Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II – TOÁN 10

Câu 1. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút
và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 .
n
Câu 2. Cho tập A có phần tử ( n  , n  2 k
), là số nguyên thỏa mãn 0  k  n . Số các chỉnh hợp
chập
k của n phần tử trên là
n! n! n!
A. . B. . C. . D. k !n  k !.
k k !n  k n  k
!
! !
Câu 3. Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử được lấy ra từ tập A  a;b; c; d; e; f  ?
A. 10 . B. 80 . C. 40 . D. 20 .
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn  2x  3y  .
5
Câu 4.
A. 32x5  240x4 y  720x3 y2 1080x2 y3  810xy4  243y5 .
B 32x5  240x4 y  720x3 y2 1080x2 y3  810xy4  243y5 .
C. 32x5  240x4 y 1080x3 y2  720x2 y3  810xy4  243y5 .
D. 32x5  240x4 y  720x3 y2  810x2 y3 1080xy4  243y5 .
Câu 5. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a  người với độ
3214056
chính xác d 100 người.
A. 3214.103 . B. 321400. C. 3.106 . D. 32.105 .
Câu 6. Mốt của số liệu là:
A. Giá trị có tần số nhỏ nhất B. Tần số của giá trị lớn nhất
C. Giá trị có tần số lớn nhất D. Tần số của giá trị nhỏ nhất
Câu 7. Cho mẫu số liệu thống kê trong bảng phân bố tần số
x , x ,, với x n1x1  n2 x2  nk xk . Khi
x 
1 2 n n  n  n
1 2 k
đó x được gọi là:
A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Tứ phân vị.
Câu 8. Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu.
A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số trung
bình).
C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.
D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất) trong bảng các số
liệu thống kê.
Câu 9. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau:
9 9 7 8 9 7 10 6 8

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:


A. 1. B. 2. C.4. D. 0.
Câu 10. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem
có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố:
1|Page
A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
3
Câu 12. Xét phép thử T với không gian mẫu Ω. Giả sử A là một biến cố có xác suất là . Xác suất của biến
11
cố Ω\A bằng:

2|Page
8 1 2 11
A. . . B. . C. . D.
11 11 11 8
Câu 13. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. P  A  0 khi và chỉ khi A là chắc chắn. B. P  A  1 P  A .
n  A
C. Xác suất của biến cố A là P  A   . D. 0  P  A  1.
n 
x  2  t
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxy , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d : ?

y  1
A. n 2; 1 . B. n 2; 1 . C. n 1; 2 . D. n 1; 2 .
Câu 15. Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 và có vectơ pháp tuyến n 3;4 có phương trình tổng quát là:
A. d : 3x 4y 11 0. B. d: 4y 11 0.
C. d : 2x 4y 0. 3x 2y 11 0.
D. d : 3x
Câu 16. Công thức nào sau đây xác định góc giữa hai đường thẳng:
1 : a1x  b1 y  c1  0
2 : a2 x  b2 y  c2  0
A. cos , a1a2  b1b2
a1a2  b1b2
  . B. cos ,   .
a2
11  b2 a2 
22 b2 
1 2
a b  a b
2 2 2 2

1
C. cos , 1 1 2 2
  . D. cos ,   a1a2  b1b2
 .
a1a2  b1b2
1 2
a2  b2  a2  b2
a2  b2  a2  b2 1
1 1 2 2
Câu 17. Tọa độ tâm I và bán1122kính R của đường tròn
C :x 2 2
y – 3x 0 là:
A. I 3 ; 3 , R 3. 3 5 3 3 0; 3 , R 3.
2 2 2 B. I ;0 , R . C. I ;0 , R D. I 2 2
.
2 2 2 2
Câu 18. Đường tròn có tâm 3; 5 , bán kính R 6 có phương trình là:
I
A.
x2 y2 6x 10 2 0.
B.
x2 y2 6x 10 y20.
C. 2 y y2 6x10 y20.
x y 2
6x 6 0. D. x 2

10
y
Câu 19. Cho Elip gắn với hệ trục và hai tiêu điểm F F2 như hình
1
,
vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Phương trình chính tắc của Elip có dạng


2 2 2
x2 y2  
 a c ).  1(b
2 2
a b
B. Khoảng cách giữa hai tiêu cự bằng -2a.
C. Tổng khoảng cách từ điểm M bất kì nằm trên Elip đến
hai tiêu điểm của Elip bằng a.
D. Hai điểm F1 và
3|Page
F2 được gọi là tiêu cự của Elip.
Câu 20. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường Elip?
2
2 y x 2 y 2
A. x y 2 1. B. x
2
x  1 . D. 1.
2 2
y 1 . C. 
   
9 25 81 9 100 36 9 9
Cau 21. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ?
A. 120 . B. 216 . C. 256 . D. 20 .
Câu 21. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.8!. B. 5!.7!. C. 2.5!.7!. D. 12!.
Câu 22. Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách lập ra một đội văn nghệ gồm
6 người, trong đó có ít nhất 4 nam?
A. 412.803. B. 2.783.638. C. 5.608.890. D. 763.806.

4|Page
Câu 23. Biết hệ số của
x2 trong khai triển của 1 là 135 . Khi đó ta có 3n4 bằng.
3x
n

A. 7203. B. 3888. C. 1296. D. 6561.


Câu 24. Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A. 1, 73;1, 733 B. 1, 7;1, 73 C. 1, 732;1, 7323 D. 1, 73;1, 732.
Câu 25. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q1  7 , Q2  8 , Q3  10 B. Q1  8 , Q2  10 , Q3  10 .
C. Q1  8 , Q2  9 , Q3  10 . D. Q1  8 , Q2  9 , Q3  9 .
Câu 26. Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14
Tần số 2 1 2 10 8 8
Điểm 15 16 17 18 19 Cộng
Tần số 24 18 14 10 3 100
Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 4,67 B. 2,16 C. 4,70 D. 2,17
Câu 27. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm:
A. A  1;6,2;6, 3;6, 4;6, 5;6.B. A  1, 6  ,  2, 6,3, 6  , 4, 6  , 5, 6  , 6, 6 .
1, 6  , 2, 6  , 3, 6  , 4, 6  , 5, 6  , 6, 6  , A  6,1,6, 2  , 6,3, 6, 4  , 6,5.
C. 
A D.
 
 6,1, 6, 2  , 6, 3, 6, 4  , 6, 5 
 
Câu 28. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu xanh và 8 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác
nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng
màu bằng:
7 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
30 15 15 11
Câu 29. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1; 2;3; 4;5. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn.
3 2 3 1
A. . B. . C. BD . D. .
4 5 5 2
Câu 30. Phương trình đường thẳng d đi qua A1; 2 và vuông góc với đường thẳng  : 3x  2 y 1  0 là:
A. 3x  2 y  7  0 . B. 2x  3y  4  0 . C. x  3y  5  0 . D. 2x  3y  3  0 .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3; 4 B 0;3 và 5;1 . Chiều cao của
tam giác kẻ từ đỉnh A bằng: , C
11 29 11 29 11 15 29
A. 29 . B. 29 . C. 29 . D. 29 .
Câu 32. Đường tròn C có tâm I 2;3 và đi qua M 3; 2 có phương trình là:
A. x 2 2 22 y 32 50.
y 3 2
50. B. x y2
4x6 y370.
C. x2 y2 4x 6 y 50 0. D. x2

x2 y2

Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường elip E :   1 có hai tiêu F1 , F2 . M là điểm thuộc
điểm
100 64
 E  . Khi đó : MF1  MF2 bằng :
A. 5 B. 6 C. 20 D. 2
Câu 34. Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó có tiêu cự bằng 14 và độ dài trục thực bằng 8 .
2 2 5|Page
2 x y
A. 1.x y2 2
y2 C.   2
y2 1.
  B. 1.x D. x
  1.  
16 33 33 11 100 125 25 16
II- Tự luận ( 3,0 điểm )

6|Page
Câu 35. (1,0 điểm). Từ các chữ số của
A  1; 2;3;5; 6; 7;8;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6
tập
chữ
số trong đó chữ số 3 xuất hiện đúng hai lần, các chữ số còn lại đôi một khác nhau?
Câu 36. (1,0 điểm). Lập phương tình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2x y30
và d2 : x đồng thời tạo với đường thẳng d : x một góc 450 .
2 y10 20230
Câu 37. ( 0,5 điểm ) Thầy X có 27 cuốn sách gồm 8 cuốn sách toán, 9 cuốn sách lí và 10 cuốn sách hóa. Các
3

cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 13 cuốn sách để làm phần thưởng cho học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
Câu 38. ( 0,5 điểm ) Ông Hoàng có một mảnh vườn hình Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
80m và 40m . Ông chia mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với Elip để
làm mục đích sử dụng khác nhau (xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm,
nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so
với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip được tính theo công thức S   ab , với a, b
lần lượt là nửa độ dài trục lớn và nửa độ dài trục nhỏ. Biết độ rộng của đường Elip là không đáng

kể.

7|Page

You might also like