Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Bài tập chương 2 (Mật độ điện thông)

Phần 2.3: Mật độ điện thông

2.1 Trong mặt cầu cho 𝜌 = 8 𝑐𝑚 chứa mật độ điện tích mặt 𝜌𝑆 = 10𝑒 −20𝑧 𝑛𝐶 ⁄𝑚2
(a) Tổng điện tích trong vùng 0 < 𝑧 < ∞
(b) Điện thông rời khỏi mặt giới hạn 𝜌 = 8 𝑐𝑚, 1 𝑐𝑚 < 𝑧 < 5 𝑐𝑚, 300 < ∅ < 900 ?

Ans: (a) 0,25 𝑛𝐶; 9,45 𝑝𝐶

2.2 Một điện tích điểm 12𝑛𝐶 đặt ở gốc toạ độ. Bốn điện tích đường đồng nhất tại mặt phẳng
𝑥 = 0 lần lượt là 80𝑛 𝐶 ⁄𝑚 tại 𝑦 = −1 𝑚 và 80𝑛 𝐶 ⁄𝑚 tại 𝑦 = −5𝑚, −50𝑛 𝐶 ⁄𝑚 tại 𝑦 =
−2 𝑚 và −50𝑛 𝐶 ⁄𝑚 tại 𝑦 = −4 𝑚
⃗ tại 𝑃(0, −3,2)
(a) Tìm mật độ điện thông 𝐷
(b) Điện thông rời khỏi mặt phẳng 𝑦 = −3 𝑚, và hướng của chúng?
(c) Điện thông rời khỏi mặt cầu có bán kín 4 𝑚, với tâm hình cầu tại vị trí 𝐶(0, −3,0)

Ans (a) −61,1𝑎𝑦 + 40,7𝑎𝑧 𝑝𝐶 ⁄𝑚2 ; 6𝑛𝐶; (c ) 346𝑛𝐶

2.3 Bốn điện tích điểm đặt tại bốn góc của một hình vuông 4𝑚 như hình dưới. Nếu 𝑄 = 15 𝜇𝐶,
⃗ tại (0,0,6).
tìm véc tơ mật độ điện thông 𝐷

Ans: −16,36𝑎𝑥 − 49,08𝑎𝑦 𝑛𝐶 ⁄𝑚2


2.4 Cho ba mặt cầu có bán kính lần lượt là 𝜌 = 1 𝑐𝑚, 𝜌 = 2 𝑐𝑚 và 𝜌 = 3𝑐𝑚 mang mật độ điện
tích mặt lần lượt là; 20, −8 and 5𝑛𝐶 ⁄𝑚2 tương ứng.
(a) Điện thông rời khỏi mặt cầu có bán kính là 𝜌 = 5 𝑐𝑚, 0 < 𝑧 < 1 𝑚
(b) Tìm 𝐷⃗ tại 𝑃(1 𝑐𝑚, 2 𝑐𝑚, 3 𝑐𝑚)
⃗ = (0,8𝑎𝑥 + 1,6𝑎𝑦 ) 𝑛𝐶 ⁄𝑚2
Ans: (a) 1,1938𝑛𝐶; (b) 𝐷
2.5 Xác định mật độ điện tích khối của mỗi mật độ điện thông của mỗi câu sau:
⃗ = 8𝑥𝑦𝑎𝑥 + 4𝑥 2 𝑎𝑦 𝐶 ⁄𝑚2
(a) 𝐷
⃗ = 4𝜌𝑠𝑖𝑛∅𝑎𝜌 + 2𝜌𝑐𝑜𝑠∅𝑎∅ + 2𝑧 2 𝑎𝑧 𝐶 ⁄𝑚2
(b) 𝐷
⃗ = 2𝑐𝑜𝑠𝜃
(c) 𝐷
𝑠𝑖𝑛𝜃
𝑎𝑟 + 𝑟 3 𝑎𝜃 𝐶 ⁄𝑚2
𝑟3

Ans: (a) 8𝑦 𝐶 ⁄𝑚3 ; (b) 6𝑠𝑖𝑛∅ + 4𝑧 𝐶 ⁄𝑚3 ; (c) 0 𝐶

2.6 Một vòng dây hình tròn có phương trình 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4, 𝑥 = 0 mang mật độ điện tích đường là
5𝜇 𝐶 ⁄𝑚.
⃗ tại 𝑃(3,0,0)
(a) Tìm 𝐷
(b) Nếu có thêm hai điện tích điểm Q lần lượt đạt tại (0, −3,0) và (0,3,0), tìm giá trị của Q
⃗ = 0 tại 𝑃
để 𝐷

Ans: (a) 0,32𝑎𝑥 𝜇𝐶 ⁄𝑚2 ; (b) −51,182 𝜇𝐶;

⃗ = 𝑦 2 𝑎𝑥 + 2𝑥𝑦𝑎𝑦 − 4𝑧𝑎𝑦 𝑛𝐶 ⁄𝑚2


2.7 Mật độ điện thông trong không gian tự do cho bởi 𝐷
(a) Tìm mật độ điện tích khối.
(b) Xác định điện thông rời khỏi mặt 𝑥 = 3, 0 < 𝑦 < 6, 0 < 𝑧 < 5
Ans: 360.10−9 𝐶
2.8 Trong chân không cho 𝐸⃗ = 12𝜌𝑧𝑐𝑜𝑠∅𝑎𝜌 − 6𝜌𝑧𝑠𝑖𝑛∅𝑎∅ + 2𝜌2 𝑐𝑜𝑠∅𝑎𝑧 𝑉 ⁄𝑚. Tìm điện thông
rời khỏi mặt phẳng ∅ = 900 , 0 < 𝜌 < 2, 0 < 𝑧 < 5.
Ans: −1,326 𝑛𝐶;
2.9 Nếu 𝐷⃗ = 2𝑠𝑖𝑛𝜃𝑐𝑜𝑠∅𝑎𝑟 + 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑠𝑖𝑛∅𝑎𝜃 + 𝑐𝑜𝑠∅𝑎∅ 𝑛𝐶 ⁄𝑚2 , tìm.
(a) Mật độ điện tích khối (2, 300 , 600 )
(b) Điện thông rời khỏi mặt 𝑟 = 2, 0 < 𝜃 < 300 , 0 < ∅ < 600

Ans: (a) 0 𝐶 ⁄𝑚3 ; (b) 0,3138 𝑛𝐶


1⁄2
2.10 Một hình cầu có tâm tại gố toạ độ với bán kính là a. If 𝜌𝑣 = {5𝑟 0 < 𝑟 ≤ 𝑎. Xác định
0 nơi khác
⃗𝐸 mọi nơi.
2,5𝑟 1⁄2 𝑎⃗𝑟
0<𝑟≤𝑎
𝜀0
Ans: 𝐸⃗ = {
𝑎5⁄2
2,5 𝜀 2
𝑎𝑟 nơi khác
0𝑟

2.11 ⃗ = 2𝑥𝑦𝑎𝑥 + 4𝑥 2 𝑎𝑦 , tìm


Cho 𝐷
(a) Mật độ điện tích khối 𝜌𝑣
(b) Điện thông rời khỏi mặ giới hạn 0 < 𝑥 < 1, 0 < 𝑧 < 1, 𝑦 = 1
(c) Tổng điện tích trong vùng 0 < 𝑥 < 1, 0 < 𝑧 < 1, 0 < 𝑦 < 1

Ans: (a) 2𝑦 𝐶 ⁄𝑚3 ; (b) 4⁄3 𝐶; (c) 1𝐶


2.12 ⃗ = 2𝜌(𝑧 + 1)𝑐𝑜𝑠∅𝑎𝜌 − 𝜌(𝑧 + 1)𝑠𝑖𝑛∅𝑎∅ +
Trong vùng cho mật độ điện thông 𝐷
2𝜌2 𝑐𝑜𝑠∅𝑎𝑧 𝜇𝐶 ⁄𝑚2
(a) Tìm mật độ điện tích khối.
(b) Tính tổng điện tích trong thể tích kín xác định bởi 0 < ∅ < 900 , 0 < 𝜌 < 2, 0 < 𝑧 < 4.

Ans: (a) 3(𝑧 + 1)𝑐𝑜𝑠∅ 𝜇𝐶 ⁄𝑚3 ; (b) 113,0973 𝜇𝐶

You might also like