Fun and Games

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Monday, January 8, 2024.

Unit 3: Fun and games

*Word formation: dạng của từ


1. Act (v): hành động
Action (n): sự hành động
Active/Inactive (adj): chủ động/bị động
Actor/Actress (n): diễn viên nam/diễn viên nữ
2. Athlete (n): vận động viên (chạy)
Athletic (adj): khỏe khoắn, giỏi thể thao
Athletics (n): thể thao (môn chạy nói riêng)
3. Child (n): đứa trẻ (số ít)
Children (n): trẻ em (số nhiều)
Childhood (n): tuổi thơ
4. Collect (v): thu thập, sưu tầm
Collection (n): bộ sưu tập
Collector (n): nhà sưu tầm
5. Entertain (v): tạo niềm vui, giải trí
Entertainment (n): sự giải trí
6. Hero (n): anh hùng (nam)
Heroic (adj): quả cảm, vĩ đại
Heroine (n): nữ anh hùng
7. Music (n): âm nhạc
Musical (adj): thuộc về âm nhạc
Musician (n): nhạc sĩ, người soạn nhạc
8. Play (v): chơi
Player (n): người chơi, cầu thủ
Playful (adj): tinh nghịch, vui vẻ
9. Sail (v): chèo thuyền
Sailing (n): môn chèo thuyền
Sailor (n): thủy thủ
10. Sing - sang - sung (v): hát
Song (n): bài hát
Singer (n): ca sĩ
Singing (n): sự ca hát
*Word patterns:
- bored with (adj): nhàm chán với…
- crazy about (adj): phát cuồng vì…
- good at (adj): giỏi về…
- interested in (adj): thích, hứng thú với…
- keen on (adj): thích thú với…
- popular with (adj): phổ biến với, đc ymến bởi…
- feel like (v): muốn…
- listen to (v): nghe…
- take part in (v): tham gia vào…
- a book by sb about: 1 cuốn sách do… viết về…
- a fan of: 1 người hâm hộ của…
- a game against: 1 trận đấu với…
*Chức năng của một số từ loại trong câu:
1. Danh từ (N - noun): từ chỉ tên sự vật, sự việc, sự kiện, hiện
tượng.
VD: mountain, doctor, girl, banana,…
- Vị trí thường gặp:
+ Đứng đầu câu làm CN: The cat is cute.
+ Đứng sau động từ làm Tân Ngữ: He is writing a book.
2. Động từ (V - verb): từ miêu tả hành động.
VD: eat, run, walk, swim,…
- Vị trí thường gặp:
+ Đứng sau CN: The cat is eating fish.
+ Đứng trước Tân Ngữ: He is singing a beautiful
song.
3. Tính từ (Adj - adjective): từ miêu tả đặc điểm, tính chất.
VD: good, bad, ugly, hot,…
- Vị trí thường gặp:
+ Đứng sau “to be” và động từ trạng thái: She
felt sad.
+ Đúng trước danh từ: I’m a good student.
4. Trạng từ (Adv - adverb): từ miêu tả cách thức, phương
thức.
VD: quickly, slowly, beautifully, fast,…
- Vị trí thường gặp:
+ Đứng sau động từ: I run slowly.
+ Đứng trước động từ: I carefully paint the
picture.
+ Đứng trước tính từ: It has been completely
done.

You might also like