Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Đại Cương Về Đường Thẳng - Mp p1- Câu Hỏi
Bài 1. Đại Cương Về Đường Thẳng - Mp p1- Câu Hỏi
Bài 1. Đại Cương Về Đường Thẳng - Mp p1- Câu Hỏi
2. Biểu diễn hình không gian
Quy tắc biểu diễn:
Đường thẳng biểu diễn là đường thẳng
Đoạn thẳng biểu diễn là đoạn thẳng
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song
Nét thấy là nét liền
Nét khuất là nét đứt
3. Các tính chất thừa nhận
Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tính chất 3: Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Tính chất 4: Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung
khác nữa.
Trang 1
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một
đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất chứa tất cả các điểm
chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
4. Cách xác định một mặt phẳng trong không gian
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
A
B
C
P
Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó.
a
P
Qua hai đường thẳng cắt nhau.
b
O
a
P
5. Hình chóp và tứ diện
Hình chóp
Cho đa giác A1 A2 A3 ... An và một điểm S nằm ngoài mặt S
phẳng đa giác. Nối S với các đỉnh của đa giác ta được
hình chóp S . A1 A2 A3 ... An .
Đa giác A1 A2 A3 ... An gọi là đáy; S là đỉnh; SA1 , SA2 , SA3 …
gọi là các cạnh bên.
Có hình chóp tam giác, tứ giác,… là hình chóp có đáy là A6
tam giác, tứ giác
A1
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều, các cạnh
A5
bên bằng nhau.
Hình tứ diện
Hình tứ diện là hình tạo bởi 4 điểm A , B , C , D không A2
đồng phẳng. Hình tứ diện có 4 mặt, mỗi mặt là một tam
giác. A4
Tứ diện là hình chóp tam giác
Tứ diện đều là tứ diện có các cạnh bằng nhau. A3
Trang 2
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SD .Lấy điểm P trên cạnh SC sao cho PC PS . Tìm giao tuyến của các cặp mặt
phẳng
a) ( SAD) và ( SBD) b) ( MNP) và ( SBD) .
c) ( MNP) và ( SAC ) d) ( MNP) và ( SAB) .
Trang 3
e) ( SAD) và ( MNP) f) MNP ) và ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. I , J , K lần lượt là trung điểm của
BC , CD,SA .Tìm giao tuyến của
a) (IJK ) và ( SAB). b) (IJK) và ( SAD).
c) (IJK ) và ( SCB). d) (IJK ) và ( SDB).
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD laf hình thang có đáy lớn AD . Gọi I là trung điểm của
1
SA , J là điểm nằm trên AD sao cho JD AD , K SB : SK 2 BK .Tìm giao tuyến của hai
4
mặt phẳng:
a) (IJK ) và ( ABCD).
b) (IJK ) và ( SBD).
c) (IJK ) và ( SCB).
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) SAC và SBD b) SAC và MBD
c) MBC và SAD d) SAB và SCD
Câu 9. Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần
lượt lấy các điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Tìm giao tuyến của BCD
và MNP .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mp sau
a) AMN và BCD
b) DMN và ABC
Câu 11. Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD , M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MCD với các mặt phẳng ABC , ABD .
b) Gọi I , J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với
CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng IJM và ACD .
DẠNG 2: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Muốn tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) , có hai cách làm như sau:
Cách 1: Những bài đơn giản, có sẵn một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và một đường thẳng
a thuộc mặt phẳng ( ) .
Giao điểm của hai đường thẳng không song song d và a chính là giao điểm của d và mặt phẳng
( ) .
Trang 4
Cách 2: Tìm một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d , sao cho dễ dàng tìm giao tuyến với mặt
phẳng ( ) . Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) chính là giao điểm của đường thẳng
d và giao tuyến a vừa tìm.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN khiing song
song với CD . Gọi O là một điểm bên trong BCD .
a) Tìm giao tuyến của OMN và BCD .
b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và AMN .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . K là một điểm trên
cạnh BD và không trùng với trung điểm của BD . Tìm giao điểm của CD và AD với mặt phẳng
MNK .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và AD . O là một điểm bên
trong BCD . Tìm giao điểm của:
a) MN và ABO .
b) AO và BMN .
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình thang, cạnh đáy lớn AB . Gọi I , J , K là ba điểm lần lượt
trên SA, AB , BC .
M N
Q P
B C
A D
Thiết diện của hình ( H ) và hình ( Q ) là phần chung nhau giữa2 hình đó.
Thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp (H ) là phần chung giữa mặt phẳng (α ) và hình chóp
(H ).
Trang 5
Đặc điểm
- Thiết diện là đa giác kín.
- Các cạnh của thiết diện nằm trên các mặt của hình chóp.
- Cạnh của thiết diện được hình thành từ những đoạn giao tuyến của mặt phẳng cắt với các mặt
của hình chóp.
- Trong giới hạn hình chóp thì Thiết diện có thể cắt hoặc không cắt tất cả các mặt của hình
chóp.
Phương pháp tìm thiết diện
- Xác định điểm chung có sắn.
- Từ các điểm chung có sắn ta xác định giao tuyến của mặt phẳng với các mặt chưa điểm chung
đó.
- Từ giao tuyến đó ta xác định đoạn giao tuyến bằng cách tìm giao điểm của giao tuyến với các
cạnh của mặt phẳng đó.
- Từ giao tuyến tìm được ta tiến hành tìm giao tuyến và các đoạn giao tuyến còn lại cho đến khi
được 1 hình kín.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , I là ba điểm trên AD, CD, SO .
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNI .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC , M là một điểm trên cạnh SC , N và P lần lượt là trung điểm của AB
và AD . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng.
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD .Trong tam giác SBC , lấy một điểm M . Trong tam giác SCD , lấy một
điểm N .
a) Tìm giao điểm của MN và SAC .
c) Tìm thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC . Trong mặt phẳng
CDB lấy điểm M sao cho hai đường thẳng KM và CD cắt nhau. Hãy tìm thiết diện của hình
chóp với mặt phẳng HKM .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB, SD, OC .
a) Tìm giao tuyến của MNP với SAC
Trang 6
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành ABCD . M là trung điểm SB và G là trọng
tâm tam giác SAD .
a) Tìm giao điểm I của MG với ABCD , chứng tỏ I thuộc mặt phẳng CMG .
b) Chứng tỏ (CMG) đi qua trung điểm của SA , tìm thiết diện của hình chóp với CMG .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn. I , J lần lượt là trung điểm
SA, SB; M thuộc SD .
a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD , AB là đáy lớn.
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm AD, BC , SB .
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD); (IJK) và (SCD).
b) Tìm giao điểm M của SD và (IJK).
c) Tìm giao điểm N của SA và (IJK).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (IJK). Thiết diện là hình gì?
Trang 7
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I , J là hai điểm cố định trên SA, SC với SI IA và SJ JC . Một
mặt phẳng P quay quanh IJ cắt SB tại M , SD tại N .
a. Chứng minh rằng IJ , MN , SO đồng quy ( O AC BD ). Suy ra cách dựng điểm N khi biết
M.
b. AD cắt BC tại E , IN cắt JM tại F . Chứng minh S , E, F thẳng hàng.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC . Trên SA, SB, SC lấy các điểm M , N , P . Gọi E , F , K lần lượt là giao
điểm của MN với AB , NP với BC , MP với AC . Chứng minh E , F , K thẳng hàng.
Câu 8. Trong mặt phẳng P cho tứ giác lồi ABCD và điểm S nằm ngoài mặt phẳng P . Giả sử
C ', D ' là các điểm trên SC , SD sao cho đường thẳng AD ' và BC ' cắt nhau tại M . Giả sử A ', B '
là hai điểm trên SA, SB sao cho DA ' và CB ' cắt nhau tại N . Chứng minh M , N , S thẳng hàng.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và SC .
a. Tìm giao điểm I AN SBD .
b. Tìm giao điểm J MN SBD .
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng.
Câu 10. Cho hình chóp SABC . Gọi L, M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, AC sao cho LM
không song song với AB , LN không song song với SC .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng LMN và ABC .
b. Tìm giao điểm I BC LMN và J SC LMN .
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD , M là một điểm trên cạnh BC , N là một điểm trên cạnh SD .
a) Tìm giao điểm I của BN và SAC và giao điểm J của MN và SAC .
Trang 8
DẠNG 6: BÀI TOÁN QUỸ TÍCH: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG DI
ĐỘNG
β
a
d
I
b
Để tìm tập hợp giao điểm I của hai đường thẳng thay đổi a , b ta chọn hai mặt phẳng cố định
I a
và β cắt nhau lần lượt chứa a , b , khi đó I a b
I b
I d
Vậy điểm I thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng và .
Để chứng minh đường thẳng d đi qua một điểm cố định ta thực hiện theo các bước sau
- Chọn một điểm cố định J thuộc hai mặt phẳng và
- Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng δ và , khi đó d đi qua điểm cố định J .
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB . Một mặt phẳng
P quay quanh AB cắt các cạnh SC , SD tại các điểm tương ứng E , F .
a) Tìm tập hợp giao điểm I của AF và BE .
b) Tìm tập hợp giao điểm J của AE và BF .
AM AN
Câu 2. Cho tứ diện ABDC . Hai điểm M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho .
AB AC
Một mặt phẳng P thay đổi luôn chứa MN , cắt các cạnh CD và BD lần lượt tại E và F .
a) Chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định.
b) Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF .
c) Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD với AB / / CD và AB CD . Gọi I là
trung điểm SC . Mặt phẳng P quay quanh AI cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N .
Trang 9