2021 - Mô TK Hệ TK

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

3/24/2021

MÔ THẦN KINH

MỤC TIÊU BÀI HỌC


• Phân biệt được các đặc điểm cấu tạo và chức năng của mô
thần kinh
• Cấu tạo tế bào thần kinh (neuron)
• Quá trình hình thành sợi thần kinh không và có myelin
• Cấu tạo synapse

• Giải thích được cơ chế dẫn truyền xung động thần kinh dọc
theo sợi thần kinh

• Phân biệt được các loại tế bào thần kinh đệm (neuroglia)

1
3/24/2021

Tổng quan về hệ thần kinh


(Nervous system)
• Hệ thần kinh cho phép dẫn truyền thông tin nhanh
và chuyên biệt trong cơ thể thông qua mô thần
kinh (nervous tissue)

• Chức năng: Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin


và điều hòa hoạt động các cơ quan với sự thích ứng
với môi trường

Tổng quan về hệ thần kinh


(Nervous system)
• Hệ thần kinh trung ương
(central nervous system –
CNS)
• Não (brain)
• Tủy sống ( spinal cord)
• Hệ thần kinh ngoại biên
(peripheral nervous system
– PNS)
• Hạch thần kinh (Ganglia)
• Dây thần kinh
• Các tận cùng thần kinh

2
3/24/2021

MÔ THẦN KINH
Đặc điểm chung
• Mô thần kinh: gồm những TB biệt hóa cao có
khả năng tiếp nhận, phân tích và dẫn truyền các
xung động thần kinh
• TBTK (Neuron)

• TBTK đệm (Ganglia)

Neurons

Glia
(TB TK đệm)

3
3/24/2021

II. Cấu tạo Neuron

- Về cấu tạo:
- Thân neuron (cell body): chứa nhân và phần lớn các bào tương
- Nhánh neuron
- Sợi trục: phần tận cùng của sợi trục thường phình lên gọi cúc
tận cùng

D
NU N
D
NB
NB

AH
V
A
D

A-axon D-dendrite N-nucleus NB-Nissl body


AH-axon hillock V-blood vessel NU-nucleolus

4
3/24/2021

II. 1. Thân neuron


• Tập trung ở chất xám và các hạch

• Thân có hình đa giác mà mỗi góc


là 1 nhánh neuron.

• Nhân tế bào lớn, sáng


• Trong bào tương có nhiều cấu trúc
ưa baz , gọi là thể Nissl (chồng
các túi lưới nội bào hạt và
ribosome tự do)

II. 2. Nhánh neuron


Sợi nhánh Sợi trục
Dẫn truyền đi theo chiều hướng tâm
Dẫn truyền đi theo chiều ly tâm từ
từ phần đầu sợi nhánh đến thân
thân tế bào đến cúc tận cùng
neuron

Có nhiều Duy nhất

Phân chia ra thêm nhiều nhánh nhỏ,


Hiếm khi phân nhánh, bào tương
bào tương chứa nhiều siêu ống và tơ
chứa các siêu ống và tơ thần kinh,
thần kinh, lưới nội bào hạt và không
lưới nội bào trơn và các ty thể.
hạt, ribosom tự do và ty thể

Có cúc tận cùng chứa nhiều túi nhỏ


gọi là túi synapse

5
3/24/2021

II. 2. Nhánh neuron


• Nơron đa cực:
neuron ở sừng trước
tuỷ sống, ở vỏ não

• Nơron 2 cực: neuron


ở võng mạc mắt

• Nơron 1 cực: neuron


ở hạch gai của tủy
sống

II. 3. Synapse
• Là khớp thần kinh
• Cấu tạo synapse
• Phần tiền synapse: là cúc tận cùng của sợi trục, bên trong chứa nhiều túi
synapse
• Phần hậu synap: 1 vùng đặc biệt trên màng tế bào của neuron hoặc của tế bào

• Ngăn cách nhau bằng 1 khoảng hẹp từ 20-30 nm gọi là khe synapse

6
3/24/2021

II. 3. 1. Phân loại và chức năng của synapse

Tùy theo vị trí của synapse trên neuron hậu synapse

7
3/24/2021

II. 3. 2. Cơ chế dẫn truyền xung động thần


kinh
• Synapse điện: chiếm 1%
• Có khe synapse rất hẹp (2-
4 nm)
• Phần tiền synapse, hậu
synapse có cấu tạo khá đối
xứng.
• Có nhiều liên kết khe, cho
phép các ion lọt từ tiền
sang hậu synapse

II. 3. 2. Cơ chế dẫn truyền xung động thần


kinh
• Synapse hóa học chiếm 99%

• Xung động thần kinh truyền qua synap nhờ giải


phóng gian (chất dẫn truyền TK) trong túi synapse

• Các chất dẫn truyền TK : acetylcholin, noradrenalin,


dopamin, serotonin, GABA (gama-aminobutiric
acid)…
• Ứng dụng: thuốc tê tại chỗ (phân tử kị nước)

8
3/24/2021

Neurotransmitters

Sau khi được sử dụng, chất trung gian dẫn truyền thần kinh sẽ được đào thải rất nhanh

II. 3. 2. Cơ chế dẫn truyền xung động thần


kinh

9
3/24/2021

II. 4. Tế bào thần kinh đệm


• Không có chức năng dẫn truyền xung động thần kinh

• Chống đỡ, làm ranh giới, dinh dưỡng, chế tiết và bảo vệ mô TK

• Có khả năng sinh sản

• Có nguồn gốc ngoại phôi bì

• Có 2 loại:
• Tế bào thần kinh đệm ngoại vi
• Tế bào thần kinh đệm trung ương

II. 4. 1. Tế bào thần kinh đệm ngoại vi

• Tế bào vỏ bao
• Tế bào Schwann

10
3/24/2021

II. 4. 1. 1. Tế bào vỏ bao


• Thấy trong hạch thần
kinh
• Kích thước nhỏ,
• Nhân đậm hình bầu
dục, bào tương ít, khó
thấy được dưới kính
hiển vi quang học

11
3/24/2021

II. 4. 1. 2. Tế bào Schwann


• Tế bào Schwann: tất cả các
sợi TK của hệ TK ngoại biên
đều được bao bọc bởi các tế
bào Schwann.

12
3/24/2021

II. 4. 1. 2. 2. Rút Ranvier


• Mỗi tế bào Schwann tạo
được bao myelin cho một
đoạn sợi trục ( quãng
Ranvier)

• Vòng thắt Ranvier (nút


Ranvier) là nơi không có
bao myêlin và là nơi tiếp
giáp của hai tế bào
Schwann

II. 4. 2. Tế bào thần kinh đệm trung ương

• Tế bào sao
• Tế bào ít nhánh
• Tế bào nội mô tủy
• Vi bào đệm

13
3/24/2021

II. 4. 2. 2. Tế bào sao - Astrocytes


• Tế bào nâng đỡ của hệ thần kinh trung ương,
thân tế bào cho ra nhiều nhánh bào tương

• Chức năng: chống đỡ, điều hòa môi trường, hấp


thu một số dư chất

• Phân bố theo các mao mạch hay màng đáy, ngăn


cách mô TK và mô liên kết.

Tế bào sao nguyên sinh trong chất xám của não

14
3/24/2021

Tế bào sao xơ trong chất trắng của não

II. 4. 2. 3. Tế bào ít nhánh - Oligodendrocytes

15
3/24/2021

Tế bào ít nhánh

II. 4. 2. 3. Tế bào biểu mô nội tủy -


Ependymal cell
• Giới hạn mặt lòng của
ống nội tủy và các não
thất
• Tủy sống: tb thường bị
teo đi do ống nội tủy bị
ép xẹp
• Não thất: tạo thành 1
biểu mô vuông đơn có
lông chuyển

16
3/24/2021

33

Tếbào biểu mô nội tủy


 Nguồn; Junqueria’s Basic Histology Text and Atlas- Anthony

II. 4. 2. 4. Vi bào đệm - Microglia


• Tế bào nhỏ, nhân đậm
hình bầu dục, các nhánh
bào tương phân nhánh rất
phong phú

• Có khả năng di động và


thực bào

• Nằm rải rác trong chất


trắng và chất xám của hệ
thần kinh trung ương

17
3/24/2021

III. Sinh học mô thần kinh

• Chức năng của hệ thần kinh


• Tính cảm ứng: khả năng phản ứng lại các biến đổi của môi
trường ngoài bằng cách thay đổi điện thế màng

• Tính dẫn truyền: khả năng truyền luồng thần kinh đi xa một
cách nhanh chóng

18
3/24/2021

III. 1. Hoạt động dẫn truyền thần kinh

-70 Điện
mV thế nghỉ

Không bao myeline: dẫn truyền TK liên tục


Có bao myelin: Dẫn truyền TK “nhảy cóc”

• Sự đảo ngược đột ngột điện thế gọi là điện thế động

19
3/24/2021

HỆ THẦN KINH

HỆ THẦN KINH

20
3/24/2021

HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG


- Gồm neuron và mô TK đệm chống đỡ, mạch máu, gần
như không có mô liên kết

- Chia thành 2 phần:


+ Chất xám

-+ Chất trắng

Neuron vận động


sừng trước tủy sống

21
3/24/2021

Chất trắng và chất xám tủy sống Ống trung tâm

Thân nơron ở vỏ não xếp thành 6 lớp:


• Lớp phân tử ở ngoài cùng, chứa ít thân
nơron, các sợi thần kinh chạy theo
hướng song song với bề mặt vỏ não
• Lớp hạt ngoài chứa các thân nơron
nhỏ
• Lớp tế bào tháp chứa nhiều thân tế
bào thần kinh hình tháp
• Lớp hạt trong chứa thân nơron nhỏ
• Lớp tháp trong chứa các tế bào tháp
lớn được gọi là tế bào Betz
• Lớp tế bào đa dạng nằm trong cùng,
tiếp giáp với chất trắng, có nhiều tế bào
đa dạng

22
3/24/2021

HỆ TK TW: TIỂU NÃO


• Lớp phân tử • Chất trắng
• Lớp hạt
• Lớp Purkinje

23
3/24/2021

HỆ TK TW: MÀNG NÃO TỦY


- Màng mềm (màng nuôi): bao mặt ngoài của não
& tủy sống, bọc lấy các mạch máu, biểu mô lát
đơn lợp 2 mặt. Giữa màng mềm và mạch máu có
khoang Virchow-Robin.
- Màng nhện: giàu sợi LK, không mạch máu,
cách với màng mềm bởi khoang dưới nhện
- Màng cứng: màng LK xơ rất chắc chắn
+ Khoang ngoài màng cứng và
+ Khoang dưới màng cứng (khoang ảo ngăn
cách giữa màng cứng & màng nhện

24
3/24/2021

HỆ TK TW: DỊCH NÃO TỦY


- Tiết ra từ đám rối
màng mạch và chứa
trong các não thất,
khoang dưới nhện,
khoang Virchow-
Robin, ống nội tủy

- Thành phần: Na+,


K+, Cl– , ít protein, ít
Chức năng: trao đổi chất, bảo
tế bào ( lympho bào)
vệ cơ học

HỆ
THẦN KINH
NGOẠI
BIÊN

25
3/24/2021

DÂY TK
NGOẠI
BIÊN

DÂY TK
NGOẠI
BIÊN

26
3/24/2021

HỆ TK NGOẠI BIÊN: HẠCH TK


-Hình trứng, chứa:
+ Thân nơron
+ Các TB thần kinh đệm vây quanh (TB vệ tinh)

- Có 2 loại:
+ Hạch TK não tủy: nằm ở rễ sau của các dây thần
kinh sống (hạch gai) và trên đường đi của một số dây
thần kinh sọ
+ Hạch TK thực vật: các nơron đa cực

ĐẦU TẬN CÙNG THẦN KINH


-Tận cùng thần kinh cảm giác:
+ Xúc giác: TT Meissner, TT Pacini, TT Ruffini, phức
hợp Merkel nang lông, tận cùng thần kinh trần
+ Cảm giác: TT Krause, tận cùng TK trong biểu mô
+ Cấu trúc đặc biệt: thoi TK-cơ, cơ quan Golgi

- Tận cùng TK vận động: synap thần kinh-cơ, hay gọi


là bản vận động ở cơ vân

27

You might also like