Professional Documents
Culture Documents
b,Án Nội Tiết Chưa Sửa Hoàn Chỉnh
b,Án Nội Tiết Chưa Sửa Hoàn Chỉnh
b,Án Nội Tiết Chưa Sửa Hoàn Chỉnh
V. KHÁM BỆNH
1. Toàn thân Mạch: 82 lần/phút
-BN tỉnh tiếp xúc tốt G15đ Nhịp thở: 20 lần/phút
-Thể trạng bình thường
Huyết áp:130/70 mmHg
-Da, niêm mạc hồng, lông tóc móng bình thuờng
-Có phù, phù ở 2 bọng mắt, ấn mềm ko lõm, không xuất Nhiệt độ: 36,3oC
Chiều cao: 150 cm
Cân nặng: 54 kg
BMI: 24.0
huyết dưới da
-Hạch ngoại vi không sờ thấy
2.Khám bộ phận
*Tuần hoàn
-Lồng ngực cân đối, không có sẹo mổ cũ
-Mỏm tim đập ở KLS IV, đường giữa đòn trái
-Nhịp tim đều, tần số 82 lần/phút, T1 Và T2 đều
-Hartzer (-), Chạm dội Bard (-)
*Hô hấp
-Lồng ngực di động đều theo nhịp thở 20 lần/phút
-Không có cơ kéo cơ hô hấp phụ
-Gõ trong, RRPN rõ, không rales bệnh lý
*Thận-Tiết niệu:
-Ấn không đau các điểm niệu quản trên và giữa ở 2 bên
-Chạm thận(-), Bập bềnh thận(-)
-Không có cầu bàng quang
*Tiêu hóa
-Bụng mềm cân đối, di động đều theo nhịp thở, không có tuần hoàn bàng hệ,
không có sẹo mổ cũ, có các đám XHDD
-Gan lách không sờ thấy
-Không có điểm đau khu trú
-PUTB(-). CUPM (-)
*Cơ- Xương khớp
-Trục chi bình thường, kích thước đều 2 bên
-Không có thay đổi màu sắc da quanh khớp, không teo cơ
-Trương lực cơ bình thường
-Khớp gối không sưng, nóng, đỏ, đau.
-Có tiếng lạo xạo khớp, không có biến dạng khớp, không xuất hiện u cục trên diện
các khớp
-Dấu hiệu bập bềnh xương bánh chè (+) T và P
-Dấu hiệu bào gỗ (+/-)
-Dấu hiệu ngăn kéo (-)
*Thần kinh
-Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
-Có tê bì, cảm giác kiến bò 2 bàn tay
-DH TKKT (-)
-DH MN (-)
-HC TALNS (-)
- HC tiền đình(+)
*Các cơ quan khác chưa ghi nhận bất bất thường
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nữ 51 tuổi, vào viện vì lí do mệt mỏi. Qua hỏi bệnh và thăm khám,
phát hiện các triệu chứng và hội chứng sau:
-Khát nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều
-HC nhiễm trùng (-)
-HC mất nước (-), dấu Casper(-)
-HC tiền đình (+)
-HC bập bềnh xg bánh chè (+) ở T và P
IX. Yêu cầu xét nghiệm và các kết quả xét nghiệm đã có
Yêu cầu xét nghiệm
-Công thức máu
-Sinh hóa máu
-Siêu âm ổ bụng
-Xét nghiệm nước tiểu
-Xét nghiệm nội tiết-miễn dịch
-X quang khớp gối 2 bên
-Chụp CLVT não
5. Siêu âm ổ bụng
Kết quả: Gan nhiễm mỡ