Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

về dự án

Sự cần ế r ển k a dự án
ả h ày ay, ế đượ sự qua tâm ủa ất h ều ườ hất là đ vớ
thờ đ ểm hú t ọ đế hất lượ uộ s hư h ệ ay. Một khô a sạ h sẽ,
th á đã và th ả hút hươ thơm dịu hẹ sẽ úp h t h thầ t ở ê th ả
má và dễ hịu hơ và ườ ũ ó tâm t ạ làm v ệ hơ . Vì vậy, v ệ đầu tư
và dự á sả xuất ế thơm khô hỉ là một lựa họ k h d a h mà ò ma lạ
h ều lợ í h đá kể. Nế thơm khô hỉ là sả phẩm đượ sử dụ t á h
lễ tô á , ú tế mà ò là một phầ khô thể th ếu t v ệ tạ khô a ấm
áp và thư ã . Vớ sự phát t ể ủa xã hộ và hu ầu ày à tă ủa ườ t êu
dù , v ệ sả xuất ế thơm t ở thà h một lĩ h vự ó t ềm ă lớ , ma lạ ơ
hộ s h lờ hấp dẫ h á hà đầu tư.
Ở thế hệ ày ay, hu ầu sử dụ ế tạ V ệt Nam để ày à tă a để t a
t í, sử dụ tạ hươ thơm t á khá h sạ , hà hà ,… h ều ườ lựa họ
ế thơm để làm mó đồ t a t í úp h khô a t ở ê lã mạ h ặ làm
tă khả ă tập t u hơ . Để đầu tư và dự á sả xuất ế thơm ũ tạ a ơ
hộ v ệ làm và thú đẩy phát t ể k h tế địa phươ . Bằ á h tạ a á hà máy
sả xuất ế thơm h ặ á xưở thủ ô , dự á ày ó thể ma lạ thu hập ổ
đị h h hà à la độ địa phươ , úp ảm ớt tì h t ạ thất h ệp và
â a hất lượ uộ s ủa ộ đồ . Nế thơm khô hỉ là một sả phẩm
thô thườ mà ò là một mó quà ý hĩa t á dịp lễ tết, đám t ệ và sự k ệ ,
ó ò ma lạ h ều lợ í h khô hỉ h d a h h ệp mà ò h mô t ườ .
V ệ sả xuất ế thơm ó thể tạ a á t ị a tă a thô qua v ệ tă átị
thươ h ệu, đồ thờ óp phầ và phát t ể k h tế địa phươ và â a hất
lượ uộ s ủa khá h hà .
2 Mục ê của dự án
Mục ê k n doan
Mục ê dự án ngắn ạn c ế:
- há đầu iê :
+ D a h thu á hà thu về đạt t th ểu 30% tổ v a đầu ỏ a đầu tư
và dự á .
+ Fa pa e: đạt đượ ít hất 1.500 lượt the dõ và 1.000 lượt ườ thí h.
+ kt k: đạt đượ ít hất 1.000 lượt the dõ .
+ I sta am: đạt đượ 500 lượt the dõ .

- 6 há đầu iê :
+ D a h thu á hà đạt t th ểu 60% tổ s v a đầu.
+ Fa pa e: đạt đượ ít hất 5.000 lượt the dõ và 4.000 lượt yêu thí h.
+ kt k: đạt đượ ít hất 2.000 lượt the dõ .
+ I sta am: đạt đượ ít hất 1.000 lượt the dõ .
- 9 há đầu iê :
+ D a h thu á hà đạt t th ểu 80% tổ s v a đầu.
+ Fa pa e: đạt đượ 10.000 lượt the dõ và lượt thí h.
+ kt k: đạt đượ 3.000 lượt the dõ .
+ I sta am: đạt đượ 2.000 lượt the dõ .

Mục ê dà ạn:
- độ tă t ưở d a h thu là 108%/ ăm.
- H à v ở ăm 2 và ó lợ huậ t th ểu 40% tổ s v đầu tư a đầu.

Mục ê xã ộ
- Đảm ả ằ quy t ì h sả xuất tuâ thủ á t êu huẩ a t à và hất lượ ,
a ồm á quy đị h về vệ s h, a t à la độ , và yêu ầu kỹ thuật hằm
tạ a á l ạ ế ó hất lượ a , đảm ả a t à và tuâ thủ á t êu
huẩ hất lượ t quá t ì h sả xuất.
- H ểu õ hu ầu và m mu ủa khá h hà và phả á h hú và quá
t ì h phát t ể sả phẩm, từ th ết kế đế hươ thơm và màu sắ để ma lạ
tả h ệm độ đá và t h tế h khá h hà thô qua sả phẩm ế thơm,
úp họ tạ a khô a s và làm v ệ thư ã và th ả má hơ .
- Góp phầ ả vệ mô t ườ , sử dụ uyê l ệu thâ th ệ , t ết k ệm ă
lượ , và ảm th ểu hất thả t quá t ì h sả xuất và t êu thụ ế .

3 về sản p ẩm của dự án
Dự á ế thơm là một dự á sả xuất và k h d a h á l ạ ế đượ làm từ á
uyê l ệu tự h ê h ặ hợp hất hóa họ hằm ma lạ hươ thơm dễ hịu kh
đ t. Dự á ày thườ a ồm á ướ từ v ệ h ê ứu và phát t ể ô thứ ,
họ lựa uyê l ệu, sả xuất, đó ó và t ếp thị sả phẩm.
Cá l ạ ế thơm ó thể đượ sả xuất từ sáp , sáp đậu à h, sáp pa aff , h ặ
á l ạ hợp hất khá , kết hợp vớ á t h dầu tự h ê h ặ hươ l ệu hâ tạ để
tạ a hươ thơm đặ ệt và đa dạ để phù hợp vớ mọ sở thí h ủa khá h hà .
Cá l ạ hì h sả phẩm ế thơm ó thể đa dạ , a ồm ế t uyề th , ế đ t
t hũ, ế thô ó, ế el, và h ều l ạ ế khá hau.
N óm đầ ư: Công y TNHH YoYoCandle
Tên sản p ẩm k n doan : ế thơm
Địa đ ểm:
Vị t í tạ s 50, P.13, Đ.N uyễ ất hà h, Quậ 4, PHCM khô hỉ là một địa
đ ểm, mà ò là ơ hộ tụ hữ yếu t the h t h sự thà h ô để mở ô ty
sả xuất và k h d a h ế thơm d ằm ở t u tâm ủa một khu vự đầy t ềm ă
và ũ là ơ ó lượ ườ d huyể h ều. Đây là đ ểm a th a ữa á tuyế
đườ lớ và ầ á khu vự dâ ư đô đú , tạ đ ều k ệ thuậ lợ h v ệ t ếp
ậ thị t ườ và thu hút khá h hà t ềm ă . Đồ thờ , ơ đây ũ là vị t í ầ
á ơ sở u ấp uyê vật l ệu, đ ều ày úp h ô ty ó thể ảm đượ h
phí vậ huyể . Bê ạ h đó, địa đ ểm ày ầ vớ á t ườ đạ họ , vă phò ,
khu vu hơ ả t í, thuậ lợ để ô ty á đượ h ều khá h hà t ềm ă .
Công dụng:
- G úp ơ thể và tâm t í ạ đượ thư ã sau hữ ă thẳ , mệt mỏ ,...
h ặ â a h ệu suất làm v ệ ủa ạ .
- ha h lọ khô khí, úp khử mù , thơm phò hay ă hà ủa ạ úp
ma lạ khô a t là h.
- Vừa t a t í phò khá h, phò ủ sa t ọ , vừa tạ hươ thơm h a
đì h.
- Quà tặ độ đá h ườ thâ , đ tá ,...
- Đem lạ khô a sa t ọ , t a t í đẹp mắt.
- á h đượ á l ạ v khuẩ , ô t ù : muỗ ,…

Q y các :

STT Tên sản p ẩm Loạ K ố lượng


1 Hươ t à đe
2 Nế thơm mù H a hà
3 thư ả Hươ lave de
4 Hươ thả

Nế thơm mù Hươ ỗ đà hươ +h a


ấm áp t à + ỗ thô + t à
5 12 am; 35 am;
6 Hươ hổ phá h 100 am;150 am
7 Nế thơm mù Hươ t à se
8 th ê h ê Hươ là + ỗ
9 Hươ t et ú
10 Hươ h a hồ
11 Nế thơm mù Hươ va
12 ọt à Hươ hạ h hâ
13 Hươ h a đà

Tê c ẩn c ấ lượng
Mỗ l ạ ế thơm hứa t mì h hữ tầ mù hươ t h tế và ô dụ khá
hau. Vớ mỗ khô a đều ó hữ mù hươ ê ệt phù hợp vớ ph
ả h mà khá h hà m mu , mọ thứ sẽ đượ tư vấ v ê h a sẻ để khá h hà
dễ dà họ lựa, ví dụ tạ hữ khô a khó h ều hư phò ếp, hà ă thì
hóm mù hươ quế, ừ , h à đà ê là sự lựa họ t ưu để khử mù dầu
mỡ và thứ ă . ạ đây ó đa mù hươ và ả đảm tuyệt đ độ a t à đ vớ sứ
khỏe ủa ườ dù .
Chất lượ ế thơm đượ t ê quyết ất h ều ở sáp ế . Vì thế, tất ả á l ạ ế
ó thà h phầ sáp đế từ tự h ê vì hú khô hỉ a t à h sứ khỏe mà ò
ó mù thơm dễ hịu, thư ã , a thầ . Có thể kể đế hư sáp ế làm từ đậu à h,
sáp ọ, sáp ,…
Lọ hứa và a ì ó thể là hỉ s quyết đị h tí h thẩm mỹ ủa ế thơm. Vì thế,
sẽ ó đa dạ mẫu mã, hì h dạ và t e màu hẹ hà để khá h hà lựa họ
the sở thí h. ất ả á lọ hứa đều đượ làm ằ thủy t h để t á h t ệt để hữ
vấ đề khô m mu xảy a.
ất ả đều đượ sử dụ 2 l ạ ấ là ấ ô và ấ ỗ. Khô tạ h ều ụ tha
và ma lạ là khó t và đẹp. Đều khô ó ất kì hữ hất ây hạ à .
hờ a ế háy sẽ đượ t ê a ì sả phẩm the kí h ỡ ế ũ hư khô
a phò một á h hợp lý h khá h hà .
Hìn ức bao bì đóng gó
Mỗ ọ ế đượ dù vớ một hủ đề, mụ đí h khá hau và hú hủ yếu đượ
t ì h ày mô tả ay t ê h ế hộp ấy a ấp, mỗ h ế ế đều đượ ó t
hộp the kí h thướ phù hợp. Cô ty sẽ a ì, hộp ấy để đó ó sả phẩm
hằm đảm ả sự a t à tuyệt đ h ế thơm.
4 Căn cứ p áp lý xây dựng dự án:
Luật d a h h ệp ăm 2020;
N hị đị h s 01/2021/NĐ-CP ày 04 thá 01 ăm 2021 ủa Chí h phủ về
đă ký d a h h ệp;
N hị đị h s 122/2020/NĐ-CP về l ê thô á thủ tụ về khở sự k h
d a h;
hô tư 02/2019/ -BKHĐ ày 08 thá 01 ăm 2019 d Bộ t ưở Bộ
Kếh ạ h và Đầu tư a hà h về Sửa đổ , ổ su một s đ ều ủa hô tư
20/2015/ -BKHĐ về hướ dẫ đă ký d a h h ệp;
Quyết đị h s 27/2018/QĐ- ày ày 06 thá 7 ăm 2018 ủa hủ
tướ Chí h phủ Ba hà h hệ th à h hề k h tế V ệt Nam;
N hị đị h s 93/2016/NĐ-CP ủa Chí h phủ quy đị h về đ ều k ệ sả xuất
mỹ phẩm;
Cá vă ả pháp luật ó l ê qua .

5 Các đ ề k n ràng b ộc
+ Chất lượ đầu a :
Đảm ả ằ sả phẩm đượ sả xuất a là sạ h và a t à h sứ khỏe ủa
ườ t êu dù .
Sả phẩm ma lạ một mù thơm tự h ê và dễ hịu, đa dạ đồ thờ ó
khả ă duy t ì mù lâu dà .
Sả phẩm ê ó h ệu suất t t và ổ đị h , khô ây a á vấ đề l ê qua
đế tí h hất hóa họ h ặ mù hươ khô m mu .
Sả phẩm ầ tuâ thủ á t êu huẩ và quy đị h về sả xuất, a ồm ả
quy đị h về mô t ườ , a t à và vệ s h thự phẩm.
Đó ó sả phẩm một á h hắ hắ và ả quả để đảm ả sả phẩm
khô ị tổ thất h ặ ô h ễm t quá t ì h vậ huyể và lưu t ữ.
Phả hồ tí h ự từ phía khá h hà , a ồm sự hà lò về mù thơm, h ệu
suất và t ả h ệm sử dụ tổ thể dị h vụ
+ hờ a t ế hà h dự á :
Dự á ắt đầu: há 4 ăm 2024 đế há 11 ăm 2024 a ồm:
Lập kế h ạ h và huẩ ị dự á : ừ thá 4/2024 đế thá 6/2024
ể kha dự á : ừ thá 6/2024 đế há 9/2024
K ểm t a và đá h á dự á : ừ thá 9/2024 đế thá 10/2024
Dự á đ và h ạt độ : há 11 ăm 2024
+ N â sá h dự á
ổ mứ đầu tư dự á : 500.000.000 đ
N uồ v đầu từ: 60% (v tự ó) : 300.000.000 đ
40% (v vay) : 200.000.000 đ
2 Đán g á q ả à c ín , q ảkn ế xã ộ dự án
2 Vốn đầ ư
2 C p í đầ ư
Ch phí đầu tư a đầu h dự á a ồm đầu tư h tà sả đị h và v lưu độ .
à sả đị h sẽ a ồm á hạ mụ đầu tư hư: thuê mặt ằ sả xuất và k h
d a h, đă ký ấy phép k h d a h, h phí thuê ườ phát t ể sả phẩm, k ểm
đị h; mua á đồ dù , dụ ụ và th ết ị phụ vụ h v ệ sả xuất k h d a h ế
thơm hư đ ệ th ạ à , máy tí h, tủ ả quả sáp, à làm v ệ , hế làm v ệ , tủ
lạ h, ồ ấu sáp, thìa kh áy sáp, kẹp ữ t m ế , h ệt kế, ật lửa dà , h ết t h
dầu, a x ót sáp, sú ắ ke , máy ọ mà l h s , máy hóa đơ .
ĐVT: ng ìn đồng
S Hạ mụ đầu tư SL ĐV Đơ á hà h t ề
1 huê mặt ằ 1 há 9.000 9.000
2 G ấy phép k h d a h 5.000 5.000
3 Ch phí thuê ườ phát 30.000 30.000
t ể sả phẩm, k ểm
đị h,…
Đồ dụ , dụ ụ, th ết ị
4 Đ ệ th ạ à 2 Cá 500 1.000
5 Máy tí h 2 Cá 4.000 8.000
6 ủ ả quả sáp 2 Cá 3.000 6.000
7 Bà làm v ệ 1 Cá 700 700
8 Ghế làm v ệ 2 Cá 200 400
9 ủ lạ h 1 Cá 3.000 3.000
10 Nồ ấu sáp 4 Bộ 2.000 8.000
11 hìa kh áy sáp 80 Cá 15 1.200
12 Kẹp ữ t m ế 40 Cá 12 480
13 Nh ệt kế 10 Cá 65 650
14 Bật lửa dà 20 Cá 30 600
15 Ố h ết t h dầu 25 Cá 20 500
16 Ca x ót sáp 15 Cá 200 3.000
17 Sú ắ ke 5 Cá 80 400
18 Máy ọ mà l 2 Cá 650 1.300
h s
19 Máy hóa đơ 1 Cá 1.590 1.590
Vốn đầ ư TSCĐ 80 820
Vốn lư động 4 9 80
Tổng 500 000

2 2 Ng ồn vốn đầ ư
ổ h phí đầu tư dự á : 500 t ệu đồ
N uồ v đầu tư : 60% (v tự ó) : 300 t ệu đồ
40% (v vay) : 200 t ệu đồ
2 2 Doan của dự án
N ày ay, ế thơm là thứ ất ầ ũ vớ ườ hư thị t ườ ế thơm vẫ
hưa đạt đỉ h, vì t ềm ă phát t ể ủa à h ày ất a . Hầu hư á hà u
ấp ế thơm hỉ phụ vụ vớ khá h hà hỏ, hủ yếu ở t ướ . Xu hướ sử
dụ ế thơm ủa ườ dù h ệ ay là ế thơm đượ th ết kế t h tế, đẹp mắt
và đảm ả hất lượ ũ hư a t à sứ khỏe h ườ sử dụ . Vì hu ầu
ế thơm ày à tă a ê ầ phả đổ mớ l ê tụ để đáp ứ đầy đủ và
ạ h t a h đượ vớ h ều đ thủ t ê thị t ườ . hị t ườ mụ t êu ủa hú tô
hầu hết tất ả mọ ườ , từ tha h th ếu ê đế ườ lớ , tầm 18 tuổ đế 60 tuổ ,
hữ ườ thí h tậ hưở sự th ả má t h thầ , đầu ó hay hữ ườ
tth shtaa j hưở và ầu khô khí mớ lạ đắm hìm và khô a dễ h u, là
hữ ườ đều yêu thí h ế và mua hú và lú ày hay lú khá .
Đ vớ mẫu sả phẩm ế thơm, thị t ườ t ềm ă đượ hắm và duy hất thị
t ườ đạ hú : Đây là một phâ khú mớ và đa phát t ể ha h t ê thị t ườ .
G á á ủa phâ khú ày ằm t kh ả 10 hì đồ đế 200 hì đồ phù
hợp vớ ườ vă phò và họ s h s h v ê ,.... Nế thơm t u ấp đượ ết đế
vớ a ì th ết kế đơ ả hư thu hút đượ khá h hà ằ sự tỉ mỉ từ h
t ết hỏ, sử dụ mù hươ từ ướ h a và hữ mù đượ pha vớ sáp và t h dầu,
tạ ê ảm á dễ hịu và hẹ hà kh ế h khá h hà hớ mã . Nhữ l ạ
ế ày ó sứ hấp dẫ ộ ã vớ á t ề vô ù ẻ. N ườ t êu dù ó thể tìm
thấy hú ở á ửa hà t ê I sta am, Fa e k và sà MĐ . Nế thơm
tầm t u sử dụ á l ạ mù thơm tự h ê hư t h dầu (h a hồ , hươ hổ
phá h, …).
Bảng doan ư c ín mù “ ư g ãn”

Năm Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


Cô suất kỳ vọ 93% 94% 96% 98% 100%
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 12 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù “thư
ã ” 12 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000
“thư ã ”
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "thư
ã " 120 120 120 120 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "thư
ã " 996 1008 1032 1056 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ư g ãn” 2gr 24900000 25200000 25800000 26400000 27000000
S sả phẩm sả xuất
mù " thư ã " 35 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù “thư
ã ” 35 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù
“thư ã ” 59.000 59.000 59.000 59.000 59.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "thư
ã " 112 113 115 118 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù " thư
ã " 1004 1015 1037 1058 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ư g ãn” 35gr 59259600 59896800 61171200 62445600 63720000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 100 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù “thư
ã ” 100 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“thư ã ” 129.000 129.000 129.000 129.000 129.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "thư
ã " 89 90,24 92,16 94,08 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "thư
ã " 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ư g ãn” 00gr 103654080 104768640 106997760 109226880 111456000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 150 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù “thư
ã ” 150 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“thư ã ” 139.000 139.000 139.000 139.000 139.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "thư
ã " 89 90 92 94 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "thư
ã " 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ư g ãn” 50gr 111689280 112890240 115292160 117694080 120096000
ổ d a h thu mù
thư ã 299502960 302755680 309261120 315766560 322272000

Bảng doan ư c ín mù “ấm áp”

Năm Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


Cô suất kỳ vọ 93% 94% 96% 98% 100%
S sả phẩm sả xuất
mù "ấm áp" 12 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù “ấm
áp” 12 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù 29.000 29.000 29.000 29.000 29.000
“ấm áp”
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "ấm áp" 120 120 120 120 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "ấm áp" 996 1008 1032 1056 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ấm áp” 2gr 28884000 29232000 29928000 30624000 31320000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 35 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù “ấm
áp” 35 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù
“ấm áp” 62.000 62.000 62.000 62.000 62.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "ấm áp" 112 113 115 118 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "ấm áp" 1004 1015 1037 1058 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ấm áp” 35gr 62272800 62942400 64281600 65620800 66960000
S sả phẩm sả xuất
mù "ấm áp" 100 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù “ấm
áp” 100 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“ấm áp” 139.000 139.000 139.000 139.000 139.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "ấm áp" 89 90 92 94 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "ấm áp" 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ấm áp” 00gr 111689280 112890240 115292160 117694080 120096000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 150 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù “ấm
áp” 150 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“ấm áp” 149.000 149.000 149.000 149.000 149.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "ấm áp" 89 90 92 94 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "ấm áp" 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ấm áp” 50gr 119724480 121011840 123586560 126161280 128736000
ổ d a h thu mù
ấm áp 322570560 326076480 333088320 340100160 347112000

Bảng doan ư c ín mù “ ên n ên”

Năm Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


Cô suất kỳ vọ 93% 94% 96% 98% 100%
S sả phẩm sả xuất
mù "th ê h ê "
12 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù
“th ê h ê ” 12 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù 39.000 39.000 39.000 39.000 39.000
“th ê h ê ”
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "th ê
hê " 120 120 120 120 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "th ê
hê " 996 1008 1032 1056 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ên n ên” 2gr 38844000 39312000 40248000 41184000 42120000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 35 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù
“th ê h ê ” 35 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù
“th ê h ê ” 79.000 79.000 79.000 79.000 79.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "th ê
hê " 112 113 115 118 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "th ê
hê " 1004 1015 1037 1058 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ên n ên” 35gr 79347600 80200800 81907200 83613600 85320000
S sả phẩm sả xuất
mù "th ê h ê "
100 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù
“th ê h ê ” 100 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“th ê h ê ” 169.000 169.000 169.000 169.000 169.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "th ê
hê " 89 90 92 94 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "th ê
hê " 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ên n ên” 00gr 135794880 137255040 140175360 143095680 146016000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 150 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù
“th ê h ê ” 150 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“th ê h ê ” 199.000 199.000 199.000 199.000 199.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù "th ê
hê " 89 90 92 94 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù "th ê
hê " 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ ên n ên” 50gr 159900480 161619840 165058560 168497280 171936000
ổ d a h thu mù
th ê h ê 413886960 418387680 427389120 436390560 445392000

Bảng doan ư c ín mù “ngọ ngào”

Năm Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


Cô suất kỳ vọ 93% 94% 96% 98% 100%
S sả phẩm sả xuất
mù " ọt à " 12 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù
“ ọt à ” 12 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù 36.000 36.000 36.000 36.000 36.000
“ ọt à ”
S lượ sả phẩm
tồ kh mù " ọt
à " 120 120 120 120 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù " ọt
à " 996 1008 1032 1056 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ngọ ngào” 2gr 35856000 36288000 37152000 38016000 38880000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 35 1200 1200 1200 1200 1200
S sả phẩm mù
“ ọt à ” 35 1116 1128 1152 1176 1200
Đơ á sả phẩm mù
“ ọt à ” 59.000 59.000 59.000 59.000 59.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù " ọt
à " 112 113 115 118 120
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù " ọt
à " 1004 1015 1037 1058 1080
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ngọ ngào” 35gr 59259600 59896800 61171200 62445600 63720000
S sả phẩm sả xuất
mù " ọt à "
100 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù
“ ọt à ” 100 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“ ọt à ” 179.000 179.000 179.000 179.000 179.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù " ọt
à " 89 90 92 94 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù " ọt
à " 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ngọ ngào” 00gr 143830080 145376640 148469760 151562880 154656000
S sả phẩm sả xuất
mù "thư ã " 150 960 960 960 960 960
S sả phẩm mù
“ ọt à ” 150 893 902 922 941 960
Đơ á sả phẩm mù
“ ọt à ” 219.000 219.000 219.000 219.000 219.000
S lượ sả phẩm
tồ kh mù " ọt
à " 89 90 92 94 96
S lượ sả phẩm
t êu thụ mù " ọt
à " 804 812 829 847 864
Doan bán àng
ừ sản p ẩm mù
“ngọ ngào” 50gr 175970880 177863040 181647360 185431680 189216000
Tổng doan mù
N ỌT N ÀO 414916560 419424480 428440320 437456160 446472000

BẢN TỔN DOANH THU ƯỚC TÍNH QUA CÁC NĂM


ĐVT: đồng

LOẠI NĂM NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5


ổ d a h 299.502.960 302.755.680 309.261.120 315.766.560 322.272.000
thu mù thư

ổ d a h 322.570.560 326.076.480 333.088.320 340.100.160 347.112.000
thu mù ấm
áp
ổ d a h 413.886.960 418.387.680 427.389.120 436.390.560 445.392.000
thu mù
th ê h ê
ổ d a h 414.916.560 419.424.480 428.440.320 437.456.160 446.472.000
thu mù ọt
à
Tổng 450 877 040 466 644 320 498 78 880 529 7 3 440 56 248 000

hô qua á ả t ê ta thấy, mù thư ã và ấm áp ó vẻ ó t ềm ă phát


t ể mạ h mẽ và ổ đị h hơ s vớ mù th ê h ê và ọt à .
2 3 C p í oạ động
2 3 C p í ng yên vậ l sản x ấ nến
Ch phí đầu tư h uyê vật l ệu sả xuất ế thơm ồm:
Sáp đậu à h là uyê l ệu phổ ế h ế thơm vì ó là một uồ sáp
tự h ê . Sáp đậu à h đượ h ết xuất từ hạt đậu à h thô qua quá t ì h
ép é và xử lý. hườ đượ sử dụ t á l ạ ế thơm a ấp ó
tá dụ t ị l ệu và thư ã kh đ t ế .
h dầu thơm (dà h h đ ều hế á mù hươ thư ã , mù hươ ấm
áp, mù hươ th ê h ê , mù hươ ọt à ). Đ ều k ệ qua t ọ hất
để lựa họ uồ u ấp sáp đậu à h và t h dầu thơm đó là hất lượ
ủa uyê l ệu. Đảm ả ằ uyê vật l ệu đượ u ấp đáp ứ á
t êu huẩ hất lượ ầ th ết, hư sáp đậu à h khô hứa tạp hất, t h
dầu thơm ó hươ thơm tự h ê và khô hứa hóa hất độ hạ . G á ả
ũ là một yếu t qua t ọ . uy h ê , á thấp khô hất th ết là lựa
họ t t hất ếu làm ả h hưở đế hất lượ sả phẩm u ù . V ệ
tìm k ếm sự â hắ ữa hất lượ và á ả là qua t ọ .
Lọ thủy t h ( á l ạ để sả xuất ế á l ạ kh lượ 12 , 35 , 100 ,
150 ).
Bấ ế .
Phẩm màu ó thể đượ thêm và sáp để tạ màu sắ h ế . Cá phẩm màu
ó thể là á hất tự h ê h ặ hóa họ đượ tạ a để phù hợp vớ màu sắ
m mu ủa ế .

Bả h phí NVL h t ết h sả xuất ế mù thư ã the kh lượ lầ lượt là


12 ; 35 ; 100 ;150
ĐVT: đồng
S hà h phầ Đơ á the 1 sả phẩm
1 Sáp đậu à h 875/1.910/4.890/5.250
(12 / 35 /100 /
150 )
2 h dầu 845/3.380/10.140/15.210
(hươ t à đe + h a hà +
lave de + hươ thả )
(1ml/ 4ml/ 12ml/ 18ml)
3 Lọ thủy t h 940/1.400/4.500/5.130
(12 / 35 / 100 / 150 )
4 Bấ ế 1.500
5 Phẩm màu 200
6 Đ ệ ướ 1.150
ổ 5.310/ 9.540/ 22.380/ 28.440

Bả h phí NVL h t ết h sả xuất ế mù hươ ấm áp the kh lượ lầ


lượt là 12 ; 35 ; 100 ;150

ĐVT: đồng

S hà h phầ Đơ á the 1 sả phẩm


1 Sáp đậu à h 875/1.910/4.890/5.250
(12 / 35 /100 /
150 )
2 h dầu 980/3.920/11.760/17.640
(hươ ỗ đà hươ , h a t à,
ỗ thô + t à)
(1ml/ 4ml/ 12ml/ 18ml)
3 Lọ thủy t h 940/1.400/4.500/5.130
(12 / 35 / 100 / 150 )
4 Bấ ế 1.500
5 Phẩm màu 200
6 Đ ệ ướ 1.150
ổ 5.645/ 10.080/ 24.000/ 30.870

Bả h phí NVL h t ết h sả xuất ế mù hươ th ê h ê the kh lượ


lầ lượt là 12 ; 35 ; 100 ;150

ĐVT: đồng

S hà h phầ Đơ á the 1 sả phẩm


1 Sáp đậu à h 875/1.910/4.890/5.250
(12 / 35 /100 /
150 )
2 h dầu 1.316/5.264/15.792/23.688
(hươ hổ phá h, t à se , là +
ỗ, t e t ú )
(1ml/ 4ml/ 12ml/ 18ml)
3 Lọ thủy t h 940/1.400/4.500/5.130
(12 / 35 / 100 / 150 )
4 Bấ ế 1.500
5 Phẩm màu 200
6 Đ ệ ướ 1.150
ổ 5.981/11.424/ 28.032/ 36.918

Bả h phí NVL h t ết h sả xuất ế mù hươ ọt à the kh lượ


lầ lượt là 12 ; 35 ; 100 ;150

ĐVT: đồng

S hà h phầ Đơ á the 1 sả phẩm


1 Sáp đậu à h 875/1.910/4.890/5.250
(12 / 35 /100 /
150 )
2 h dầu 2.275/9.100/27.300/40.950
(hươ h a hồ , va , hạ h
hâ , h a đà )
(1ml/ 4ml/ 12ml/ 18ml)
3 Lọ thủy t h 940/1.400/4.500/5.130
(12 / 35 / 100 / 150 )
4 Bấ ế 1.500
5 Phẩm màu 200
6 Đ ệ ướ 1.150
ổ 6.940/ 15.260/ 39.540/ 54.180
Dướ đây là ả h phí để mua uyê vật l ệu 1 thá để sả xuất ế thơm. Ch phí
thá dựa t ê h phí sả xuất ê ủa từ l ạ ế hâ vớ s lượ sả xuất đượ
ướ tí h ủa từ thá .

Bảng c p í sản x ấ ng yên vậ l áng

STT Tên sản p ẩm C p í Số lượng Đơn vị Tổng

(đồng) (Cá /T áng) (đồng)

1 Nế mù thư 5.310 100 C 531.000


ã 12

2 Nế mù thư 9.540 100 C 954.000


ã 35

3 Nế mù thư 22.380 80 C 1.790.400


ã 100

4 Nế mù thư 28.440 80 C 2.275.200


ã 150

5 Nế mù ấm áp 5.645 100 C 564.500


12

6 Nế mù ấm áp 10.080 100 C 1.008.000


35

7 Nế mù ấm áp 24.000 80 C 1.920.000
100

8 Nế mù ấm áp 30.870 80 C 2.469.600
150

9 Nế mù hươ 5.981 100 C 598.100


th ê h ê 12

10 Nế mù hươ 11.424 100 C 1.142.400


th ê h ê 35

11 Nế mù hươ 28.032 80 C 2.242.560


th ê h ê
100

12 Nế mù hươ 36.918 80 C 2.953.440


th ê h ê
150
13 Nế mù hươ 6.940 100 C 694.000
ọt à 12

14 Nế mù hươ 15.260 100 C 1.526.000


ọt à 35

15 Nế mù hươ 39.540 80 C 3.163.200


ọt à 100

16 Nế mù hươ 54.180 80 C 4.334.400


ọt à 150

Tổng áng 28 66 800

2 3 2 T ền lương n ân v ên ư c ín
ề lươ ướ tí h h hâ v ê ồm 2 ả :
Bả lươ h hâ sự t ể kha dự á ồm hâ v ê h ê ứu và phát
t ể sả phẩm t a đ ạ t ể kha dự á . Bả sẽ ồm s lượ hâ
v ê và lươ thá phả tha h t á h hâ v ê .
Bả lươ h hâ sự t ửa hà ồm hâ v ê quả lý, đ ều hế và
hâ v ê á hà , đó ó (the ờ). Bả lươ a ồm s lượ hâ
v ê ủa từ hứ vụ, lươ thá và ả h ểm xã hộ mà ườ sử dụ la
độ phả t ả h hâ v ê the thá .

Bả lươ h hâ sự h a đ ạ dự á t ế hà h thự h ệ dự á
ĐVT: ng ìn đồng
STT N ân sự Số lượng Lương áng/ Lương c o 6
ngườ áng ến àn
ực n dự án
1 Nhâ v ê 1 5.000 30.000
h ê ứu
và phát t ể
ô thứ
Tổng 5 000 30 000

Bả t ề lươ hâ v ê và ả h ểm ướ tí h
ĐVT: ng ìn đồng
STT C ức vụ Số Lương Tổng Bảo ểm,
lượng áng/ lương/năm q ỹ DN c /
ngườ áng

1 Quả lý 1 7.500 90.000 1.613


2 Đ ều hế 2 5.000 120.000 1.075
3 Nhâ v ê tư vấ 2 4.000 96.000 860
á hà + đó
ó the ờ

Tổng 5 6 500 306 000 3 548

Ngườ sử dụng lao động Ngườ lao động

BHXH BHXH BH N BHY


BH N BHY
H ÔĐ- NLĐ- H ÔĐ- NLĐ-
S BNN S BNN
14% 3% 0.5% 1% 3% 8% - - 1% 1.5%
2 5% 0 5%

Tổng cộng 32%

BHXH ắt uộ và quỹ hưu t í (H ), quỹ m đau, tha sả (ÔĐ- S), quỹ ta ạ la


độ , ệ h hề h ệp ( NLĐ-BNN), ả h ểm thất h ệp (BH N), ả h ểm y tế
(BHY ).

2 3 3 C p í oạ động àng áng ( c ưa kể k ấ ao, lã vay)


Ch phí để duy t ì h ạt độ ửa hà đượ ướ tí h ó 2 l ạ h phí hư sau:
Ch phí đị h hà thá phả h a để duy t ì ửa hà h ạt độ .
Ch phí ế đổ hà thá dù để h t ả h á kh ả mua uyê vật
l ệu hà thá ,…

Bảng c p í oạ động eo áng


ĐVT: ng ìn đồng

C p í/ áng T àn ền

C p í cố địn 58 483
1. Ch phí mặt ằ 9.000
2. Ch phí te et và ướ đ ệ th ạ 3.000
3. Ch phí ma ket và quả á 10.500

4. Lươ 30.500
5. Ch phí đó ả h ểm 5.483

C p í b ến đổ 33 667
1. Ch phí uyê vật l ệu 28.167
2. Ch phí khá ( a ì, đó ,...) 3.500

3. Ch phí đ ệ ướ 2.000

Tổng 92 49

Bảng c p í oạ động eo năm


ĐVT: ng ìn đồng

C ỉ ê (năm) Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

ỷ lệ tă á 1 1,02 1,02 1,02 1,03

Đị h phí (khô tí h khấu


ha và lã vay) 701.790 715.825,8 730.142,3 744.745,2 767.087,5

B ế phí 404.002 412.081,6 420.323,3 428.729,7 441.591,62

ổ 1.105.792 1.127.907 1.150.466 1.173,475 1.208.679

234C p ík ấ ao àng áng


N uyê á ủa tà sả đị h đượ tí h t ê ả hạ mụ đầu tư và dù phươ
pháp khấu ha the đườ thẳ để tí h khấu ha từ ăm ủa tà sả đị h ủa
ửa hà .
Bảng kế oạc k ấ ao àng áng
ĐVT: ng ìn đồng

K oản mục 0 2 3 4 5
N uyê á 80.820
G á t ị ò lạ đầu kỳ 80.820 64.656 48.492 32.328 16.164
Khấu ha t kỳ 16164 16164 16164 16164 16164
G á t ị ò lạ u kỳ 80.820 64.656 48.492 32.328 16.164 0
Bảng g á bán sản p ẩm
ĐVT: đồng

Loạ Trọng lượng C p í á bán


12 5.310 25.000
35 9.540 59.000
Nế thơm mù thư ã
100 22.380 129.000
150 28.440 139.000
12 5.645 29.000
35 10.080 62.000
Nế thơm mù ấm áp
100 24.000 139.000
150 30.870 149.000
12 5.981 39.000
35 11.424 79.000
Nế thơm mù th ê hê
100 28.032 169.000
150 36.918 199.000
12 6.940 36.000
35 15.260 59.000
Nế thơm mù ọt à
100 39.540 179.000
150 54.180 219.000

2 4 Tà rợ dự án
ỷ lệ vay: 40%*500000000 = 200.000.000 đ
Lã suất đị h: 8% _ NH e h m a k
hờ a : 5 ăm
Phươ á t ả ợ vay: ả lã và đều hằ ăm
Kế h ạ h t ả ợ ủa dự á t 5 ăm đượ thể h ệ qua ả dướ đây:

Bảng kế oạc vay và rả nợ vay


ĐVT: đồng
K oản
mục Năm 0 Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5

Dư ợ
đầu kỳ 200.000.000 185.945.225 170.766.069 154.372.580 136.667.612
ả ợ
t kỳ 30.054.775 30.054.775 30.054.775 30.054.775 30.054.775

- ả 14.054.775 15.179.157 16.393.489 17.704.968 19.121.366

- ha h
t á lã
vay 16.000.000 14.875.618 13.661.286 12.349.806 10.933.409

Dư ợ
u kỳ 185.945.225 170.766.069 154.372.580 136.667.612 117.546.246

Nợ vay
tă thêm 200.000.000

2 5 Đán g á q ả à c ín
Bảng ín g á vốn bán àng:
ĐV : 1000 đ

C ỉ ê 2 3 4 5
S lượ sả phẩm sả xuất 16070 16243 16589 16934 17280
S lượ sả phẩm t êu thụ 3.984 4.032 4.128 4.224 4.320
S lượ sả phẩm tồ kh 1.641 1.653 1.678 1.703 1.728
ổ h phí h ạt độ 1105792 1127907 1150466 1173475 1208679
G á đơ vị ì h quâ 68,81 69,44 69,35 69,30 69,95
COGS (G á v hà á ) 274135,91 279977,02 286284,84 292703,49 302169,78
G á t ị tồ kh 112891 114791 116378 118013 120868

Bảng kế ọac lã lỗ:


ĐVT: 000 đ

C ỉ ê Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


D a h thu thuầ 1.450.877 1.466.644 1.498.179 1.529.713 1.561.248
COGS 274.136 279.977 286.285 292.703 302.170
KH SCĐ 16.164 16.164 16.164 16.164 16.164
EBI 1.160.577 1.170.503 1.195.730 1.220.846 1.242.914
I 16.000 14.876 13.661 12.350 10.933
EB 1.144.577 1.155.628 1.182.069 1.208.496 1.231.981
228.915 231.126 236.414 241.699 246.396
EA 915.662 924.502 945.655 966.797 985.585

Bảng ác động của AI và AP đến ngân lư :


ĐVT: ng ìn đồng

Năm
C ỉ ê 0 Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
CO S 274.136 279.977 286.285 292.703 302.170
AI 112.891 114.791 116.378 118.013 120.868
∆AI 112.891 1.899 114.479 3.534 -118.013
- ∆AP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
T ực c
rả n ập
lượng
m a vào 387.027 281.876,5 400.763,5 296.237,5 184.157

Bảng ay đổ n cầ Vốn lư động


ĐVT: ng ìn đồng
Năm
C ỉ ê 0 Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
AR 0,000 đ 0,000 đ 0,000 đ 0,000 đ 0,000 đ
CB 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
AI 112891 114791 116378 118013 120868
AP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
VLĐ
ần 112.891,150 114.790,579 116.378,115 118.012,724 120.867,914
C ên
l c
VLĐ
ần 112.891,150 1.899,429 114.478,686 3.534,038 -118.012,724

Bảng kế ọac ngân lư eo q an đ ểm TIP-P ương p áp rực ếp:


ĐVT: ng ìn đồng

Ngân lư Năm 0 Năm Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


A
KHOẢN
THU
1450877,
D a h thu 04 1466644,32 1498178,88 1529713,44 1561248
- ∆AR 0,000 đ 0,000 đ 0,000 đ 0,000 đ 0,000 đ
G CL đất 9000
G CL hà 16.164
xưở ,
MM B
ha h lý
hà tồ
kh 120868
Tổng ngân 450877,
lư vào 04 466644,32 498 78,88 5297 3,44 707279,9 4
B
KHOẢN
CHI
Đầu tư và
đất 9000
Đầu tư và 81.820
hà xưở ,
MM B
CP h ạt
độ hưa
KH 1105792 1127907 1150466 1173475 1208679
- ∆AP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
∆CB 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
huế
NDN
(tí h the
EB ) 290.114 đ 293.267 đ 299.573 đ 305.878 đ 312.184 đ
Tồng ngân 395905,
lư ra 90820 75 42 74,09 450038, 3 479353,34 520862,89
C NCF –
TIP -90820 5497 ,29 45470,23 48 40,75 50360, 0 864 7,03

C ỉ số NPV
Ch phép ta quy đổ á dò tề ủa dự á từ lú huẩ ị đầu tư đế kh kết thú
dự á :
a ó: =8%

NCF0 NCF NCF2 NCF3 NCF4 NCF5


-90820 54971,29 45470,23 48140,75 50360,10 186417,03

NPV= -90820+54971,29+….+186417,03= 385359,40 ( hì đồ )

NPV > 0 Dự á khả th


C ỉ số IRR
Ch ết á t ị suất h ết khấu làm h h ệ á dò t ề ủa dự á ằ khô .
Và đây hí h là tỷ suất s h lợ mà ả thâ dự á tự tạ a

186417 03
NPV = -90820+ +….+ =0 IRR = 59% > 8%
) )

Dự á khả th
C ỉ số PP
Ch ta ết thờ a ầ th ết để thu hồ h phí ủa á kh ả đầu tư a đầu h
dự á

Năm Tổng NCF cộng dồn


Năm 0 -90820
Năm 1 5497 ,29
Năm 2 45470,23
Năm 3 48140,75
Năm 4 50360,10
Năm 5 186417,03

Năm 0: – 90820
Năm 1: – 90820+ 54971,29= – 35,848.71
Năm 2: – 35,848.71+ 45470,23= 9,621.52
ạ ăm thứ 2 dò t ề đã ắt đầu dươ h ê đây là ăm h à v ủa dự á .
Năm t ướ h à v là ăm 1, d đó áp dụ ô thứ tí h thờ a h à v hư
sau:
.
1+ = 1 + 0,79 = 1,79 ăm = sấp xỉ 1 ăm 9 thá 2 ày

2 6 Đán g á q ảkn ế- xã ộ dự án
26 Tác động íc cực đố v p á r ển k n ế - xã ộ :
- ạ vệ làm: ạ a ơ hộ v ệ làm h ườ la độ t ộ đồ , đặ
ệt là h hữ ườ ó kỹ ă thủ ô và sá tạ . N à a kh á t ê á
t a thươ mạ đ ệ tử ũ tạ a h ều v ệ làm khá (sh ppe , t ếp thị t ự tuyế ,
l vest eam á hà ,....)
- ă thu hập: V ệ sả xuất và t êu thụ ế thơm ó thể tă thu hập h á
hà sả xuất ế thơm ở địa phươ và u ấp một uồ thu hập ổ đị h h họ
và tă thu hập vớ hữ ườ ó v ệ làm mớ .
- Phát t ể thị t ườ mớ tạ địa phươ : Dự á ó thể tạ a một thị t ườ mớ
h sả phẩm ế thơm, úp thú đẩy h ạt độ k h d a h t khu vự .
- hu thuế: Kh dự á phát t ể , ó sẽ đó óp và â sá h địa phươ thô
qua v ệ tha h t á á l ạ thuế và phí.
- Cả th ệ hất lượ uộ s : hu hập tă từ v ệ làm và h ạt độ k h
d a h ó thể ả th ệ hất lượ uộ s ủa ườ la độ và ộ đồ ơ dự
á h ạt độ .
2 6 2 Tác động ê cực và b n p áp k ểm soá mô rường
- Ô h ễm mô t ườ : V ệ sả xuất ế thơm ó thể tạ a ô h ễm mô t ườ d
sử dụ á hóa hất và vật l ệu khô thâ th ệ vớ mô t ườ .
=> Để ảm th ểu tá độ ày, dự á ó thể l ê hệ vớ á ê u ấp sử dụ
á uyê l ệu hữu ơ và phả ám sát quy t ì h sả xuất sạ h sẽ.
- á độ đế uồ tà uyê : Sử dụ uyê l ệu tự h ê ( ây ọ, h a) để
sả xuất ế thơm ó thể ây áp lự lê uồ tà uyê địa phươ , ó thể ây a
tì h t ạ kha thá quá mứ .
=> Để ảm th ểu tá độ ày, dự á ó thể tìm k ếm á đơ vị sả xuất h ặ yêu
ầu đơ vị sả xuất h ệ tạ sử dụ uồ uyê l ệu tá tạ và ề vữ hư dầu
thự vật từ á ô t ạ hữu ơ.
N à a dự á ê sử dụ á sả phẩm tá hế đượ t quá t ì h đó ó và
đưa sả phẩm tớ tay khá h hà (tú ấy, hộp ấy,....)
3 Kế l ận/K ến ng ị
Kế l ận
quá t ì h lập kế h ạ h dự á và huẩ ị t ể kha dự á sả xuất và k h
d a h ế thơm, hú tô đã lê kế h ạ h ụ thể về phầ h phí h ạt độ , mụ
t êu, t ế độ dự á và đưa a hữ ủ t ềm ẩ t quá t ì h thự h ệ dự á .
uy h ê , đ ều qua t ọ là hú tô hậ a ằ dự á ày khô hỉ dừ lạ
ở v ệ tạ a á sả phẩm ế thơm mà ò là một hặ đườ dà t v ệ xây
dự và phát t ể thươ h ệu. Chú tô h ểu ằ để t ếp tụ phát t ể và thà h
ô t ê thị t ườ , hú tô ầ t ếp tụ ỗ lự và ả th ệ .
Chú tô am kết t ếp tụ tă ườ hê ứu và phát t ể để ma lạ sự đa
dạ và sá tạ t sả phẩm. Chú tô ũ sẽ tập t u và v ệ mở ộ thị
t ườ t êu thụ và tă ườ quả á để tạ a sự hậ thứ a hơ về thươ
h ệu.
Đồ thờ , hú tô sẽ khô ừ t ưu hóa quy t ì h sả xuất để đảm ả sự
h ệu quả và hất lượ sả phẩm. Chú tô t ằ vớ sự k ê t ì và ỗ lự khô
ừ , dự á sả xuất và k h d a h ế thơm ủa hú tô sẽ t ếp tụ phát t ể và
ma lạ thà h ô lớ la t tươ la ủa hú tô .

K ến ng ị
Cô ty ê ó kế h ạ h h t êu đầu tư h uồ uyê vật l ệu hơ . Đặ ệt
tìm k ếm á uồ hất lượ a để u ấp sả phẩm hất lượ hơ t đ ều
k ệ sự phát t ể ha h hó ủa dự á . Cô ty ê t ế hà h mở ộ kê h phâ
ph tạ á s êu thị hằm a tă thươ h ệu và độ phủ só hơ . Đồ thờ , ê
đầu tư hê ứu mở ộ sả phẩm để k h d a h đa dạ hơ .

You might also like