Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu 1

Tính hệ số khuếch đại của antenna parabol có đường kính 2m; hệ số hoạt động hiệu quả 0.55, làm việc ở
tần số 900 MHz.
Câu 2
Hệ thống GSM 900 được triển khai trong vùng 60 BTS với GoS = 2%; mỗi BTS được cung cấp 40 kênh
TCH. Giả sử mỗi thuê bao có lưu lượng 0.1 Erlang. Tính:
a) Lưu lượng cell.
b) Lưu lượng mạng.
c) Số thuê bao mạng có thể phục vụ.
Câu 3
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 60MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 5MHz; giả sử mã truy nhập có
độ dài 8 bit, hiệu suất sử dụng mã 80%. Tính:
a) Hệ số sử dụng lại tần số.
b) Số kênh sóng mang.
c) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 60 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống.

Phụ lục: Bảng Erlang B

GoS (Grade of Service)


TCH 1 2 3 5 10  20  40  TCH

36 25.507 27.343 28.647 30.657 34.503 41.216 57.703 36


37 26.378 28.254 29.585 31.640 35.572 42.448 59.365 37
38 27.252 29.166 30.526 32.624 36.643 43.680 61.028 38
39 28.129 30.081 31.468 33.609 37.715 44.913 62.690 39
40 29.007 30.997 32.412 34.596 38.787 46.147 64.353 40

Câu 4.
Tính hệ số khuếch đại của antenna parabol có đường kính 1.5m; hệ số hoạt động hiệu quả 0.6, làm việc ở
tần số 900 MHz?
Câu 5.
Hệ thống GSM 900 được triển khai trong vùng 80 BTS với GoS = 1%; mỗi BTS được cung cấp 40 kênh
TCH. Giả sử mỗi thuê bao có lưu lượng 0.05 Erlang. Tính:
d) Lưu lượng cell?
e) Lưu lượng mạng?
f) Số thuê bao lớn nhất mà mạng có thể phục vụ cùng 1 lúc?
Câu 6.
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 80MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 5MHz; giả sử mã truy nhập có
độ dài 8 bit, hiệu suất sử dụng mã 75%. Tính:
d) Hệ số sử dụng lại tần số?
e) Số kênh sóng mang?
f) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 80 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống?

Phụ lục: Bảng Erlang B

GoS (Grade of Service)


TCH 1 2 3 5 10  20  40  TCH

36 25.507 27.343 28.647 30.657 34.503 41.216 57.703 36


37 26.378 28.254 29.585 31.640 35.572 42.448 59.365 37
38 27.252 29.166 30.526 32.624 36.643 43.680 61.028 38
39 28.129 30.081 31.468 33.609 37.715 44.913 62.690 39
40 29.007 30.997 32.412 34.596 38.787 46.147 64.353 40

Câu 7.
Một BTS GSM900 phân bố 5 sóng mang (5 TRX). Cấp độ phục vụ của mạng GoS 3 %. Dành một khe
thời gian cho BCCH, hai khe thời gian dành cho SDCCH. Giả thiết trung bình mỗi thuê bao trong một giờ
cao điểm thực hiện 3 cuộc gọi kéo dài 120s.
a) Tính số kênh TCH?
b) Tính lưu lượng BTS có thể phục vụ?
c) Tính số thuê bao BTS có thể phục vụ?
d) Mật độ thuê bao là 40 thuê bao/km2. Tính diện tích phủ sóng cực đại của trạm?
Câu 8.
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 60MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 5MHz; giả sử mã truy nhập có
độ dài 7 bits, hiệu suất sử dụng mã 60%. Tính:
a) Hệ số sử dụng lại tần số?
b) Số kênh sóng mang?
c) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 60 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống?

Phụ lục: Bảng Erlang B

GoS (Grade of Service)


TCH 1 2 3 5 10  20  40  TCH

36 25.507 27.343 28.647 30.657 34.503 41.216 57.703 36


37 26.378 28.254 29.585 31.640 35.572 42.448 59.365 37
38 27.252 29.166 30.526 32.624 36.643 43.680 61.028 38
39 28.129 30.081 31.468 33.609 37.715 44.913 62.690 39
40 29.007 30.997 32.412 34.596 38.787 46.147 64.353 40

Câu 9.
Tính hệ số khuếch đại của antenna parabol (theo dB) có đường kính 2m; hệ số hoạt động hiệu quả 0.8,
làm việc ở tần số 300 MHz.
Câu 10.
Biết rằng: Vùng phủ sóng gồm 9 trạm BTS OMNI cấu hình 2 TRX mỗi trạm và 8 trạm BTS 3 SECTOR
cấu hình 1 TRX cho mỗi sector.
Mật độ lưu lượng trung bình trên một thuê bao tại khu vực này là: 25mErlang.
Biết rằng: với GOS 2%, một cell với 2 TRX đáp ứng dung lượng 15,73Erlang, với 1 TRX đáp ứng dung
lượng 18,3 Erlang; Vùng phủ sóng giữa các trạm là liên tục và đã được tối ưu về mặt vô tuyến.
a) Xác định tổng số Erlang của hệ thống.
b) Xác định dung lượng thuê bao có thể phục vụ của một vùng phủ sóng mạng tế bào mà vẫn đảm bảo chỉ
số chất lượng mạng GoS 2%.
c) Một vùng dân cư có diện tích 10 km 2 cần dung lượng 220 Erlang, hỏi nếu mỗi BTS có thể phủ sóng
2km2, thì cần tối thiểu bao nhiêu kênh cho BTS khi cho GoS=20% và bảng tra cứu Erlang mô hình B.

Phụ lục: Bảng Erlang B

GoS (Grade of Service)


TCH 1 2 3 5 10  20  40  TCH
36 25.507 27.343 28.647 30.657 34.503 41.216 57.703 36
37 26.378 28.254 29.585 31.640 35.572 42.448 59.365 37
38 27.252 29.166 30.526 32.624 36.643 43.680 61.028 38
39 28.129 30.081 31.468 33.609 37.715 44.913 62.690 39
40 29.007 30.997 32.412 34.596 38.787 46.147 64.353 40

Câu 11.
Một nhà cung cấp dịch vụ di động trong hệ thống GSM 900 muốn phủ sóng cho 1 khu vực diện tích
50*80 km2 bởi các cells lục giác có bán kính R = 1500m. Người ta dự tính rằng mẫu sử dụng lại tần số là
N = 12; GoS = 5%; giả thiết rằng mỗi thuê bao thực hiện 2 cuộc gọi trong một giờ, mỗi cuộc gọi kéo dài 3
phút. Hãy tính:
a) Số cell lý thuyết cần lắp đặt.

b) Số kênh lưu lượng của mỗi cell.

c) Lưu lượng mà mỗi cell chịu đựng được.

d) Lưu lượng tối đa mà mạng có thể đáp ứng.

e) Số thuê bao mạng có thể đáp ứng.

f) Số thuê bao mà 1 kênh có thể đáp ứng.

g) Số thuê bao lớn nhất mà mạng có thể phục vụ được cùng 1 lúc.

Phụ lục: Bảng Erlang B

GoS (Grade of Service)


TCH 1 2 3 5 10  15  20  TCH

81 66,3 69,6 72,1 75,8 83,3 90,1 97,0 81


82 67,2 70,6 73,0 76,9 84,4 91,2 98,2 82
83 68,2 71,6 74,0 77,9 85,5 92,4 99,5 83
84 69,1 72,5 75,0 78,9 86,6 93,6 100,7 84
85 70,0 73,5 76,0 79,9 87,7 94,7 102,0 85

Câu 12.
Một thành phố 2700 km2 được phủ sóng bởi hệ thống tế bào 7 ô lặp lại. Mỗi tế bào có bán kính 5
km. Thành phố được cấp phát 85,050 MHz phổ với độ rộng băng đúp là 150 KHz. Giả sử GoS
=2%, trung bình mỗi thuê bao trong một giờ thực hiện 5 cuộc gọi kéo dài 3 phút. Biết hệ thống là
song công. Tính:
a) Số tế bào trong thành phố.
b) Số kênh trên 1 tế bào.
c) Lưu lượng tổng cộng của hệ thống.
d) Số người mà thành phố có thể phục vụ.
e) Số người mà 1 kênh có thể đáp ứng.
f) Số người dùng nhiều nhất cùng 1 lúc.
g) Tính hệ số đồng kênh Q. Nếu hệ số suy hao đường truyền sóng , và 6 tế bào xung quanh
gây nhiễu với cự ly, công suất như nhau. Tính S/I.
Câu 13.
Một trạm BTS GSM900 được phân bố 5 kênh ARFCN: 5, 11, 21, 51, 61. Trong đó ARFCN=21 có hai
khe thời gian dành cho kênh BCCH.
a) Tính các tần số uplink/downlink (MHz) tương ứng với các kênh ARFCN.
b) Biết số kênh TCH cho thoại là 36. Tính số khe dành cho kênh SDCCH.
c) Cho lưu lượng mỗi thuê bao 20mErl. GoS=3%, BTS có thể cung cấp lưu lượng bao nhiêu Erlang. Tính
số lượng thuê bao BTS có thể phục vụ.

Câu 14.
Một nhà cung cấp di động A muốn phủ sóng cho 1 vùng có diện tích là S = 300 km 2 bằng các cell có bán
kính R = 2km. Băng tần hệ thống song công là 31,2MHz, độ rộng kênh đúp là 200 KHz. Mẫu sử dụng lại
tần số N = 4, GoS = 2%, mỗi thuê bao thực hiện 3 cuộc gọi/giờ với thời gian gọi trung bình là 3 phút. Hãy
tính:
a) Số thuê bao mạng có thể đáp ứng.
b) Số thuê bao mà 1 kênh có thể đáp ứng.
c) Số thuê bao lớn nhất mà mạng có thể phục vụ được cùng 1 lúc.
Phụ lục: Bảng Erlang B

GoS (Grade of Service)


TCH 1 2 3 5 10  20  40  TCH

36 25.507 27.343 28.647 30.657 34.503 41.216 57.703 36


37 26.378 28.254 29.585 31.640 35.572 42.448 59.365 37
38 27.252 29.166 30.526 32.624 36.643 43.680 61.028 38
39 28.129 30.081 31.468 33.609 37.715 44.913 62.690 39
40 29.007 30.997 32.412 34.596 38.787 46.147 64.353 40

Câu 15.
Giả sử hệ thống thông tin di động có 1001 kênh vô tuyến và mỗi cell có diện tích là 6 km 2 và toàn bộ diện
tích phủ sóng là 2100 km2.
a) Tính dung lượng kênh nếu kích thước cluster N=7.
b) Cần lặp lại bao nhiêu cluster với kích thước là 4 để phủ sóng toàn bộ diện tích nói trên?
c) Tính dung lượng hệ thống nếu kích thước cluster là 4.
d) Giảm kích thước cluster có làm tăng dung lượng hệ thống hay không?
Câu 16.
Một thành phố có diện tích là 1300 km 2 và được cung cấp bởi hệ thống tế bào có 7 cell cho mỗi nhóm.
Mỗi cell có bán kính là 4 km và thành phố được cấp phát được cấp phát băng thông 40MHz với kênh
song công là 60 KHz, mỗi khe tần số có 1 kênh. Giả sử GoS là 2% tuân theo Erlang B. Nếu lưu lượng đề
nghị cho một user là 0,03 Erlang. Tính:
a) Số cell trên vùng phục vụ.
b) Số kênh trên mỗi cell.
c) Lưu lượng mỗi cell.
d) Số users mà hệ thống có thể đáp ứng.

Phụ lục: Bảng Erlang B

Số kênh Dung lượng (Erlangs) cho GOS


(C) 0.01 0.02 0.002
19 11.23 12.33 9.35
22 13.65 14.90 11.52
24 15.29 16.63 13.01
30 20.33 21.93 17.60
32 22.04 23.72 19.17
57 44.22 45.00
95 79.37 84.00

Câu 17.
Một máy phát có công suất 50W. Hãy chuyển sang đơn vị dBm và dBW. Nếu công suất 50W được áp
dụng cho 1 anten có tần số là 900 MHz, tìm công suất thu được với đơn vị dBm trong không gian truyền
tự do biết rằng khoảng cách từ anten đến máy thu là 100m, hệ số suy hao L=1, độ lợi anten phát và thu là
1, bước sóng .
Câu 18.
Một thành phố có diện tích là 2000 km2 và được cung cấp bởi hệ thống tế bào có 12 cell cho mỗi nhóm.
Mỗi cell có bán kính là 4 km và thành phố được cấp phát được cấp phát băng thông 34,2MHz với kênh
song công là 50 KHz, mỗi khe tần số có 1 kênh. Giả sử GoS là 2% tuân theo Erlang B. Nếu lưu lượng đề
nghị cho một user là 0,05 Erlang. Tính:
a) Số cell trên vùng phục vụ.
b) Số kênh trên mỗi cell.
c) Lưu lượng mỗi cell.
d) Số users mà toàn bộ hệ thống có thể đáp ứng.
e) Số người dùng trên một kênh.

Câu 19.
Hệ thống UMTS 3G có băng thông 90 MHz; độ rộng sóng mang trải phổ 4.5 MHz; giả sử mã truy nhập
có độ dài 8 bit, hiệu suất sử dụng mã 60%. Tính:
a) Hệ số sử dụng lại tần số?
b) Số kênh sóng mang?
c) Biết hệ thống được triển khai trên một vùng 70 trạm gốc, tính dung lượng hệ thống?
Câu 20.
Một cell sử dụng 3 tần số vô tuyến, cấu hình SDCCH/8, không quảng bá cell. Giả thiết rằng trong busy
hour, mỗi thuê bao sử dụng TCH ở mức 30mErl và sử dụng SDCCH ở mức 5mErl. Yêu cầu GOS đối với
TCH là 2%, đối với SDCCH là 1%. Hãy tính:
a) Số thuê bao dùng chung cho TCH.
b) Số thuê bao dùng chung cho 8 kênh SDCCH.
c) Dung lượng dự trữ trên SDCCH.
Phụ lục: Bảng Erlang B

Số kênh Dung lượng (Erlangs) cho GOS


(C) 0.01 0.02
0.002
8 3.13 3.63 2.31
22 13.65 14.90 11.52
24 15.29 16.63 13.01
30 20.33 21.93 17.60
32 22.04 23.72 19.17
57 44.22 45.00
95 79.37 84.00
Câu 21.
Hãy tính khoảng cách (km) giữa máy phát và thu trong không gian tự do nếu có path loss L=45dB, tần số
sóng mang fc=10 MHz.
Câu 22.
Một cell sử dụng 3 tần số vô tuyến, cấu hình SDCCH/8, không quảng bá cell. Giả thiết rằng trong busy
hour, mỗi thuê bao sử dụng TCH ở mức 20mErl và sử dụng SDCCH ở mức 4mErl. Yêu cầu GOS đối với
TCH là 2%, đối với SDCCH là 1%. Hãy tính:
a) Số thuê bao dùng chung cho TCH.
b) Số thuê bao dùng chung cho 8 kênh SDCCH.
c) Dung lượng dự trữ trên SDCCH.
d) SDCCH có còn đủ dùng không nếu có quảng bá cell.
Phụ lục: Bảng Erlang B

Số kênh Dung lượng (Erlangs) cho GOS


(C) 0.01 0.02 0.002
7 2.5 2.94 1.8
8 3.13 3.63 2.31
22 13.65 14.90 11.52
24 15.29 16.63 13.01
30 20.33 21.93 17.60
32 22.04 23.72 19.17
57 44.22 45.00
95 79.37 84.00

You might also like