Professional Documents
Culture Documents
3. Đường thăng vuông goc vơi măt phẳng- câu hỏi
3. Đường thăng vuông goc vơi măt phẳng- câu hỏi
3. Đường thăng vuông goc vơi măt phẳng- câu hỏi
Kí hiệu d hay d .
II. Định lý:
Định lý:
d
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nếu nó
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng chứa b
a
trong mặt phẳng ấy. α
Hệ quả:
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh còn
lại của tam giác đó.
III. Các tính chất:
1. Tính chất 1: Có duy nhất một đường thẳng đi qua
một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng B
cho trước. A
2. Tính chất 2: Có duy nhất một đường thẳng đi qua
α
một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng d
cho trước.
* Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng B
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt
phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và
M
vuông góc với đường thẳng AB . α
A
3. Tính chất 3:
Một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng thì
nó cũng vuông góc với bất kì đường thẳng nào song
song đường thẳng ấy. α
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một a b
mặt phẳng thì song song với nhau.
4. Tính chất 4:
Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì
nó cũng vuông góc với bất kì mặt phẳng nào song β
Trang 1
5. Tính chất 5: b
Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì
nó cũng vuông góc với bất kì đường thẳng nào song
song mặt phẳng ấy.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa α
đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường a
thẳng khác thì chúng song song với nhau.
IV. Phép chiếu vuông góc:
1. Phép chiếu vuông góc: Cho đường thẳng và mặt phẳng vuông góc với nhau. Phép
chiếu song song theo phương của lên mặt phẳng được gọi là phép chiếu vuông góc lên
mặt phẳng .
Còn có thể gọi là “Phép chiếu lên mặt phẳng ”.
2. Định lý ba đường vuông góc: Cho đường thẳng a A
chứa trong mặt phẳng và b là đường thẳng b B
không chứa trong đồng thời không vuông góc
với . Gọi b là hình chiếu của b trên . Khi A'
α a B'
đó a vuông góc với b khi và chỉ khi a vuông góc
với b .
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Cho đường d A
thẳng d và mặt phẳng .
a) Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
φ
thì ta nói góc giữa chúng bằng 90 . d' H O
b) Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt α
phẳng thì góc giữa chúng bằng góc giữa đường
thẳng d và hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d trên mặt phẳng .
Trang 2
a / / P
Viết dạng mệnh đề: a Q / /a .
P Q
-Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
+ Định nghĩa: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P
d
khi nó vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong P .
a P
Viết dạng mệnh đề: d P .
d a
a
+ Hệ quả 1: Để chứng minh đường thẳng d vuông góc với P
b
ta chỉ cần chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng cắt (P)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông tại A .
a. Chứng minh rằng tam giác SAC vuông.
; ACS
b. Tính SA, SB, SC biết ACB ; BC a .
Câu 5. Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với ABC và tam giác ABC vuông tại B . Chứng minh
rằng:
a. BC SAB .
Trang 3
b. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB . Chứng minh rằng AH SBC .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Gọi I; J lần lượt là trung điểm của
AB, BC . Biết SA SC, SB SD . Chứng minh rằng:
a. SO ABCD
b. IJ SBD .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA vuông góc với đáy. Gọi
H; I; K là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB, SC, SD .
a. Chứng minh rằng CD SAD và BD SAC
b. Chứng minh rằng SC AHK và điểm I cũng thuộc AHK
c. Chứng minh rằng HK SAC , từ đó suy ra HK AI .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
SC a 2 . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD .
a. Chứng minh rằng SH ABCD
b. Chứng minh rằng AC SK; CK SD .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều,
SCD là tam giác vuông cân đỉnh S . Gọi I; J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD .
a. Tính các cạnh của tam giác SIJ và chứng minh rằng SI SCD , SJ SAB
b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên IJ . Chứng minh SH AC
c. Gọi M là một điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM SA . Tính AM theo a .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD , có SA ABCD và SA a , đáy ABCD là hình thang vuông đường
cao AB BC a; AD 2a và M là trung điểm AD .
a. Chứng minh rằng tam giác SCD vuông tại C
b. Kẻ SN vuông CD tại N . Chứng minh rằng CD SAN
Dạng 2. Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
1) Khái niệm
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu vuông góc của nó
xuống mặt phẳng.
Giả sử cần xác định góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P , ta thực hiện theo các bước sau
- Khi đó,
d , P
d , d , và bài toán quay về tìm góc giữa hai đường thẳng.
Chú ý:
Thông thường đường thẳng d cho dạng đoạn thẳng ( MN chẳng hạn), khi đó để tìm hình chiếu
của MN ta tìm hình chiếu của từng điểm M và N xuống P , tức là tìm các điểm H , K sao cho
MH P , NK P
Câu 1. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Gọi I là
trung điểm của AB .
a) Chứng minh SI ABCD và tính góc hợp bởi SC và ABCD .
Trang 4
b) Tính khoảng cách từ B đến SAD . Từ đó suy ra góc của SC với SAD .
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm SA và BC . Biết góc giữa MN và mặt phẳng ABCD là 600 .
a) Tính độ dài MN .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S A a 6 và vuông góc với đáy. Tính
góc giữa
a) SC và ABCD
b) SC và SAB
c) SB và SAC
Câu 4. Cho hình lăng trụ xiên ABC . ABC đáy là tam giác đều cạnh a , đỉnh A cách đều A, B , C , góc
giữa AA và ABC là 600 .
a) Xác định và tính đường cao của lăng trụ trên.
Câu 5. Cho hình chóp SABC đáy ABC vuông tại C , SA vuông góc ABC tại A;
SA AC a; AB 2 a . Xác định và tính góc giữa các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau:
a) SA; SC ; SB với ABC .
d) Biết AK là đường cao trong tam giác SAC , xác định và tính góc giữa AK ; AS ; AC và SBC .
Câu 6. Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; S
c) SC và ABCD . A
2a H
B
d) SC và SAB .
a
e) SB và SAC .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S
xuống mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác ABD , cho SG 2a . Tính góc giữa:
a) SA và BD .
Trang 5
b) SC và ABCD .
c) AD và SAC .
d) SD và ABCD .
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B , AB BC a , AD 2a .
Cạnh SA vuông góc với đáy, SA a 2 . Tính góc giữa
a) SC và S AB
b) SD và S AC
c) AC và SAD
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A , B với AB BC 2a ,
AD 3a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB với
AH 2BH , biết SH a 3 .
a. Tính góc giữa SC và HD . b. Tính góc tạo bởi SD và ABCD .
c. Tính góc tạo bởi SC và SHD . d. Tính góc tạo bởi SB và SHD .
e. Tính góc tạo bởi BC và SHD . f. Tính góc tạo bởi SB và SAD .
g. Tính góc tạo bởi SC và SAD .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , BAD 120 . Gọi H là
trung điểm OA , biết các mặt phẳng SHC và SHD cùng vuông góc với đáy, SH a 2 .
a. Tính góc giữa SD và BH . b. Tính góc tạo bởi SB và SAC .
c. Tính góc tạo bởi SC và SAD . d. Tính góc tạo bởi SA và SBD .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Gọi M là trung điểm
OA , điểm N thuộc CD sao cho CN 1 ND . Hình chiếu vuông góc của S lên ABCD là trung
2
điểm H của MN , biết SH 2a .
a. Tính góc tạo bởi SD và ABCD . b. Tính góc tạo bởi SA và ABCD .
Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P . B. Nếu b // a thì b P .
C. Nếu b P thì b // a . D. Nếu b // P thì b a .
Câu 2. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. Vô số. B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng thì d vuông góc với hai đường thẳng trong
mặt phẳng .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì d vuông
góc với mặt phẳng .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng thì d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng .
D. Nếu d và đường thẳng a // thì d a .
Câu 4. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
Câu 5. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng Q
thì mặt phẳng P song song hoặc trùng với mặt phẳng Q .
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P
thì đường thẳng a song song với đường thẳng b .
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P
thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên
mặt phẳng đã cho.
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a b . Luôn có mặt phẳng chứa a và
b .
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng chứa a và mặt phẳng
chứa b thì .
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Trang 7
Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu a P và b a thì b P . B. Nếu a P và b P thì b a .
C. Nếu a P và b a thì b P . D. Nếu a P và b P thì b a .
Dạng 2. Xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và
đường thẳng
Câu 8. Cho tứ diện MNPQ có hai tam giác MNP và QNP là hai tam giác cân lần lượt tại M và Q .
Góc giữa hai đường thẳng MQ và NP bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA SC , SB SD . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A. SA ABCD . B. SO ABCD . C. SC ABCD . D. SB ABCD .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD) .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD (SBC ) . B. SA ( ABC ) . C. BC ( SAB) . D. BD ( SAC ) .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM ABD . B. AB MCD .
C. AB BCD . D. DM ABC .
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. BC SAB . B. AC SBD . C. BD SAC . D. CD SAD .
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH SCD . B. BD SAC . C. AK SCD . D. BC SAC .
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD . Gọi M là hình chiếu của
A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM SD . B. AM SCD . C. AM CD . D. AM SBC .
Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. BA SAD . B. BA SAC . C. BA SBC . D. BA SCD .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2 , cạnh bên SA bằng 3
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu
vuông góc của A trên SO . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC SDO . B. AM SDO . C. SA SDO . D. AN SDO .
Câu 17. Cho hình chóp SABC có SA ABC . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC
và ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. BC SAH . B. HK SBC .
C. BC SAB . D. SH , AK và BC đồng quy.
Trang 8
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có AB AC 2, DB DC 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD . B. AC BD . C. AB BCD . D. DC ABC .
Câu 19. Cho hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB và SB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. CM SB . B. CM AN . C. MN MC . D. AN BC .
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn
khẳng định đúng.
A. BC SC . B. BC AH . C. BC AB . D. BC AC .
Câu 21. Cho tứ diện S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
ABC . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. AM SC . B. AM MN . C. AN SB . D. SA BC .
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD . Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. MN AB . B. MN BD . C. MN CD . D. AB CD .
A C
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng:
3
A. arcsin . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
5
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD , SA a 2. Tính góc giữa SC
và mặt phẳng ABCD .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 27. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có AB 3 và AA 1 . Góc tạo bởi giữa đường thẳng AC
và ABC bằng
o o o o
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 75 .
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD . Tính cos .
Trang 9
A
B D
1 3 2
A. cos 0 . B. cos . C. cos . D. cos .
2 3 3
Câu 29. ) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Độ lớn của góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 75 . C. 30 . D. 60 .
Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông
tại B , AB a 3 và BC a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC bằng
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2 a , tam giác ABC vuông
tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên).
.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Trang 10
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . SA 2a . Tam giác ABC vuông
cân tại B và AB a ( minh họa như hình vẽ bên).
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ bên).
S
2a
A 2a
C
a 2 a 2
H
C
A
Trang 11
A. Các mặt bên của hình chóp các tam giác vuông
B. SBC vuông.
C. AH SC
D. Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng ABC là góc SCB
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD 2a , SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD , SA 3a . Gọi là góc giữa SC và ABCD ( tham khảo hình vẽ bên). Khi
đó tan bằng
5 3 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 5
Câu 40. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm S
lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác
đều. Gọi là số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC . Tính tan .
1
A. 1. B. 3. C. 0. D. .
3
Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng ABC bằng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và
SA a . Gọi là góc tạo bởi SB và mặt phẳng ABCD . Xác định cot ?
1 2
A. cot 2 . B. cot . C. cot 2 2 . D. cot .
2 4
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc ABC . Góc giữa SC với ABC là góc giữa
A. SC và AC . B. SC và AB . C. SC và BC . D. SC và SB .
Câu 44. Cho hình thoi ABCD tâm O có BD 4a, AC 2 a . Lấy điểm S không thuộc ABCD sao cho
1
SO ABCD . Biết tan SBO . Tính số đo góc giữa SC và ABCD .
2
A. 600 . B. 750 . C. 300 . D. 450 .
Câu 45. Cho hình chóp S .MNP có đáy là tam giác đều, MN a , SM vuông góc với mặt phẳng đáy,
SP 2a , với 0 a . Tính góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng đáy.
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SB 5a . Tính sin của góc giữa SC và mặt phẳng ABCD .
2 2 3 2 3 17 2 34
A. . B. . C. . D. .
3 4 17 17
Trang 12
Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. SA a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng:
5 7 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 48. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ADC 60 . Gọi O là giao điểm của
AC và BD , SO ABCD và SO a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng
A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 .
a 6
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD . Biết SA .
3
Góc giữa SC và ABCD là:
A. 45 . B. 30 . C. 75 . D. 60 .
Câu 50. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , Tam giác SAB cân tại S và nằm
a 3 15
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S . ABCD là .
6
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ABCD là
A. 120o . B. 30 o . C. 45o . D. 60o .
Câu 51. Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB và
là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 52. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo
của góc giữa SA và ABC .
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 53. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , SA a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABC là:
A. arctan 2 B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Câu 54. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ABC , SA a 3 . Tính góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC .
A. 75 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA 2a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là α . Khi đó tan α
bằng
2
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 2 .
3
Câu 56. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , H là hình chiếu của S lên AB , tam
giác SAB vuông cân tại S , SH vuông góc với ABC . Góc giữa cạnh SC và mặt đáy bằng:
A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .
Câu 57. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SBC là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo góc giữa đường thẳng SA và ABC bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 75 . D. 60 .
Trang 13
Câu 58. Cho hình chóp S. ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . sin
của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
6 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 6
Câu 59. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
SB và SD , O là giao điểm của AC và BD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO ABCD . B. SAC SBD .
C. EF // ABCD .
D. SA
, ABCD 60 .
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên ABC là
trung điểm của cạnh BC. Biết ΔSBC đều, tính góc giữa SA và ABC
A. 45 B. 90 C. 30 D. 60
Câu 61. Cho hình lăng trụ ABC. ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a ,
ACB 300 . M là
trung điểm AC . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của
3a
BM . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng BMB bằng . Tính số đo góc tạo bởi cạnh bên và
4
mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.
A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .
Câu 62. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO ABCD . Góc giữa SA và mặt phẳng
SBD là góc
A.
ASO . .
B. SAO .
C. SAC D.
ASB .
Câu 63. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB .
A. 45o . B. 30o . C. 90o . D. 60o .
Câu 64. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 Gọi là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
2 2 2 2
A. cos . B. sin . C. sin . D. cos .
8 8 4 4
Câu 65. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ABCD
và SA a 6 (hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC . Tính sin ta
được kết quả là:
Trang 14
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 5
Câu 66. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a , AD 3a . Cạnh bên
SA a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng:
A. 75 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 67. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC a ,
BB ' a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCC B .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 68. Cho khối chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AC 2a , BC a ,
SB 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 69. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AA a
(tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABBA .
2 6 3
A. . B. . C. 2 . D. .
2 3 3
Câu 70. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AC 2, BC 1, AA 1 . Tính góc giữa AB và ( BCC B) .
A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 71. ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC 600 , SA a 3 và
SA ABCD . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBD .
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Trang 15
Câu 72. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a , AD a 3 . Cạnh bên
SA ABCD và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB là
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 73. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Góc
giữa đường thẳng SB và SAC là
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 74. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và SAC
cùng vuông góc với đáy ABCD và SA 2a . Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng SAD .
5 2 5 1
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 2
Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a , SA vuông góc với
đáy và SA a . Tính góc giữa SC và SAB .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 76. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình bên). Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BDDB .
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với ABCD ,
AB 3,BC 4 ,SA 1 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng SBD bằng
S
A 3
B
4
D C
11 26 12 26 13 26 12
A. . B. . C. . D. .
328 338 338 65
Câu 78. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2 AD 2a cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA a 15 . Tính tang của góc giữa SC và mặt phẳng SAD .
1 3
A. 3. B. 2 . C. . D. .
2 3
Câu 79. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD 60o .
a 3
SA SB SD . Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC . Giá trị sin
2
bằng
Trang 16
1 2 5 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 80. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và SAC . Giá trị sin bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 81. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc
ABC 600 , SA ABCD , SA a 3 .
Gọi là góc giữa SA và mặt phẳng SCD . Tính tan .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
600 và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng
đáy, AB 2a , BAC
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 83. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB 2a , BC a ,
ABC 120 . Cạnh
bên SD a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính sin của góc
tạo bởi SB và mặt phẳng SAC
S
D C
A B
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 84. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , gọi là góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng BBDD . Tính sin .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 2
Câu 85. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
600 và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng
AB 2a , BAC
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 86. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC và SA , là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Giá trị
của tan bằng
A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 2.
Câu 87. Cho hình hộp ABCD. ABC D có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AD ,
C D . Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng DMN bằng?
Trang 17
A N
D
M
P
B C
A D
B C
A. 0 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với mp BCD , AB 2a . M
là trung điểm đoạn AD ,gọi là góc giữa CM với mp BCD ,khi đó:
3 2 3 3 2 6
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
2 3 2 3
Câu 89. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC và AD (tham khảo hình
vẽ).
S
A D
N
B C
B
H D
M
Trang 18
2 3
A. tan 2 . B. tan . C. tan 3 . D. tan .
2 3
Câu 91. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , SA 2a 3, AB 2a , tam giác ABC vuông cân tại B .
Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng SAB bằng:
A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Câu 92. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nàm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Tính
sin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng SA và mặt phẳng SHK .
2 2 14 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 93. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng B M và mặt phẳng ABCD bằng
S
A D
B C
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 94. Cho hình chóp đều S. ABCD có SA 5a , AB a . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC, SD . Tính cosin của góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng MQP .
2 1 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 6
Câu 95. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a và SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Đặt là góc giữa đường thẳng BD và SBC . Giá trị của
sin bằng
2 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 2
Câu 96. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , SA và là góc tạo bởi đường thẳng MN với SBD . Tính tan .
A. 3. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 97. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ABCD bằng 600 , cosin góc giữa MN và mặt
phẳng SBD bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Trang 19
Câu 98. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của B lên mặt
phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Cạnh bên hợp với ABC góc 60 .
Sin của góc giữa AB và mặt phẳng BCC B .
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
13 2 13 13 13
Câu 99. Cho hình chóp VS . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA AB , SC BC ,
SB 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA , BC . Gọi là góc giữa MN với ABC . Tính
cos .
2 11 6 2 6 10
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
11 3 5 5
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao
cho SM 2 MD .
S
A D
B C
Câu 101. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H là hình chiếu
vuông góc S lên mặt phẳng ABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H là trung điểm của cạnh AB . B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trực tâm tam giác ABC . D. H là trung điểm của cạnh AC .
Câu 102. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình vuông tâm O ; Gọi I là trung
điểm của SC ; Xét các khẳng định sau:
1. OI ABCD .
2. BD SC .
3. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD .
4. SB SC SD .
Trong bốn khẳng định trên, số khẳng định sai là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 103. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc với
đáy và SA a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc với MD . Khi
SM
đó, tỉ số bằng
SB
Trang 20
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 8 3
Câu 104. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình chóp
bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
2a a a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 105. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
cạnh bên SB tạo với đáy góc 450 . Một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC cắt hình
chóp S . ABCD theo thiết diện là tứ giác ABC D có diện tích bằng:
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Câu 106. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B . SA vuông góc với đáy, M là
một điểm trên cạnh AB . Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với SA, AD . Thiết diện của
hình chóp với mặt phẳng P là
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 107. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , AA 3a . Mặt phẳng
qua A vuông góc với AC cắt các cạnh BB , CC , DD lần lượt tại I , J , K . Tính diện tích thiết
diện AIJK
2a 2 11 a 2 11 a 2 11 3a 2 11
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 108. Cho hình chóp đều S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , các mặt bên là các tam
giác vuông cân tại S . Gọi G là trọng tâm của ABC , là mặt phẳng qua G vuông góc với
SC . Diện tích thiết diện của hình chóp S. ABC khi cắt bởi mặt phẳng bằng
4 2 2 2 4 2 2 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
9 3 3 9
Câu 109. Cho lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm
của AB . Diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng A ' C ' M là
7 2 2 3 35 2 3 2 2 9 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
16 16 4 8
Câu 110. Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD 8 , đáy nhỏ
BC 6 . SA vuông góc với đáy, SA 6 . Gọi M là trung điểm của AB . P là mặt phẳng qua
M và vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng P có diện tích
bằng:
A. 20 . B. 15 . C. 30 . D. 16 .
Câu 111. Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là góc giữa các
đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng ABC (hình vẽ).
Trang 21
A
O C
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 3 cot 2 . 3 cot 2 . 3 cot 2 là
A. Số khác. B. 48 3 . C. 48 . D. 125 .
Trang 22