Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TCVN 6772:2000 2008-06-28

Chất lượng nước - Nước thải sinh hoạt - Giới hạn ô nhiễm cho phép(Water Quality -
Domestic Wastewater Standards)
1.Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn áp dụng ñối với nước thải sinh hoạt các loại cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng và chung cư khi xả vào các vùng nước quy
ñịnh ở những nơi chưa có HTTN và XLNT tập trung.

2.Giới hạn ô nhiễm cho phép:

Bảng 1. Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép

TT Thông số Giá trị giới hạn


Mức I Mức II Mức III Mức IV Mức V
1 pH 5-9 5-9 5-9 5-9 5-9
2 BOD5, mg/l 30 30 40 50 200
3 Chất rắn lơ lửng, mg/l 50 50 60 100 100
4 Chất rắn có thể lắng, mg/l 0,5 0,5 0,5 0,5 KQð
5 Tổng chất rắn hoà tan, mg/l 500 500 500 500 KQð
6 Sun phua(theo H2S), mg/l 1,0 1,0 3,0 4,0 KQð
7 Nitơrát (NO3-), mg/l 30 30 40 50 KQð
8 Dầu mỡ (thực phẩm), mg/l 20 20 20 20 100
9 Phosphat (PO43-), mg/l 6 6 10 10 KQð
10 Coliform, MPN/100ml 1.000 1.000 5.000 5.000 10.000
Ghi chú:KQð- Không quy ñịnh giá trị.

Các mức I,II,III,IV và V: theo loại hình và quy mô công trình dịch vụ như sau.

Bảng 2. Các mức áp dụng ñối với các cơ sở dịch vụ, công cộng và khu chung cư.

Loại hình Quy mô Mức áp dụng theo Ghi chú


bảng 1
1.Khách sạn Dưới 60 phòng Mức III
Từ 60 ñến 200 phòng Mức II
Trên 200 phòng Mức I
2.Nhà trọ, nhà khách Từ 10 ñến 50 phòng Mức IV
Từ 50 ñến 250 phòng Mức III
Trên 250 phòng Mức II
3.Bệnh viện nhỏ, trạm xá Từ 10 ñến 30 giường Mức II Phải khử trùng nước thải
Trên 30 giường Mức I
4.Bệnh viện ña khoa Mức I
5.Trụ sở các cơ quan hành chính, văn Từ 5.000 ñến 10.000m2 Mức III Diện tích tính là khu vực làm
phòng ñại diện... Từ 10.000 ñến 50.000m2 Mức II việc
Trên 50.000 m2 Mức I
6.Trường học, viện nghiên cứu và các Từ 5.000 ñến 25.000m2 Mức II
cơ sở tương tự Trên 25.000 m2 Mức I
7.Cửa hàng bách hoá, siêu thị Từ 5.000 ñến 25.000 m2 Mức II
Trên 25.000 m2 Mức I
8.Chợ thực phẩm tươi sống Từ 500 ñến 1.000 m2 Mức IV
Từ 1.000 ñến 1.500 m2 Mức III
Từ 1.500 ñến 25.000 m2 Mức II
Trên 25.000 m2 Mức I
9.Nhà hàng ăn uống, nhà ăn công Dưới 100 m2 Mức V
cộng, cửa hàng thực phẩm Từ 100 ñến 250 m2 Mức IV
Từ 250 ñến 500 m2 Mức III
Từ 500 ñến 2.500 m2 Mức II
Trên 2.500 m2 Mức I
10.Khu chung cư Dưới 100 căn hộ Mức III
Từ 100 ñến 500 căn hộ Mức II
Trên 500 căn hộ Mức I
Ghi chú: ðối với các thông số không có trong bảng 1 thì nồng ñộ giới hạn cho phép của nó ñược xác ñịnh theo TCVN 5945-2005.

You might also like