:
a. Chiến lược
b. Quản lý
c. Tác nghiệp
d. Chiến thuật
14. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:
a. Chiến lược
b. Quản lý
c. Tác nghiệp
d. Tất cả các câu trên
15. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là:
a. Chiến lược
b. Quản lý
c. Tác nghiệp
d. Tất cả các câu trên
16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:
a. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
b. Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
c. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này
d. Người nhân viên đối với công việc
17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin:
a. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
b. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
c. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
d. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được
đem ra để xem xét?
a. Nhận thức
b. Thiết kế
c. Chọn lựa
d. Hiện thực & Đánh giá
19. Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty?
a. Các thiết kế sản phẩm
b. Tiền
c. Đất đai, Cây trồng và máy móc
d. Nhân công
20. Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin?
a. Chi phí
b. Độ chính xác
c. Độ thích hợp
d. Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết
21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển
các hoạt động thường ngày của công ty?
a. Cấp điều hành
b. Cấp tác nghiệp
c. Cấp chiến lược
d. Cấp giám sát
22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
a. Chúng hoàn toàn giống nhau
b. Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
c. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính
d. Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
23. Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:
a. Chính phủ, khách hàng, đối tác
b. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
c. Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
d. Đối tác, nhân viên, giám đốc
24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:
a. Giải quyết khiếu nại
b. Bán hàng
c. Quyết định mua hàng của khách hàng
d. Quyết định mua hàng của công ty/DN
25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như
sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
a. Tìm hàng trong kho
b. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c. Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
d. In biên lai thu tiền
26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:
a. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
b. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
c. Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d. Tất cả các câu trên
27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường:
a. Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b. Tạo ra dòng thông tin/dữ liệu
c. Tạo ra dòng tiền tệ
d. Các đáp án b và c đúng
28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
a. Các đối thủ cạnh tranh
b. Các nhà phân phối
c. Các khách hàng
d. Các nhân tố xã hội
29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngoài
hình thành từ:
a. Các đối thủ cạnh tranh
b. Các nhà phân phối
c. Các khách hàng
d. Các nhân tố xã hội
30. Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
a. Dòng tiền tệ
b. Dòng vật chất, dịch vụ
c. Dòng thông tin, dữ liệu
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
31. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
a. Phương để hoạch định mục tiêu
b. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c. Phương tiện phổ biến mục tiêu
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
32. Đặc điểm của mục tiêu là:
a. Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới
b. Phải khả thi
c. Định hướng để phát triển tổ chức
d. Tuyệt đối đúng
33. Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1
doanh nghiệp:
a. Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
b. Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
c. Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
d. Phát triển thị phần lên thêm 7.5% trong năm 2018
34. Mục đích của tổ chức:
a. Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
b. Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
c. Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
d. Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
35. “S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:
a. Thông tin
b. Dữ liệu
c. Công việc
d. Chuẩn
36. Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng:
a. Thông tin
b. Dữ liệu
c. Công việc
d. Chuẩn
37. Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin?
a. Tính thường xuyên
b. Tính chính xác
c. Tính trong sáng & Tính tin cậy
d. Tính thích hợp
38. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu:
a. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một
cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một
cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.
b. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
c. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
d. Không có câu nào đúng
39. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ:
a. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một
cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một
cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.
b. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
c. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
d. Không có câu nào đúng
40. Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm
nhiệm vụ:
a. Thu thập
b. Xử lý & lưu trữ
c. Phân phối thông tin & dữ liệu
d. Cả ba đáp án đều đúng
41. Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:
a. Máy tính
b. Phần mềm
c. Chuẩn
d. Cả ba đáp án đều đúng
42. Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý:
a. Máy tính được dùng để xử lý thông tin
b. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức.
c. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
d. Tất cả các đáp án đều đúng
43. Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử
dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến
lược):
a. Dẫn đầu về thông tin
b. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
c. Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
d. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi
44. Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên:
a. Kỷ nguyên công nghệ
b. Kỷ nguyên thông tin
c. Kỷ nguyên công nghệ thông tin
d. Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức
45. Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt:
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
46. Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt:
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
47. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được
gọi là:
a. LANS
b. VANS
c. WANS
d. WWW
48. …………. Là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính:
a. Bit
b. Byte
c. KB
d. TB & MB
49. Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin:
a. Nhập dữ liệu & xuất dữ liệu
b. Xử lý dữ liệu
c. Lập báo cáo
d. Câu a, b, c đúng
50. Giá trị thông tin được đánh giá theo …… đặc điểm:
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
51. Giao thức Internet dựa trên:
a. TCP/IP
b. HTTP
c. FTP
d. HTTPS
52. Hệ thống thông tin gồm có …… thành phần chính:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
53. Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet:
a. TCP/IP và SSL
b. S-HTTP và CA
c. HTTP và TCP/IP
d. SSL, TLS và S-HTTP
54. IPv6 được phát triển để:
a. Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet
b. Cập nhật các giao thức mới
c. Ứng dụng vào thương mại điện tử
d. Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn
55. Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là:
a. Local Area Network (LAN)
b. Peer To Peer
c. Star & Intranct
d. Tất cả đều sai
56. Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là:
a. Hệ điều hành
b. Phần mềm ứng dụng
c. Cơ sở dữ liệu
d. Phần mềm mã nguồn mở
57. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
a. HTTP
b. URL hay HTML
c. HTTPS
d. Câu a & c đúng
58. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao
thức:
a. HTTP
b. HTML
c. DNS
d. TCP/IP
59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:
a. Phân tích chiến lược
b. Mục tiêu chiến lược
c. Xác định chiến lược
d. Thực hiện chiến lược
60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:
a. Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
b. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
c. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khi chiến lược
d. Không phải các vấn đề nêu trên
61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử
hiện hành là:
a. Phân tích SWOT
b. Phân tích nhu cầu
c. Phân tích theo mô hình giai đoạn
d. Phân tích đối thủ cạnh tranh
62. Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”:
a. Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
b. Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
c. Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực
d. Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
63. Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là:
a. Postgres SGL
b. MySQL
c. DB2
d. Oracle hay Microsoft
64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập
được vào website là công việc của:
a. DNS Server
b. DHCP Server
c. DHCP Relay
d. LDAP
65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu
cầu sau:
a. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
b. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
c. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và
nhân sự trong DN
d. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu quả
66. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là
quan hệ:
a. Cấp trên, cấp dưới
b. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau
c. Hợp tác, trợ giúp
d. Cả 3
PHẦN II: PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

67. Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:


a. Các hệ thống thông tin mức chiến lược
b. Các hệ thống thông tin mức quản lý
c. Các hệt hống thông tin mức tác nghiệp
d. Cả ba đáp án đều đúng
68. ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a. Trợ giúp lãnh đạo
b. Trợ giúp ra quyết định
c. Quản lý
d. Xử lý giao dịch
69. DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a. Trợ giúp lãnh đạo
b. Trợ giúp ra quyết định
c. Quản lý
d. Xử lý giao dịch
70. MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a. Trợ giúp lãnh đạo
b. Trợ giúp ra quyết định
c. Quản lý
d. Xử lý giao dịch
71. TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
a. Trợ giúp lãnh đạo
b. Trợ giúp ra quyết định
c. Quản lý
d. Xử lý giao dịch
72. Tiến trình là gì?
a. Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
b. Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
c. Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
d. Phương tiện phổ biến mục tiêu
73. Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian có:
a. Ngăn xếp (stack) riêng rẽ
b. Bản chứa các số miêu tả file (file descriptor) được mở cùng tiến trình
c. Một định danh PID (precess identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống thời điểm tiến
trình
d. Tất cả các câu trên đều đúng
74. Tiến trình nghiệp vụ là gì?
a. Tập hợp các công việc
b. Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD
c. Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
75. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú.
Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt động cơ bản của:
a. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
d. Tất cả các đáp án trên
76. ATM (máy rút tiền tự động) là một:
a. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Cả ba đáp án đều đúng
77. “Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là
mô tả của hệ thống:
a. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
b. Hệ thông tin điều hành (EIS)
c. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
d. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
78. Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất
kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp:
a. Hệ thông tin điều hành (EIS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
79. Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường:
a. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Hệ thông tin điều hành (EIS)
80. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống:
a. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
c. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
d. Hệ thông tin điều hành (EIS)
81. Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa
theo từng tháng:
a. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Hệ thông tin điều hành (EIS)
82. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS:
a. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
b. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
d. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
83. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông in hỗ trợ ra quyết định (DSS):
a. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
b. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
c. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
d. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
84. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS):
a. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
b. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
d. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
85. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) luôn thỏa nhu cầu thông tin cấp quản lý nào:
a. Cấp quản lý vận hành
b. Cấp quản lý trung gian
c. Cấp quản lý cao nhất
d. Cả ba đều đúng
86. Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý:
a. Nhân viên kế toán
b. Khách hàng
c. Các nhà quản lý trong tổ chức
d. Cả ba đều đúng
87. Model-base là thành phần đặc thù của:
a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c. Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
d. Hệ thống xử lý tác nghiệp (TPS)
88. Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch (TPS) và hệ thống thông tin quản lý (MIS)
là:
a. Dữ liệu MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý TPS
b. Dữ liệu TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý MIS
c. Dữ liệu MIS được chia sẻ thường xuyên cho các xử lý TPS
d. Dữ liệu TPS được chia sẻ thường xuyên cho các xử lý MIS
89. Trong ba loại kiến thức công nghệ, tổ chức và quản lý, các kiến thức nào là nền tảng
đề xác định các chức năng của hệ thống thông tin quản lý:
a. Kiến thức tổ chức và công nghệ
b. Kiến thức tổ chức và quản lý
c. Kiến thức quản lý và công nghệ
d. Cả ba đều đúng
90. Cách nào chính xác, đầy đủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT của DN:
a. Phỏng vấn ban giám đốc và những người sử dụng hệ thống
b. Phỏng vấn những người quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế
c. Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này
d. Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống
91. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân:
a. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
c. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
d. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
92. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dò:
a. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức
b. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
c. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
d. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
93. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế kết hợp
người dùng) JAD:
a. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
c. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức
d. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
94. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:
a. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
b. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức
c. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
d. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
95. Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
a. Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
b. Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
c. Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
d. Tốn nhiều thời gian để quan sát
96. Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng:
a. Thuộc tính của quan hệ
b. Quan hệ
c. Thực thể
d. Thuộc tính của thực thể
97. Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính:
a. Loại bỏ dữ liệu không cần thiết
b. Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
c. Phát hiện lỗi và sửa lỗi nhập liệu
d. Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
98. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Thẻ ATM không phải là tài liệu
b. Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
c. Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
d. Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
99. Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là:
a. Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước
b. Giúp tổ chức kiểm soát các công việc theo quy trình
c. Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
d. Cả ba đáp án đều đúng
100. Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là
yêu cầu chính:
a. Mã hóa và nén dữ liệu
b. Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác
c. Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết
d. Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
101. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại
bỏ):
a. Data coupling
b. Content coupling
c. Control coupling
d. Common coupling
102. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát
triển nhất:
a. Stamp coupling
b. Control coupling
c. Common coupling
d. Content coupling
103. Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào là tốt nhất
a. Coincidental cohesion
b. Sequential cohesion
c. Temporal cohesion
d. Functional cohesion
104. Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào làm cho hệ thống rối ren, kém
mạch lạc nhất:
a. Temporal cohesion
b. Sequential cohesion
c. Functional cohesion
d. Coincidental cohesion
105. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
a. Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hình client-server 3
lớp
b. Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớpsẽ ít tốn công cài đặt hơn client-server 3 lớp
c. Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server lớp
thứ 2
d. Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-server 3 lớp
106. Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là:
a. Hệ thống dễ phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
b. Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng
c. Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước
d. Cả ba đáp án đều đúng
107. Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm:
a. Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet
b. Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web
c. Phần mềm điều khiển thiết bị (Drive)
d. Phần mềm phát triển ứng dụng
108. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler):
a. Nó được dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm
b. Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói
c. Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẻ
d. Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)
109. So sánh nào sau đây là chính xác:
a. Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn
b. Trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn
c. Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn
d. Cả ba đáp án đều đúng
110. Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân:
a. Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp
b. Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh
c. Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai
d. Tất cả đều đúng
111. Phát biểu nào sau đây đúng với hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh
doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
a. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
b. Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
c. Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
d. Hỗ trợ phối hợp và tích hớp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi cục bộ của doanh
nghiệp
112. Hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh
nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:
a. Enterprise systems (ERP)
b. Supply chain management systems (SCM)
c. Customer relationship management systems (CRM)
d. Tất cả các câu trên đều đúng
113. ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn
doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
114. SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi
toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
115. CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi
toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
116. KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi
toàn doanh nghiệp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
117. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng tích hợp:
a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
b. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
c. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
d. Hệ thống quản lý tri thức
118. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng:
a. Quản lí kho
b. Quản lý bán hàng
c. Quản lí tri thức
d. Quản lý nhân sự
119. Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa đúng nhất về “Marketing Mix”:
a. Cách mà sản phẩmd 9ược sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales
b. Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng
c. Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông quan bán lẻ hoặc bán buôn
d. Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói
120. Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán:
a. Product (sản phẩm)
b. Promotion (khuyến mãi)
c. Place (khu vực)
d. Price (giá)
121. Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của
hàng hóa/dịch vụ đang cung cấp:
a. Product (sản phẩm)
b. Price (giá)
c. Promotion (khuyến mãi)
d. Place (khu vực)
122. Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt
hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing
Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến?
a. Place (khu vực)
b. Price (giá)
c. Promotion (khuyến mãi)
d. Product (sản phẩm)
123. Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các đặc
tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing Mix giúp họ đạt
được mong muốn này?
a. Price (giá)
b. Place (khu vực)
c. Promotion (khuyến mãi)
d. Product (sản phẩm)
124. Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào:
a. Qua các kênh tiếp thị
b. Qua các hình thức khuyến mãi
c. Qua các kênh phân phối
d. Tất cả các câu trên
125. “Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc
thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?
a. Phân khúc theo độ tuổi
b. Phân khúc theo khu vực địa lý
c. Phân khúc theo nghề nghiệp
d. Phân khúc theo lối sống
126. Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như
“người lao động”, “tầng lớp trung lưu”, “giới quý tộc”,… thì loại phân khúc thị
trường nào đã được sử dụng?
a. Phân khúc theo kinh tế xã hội
b. Phân khúc theo lối sống
c. Phân khúc theo tín ngưỡng
d. Phân khúc theo dân số
127. Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường:
a. Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
b. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khuếch trương có hiệu quả hơn
c. Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn
d. Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV
128. Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm
đối với khách hàng:
a. Phát phiếu thăm dò cho nhiều khách hàng
b. Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết
c. Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi
d. Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu
thích
129. Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là:
a. Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì
b. Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ của sản phẩm
c. Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm
d. Cả ba đáp án đều đúng
130. Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng khi đang sử dụng sản phẩm, các doanh
nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (push), ví dụ như:
a. Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới choc ác khách hàng đang sử dụng sản phẩm
b. Thiết lập số điện thoại hỗ trợ, tư vấn
c. Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hoàn hảo”
d. Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)
131. Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng:
a. Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài
b. Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà cung cấp
c. Khách hàng thường lựa chọn kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua
d. Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm
132. Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ …
a. Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
b. Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
c. Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất
d. Cả ba đáp án đều đúng
133. Quản lý kho bằng phương pháp EQQ dựa trên:
a. Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng
b. Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng
c. Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư
d. Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng
134. Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản
phẩm:
a. Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm
b. Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác
c. Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn
d. Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô-đun
135. Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là:
a. Số liệu của các tài khoản tín dụng
b. Báo cáo tài chính
c. Tất cả các loại báo cáo kế toán
d. Số liệu chi tiết của các tài khoản
136. Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân:
a. Bản cân đối kế toán
b. Dự báo mức tăng trưởng doanh thu
c. Số liệu lãi lỗ
d. Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh
137. Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt
động:
a. Phân tích các tiến trình sản xuất
b. Phân tích các tiến trình quản lý
c. Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
d. Phân tích các tiến trình bán hàng
138. Một giao dịch bán hàng cần phải có:
a. Tiền trả cho các dịch vụ
b. Chứng từ thu tiền của khách hàng cho các sản phẩm dịch vụ đã cung cấp
c. Chi phí cho việc bán sản phẩm
d. Hợp đồng mua bán
139. Ai có trách nhiệm vô hạn để bảo đảm rằng các báo cáo kế toán của công ty là đúng?
a. Kế toán trưởng
b. Tất cả những người ký tên trên báo cáo
c. Người tạo (lập) báo cáo
d. Giám đốc
140. Người nhân viên kế toán không chịu trách nhiệm về:
a. Bảo quản hồ sơ kế toán tài chính
b. Phản ánh thực tế, và cung cấp thông tin kế toán hữu ích cho Giám đốc
c. Giảm chi phí của tổ chức xuống mức thấp nhất
d. Theo dõi và đối chiếu các tài khoản
141. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực:
a. Là nguồn lực có thể mua được dễ dàng từ xã hội
b. Là nguồn lực được quyết định bởi số lượng nhân công
c. Là nguồn lực có thể tự tăng trưởng được theo thời gian
d. Là nguồn lực có chi phí sử dụng thấp hơn các loại nguồn lực khác.
142. Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực:
a. Đánh giá công tác của nhân viên
b. Bố trí công tác phù hợp cho nhân viên
c. Giao việc cho nhân viên
d. Huấn luyện nhân viên
143. Vai trò cua các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức là:
a. Đặt ra yêu cầu phấn đấu rèn luyện cho mỗi người nhân viên
b. Định hướng nghề nghiệp cho mỗi người nhân viên
c. Làm cơ sở để đào tạo, huấn luyện nhân viên
d. Cả ba đáp án đều đúng
144. Phát biểu nào sau đây không phài là công việc của hệ quản lý văn phòng
a. Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân viên
b. Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên
c. Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc
d. Làm cho công việc được thực hiện theo đúng quy định
145. CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là:
a. Hiểu khách hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng
b. Thu hút khách hàng + quản lý khách hàng
c. Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng
d. Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng
146. Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:
a. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
b. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
c. Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn
d. Cả ba đáp án đều đúng
147. Phương pháp hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng?
a. Thiết lập các kênh thông tin liên lạc với từng khách hàng
b. Phân nhóm khách hàng và định nghĩa (các kênh thông tin phù hợp cho mỗi nhóm)
c. Thiết lập website để liên lạc với từng khách hàng
d. Thiết lập mailing list để liên lạc thường xuyên với từng khách hàng
148. SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức:
a. Tìm được khách hàng tốt nhất
b. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các công đoạn làm ra sản phẩm
c. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất
d. Cả ba đều đúng
149.
150.
151. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management):
a. Kho là phần không thể thiếu của nhà cung cấp/phân phối bán lẻ
b. Một khách hàng cũng có thể là nhà cung cấp cho khách hàng khác
c. Rủi ro do không chắc chắn là thuộc tính chắc chắn có của dây chuyền
d. Cả ba đáp án đều đúng
152. Trong SCM, giá trị (tiền) thu được của một tổ chức được sinh ra từ:
a. Năng lực tự kinh doanh của tổ chức trên thị trường
b. Năng lực cạnh tranh của tổ chức trên dây chuyền
c. Sự chia sẻ lợi nhuận giữa các tổ chức hợp tác trên dây chuyền
d. Cả ba đáp án đều đúng
153. Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể hiện
trên:
a. Up-stream (chiều lên)
b. Dòng tiền tệ
c. Dòng thông tin
d. Down-stream (chiều xuống)
154. Trong SCM, sản phẩm cung cấp từ dây chuyền được thể hiện trên:
a. Dòng tiền tệ
b. Dòng vật chất
c. Up-stream (chiều lên)
d. Down-stream (chiều xuống)
155. Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực
quản lý khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong một hệ
thống gọi là:
a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
c. Hệ thống thông tin hoạch định nguồn lực (ERP)
d. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
156. Hệ thống ERP
a. Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
b. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
c. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung
d. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng
157. Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của hệ thống ERP
a. Giảm thao tác thủ công do chuyển giao công việc qua nhiều bộ phận
b. Tăng độ tin cậy của thông tin
c. Tăng sự hiểu biết về khách hàng
d. Để chia sẻ kho dữ liệu chung cho nhiều chức năng
158. Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống:
a. ATM tiết kiệm chi phí giao dịch cho cả cá nhân lẫn tổ chức
b. ATM là phương tiện quản lý tiền đáng tin cậy cho người sử dụng
c. ATM là hệ thống tự động hóa trong hệ thống giao dịch tiền tệ
d. ATM rút ngắn thời gian xử lý các giao dịch cho tổ chức
159. Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành phần
trong hệ thống
a. Công nghiệp hóa sẽ gây ô nhiễm môi trường
b. Tự động hóa quy trình SXKD sẽ thay đổi cách làm việc của người nhân viên
c. CNTT làm tăng hiệu quả quản lý tổ chức
d. Tất cả các đáp án đều đúng
160. Những gì sau đây không phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho công
việc:
a. Tiền lương
b. Trang bị bảo hộ lao động
c. Đèn chiếu sáng tại nơi làm việc
d. Quy trình sản xuất
161. Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ:
a. Yêu cầu của cấp lãnh đạo cao hơn
b. Khó khăn của cấp dưới
c. Mục tiêu của tổ chức
d. Nhận thức của người nhân viên về các vấn đề trong tổ chức
162. Giải pháp là gì
a. Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu theo từng tiêu chí đánh giá
b. Là phương án tốt nhất trong số các phương án đã biết được chọn từ một tiêu chí
c. Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu trên tất cả các tiêu chí đánh giá
d. Tất cả đều đúng
163. Các hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn
doanh nghiệp không nhằm mục đích:
a. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
b. Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
c. Kết nối phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi nhiều doanh nghiệp
d. Câu a và b đúng
164. Phần cứng của hệ thống thông tin quản lý gồm ... phạm trù liên quan:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
165. Một hệ thống thông tin được hình thành bởi:
a. Con người, các quy trình và dữ liệu
b. Thiết bị, các quy trình và công nghệ
c. Con người, dữ liệu, các quy trình, công nghệ
d. Câu a, b và c đúng
166. Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, nhân lực, mạng và viễn thông là:
a. Hệ thống thông tin
b. Hạ tầng công nghệ thông tin
c. Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin
d. Một tổ chức
167. ...... là chức danh của người phụ tách công nghệ thông tin trong một tổ chức:
a. CIO
b. CFO
c. CTO
d. CEO
168. Một hệ thống thông tin rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó
được gọi là:
a. Hệ thống mềm
b. Hệ thống đóng
c. Hệ thống tất định
d. Hệ thống tương đối
e. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngoài
169. Vai trò của các chuẩn là:
a. Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức
b. Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh
c. Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết
d. Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể
170. Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản của:
a. Hệ ý niệm
b. Hệ vật lý
c. Hệ chuyên gia
d. Tất cả các hệ trên
171. Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông tin
quản lý:
a. Sự kiện phát sinh từ môi trường được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định điều khiển
hệ tác nghiệp
b. Quyết định từ hệ ra quyết địnht ác động đến môi trường và được đo lường bởi hệ tác
nghiệp
c. Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều
khiển hệ tác nghiệp
d. Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để tác
động đến môi trường
172. Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống thông tin
quản lý:
a. Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển
b. Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ ra quyết định
c. Môi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển
d. Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển
173. Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng máy tính) có thể làm tăng hiệu quả xử
lý của:
a. Các hoạt động ra quyết định
b. Cách hợp tác làm việc
c. Các tiến trình sản xuất kinh doanh
d. Cả ba đáp án đều đúng
174. Một hệ thống thông tin bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội – kĩ
thuật thường được hiểu là:
a. Hệ thống mềm
b. Hệ thống đóng
c. Hệ thống tất định
d. Hệ thống tương đối
175. Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh
nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:
a. Hệ thống xử lý giao tác
b. Hệ thống hỗ trợ quyết định
c. Hệ chuyên gia
d. Hệ thống thông tin điều hành
176. Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà
quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục
tiêu của mình:
a. Hệ thống xử lý giao tác
b. Hệ thống hỗ trợ quyết định
c. Hệ chuyên gia
d. Hệ thống thông tin điều hành
177. Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách hoàn toàn chính xác
được gọi là:
a. Hệ thống mềm
b. Hệ thống đóng
c. Hệ thống tất định
d. Hệ thống tương đối
178. Các hệ điều hành nào có mã nguồn mở:
a. Windows
b. Centos
c. Ubuntu & Linux
d. Câu b và c đúng
179. Các phần mềm dịch vụ cho máy chủ web (Web Server) là:
a. IIS
b. Apache
c. Microsoft & Linux
d. Câu b và c đúng
180. Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin gồm có ... thành phần chính:
a. 4
b. 6
c. 7
d. 8
181. Công nghệ ảo hóa cho phép:
a. Cài đặt nhiều hệ điều hành
b. Cài đặt nhiều hệ thống trên một máy chủ
c. Thiết lập nhiều máy chủ
d. Tạo nhiều máy chủ trên một máy chủ vật lý
182. Trong một hệ thống thông tin, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được
xem là:
a. Đầu vào
b. Đầu ra
c. Xử lý
d. Cơ chế phản hồi & Điều khiển
183. Để một website tồn tại trên internet, cần phải có:
a. Domain
b. Hosting
c. DHCP, web server & NAT
d. Câu a và b đúng
184. Hệ thống có thể giúp tổ chức các cuộc họp từ xa qua mạng Internet là:
a. Conference system
b. ERP system
c. SMS system
d. Multimedia system
185. Dịch vụ cho phép đăng nhập hệ thống máy tính và làm việc từ xa:
a. Telnet
b. SMTP
c. WWW
d. http
186. Hệ thống phân giải địa chỉ IP thành tên miền tương ứng là:
a. DNS
b. HTML
c. UML
d. FTP
187. Hệ thống phần mềm được tạo ra và cập nhật do một cộng đồng người dùng và
miễn phí bản quyền là phần mềm:
a. Mã nguồn mở
b. Mã nguồn đóng
c. Microsoft
d. Linux
188. Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a. Java
b. MySQL
c. SQL Server
d. Postgres SQL
189. Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao
thức:
a. HTTP
b. URL & HTML
c. HTTPS
d. Câu a và c đúng
190. SAN là thiết bị:
a. Lưu trữ
b. Máy chủ
c. Máy chủ ảo
d. VOIP
191. Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu:
a. Phân loại
b. Tích hợp
c. Thực hiện tính toán
d. Sự chọn lựa
192. Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK:
a. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
b. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
d. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối
193. Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow):
a. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
b. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối
d. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
194. Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process):
a. Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối...
b. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
c. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
d. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
195. Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store:
a. Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
b. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
c. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
d. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối
196. Yêu cầu để DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc) có tính chất đúng
đắn, hợp lý là:
a. Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
b. Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink)
được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
c. Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoán toàn phù hợp (tương thích) với các
dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.
d. Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ
chức
197. Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
a. Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã khai báo cho nó
b. Là trường chứa công thức của mẫu tin
c. Là trường mà giá trị cùa nó phải phù hợp với công thức đã khai báo
d. Là trường chứa các quy tắc kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
198. Phát biểu nào sau đây là định nghĩ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẻ dữ liệu
của cơ sở dữ liệu
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu
c. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu
d. Cả ba đáp án đều đúng
199. Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là:
a. Dựa trên hồi tiếp cân bằng
b. Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu
c. Dựa trên hồi tiếp tăng cường
d. Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liẹu
200. Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề:
a. Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh
b. Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch
c. Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn
d. Tất cả các đáp án trên
201. Cardinality (bán số) trong lược đồ ERD ...
a. Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan hệ
b. Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào mối quan hệ
c. Diễn tả số thực thể tối thiểu và tối đa có thể tham gia vào mối quan hệ
d. Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn quan hệ một
202. Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured English) là:
a. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
b. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp
c. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
d. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu
203. Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là:
a. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp
b. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu
d. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
204. Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là:
a. Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu
b. Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c. Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc lựa chọn hành động phù hợp
d. Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
205. Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây
a. Duy trì các outputs cho phù hợp với yêu cầu của môi trường
b. Cân đối giữa mức độ tiêu tốn nguồn lực tạo ra sản phẩm với mức độ tiêu thụ sản phẩm
c. Duy trì các outputs cho phù hợp với chuẩn
d. Là một chuỗi hoạt động được qui định sẵn phải tuân thủ
206. Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là:
a. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
b. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
207. Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là:
a. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
b. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
c. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
208. Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là:
a. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
b. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
c. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
209. Vai trò của chuẩn trên vòng hồi tiếp là:
a. liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
b. chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c. mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d. để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
210. Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL
a. Create
b. Grant
c. Insert
d. Alter

PHẦN IV: CÁC HTTT TÍCH HỢP TRONG DOANH NGHIỆP

211.Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin:


a. Đầu vào, đầu ra và phản hồi
b. Đầu vào, xử lý và đầu ra
c. Phân tích dữ liệu, truy xuất, và phản hồi
d. Nghiên cứu, phân tích và xử lý dữ liệu
212.Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào:
a. Cấp tác nghiệp
b. Cấp quản lý
c. Cấp chiến lược
d. Câu a, b và c đúng
213.Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin:
a. 5
b. 6
c. 4
d. 3
214.Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là:
a. Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình
b. Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng
c. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d. Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu của tổ chức
215.Thành phần nào không thuộc phần chính của DSS:
a. Dữ liệu
b. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định
c. Mô hình về phân tích dữ liệu
d. Công cụ thiết kế hệ thống
216.Các thành phần TPS gồm:
a. Người dùng & công nghệ
b. Dữ liệu
c. Thủ tục, quy trình
d. Tất cả đều đúng
217.Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and Accounting (F&A)
a. Thanh toán công nợ
b. Lập báo cáo tài chính
c. Quản lý vốn lưu động
d. Tìm kiếm khách hàng
218.Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Human and Resource (H&R)
a. Quản lý thông tin nhân viên
b. Đánh giá, khen thưởng, kỷ luật
c. Kế hoạch tuyển nhân viên
d. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng
219.Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and Production (M&P)
a. Lắp ráp sản phẩm
b. Kế hoạch nguyên vật liệu
c. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
d. Bán sản phẩm
220.Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Sales and Marketing (S&M):
a. Quảng cáo
b. Nhận diện khách hàng
c. Bán sản phẩm
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
221.Để đạt được thành công trong việc áp dụng hệ thống Open ERP, doanh nghiệp phải:
a. Điều chỉnh phần mềm để phù hợp với tất cả các quy trình kinh doanh
b. Chỉ sử dụng các module trong phần mềm phù hợp với các quy trình riêng của mình
c. Thay đổi cách thức hoạt động để phù hợp với các quy trình kinh doanh của phần mềm
d. Bỏ chi phí để đào tạo nhân viên nghiên cứu triển khai Open ERP
222. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) cung cấp phần mềm và các công cụ
quản lý trực tuyến cho bán hàng, dịch vụ khách hàng và:
a. Tiếp thị & Quảng cáo
b. Mạng xã hội
c. Quản lý tài khoản
d. Chăm sóc khách hàng
223.Hệ thống thông tin nào phục vụ quản lý cấp trung:
a. IPS
b. MIS, DSS
c. ESS
d. Tất cả đều đúng
224.Hệ thống thông tin phát triển qua các loại hình:
a. Hệ xử lý dữ liệu
b. Hệ thống thông tin quản lý
c. Hệ trợ giúp quyết định và hệ chuyên gia
d. Tất cả đều đúng
225.Hệ thống thông tin phục vụ cấp chiến lược:
a. ESS
b. MIS
c. DSS
d. TPS
226.Hệ thống thông tin phục vụ cấp tác nghiệp:
a. ESS
b. MIS
c. DSS
d. TPS
227.Hệ thống tương tác các hoạt động nội bộ của công ty với môi trường bên ngoài gọi là:
a. MIS
b. DSS
c. ESS
d. TPS
228.Một hệ thống hỗ trợ việc thu thập, xử lý dữ liệu từ cơ sở dữ liệu của hệ thống ERP để
tạo ra các báo cáo cần thiết theo yêu cầu là:
a. DSS
b. ESS
c. OLAP & LDAP
d. Data Mining
229.Một hệ thống thông tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các thành phần
liên quan với nhau. Mục đích la thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm
hỗ trợ cho doanh nghiệp torng việc:
a. Thông tin liên lạc giữa các phòng ban
b. Tạo ra sản phẩm mới và dịch vụ
c. Ra quyết định
d. Phân tích và xử lý số liệu
230.Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống nào được xem là hệ thống cơ sở của các hệ
thống khác:
a. TPS
b. MIS
c. ESS
d. DSS
231.Trong doanh nghiệp, công việc của cấp chiến lược là:
a. Quản lý bán hàng
b. Quản lý tồn kho
c. Phân tích số liệu theo vùng
d. Kế hoạch lợi nhuận 10 năm tới hay kế hoạch nhân sự 5 năm tới
232.Trong doanh nghiệp, công việc của cấp quản lý thấp nhất không phải làm là:
a. Quản lý bán hàng, quản lý tồn kho
b. Phân tích số liệu theo vùng
c. Phân chia ngân sách theo năm
d. Kế hoạch nhân sự 5 năm tới
233.Thương mại điện tử là gì?
a. Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung cấp hay dùng
phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hàng
b. Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ

c. Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng,... thông qua phương tiện truyền thông
điện tử
234. Đối với phía bên mua trong thương mại điện tử mức độ phức tạp của các thủ tục
trong quá trình mua bán theo chiều tăng dần là
a. Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp, lựa chọn sử
dụng các site của nhà cung cấp và trung gian
b. Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian, không sử dụng web trong
việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp
c. Quá trình thu mua tích hợp, Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, lựa chọn sử
dụng các site của nhà cung cấp và trung gian hoặc lựa chọn sử dụng các site của nhà
cung cấp và trung gian, quá trình thu mua tích hợp, Không sử dụng web trong việc kiếm
nguồn.
d. Không phải các thứ tự trên
235. Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía KH bên bán là:
a. Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
b. Tăng chi phí cung ứng
c. Giảm giá trị hàng hóa
d. Giảm khách hàng trung thành
236. Các giai đoạn phát triển thương mại điện tử của một tổ chức theo trình tự là:
a. giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ KH
b. hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ KH, giao dịch, thu thập thông tin
c. hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ KH, giao dịch
d. thu thập thông tin, hỗ trợ KH, giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm
237. Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (mã dây chuyền, tên, địa chỉ) và SANPHAM (mã
dây chuyền, mã sp, mô tả sp, trọng lượng). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, 1 sp
chỉ được làm ra từ 1 dây chuyền (các giá trị trong cột mã dây chuyền của bảng
SANPHAM được lấy từ cột mã dây chuyền của bảng DAYCHUYEN). Mqh giữa bảng
DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là:
a. Không thuộc các dạng trên
b. Nhiều - nhiều (N-N)
c. Một - nhiều (1-N) SANPHAM được diễn tả ở phía 1
d. Một - nhiều (1-N) SANPHAM được diễn tả ở phía N
238. Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (mã dây chuyền, tên, địa chỉ) và SANPHAM (mã
dây chuyền, mã sp, mô tả sp, trọng lượng). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, 1 sp
chỉ được làm ra từ 1 dây chuyền (các giá trị trong cột mã dây chuyền của bảng
SANPHAM được lấy từ cột mã dây chuyền của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được
gì từ bảng SANPHAM?
a. Nó có 2 khóa chính Mã dây chuyền và Mã sản phẩm
b. Nó chỉ có 1 khóa chính kết hợp từ Mã dây chuyền và Mã sản phẩm
c. Nó chỉ có 1 khóa chính là Mã sản phẩm và một khóa liên kết là Mã dây chuyền
d. Không phải các đáp án còn lại
239. Bảng quan hệ có cấu trúc tốt là bảng quan hệ:
a. Không có khóa bị rỗng
b. Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố
c. Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa
d. Cả 3 đều đúng
240. Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF)
a. Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
b. Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
c. Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
d. Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
241. Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (1NF)
a. Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
b. Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
c. Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
d. Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
242. Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (1NF)
a. Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
b. Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
c. Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
d. Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
243. Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là:
a. Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
b. Phân rã bảng qh phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dễ thao tác
c. Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng

PHẦN VI: PHÁT TRIỂN HTTT QUẢN LÝ


246.Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin
cần thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét:
a. Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và quy
trình
b. Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết xuất ra thông tin
c. Dự án phát triển hệ thống thông tin
d. Cơ chế vận hành của hệ thống
247.Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của HTTT của
DN?
a. Năng lực công nghệ của DN
b. Khả năng tài chính
c. Tư tưởng của người lãnh đạo
d. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ công nhân
248.Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ HTTT quản lý tối ưu dựa vào?
a. Phương án có giá thành cao nhất

b. Phương án có chi phí cao nhất


c. Phương án có giá thành thấp nhất
d. Phương án có chi phí thấp nhất
249. Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu:
a. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
b. Kĩ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được
c. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ phải sử dụng được hệ thống mới
d. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
250. Khi nào dừng công việc kiểm thử mà vần bảo đảm chất lượng cho hệ thống
a. Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
b. Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa
c. Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử
d. Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi
251. Công việc ngoài giai đoạn khảo sát khi tiến hành xây dựng HTTTQL
a. Lập kế hoạch
b. Thu thập các yêu cầu
c. Đánh giá tính khả thi và lập báo cáo
d. Mô hình hóa qui trình nghiệp vụ

282. Để đảm bảo an ninh cho một hệ thống mạng tổ chức cần có:
a. Firewall
b. Router
c. Switch
d. Server
283.Cấu trúc điện toán đám mây không có các thành phần:
a. Ứng dụng
b. Nền tảng
c. Hạ tầng
d. Kỹ thuật
284.Có mấy loại điện toán đám mây?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
285.Công nghệ ảo hóa máy chủ ứng dụng để:
a. Tạo nhiều máy chủ ảo từ một máy chủ vật lý
b. Tạo nhiều máy chủ ảo từ máy chủ logic
c. Sao lưu dữ liệu máy chủ hay toàn vẹn dữ liệu máy chủ
d. Kết nối máy chủ ảo
286.Dịch vụ email của Google, Yahoo... ứng dụng loại điện toán đám mây nào:
a. Đám mây công cộng
b. Đám mây riêng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
287.Điện toán đám mây không cung cấp:
a. Nước
b. Cung cấp kho dữ liệu trực tuyến
c. Cung cấp phần mềm ứng dụng
d. Cung cấp nền tảng điện toán đám mây và cung cấp hạ tầng điện toán đám mây
288.IaaS là một thành phần nói về:
a. Nền tảng trong điện toán đám mây
b. Cơ sở dữ liệu trực tuyến
c. Phần mềm mã nguồn mở hoặc dịch vụ máy chủ web
d. Hạ tầng trong điện toán đám mây
289.Loại điện toán đám mây nào không thể truy cập từ bên ngoài một tổ chức:
a. Đám mây riêng
b. Đám mây chung
c. Đám mây lai
d. Đám mây công cộng
290.Mô hình dịch vụ điện toán đám mây có mấy thành phần chính:
a. 5
b. 7
c. 2
d. 3
291.Trong điện toán đám mây, thành phần nền tảng (Platform) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả đều sai
292.Trong điện toán đám mây, thành phần hạ tầng (Infrastructure) chứa:
a. Database, webserver, Tool, Development
b. Servers, Virtual machines, Networks, Storage
c.
d. Tất cả đều sai
293.Xét về lý thuyết, độ an toàn cao nhất thuộc về:
a. Đám mây riêng
b. Đám mây công cộng
c. Đám mây lai
d. Đám mây chung
294.Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi:
a. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
b. Ngôn ngữ Python và cơ sở dữ liệu MySQL
c. Ngôn ngữ Net
d. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu SQL Server
295.Các ứng dụng nào không thuộc bộ công cụ Office 365:
a. Skype for Business
b. OneDrive
c. MySQL hay SQL Server
d. Tất cả đều sai
296.Các ứng dụng nào sau không chuyên về quản lý và chăm sóc khách hàng:
a. Vtiger
b. Getfly
c. SalesForce
d. SharePoint
297.Trong Office 365 của Microsoft, ứng dụng nào dùng cho việc quản lý và trao đổi thông
tin nội bộ:
a. Bitrix24
b. Yammer
c. OneNote
d. CRM
298.Ứng dụng CRM phải đáp ứng các chức năng cơ bản sau:
a. Truyền thông nội bộ
b. Quản lý thông tin khách hàng & Quản lý lịch sử khách hàng
c. Gửi mail tự động cho khách hàng
d. Tất cả đều đúng
299.Với nền tảng điện toán đám mây Azure của Microsoft, chúng ta có thể:
a. Thuê máy chủ ảo (VM) & cài đặt các ứng dụng
b. Hosting
c. Lưu ứng dụng web không cần thuê Server
d. Tất cả đều đúng
300.Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai ứng dụng CRM vào chăm sóc khách hàng
a. Tâm lý ngại thay đổi
b. Chưa nhận thức đúng về CRM hay kiến thức về công nghệ thông tin còn thấp
c. Nguồn lực tài chính yếu
d. Tất cả đều đúng
301.Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
c. Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d. Chỉ ra khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
302.Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
a. Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống
b. Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng
c. Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết
d. Tất cả các đáp án trên
303.Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống:
a. ERD và DFD
b. DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)
c. ERD (thực thể liên kết chính xác)
d. Không có lược đồ nào
304.Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành
phần con:
a. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx) và phân rã các
công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
b. Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)
c. phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
d. Không có đáp án nào đúng
305."Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi đó". Lược đồ
nào sau đây là lược đồ thực thể liên kết chính xác:
a. ERD2
b. ERD3
c. ERD4
d. ERD1
306.Mô hình doanh thu là:
a. Một thành phần của mô hình kinh doanh
b. Thành phần chính của mô hình kinh doanh
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
307.Trong một hệ thống, nguyên liệu thô năng lượng và nhân công được xem là:
a. Đầu vào
b. Đầu ra
c. Xử lý
d. Cơ chế phản hồi
e. Điều khiển

308. Vấn đề nào sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
a. truy cập bất hợp pháp tài liệu máy tính
b. truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác phạm tội
c. Tạo ra các virus máy tính và làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc dữ
liệu đáng tin cậy
d. ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kì chương trình hay dữ liệu
309. Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính
a. Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
b. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)
c. Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)
d. Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)
310. Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính:
a. Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
b. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)
c. Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)
d. Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)

tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2018 - 2019:

1. “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng
nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76)

A. Năng lực làm việc


B. Tính tin cậy

C. Chi phí
D. Tính tương thích

2. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch-trang 178)

A. Đúng
B. Sai (HT xử lý giao dịch)

3. Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào
của một HTTT?

A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Phần mềm
D. Thủ tục

4. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL
là: (Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115)

A. SQL.
B. PHP
C. ASP
D. XML.

5. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ
đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-trang152)

A. Bus Topolpgy

B. Star Topology
C. Ring Topology
D. Mesh Topology
6. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần

A. CD-RW.
B. DVD-R.
C. CD-ROM.
D. DVD+R.

7. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô.
Đúng hay sai?

A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175)


B. Sai

8. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính
lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm
soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in.
Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152)
A. Sai (mạng hình cây)
B. Đúng

9. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự
và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6: các yếu tố cấu thành mạng
viễn thông-trang148)

A. Đúng
B. Sai
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:

A. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
B. Không có tài liệu kèm theo
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
D. Đắt hơn

12. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định

A. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
D. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.

13. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu
trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các
công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai?

A. Sai
B. Đúng

14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa trên máy
tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một
tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự
trợ giúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”.
A. MIS
B. DSS

C. TPS
D. ESS

15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng
ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản
lý.

A. Báo cáo chỉ số thống kê


B. Báo cáo theo yêu cầu
C. Báo cáo định kỳ
D. Báo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186)
16. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177

A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch


B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp
D. Cả a và b

17. Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định

A. Không có cấu trúc


B. có cấu trúc

C. không có tài liệu


D. bán cấu trúc

18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt
hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các................của TPS. (trang 172)

A. Đầu vào

B. báo cáo
C. Đầu ra
D. chức năng
19. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết
định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai?
A. đúng
B. sai

20. Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi
là các HTTTQL. Đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai (giao dịch)

21. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin
quản trị nhân lực cấp (trang303)

A. Chiến thuật
B. Tác nghiệp
C. Giao dịch
D. Chiến lược

22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng
lực sản xuất là một trong các mục đích của:

A. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực


B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin tài chính

23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân
hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224)

A. Phân hệ dự báo tài chính


B. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên.
D. Cả B và C.

25. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp
(trang 256)

A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)


B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán
hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp)
C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ.
D. Cả A và C.

26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi
vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được
gọi là gì?

A. SCM (chuỗi cung ứng)


B. CRM
C. TPS
D. ERP

27. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài
chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan
đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp
được gọi là:

A. Hệ thống thông tin tài chính


B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực

28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích
của: (trang 273)
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin sản xuất
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
D. Hệ thống thông tin Marketing
29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317)

A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của
mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối
với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng.
B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho tới
lúc cung ứng hàng cho khách.
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa doanh
thu từ các khách hàng này.
D. Cả A, B và C.

30. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu
cầu dòng tiền, v.v… là của

A. Phân hệ dự báo tài chính


B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ

31. Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng
hay sai?

A. Đúng
B. Sai

32. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ
chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo:

A. Các mức quản lý


B. Phạm vi hoạt động

C. Lĩnh vực hoạt động


D. Mục đích và đối tượng phục vụ
33. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ
chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là:
A. Dữ liệu
B. Tri thức kinh doanh
C. Tri thức
D. Thông tin
34. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều

A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.


B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo.

35. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối
với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT?

A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Thủ tục
D. Phần mềm
36. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang 13)

A. Trao đổi được

B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm
D. Chính xác

37. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?

A. Sai
B. Đúng

38. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi
nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là:
A. DSS
B. TPS

C. ESS
D. MIS

39. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các
cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của

A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin


B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin

40. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai

Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2019 - 2020

1. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao
dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Đúng
B. Sai

2. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:


A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ

3. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng
đến công ty của bạn trong 5 năm tới?
A.TPS
B. MIS
C. DSS
D. ESS

4. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:


A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống

B. Của riêng người sử dụng


C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống.
D. Của bên thứ ba

5. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng B.
Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và
logic

C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu


D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL

6. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng
cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?

A. Đúng
B. Sai

7. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng như
thông tin từ các nguồn bên ngoài?

A. Đúng
B. Sai

8. Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để đăng
nhập là một ví dụ về thành phần của HTTT:

A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất
từ
A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu
C. tri thức; thông tin
D. dữ liệu; thông tin

10. Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:


A. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược.
D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.

11. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:


A. Material Request Plan.
B. Material Requirement Production.
C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production.

12. Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống
kê?
A. Đúng
B. Sai

13. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin
từ các nguồn bên ngoài?

A. Đúng
B. Sai

14. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
15. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung
cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình

16. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có
quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?

A. Đúng
B. Sai

17. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:


A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp

18. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa dữ liệu,
và vậy nên tự động hóa.
A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ

19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
A. Có tính thủ tục
B. Có tính lặp lại
C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định

20. Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn
bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
21. Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định giá
bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp
này là:

A. Data Analysis
B. Break Even Point
C. Goal Seek
D. Data Table

22. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng
cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai

23. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh
nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch:

A. Đúng
B. Sai

24. Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục
tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?

A. Đúng
B. Sai

25. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao cấp
của một tổ chức?

A. Đúng
B. Sai

26. Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các giao
dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Đúng
B. Sai
27. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai

28. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mối
quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài?

A. Đúng
B. Sai

29. Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai

30. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác
định được từ trước?

A. Đúng
B. Sai

31. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai

32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử
dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới

33. Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm
sau:
A. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.
C. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận

34. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có
thể áp dụng các chiến lược sau

A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT
D. Cả a, b, c

35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:


A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi
theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi
thí điểm.

C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều
lần.
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm
thời.

36. Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó.
B. Mô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó.
C. Xác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
D. Không có lựa chọn nào đúng.

37. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo

38. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó
lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn
bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi
A. Thử nghiệm
B. Theo pha
C. Song song
D. Trực tiếp

39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:

A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống

40. Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống
B. Thiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống
C. Thiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống
D. Thiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích

41. Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:
A. Tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hợp lý hoá các thủ tục, đổi mới toàn
diện tổ chức.

B. Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến
trình nghiệp vụ.
C. Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn
diện tổ chức.
D. Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp
vụ, đổi mới toàn diện tổ chức.

42. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu

B. Dạng đồ họa
C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin

43. Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần:


A. CD
B. CD ROM
C. CD-rewrite
D. DVD

44. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:

A. Ứng dụng xử lý lương theo lô

B. Hệ thống đặt vé máy bay


C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến

45. Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài
khoảng đăng nhập)

A. Email
B. Cơ sở dữ liệu
C. Xử lý văn bản
D. Trang web
46. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị

A. Chia sẻ nguồn lực


B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường Marketing
D. Tất cả

47. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần


B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật
D. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử dụng

48. Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:

A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa


B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống

49. Yếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng

A. Phân tích viên hệ thống


B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm

50. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:

A. Khách hàng tiềm năng


B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
C. Áp dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hàng
D. Tất cả

51. Chi phí phát triển HTTT bao gồm


A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống

52. Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ

A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống

Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm

1. 1 ứng dụng xử lí dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng:

→UD phân tích và trình bày dữ liệu

2. Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các:

→ CSDL tác nghiệp

3. Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức:

→ Thay đổi quy trình thủ tục

4. HTTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu là:

→ Truyền thông và luồng dữ liệu

5. 1024 GB:

→ 1 Tera byte

6. Không liên quan đến máy chủ:

→ Xử lí văn bản

7. Không là yếu tố công nghệ:

→ Thủ tục

8. Sử dụng tệp tuần tự:


→ Ứng dụng xử lí lương theo lô

9. Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài:

→ Hỗ trợ ra quyết định

10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính:

→ Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR

11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng:
→ quy trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định

12. Tìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về:

→ Thông tin, dữ liệu

13. Thông Tin có tính kinh tế là:

→ giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lí

14. QĐ có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục:

→ Có cấu trúc

15. Tính lương cho công nhân:

→ có cấu trúc

16. Sa thải CNV:

→ không có cấu trúc

17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu:

→ Xử lý giao dịch TPS

18. Bài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp:

→ Hỗ trợ ra qđ DSS

19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo:

→ Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN


20. 1 trong số mục tiêu của Xử lí giao dịch TPS:

→ Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu

21. Lập kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ:

→ Chuỗi giá trị (value chain)

22. HTTT gia tăng giá tri cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá trị:

→ HTTT sx hỗ trợ của máy tính CAM

23. HĐ chính của giai đoạn thiết kế HTTT:

→ thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí

24. Tái thiết kế quy trình nvu là cần thiết:

→ nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, clg dvu + mar => ALL

25. Để đảm bảo ứng dụng thành công, CNTT cần có:

→ sự đồng thuận+ có mô tả => cả A và C

26. Đầu tư cho CNTT:

→ chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế và cần được đánh giá về tính khả
thi

27. Cải thiện giao diện HTTT nhằm:

→ bảo trì hoàn thiện

28. Các chiến lược chuyển đổi HTTT gồm:

→ trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm

29. Thiết kế CSDL là 1 hđ của giai đoạn:

→ Thiết kế hệ thống

30. Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm:

→ xác định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong

31. K thuộc hoạt động chuỗi gtri:


→ quản trị nguồn nhân lực

32. Ví dục HĐ chính chuỗi giá trị:

→ Xử lí đơn hàng tự động

33. All dều là phần mềm hỗ trợ MAR, trừ:

→ Phần mềm MRP

34. Xử lí đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách sạn:

→ HTTT xử lý giao dịch

35. Mục đích của HTTT tác nghiệp:

→ ALL

36. HTTT qtri nguồn nhân lực:

→ ALL

37. Ở mức chiến thuật, các HT bán hàng và MAR:

→ xđ giá cho spham

38. HTTT sản xuất JIT:

→ Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào

39. Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần
cứng nào:

→ Tính tin cậy

40. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT quản lý:

→ SAI (giao dịch)

41. Những bản nhạc được tải về từ trang web

→ Phần mềm
42. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin:

→ SQL

43. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng
chia sẻ đường trục này:

→ Bus Topology

44. phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần:

→ RW

45. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô.:

→ ĐÚNG

46. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy
tính lớn:

→ SAI

47. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh
tương tự và ngược lại được gọi là MODEM:

→ ĐÚNG

48. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn:

→ Hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù

49. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự:

→ HT xử lí giao dịch trực tuyến

50. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin:

→ Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.

51. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi
cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý:
→ ĐÚNG

52. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa trên
máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc:

→ DSS

53. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống......................được lập theo chu kỳ đều đặn
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v. ):

→ Báo cáo định kỳ

54. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch:

→ Xử lý dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao

55. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt
hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các...............của TPS:

→ Đầu vào

56. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết
định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý:

→ ĐÚNG

57. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin
quản trị nhân lực cấp:

→ chiến lược

58. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ:

→ HTTT sản xuất

59. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận:

→ phân hệ quyết toán thu nhập

60. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện:

→ kiểm soát phân bổ + theo dõi hđ


61. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi
vào đúng thời điểm:

→ SCM

62. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính:

→ HTTT tài chính

63. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất:

→ HTTT sản xuất

64. HT qly qhe khách hàng lý tưởng:

→ ALL

65. Chức năng dự báo tăng trưởng:

→ phân hệ dự báo tài chính

66. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm:

→ phạm vi hđ

67. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục:

→ Thông tin

68. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ:

→ Phần cứng

69. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng:

→ Trao đổi được

70. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL:

→ TPS

71. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý:

→ Đầu vào
72. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng:

→ SAI

73. Mã khách hàng và họ tên:

→ Dữ liệu

74. Tìm giá trị trung bình:

→ Thông tin, dữ liệu

75. Thuật ngữ nào sao đây không tương đương với TMĐT:

→ Kinh doanh các mặt hàng điện tử

76. Phát triển HTTT:

→ Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì

77. Nhân lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ là:

→ Cán bộ phân tích hệ thống

78. HTTT quản lý vị trí công việc:

→ Tác nghiệp

79. Về mặt dữ liệu: HTTT quản lý:

→ đều phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch

80. Windows 7:

→ Phần mềm

81. Chuyển dịch từ con ng sang máy tính:

→ Tự động hóa

82. Không phải phần cứng:

→ hệ điều hành
83. B2G:

→ chính phủ

84. Hỗ trợ và qtri hoạt động bán hàng:

→ Bán hàng

85. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:

→ TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu

86. B2C:

→ Doanh nghiệp tới ng tiêu dùng

87. Khẳng định không đúng:

→ Đòi hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng tiêu dùng

88. Nv của chuyên gia phân tích HTTT:

→ lvc với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống

89. Yếu tố giúp giải quyết vấn đề đào tạo:

→ Bộ hỗ trợ ng sd

90. Không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị:

→ Quản trị nguồn nhân lực

91. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT:

→ Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau bán hàng

92. Các UD trong qhe KH trừ:

→ lựa chọn nhà cung cấp

93. JIT:

→ chiến thuật

94. Chi phí phát triển HTTT gồm:


→ chi phí chuyển đổi dữ liệu

95. SD cho ng sd:

→ ALL

96. Chuyển đổi từng phần sau đó lặp lại:

→ theo pha

97. Hệ thống mới trục trặc:

→ Bảo trì

98. Tội phạm điện tử:

→ Dùng phương tiện điện tử

99. Bảo vệ:

→ ALL

100. Mục tiêu của CISO (Giám đốc an toàn thông tin):

→ Xác định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro vs chi phí hợp lí

101. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong

→ Bán hàng và Marketing

102. Các yếu tố cơ bản của hệ thống là:

→ Tất cả các phương án trên đều đúng

103. Chức năng chính của hệ thống thông tin là

→ Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy xuất thông tin phục vụ các
đối tượng

104. Đầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là:

→ Giúp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.
105. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm tới những
kết quả …

→ Tất cả các phương án trên đều đúng

106. Hệ thống thông tin quản lý là:

→ Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp
thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề
phức tạp trong tổ chức

107. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch là:

→ Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp

108. Hệ thống là:

→ Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào
đó

109. Hệ thống chuyên gia được viết tắt là:

→ ES

110. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:

→ Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức

111. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết điịnh là

→ Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp hoạt động ra quyết định

112. Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là:

→ Tạo môi trường khai thác thông tin

113. Mối quan hệ giữa các hệ thống là:

→ Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian

114. Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:

→ Tất cả các phương án đều đúng.

115. Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để


→ Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ
chức.

116. Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:

→ Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của
nhà quản lý cấp trung gian

117. Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:

→ Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và
giao dịch cơ bản của doanh nghiệp

118. Bộ tiền xử lý là:

→ Là máy tính chuyện dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và gắn với
máy chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng,
tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu

119. Hệ thống cơ sở dữ liệu là

→ Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau

120. Mạng WAN là:

→ Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố

121. Mạng MAN là:

→ Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.

122. Mạng giá trị gia tăng là:

→ Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải thông
tin và mạng cho các thuê bao.

123. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là:

→ Mạng LAN

124. Máy tính lớn (main frame) là máy tính

→ Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần tốc
độ
tính toán và xử lý lớn.
125. Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy tính là:

→ Tất cả các phương án đều đúng

126. Phần mềm biên dịch

→ Chương tình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngôn
ngữbậc cao thành ngôn ngữ máy

127. Phần mềm truyền thống thực hiện chức năng:

→ Tất cả các phương án đều đúng

128. Phần mềm ứng dụng là

→ Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của người
dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc
khác nhau

129. Phần mềm hệ điều hành là:

→ Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện
người dùng.

130. Phần mềm tiện ích là:

→ Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thường và có tính lặp lại

131. Phần mềm hệ thống là:

→ Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt
động của các thiết bị phần cứng.

132. Thiết bị truyền thông bao gồm:

→ Tất cả các phương án đều đúng

133. Truyền kỹ thuật số là:

→ Là phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền hai
trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở.

134. Truyền không đồng bộ là:


→ Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn le hoặc như
một khối các ký tự.

135. Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là:

→ Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh.

136. Các dạng cơ sở dữ liệu thường gặp là:

→ Tất cả các phương án đều đúng

Vì: Theo phân loại của cơ sở dữ liệu thường gặp thì có: Cơ sở dữ liệu phân tán, cơ

sở dữ liệu tập trung; cơ sở dữ liệu quan hệ; cơ sở dữ liệu hướng đối tượng.

137. Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là:

→ Các bảng và mối quan hệ.

Vì: Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là các bảng và mối quan hệ.

138. Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có:

→ 6 bước.

Vì: Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu cần đầy đủ từ khởi tạo đến xây dựng cơ sở dữ liệu vật
lý gồm 6 bước là: Nghiên cứu ban đầu về cơ sở dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ liệu, thực hiện,
kiểm tra và đánh giá, vận hàn cơ sở dữ liệu, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu.

139. Các mô hình dữ liệu bao gồm:

→ Tất cả các phương án đều đúng

140. Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông tin quản lý hệ thống
thông tin quản lý:

→ Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán.

Vì: Theo chức năng của hệ thống thông tin quản lý.

141. Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc:

→ Thiết kế dòng thông tin cần thiết.


Vì: Để có cơ sở dữ liệu mà vận hành thì trước tiên cần thiết kế dòng thông tin cần thiết.

142. Khai phá dữ liệu là:

→ Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích và
lập báo
cáo đồ họa.

143. Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm:

→ Tất cả các phương án đều đúng

Vì: Theo ưu điểm của Kỹ thuật khách/chủ.

144. Kiểm tra mô hình dữ liệu để:

→ Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra cácbáo
cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.

Vì: Theo mục đích của kiểm tra mô hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập nhật và
sửa, xóa các luật; kiểm tra các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và
độ an toàn dữ liệu.

145. Mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để:

→ Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.

Vì: Theo mục đích của mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể.

146. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu
trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:

→ Tất cả các phương án đều đúng

Vì: Thông tin thay đổi địa chỉ lưu trú là hoạt động cơ bản của hệ thống xử lý giao dịch
(TPS); hệ thống thông tin quản lý (MIS); hệ thống hỗ trợ ra quyết định.

147. Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ:

→ Gốc và ngon là quan hệ đa phương.

Vì: Theo khái niệm quan hệ nhiều – nhiều.


148. Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là:

→ Tất cả các phương án đều đúng

Vì: Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: dữ liệu tổ chức, truy cập, chuyển dữ
liệu thành thông tin.

149. Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ:

→ Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.

Vì: Theo khái niệm quan hệ một nhiều.

150. Thiết kế cơ sở dữ liệu để:

→ Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.

Vì: Theo mục đích thiết kế cơ sở dữ liệu.

151. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để:

→ Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao diện.

Vì: Theo mục đích của thiết kế cơ sở dữ liệu logic.

152. Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc về:

→ Thiết kế cơ sở dữ liệu.

Vì: Theo quá trình thiết kế dữ liệu thì thiết kế vật lý là một trong những công đoạn cần
phải thực hiện.

153. Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về:

→ Thực hiện.

Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về giai đoạn thực hiện.

154. Thiết kế logic là khái niệm thuộc về:

→ Thiết kế cơ sở dữ liệu

155. Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:
→ Nghiên cứu ban đầu.

Vì: Nghiên cứu ban đầu trước tiên cần xác định đối tượng nghiên cứu.

156. Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc…. thuộc bước nào trong quy
trình phát triển hệ thống:

→ Khảo sát sơ bộ.

Vì: Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu.

157. Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là:

→ Tất cả các phương án đều đúng

Vì: Khi thực hiện dự án thì có những rủi ro: quy mô dự án, kết cấu của dự án, kinh nghiệm
về công nghệ.

158. Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ
thống?

→ Khảo sát sơ bộ.

159. Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm các bước:

→ Tất cả các phương án đều đúng.

Vì: Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm: Xác định vấn đề tồn tại, tìm hiểu yêu cầu về
thông tin, hình thức kỹ thuật mới có khả năng hỗ trợ.

160. Điều tra phân tích hệ thống là bước được thực hiện để…

→ Tất cả các phương án đều đúng.

Vì: Mục đích của điều tra phân tích hệ thống là để xác định các hệ thống con; các dữ liệu
nhập, xuất; xác định các dòng thông tin và dòng dữ liệu.

161. Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là…

→ Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.

Vì: Phương pháp này có hạn chế về chi phí đầu tư cơ sở trang thiết bị, con người, khoảng
không rất lớn.
162. Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm:

→ Tất cả các phương án đều đúng

163. Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả:

→ Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ
thống.

Vì: Dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống cho phép

xác định dòng dữ liệu mô tả. Tham khảo mục 1.3 -bài 4

164. Thuê nhân công hợp đồng…

→ Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người, khoảng

không, … của doanh nghiệp.

165. Xét tính khả thi về điều hành là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát
triển hệ thống:

→ Nghiên cứu tính khả thi.

Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là xem xét
tính khả thi về điều hành.

166. Xét tính khả thi về kinh tế là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển
hệ thống:

→ Nghiên cứu tính khả thi.

167. Xét tính khả thi về mặt hoạt động là công việc thuộc bước nào trong quy trình
phát triển hệ thống:

→ Nghiên cứu tính khả thi.

Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là xem xét
tính khả thi về mặt hoạt động.

168. Xét tính khả thi về mặt kỹ thuật là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát
triển hệ thống:
→ Nghiên cứu tính khả thi.

169. Bộ nhớ làm việc:

→ Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực

Theo khái niệm của bộ nhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bộ phận của hệ chuyên gia
dùng để chứa sự kiện của vấn đề. Các sự kiện này có thể do người dung nhập vào lục
đầu hoặc do hệ chuyên gia xử lý được trong quá trình làm việc

170. Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm:

→ Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải
thích,giao diện người dùng.

Theo cấu trúc của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có cấu tạo như sau: Cơ sở tri thức, bộ
nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng.

171. Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm:

→ Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa
chúng.

Cơ sở tri thức dùng để chứa tri thức trong một lĩnh vực nào đó, tri thức này do chuyên
gia con người chuyển giao. Nó bao gồm: các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật
và mối quan hệ giữa chúng.

172. Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia:

→ Suy luận tiến và suy luận lùi.

Kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy luận tiến và suy luận lùi.

173. Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau:

→ Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu suất, tốc
độ, chi phí.

Vì: theo bản so sánh giữa chuyên gia con người và hệ chuyên gia.

174. Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia


→ Tất cả các phương án đều đúng

Nhân tố chính trong hệ chuyên gia gồm: chuyên gia lĩnh vực, kỹ sư tri thức, người dùng
sản phẩm

175. Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm:

→ Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích,
giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình
ngoài.

Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: Cơ
sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người
dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài.

176. Chọn phương án đúng nhất:

→ Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình
hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.

Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia, thì động cơ suy luận của hệ
chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận
của chuyên gia con người.

177. Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là:

→ Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa
trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra
kết luận cho vấn đề.

Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là bộ xử lý
trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhớ làm việc
với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.

178. Giao diện người dùng là:

→ Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia
có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác.
Theo khái niệm của giao diện người dùng thì giao diện người dùng là một thành phần
quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người
dùng và nhận về câu trả lời chính xác. Yêu cầu cao nhất cho giao diện là có khả năng
cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con người với con người.

179. Hệ chuyên gia là:

→ Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải quyết
vấn đề chuyên gia con người.

Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia là một chương trình được thiết kế để
theo mô hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.

180. Hệ chuyên gia dựa trên luật là:

→ Một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được
chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức,
sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.

Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gai dựa trên luật là một
chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ
làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để
tìm ra thông tin mới.

181. Hệ chuyên gia có những đặc trưng cơ bản sau:

→ Tất cả các phương án đều đúng

Đặc trưng nổi bật của hệ chuyên gia đó là: Phân tách tri thức và điều khiển, sở hữu tri
thức chuyên gia, tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp, suy luận trên ký hiệu và suy luận
heuristic (tri thức nghiệm suy). Thậm chí cho phép suy luận không chính xác.

182. Hệ chuyên gia MYCIN là…

→ Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.

Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì MYCIN là hệ chuyên gia chuẩn đoán

nhiễm trùng máu.

183. Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm:


→ Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy
luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người
phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.

Theo đặc điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật có đặc
điểm: Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có
tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả
năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.

184. Hệ chuyên gia có những hạn chế sau:

→ Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức tạpvừa
phải, có khả năng bị lỗi.

Vì: Bên cạnh những đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có những hạn
chế là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức tạp vừa phải,
có khả năng bị lỗi.

185. Hệ chuyên gia XCON là…

→ Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.

Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia XCON là hệ chuyên gia trợ
giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.

186. Những lý do phát triển hệ chuyên gia thay cho con người:

→ Tất cả các phương án đều đúng

Theo vai trò của hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia tạo cho tính chuyên gia sẵn dùng ở mọi
nơi, mọi lúc; thay thế chuyên gia con người trong các công việc môi trường không thân
thiện hoặc thay thế chuyên gia về hưu, chuyển đến nơi khác; thay thế chuyên gia con
người vì chi phí thuê chuyên gia quá lớn; tự động hóa các công việc đòi hỏi chuyên gia;
phát triển hệ chuyên gia để trợ giúp cho chuyên gia con người.

187. Suy luận là…

→ Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán để dẫn
ra kết luận.
Theo khái niệm về suy luận, thì suy luận là quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến
lược, giải toán để dẫn ra kết luận.

188. Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….

→ Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người
thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.

Theo đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có tính chuyên gia trong lĩnh
vự c hẹp vì trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế
dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.

189. Chất lượng của thông tin được xác định thông qua các đặc tính nào?

→ Tất cả các phương án đều đúng

190. Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là:

→ Tất cả các phương án đều đúng

191. Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là:

→ Thông tin bên ngoài và thông tin nội tại.

192. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong:

→ Bán hàng và marketing

193. Đĩa từ là phương tiên lưu trữ:

→ Thứ cấp

194. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm tới những
kết quả…

→ Tất cả các phương án trên đều đúng

195. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:

→ Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.

196. Hệ thống thông tin quản lý là:


→ Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp
thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề
phức tạp trong tổ chức.

197. Hoạt động duy trì dữ liệu bao gồm:

→ Tất cả các phương án đều đúng

198. Máy tính lớn (main frame) là máy tính:

→ Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần
tốc độ
tính toán và xử lý lớn.

199. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là:

→ LAN

200. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu
trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:

→ Tất cả các phương án đều đúng

201. Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:

→ Tất cả các phương án đều đúng

202. Phần mềm truyền thống là:

→ Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt động
của các thiết bị phần cứng.

203. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ:

→ Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ

204. Quan hệ trên cơ sở dữ liệu bao gồm:

→ Tất cả các phương án đều đúng.

You might also like