Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

CHƯƠNG 5

KIỂM SOÁT NỘI BỘ


VÀ CÁC GIAO DỊCH BẰNG TIỀN
INTERNAL CONTROL & CASH
TRANSACTIONS

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 1


MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Biết được khái niệm kiểm soát nội bộ (KSNB)
& các thành phần xây dựng nên một hệ thống
KSNB trong DN.
• Hiểu được vai trò và trách nhiệm của nhà
quản lý đối với việc xây dựng, vận hành và
duy trì hệ thống KSNB -> để bảo vệ an toàn
cho các giao dịch liên quan đến tiền.
• Biết cách lập bảng điều chỉnh số dư tài
khoản ngân hàng.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 2


NỘI DUNG
5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ (HTKSNB)
(Internal Control System)
5.1.1 Tổng quan về HTKSNB
5.1.2 Các thành phần cấu thành HTKSNB

5.2. HTKSNB khoản mục tiền


(Internal Control of Cash)
5.2.1 KSNB về thu và chi tiền
5.2.2 Điều chỉnh số dư tiền gửi ngân hàng
03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 3
5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.1.Tổng quan về HTKSNB
QUÁ
TRÌNH HĐ hữu
Hội Đồng hiệu & có
Quản Trị hiệu quả

Nhà Độ tin cậy


KSNB
Quản Lý của BCTC

Con Người Nhân Các luật lệ


Viên & QĐ được Mục Tiêu
ĐẢM BẢO tuân thủ
HỢP LÝ

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 4


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB

(1) Môi trường kiểm soát (Control Enviroment)

Các (2) Đánh giá rủi ro (Risk Assessment)


thành
phần cấu (3) Hoạt động kiểm soát (Control Activities)

thành
(4) Thông tin & truyền thông
HTKSNB (Information & Communication)

(5) Giám sát (Monitoring)

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 5


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Môi trường kiểm soát (Control Enviroment)

Thiết Lập
Ý thức kiểm soát Tất cả các
nhân viên
trong DN
Chi Phối

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 6


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Môi trường kiểm soát (Control Enviroment)
Tính chính trực,
Giá trị đạo đức,
Năng lực làm việc của nhân viên

Triết lý quản lý,


Phong cách điều hành,
Hiệu quả công việc của lãnh đạo

Thiết lập quyền lực và trách nhiệm,


Việc tổ chức và phát triển công việc,
Chỉ đạo, hướng dẫn của ban giám đốc
03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 7
5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Đánh giá rủi ro (Risk Assessment)

Đánh giá, xác Tìm biện


định và phân pháp ngăn Giải quyết
tích rủi ro chặn

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 8


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Hoạt động kiểm soát (Control Activities)

Chỉ thị của


Chính Sách Đảm bảo
& quản lý
Thủ Tục “được
thực hiện”

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 9


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Thông tin và truyền thông
(Information & Communication)

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 10


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Thông tin và truyền thông
(Information & Communication)

Giải quyết thông tin

KỊP THỜI
Chiến lược kinh doanh

Công bố các báo cáo

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 11


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Thông tin và truyền thông
(Information & Communication)

- Duy trì sự truyền thông hiệu quả là trách nhiệm và nghĩa vụ


của mỗi thành viên
- Kiểm soát việc thực hiện nhằm hạn chế những rủi ro xảy ra
- Ghi nhận, xem xét kiến nghị của nhân viên nhằm cải tiến
hoạt động
- Mở rộng truyền thông với bên ngoài.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 12


5.1. Hệ thống kiểm soát nội bộ
5.1.2.Các thành phần HTKSNB
 Giám sát (Monitoring)
Thường xuyên và định kỳ giám sát và kiểm tra các hoạt
động để đánh giá chất lượng của HTKSNB, từ đó đưa ra các
điều chỉnh, cải tiến thích hợp.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 13


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền

Chi phí cơ hội


Tiền là tài
sản có tính
thanh
khoản cao
nhất Hạn chế rủi ro
thất thoát tiền

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 14


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.1. KSNB về thu và chi tiền
 Chi tiền (Cash Disbursements)

Ủy quyền, xác nhận từ cấp trên

Kèm chứng từ gốc liên quan

Lập phiếu chi (3 liên) gồm đủ chữ ký

Hóa đơn gốc đóng dấu “đã thanh toán”

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 15


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.1. KSNB về thu và chi tiền
Thu tiền (Cash Receipt)

Nguyên tắc bất kiêm nhiệm tách biệt giữa người và tài sản
ra khỏi công việc kế toán

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 16


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.1. KSNB về thu và chi tiền
 Tiền mặt thừa hay thiếu (Cash Surplus or Shortage)

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 17


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.1. KSNB về thu và chi tiền
 Tiền mặt thừa hay thiếu (Cash Surplus or Shortage)

Ví dụ 1: một máy tính tiền tại siêu thị cho thấy tiền mặt
bán là $1000 nhưng tiền mặt thực tế tại quỹ là $998 hay
$1005.
Yêu cầu: Ghi định khoản phản ánh tiền mặt thu được.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 18


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.1. KSNB về thu và chi tiền
 Tiền mặt thừa hay thiếu (Cash Surplus or Shortage)

Tiền mặt thiếu: (ĐVT: $)


Nợ TK tiền mặt 998
Nợ TK tiền mặt thiếu 2
Có Doanh thu 1.000

 Tiền mặt thừa:


Nợ TK tiền mặt 1.005
Có TK Doanh thu 1.000
Có TK tiền mặt thừa 5

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 19


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
 Sổ phụ ngân hàng (Bank Statement)

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 20


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)

Tiền gửi đang trên đường


(Deposits in Transit)

Séc chưa thanh toán


(Outstanding Checks)

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 21


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
Các khoản thu và tiền lãi
(Deposits by Bank)

Phí dịch vụ ngân hàng


(Service Charge)

Séc không đủ
khả năng thanh toán
(NSF Checks)

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 22


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
 Lập bảng điều chỉnh số dư TGNH
(Preparing the Bank Reconciliation)

 Bước 1: Xem xét số liêu số dư trên sổ phụ ngân hàng


& số dư trên TGNH của sổ kế toán DN.
 Bước 2: +/- số dư trên sổ kế toán DN
 Bước 3: +/- số dư ngân hàng
 Bước 4: tính số dư ngân hàng và sổ sách kế toán sau
điều chỉnh. Hai số liệu này nhất định phải bằng nhau.
03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 23
5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
 Lập bảng điều chỉnh số dư TGNH
(Preparing the Bank Reconciliation)

Ví dụ 2:

Công ty Zara có số dư tiền gửi ngân hàng ngày 30/9 trên sổ kế


toán là 885.000.000 đ. Nhưng báo cáo ngân hàng có số dư
cùng ngày là 920.000.000 đ. Sau khi đối chiếu sổ phụ ngân
hàng, Kế toán của công ty đã tìm được một số khoản cần đối
chiếu như sau:

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 24


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
 Lập bảng điều chỉnh số dư TGNH
(Preparing the Bank Reconciliation)
Ví dụ 2 (tt):
1.Ngày 30/9, doanh nghiệp gửi 30.000.000 đ vào tài khoản
ngân hàng nhưng chưa xuất hiện trên báo cáo ngân hàng.
2.Séc thanh toán phát hành cuối tháng, doanh nghiệp đã ghi
trên sổ nhật ký nhưng ngân hàng chưa xử lý là 50.000.000 đ.
3.Ngân hàng đã chi lãi suất tiền gửi là 20.000.000 đ trên tài
khoản của doanh nghiệp nhưng kế toán công ty chưa ghi sổ.
4.Chi phí ngân hàng trong tháng là 5.000.000 đ nhưng doanh
nghiệp chưa ghi nhận.
03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 25
5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
 Lập bảng điều chỉnh số dư TGNH
(Preparing the Bank Reconciliation)
ĐVT: triệu đồng
 Kế toán DN:
1. Số dư chưa điều chỉnh: 855
2. Cộng: Lãi suất NH chưa ghi nhận 20
3. Trừ: Phí dịch vụ chưa ghi nhận (5)
15
4. Số dư sau điều chỉnh: 900

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 26


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
 Lập bảng điều chỉnh số dư TGNH
(Preparing the Bank Reconciliation)
ĐVT: triệu đồng
 Ngân hàng:
1. Số dư chưa điều chỉnh: 920
2. Cộng: Điều chỉnh tăng phần tiền gửi 30
3. Trừ: Séc ủy nhiệm chi chưa ghi nhận (50)
(20)
4. Số dư sau điều chỉnh: 900

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 27


5.2. HTKSNB đối với khoản mục tiền
5.2.2. Điều chỉnh số dư TGNH
(Bank Reconciliation)
 Lập bảng điều chỉnh số dư TGNH
(Preparing the Bank Reconciliation)
ĐVT: triệu đồng
Như vậy, bút toán ghi nhận tại DN:

 Ghi nhận bút toán nhận lãi tiền gửi ngân hàng chưa ghi nhận:
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 20
Có TK Doanh thu hoạt động tài chính 20

 Ghi nhận bút toán chi phí dịch vụ ngân hàng chưa ghi nhận:
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 5
Có TK Tiền gửi ngân hàng 5
03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 28
Cash
Managerial
Thu
Accountingtiền
Receipts
Financial
Accounting
Managerial Cash
Đối chiếu số
Accounting Chi tiền
Disbursements
Banking
dư TK Ngân
reconciliation
hàng Service
Phí dịch vụ
ngân hàng
Charge Sổ phụ
Bank
ngân hàng
statement
Internal
HTKSNB
control
Tiền gửi
Deposits
system
đangintrên
đường
Transit

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 29


Câu hỏi – trả lời

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 30


SINH VIÊN CHUẨN BỊ

Chia tổ sưu tầm các chứng từ, sổ sách đã có số


liệu của Công ty và gửi hình cho GV kèm bài nhận
xét về các số liệu trên hồ sơ sưu tầm được.

Trắc nghiệm (P. 160): 1-10


Bài tập (P. 163): 1-4

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 31


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (1)

Câu 1: Mục tiêu của kiểm soát nội bộ là:

a Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả, hữu hiệu.

b Các luật lệ và quy định được tuân thủ.

c Báo cáo tài chính có độ tin cậy.

d Cả ba phương án trên.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 32


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2)
Câu 2: Biểu hiện cụ thể ĐÚNG của nguyên tắc bất kiêm
nhiệm trong cùng một doanh nghiệp:

a Chỉ nhân viên kế toán được quyền kiêm làm thủ quỹ.

b Nhân viên ghi sổ không được quyền giữ tài sản.

c Nhân viên thủ kho và nhân viên kế toán có mối quan hệ


gia đình.

d Chỉ thủ kho được quyền để chìa khóa kho hàng vào két
sắt tiền siêu thị nhằm đảm bảo an toàn.
03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 33
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3)

Câu 3: Loại bằng chứng về thanh toán với người bán ít


tính thuyết phục:

a Hóa đơn bán hàng của nhà cung cấp.

b Bảng kê khai ngân hàng .

c Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện.

d Xác nhận bằng lời nói của kế toán thanh toán.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 34


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5)

Câu 5: Gian lận là gì?

a Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn


thận.

b Là việc tính toán sai.

c Là những hành vi lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô
tài sản, xuyên tạc thông tin.

d Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 36


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5)

Câu 6: The procedure that compares the cash balance as


recorded by the bank with the cash balance per the
general ledger is referred to as a:

a Bank statement.

b Cash at bank account.

c Bank reconciliation.

d Ledger control account.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 37


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5)

Câu 7: Which of the following items would require a journal


entry following preparation of the bank reconciliation
statement ?

a Error by the bank.

b Error by the company.

c Unpresented cheques at end of the month.

d None of the above.

03/01/2019 201039_KIỂM SOÁT NỘI BỘ - TIỀN 38

You might also like