Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO MÔN QUẢN TRỊ VẬN

HÀNH
1. Trong quá trình sản xuất dịch vụ a. 3; quản trị tài chính, quản trị sản xuất,
các yếu tố nào là đầu vào ngoại trừ: quản trị marketing.
a. Tài nguyên thiên nhiên. b. 4; quản trị tài chính, quản trị sản xuất,
quản trị marketing, quản trị cung ứng.
b. Con người.
c. 2; quản trị tài chính, quản trị sản xuất.
c. Công nghệ.
d. 2; quản trị marketing, quản trị cung
d. Dịch vụ.
ứng.
2. Trong quá trình sản xuất dịch vụ
5. Trong quá trình sản xuất dịch vụ
câu nào sau đây là sai:
yếu tố nào là quan trọng nhất và là
a. Đầu ra chủ yếu gồm 2 loại: sản phẩm động cơ hoạt động của các doanh
và dịch vụ. nghiệp và mọi tổ chức:
b. Giá trị gia tăng là yếu tố quan trọng a. Yếu tố đầu vào
nhất.
b. Yếu tố đầu ra
c. Thông tin phản hồi là 1 bộ phận không
c. Giá trị gia tăng
thể thiếu trong hệ thống sản xuất của
doanh nghiệp. d. Thông tin phản hồi
d. Các biến ngẫu nhiên chỉ làm rối loạn 1 6. Dự báo về nhu cầu sản xuất vật tư là
hệ thống sản xuất của doanh nghiệp chứ trả lời các câu hỏi:
không ảnh hưởng tới toàn bộ hệ thống
a. Cần sản xuất sản phầm gì? Bao nhiêu?
của doanh nghiệp.
Vào thời gian nào? Những đặc tính kinh
3. Câu nào sau đây không là mục tiêu tế kĩ thuật cần có của sản phẩm là gì?
của quản trị sản xuất dịch vụ :
b. Cần sản xuất sản phẩm gì? Bao nhiêu?
a. Bảo đảm chất lượng sản xuất dịch vụ. Sản xuất như thế nào? Những đặc tính
kinh tế kĩ thuật cần có của sản phẩm là
b. Giảm chi phí sản xuất.
gì?
c. Kéo dài thời gian sản xuất.
c. Cần sản xuất sản phẩm gì? Vào thời
d. Xây dựng hệ thống sản xuất. gian nào? Sản xuất như thế nào? Bao
nhiêu?
4. Điền vào...........Doanh nghiệp là một
hệ thống nhất bao gồm......phân hệ cơ
bản là:..............
d. Cần sản xuất sản phẩm gì? Những đặc c. Chi phí vận chuyển và chi phí tồn kho.
tính kinh tế kĩ thuật cần có của sản phẩm
d. Chi phí tồn kho và lợi ích dự trữ.
là gì?
10. Một trong những chức năng của
6. Dự báo về nhu cầu sản xuất vật tư là
việc quản trị sản xuất và dịch vụ
trả lời các câu hỏi:
không bao gồm:
a. Cần sản xuất sản phầm gì? Bao nhiêu?
a. Lựa chọn chiến lược, ra quyết định
Vào thời gian nào? Những đặc tính kinh
quản trị.
tế kĩ thuật cần có của sản phẩm là gì?
b. Tổ chức, hoạch định chiến lược.
b. Cần sản xuất sản phẩm gì? Bao nhiêu?
Sản xuất như thế nào? Những đặc tính c. Thực hiện.
kinh tế kĩ thuật cần có của sản phẩm là
d. Điều hành, kiểm tra
gì?
11. Quản trị sản xuất trong thực tế đã
c. Cần sản xuất sản phẩm gì? Vào thời
xuất hiện từ thời cổ đại chúng được coi
gian nào? Sản xuất như thế nào? Bao
là:
nhiêu?
a. Dự án sản xuất công cộng.
d. Cần sản xuất sản phẩm gì? Những đặc
tính kinh tế kĩ thuật cần có của sản phẩm b. Quản trị sản xuất trong nền kinh tế thị
là gì? trường.
8. Căn cứ quan trọng cho thiết kế quy c. Quản trị sản xuất trong nền kinh tế bao
trình công nghệ: cấp.
a. Đặc điểm sản phẩm. d. Dự án quản trị sản xuất.
b. Công suất dây chuyền. 12. Những đặc điểm cơ bản của môi
trường kinh doanh hiện nay, ngoại
c. Quy mô sản xuất.
trừ:
d. Đặc điểm sản phẩm và công suất dây
a. Toàn cầu hóa nền kinh tế.
chuyền
b. Cạnh tranh ngày càng gay gắt và mang
9. Hoạt động quản trị hàng dự trữ
tính quốc tế.
được đề cập đến với những mô hình cụ
thể ứng dụng trong từng trường hợp c. Sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất của
sao cho tìm được điểm cân bằng tối ưu nhà nước.
giữa:
d. Những biến đổi nhanh chóng về kinh
a. Chi phí tồn kho và chi phí sản xuất. tế Xã Hội dẫn đến sự thay đổi nhanh của
nhu cầu.
b. Chi phí sản xuất và lợi ích dự trữ.
13. Câu nào sau đây không nằm trong 16. Trong các kỹ năng sau, kỹ năng
hệ thống quản lý sản xuất của doanh nào là cái khó hình thành và khó nhất
nghiệp tập trung vào những hướng nhưng lại có vai trò quan trọng nhất
chính: đối với nhà quản trị cấp cao:
a. Tăng cường chú ý đến quản trị tác a. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
nghiệp các hoạt động chiến lược.
b. Kỹ năng nhân sự
b. Xây dựng hệ thống sản xuất năng
c. Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn
động, linh hoạt.
nghiệp vụ
c. Thiết kế lại hệ thống của doanh
d. Kỹ năng điều hành nhóm
nghiệp.
17. Theo dõi và kích thích sự nhiệt tình
d. Tăng cường các kỹ năng quản lý sự
của nhân viên nằm trong chức năng
thay đổi.
nào của nhà quản trị:
14. Trong các kỹ năng sau, kỹ năng
a. Chức năng hoạch định
nào không phải kỹ năng cần thiết của
nhà quản trị: b. Chức năng tổ chức
a. Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn c. Chức năng kiểm soát
nghiệp vụ
d. Chức năng động viên
b. Kỹ năng sáng tạo
18. Sản xuất dịch vụ là gì?
c. Kỹ năng nhân sự
a. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu
d. Kỹ năng nhận thức hay tư duy tố đầu ra thành các yếu tố đầu vào
15. Chọn câu trả lời sai trong các câu b. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu
sau. Hoạt động của nhà quản trị có tố đầu vào
hiệu quả khi:
c. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu
a. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra
nguyên sản lượng ở đầu ra
d. Quá trình tham gia hoạt động sản xuất
b. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào trong để tạo ra giá trị gia tăng cho doanh
khi sản lượng đầu ra nhiều hơn nghiệp
c. Tăng chi phí đầu vào trong khi giảm 19. Mục tiêu của quản trị sản xuất và
thiểu sản lượng đầu ra dịch vụ
d. Giảm chi phí đầu vào và tăng sản a. Đảm bảo chất lượng, giảm chi phí, rút
lượng đầu ra ngắn thời gian sản xuất, tạo ra sản phẩm.
b. Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây 23. Đoạn văn
dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt Quản trị vận hành là quá trình gồm bao
cao, rút ngắn thời gian sản xuất. nhiêu bước?
a. 5
c. Đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ
b. 3
thống sản xuất có độ linh hoạt cao, giảm
c. 2
chi phí.
d. 4
d. Đảm bảo chất lượng, tăng năng suất,
24. Đoạn văn
phát triển doanh nghiệp.
Bước nào sau đây không phải là quá trình
20. Điểm khác nhau về mối quan hệ của quản trị vận hành?
trong sản xuất và dịch vụ
a. Hoạch định
a. Sản xuất có mối quan hệ trực tiếp còn b. sản xuất
dịch vụ có mối quan hệ gián tiếp c. Thiết kế
d. Điều hành
b. Cả hai điều có mối quan hệ gián tiếp
25. Đoạn văn
c. Trong dịch vụ và sản xuất điều có cả
Hoạt động quản trị vận hành bao gồm
hai mối quan hệ trực tiếp và gián tiếp.
bao nhiêu quá trình?
d. Dịch vụ có mối quan hệ trực tiếp còn a. 3
sản xuất có mối quan hệ gián tiếp. b. 1
c. 4
21. Theo cách tiếp cận căn bản trong
d. 2
quản trị doanh nghiệp thì có bao nhiêu
trụ cột căn bản? 26. Đoạn văn
a. 2 Sản phẩm nào sau đây không phải là sản
b. 4 phẩm của quá trình sản xuất sản phẩm?
c. 1
a. Bản nhạc
d. 3
b. Bàn ghế
22. Đoạn văn c. Xe hơi
Các nguyên tố nào sau đây không phải là d. Tủ lạnh
một trong những trụ cột căn bản trong
27. Đoạn văn
quản trị doanh nghiệp dựa trên cơ sở
Một chiến lược có thể được hiểu như là
quản trị vận hành?
những cách giải quyết, khả năng lựa chọn
a. Pháp luật
hoặc phương án hành động trong một
b. Tài Chính
tình huống. Đúng hay sai?
c. Sản xuất
Đúng
d. Marketing
Sai
28. Đoạn văn 33. Đoạn văn
Chiến lược chung của toàn doanh nghiệp Năng xuất phản ánh sự gia tăng về sản
nhằm giải quyết những giải pháp, các phẩm hoặc giá trị của quá trình sản xuất.,
phương án hoạt động riêng của các bộ đúng hay sai?
phận. Đúng hay sai? Đúng
Đúng Sai
Sai
34. Đoạn văn
29. Đoạn văn Năng xuất được tính toán bằng cách so
Lợi nhuận sẽ được tính bằng tổng doanh sánh giữa kết quả đạt được với nguồn lực
thu và chi phí, đúng hay sai? đã phải bỏ ra., đúng hay sai?
Đúng Đúng
Sai Sai
30. Đoạn văn 35. Đoạn văn
Để tối đa hóa lợi nhuận, công ty phải Năng xuất sẽ bằng số sản phẩm đã làm ra
hoặc là tối đa hóa doanh thu hoặc tối đa chia cho lượng đầu vào đã sử dụng, đúng
hóa cho phí, đúng hay sai? hay sai?
Đúng Đúng
Sai Sai
31. Đoạn văn 36. Đoạn văn
Khi xét về chiến lược về chi phí, để có Vai trò của sản xuất và điều hành là:
thể dẫn đầu về chi phí, công ty phải sản a. Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra
xuất một lượng lớn để bù trừ chi phí cố b. Tạo ra giá trị
định khi đầu tư thiết bị và vận dụng ưu c. Trung tâm của các hoạt động kỹ thuật
thế của tính kinh tế nhờ quy mô., đúng d. Tất cả các câu trên
hay sai?
37. Đoạn văn
Đúng
Điều nào sau đây của một công ty làm
Sai
cho nó tốt hơn bất kì một công ty nào
32. Đoạn văn khác?
Phương tiện để đạt tới việc dẫn đầu về a. Năng lực chủ đạo
giá cả bao gồm? b. Chiến lược định vị
a. Hiện đại hóa nhà máy c. Chất lượng đơn hàng
b. xây dựng những trung tâm sản xuất d. Nhiệm vụ chính
khu vực
38. Đoạn văn
c. xây dựng những mối liên hệ kinh
Điều nào sau đây là đặc điểm của một
doanh và về cả công tác tiếp thị
sản phẩm hay dịch vụ tạo ra nên sự thành
d. Tất cả các câu trên
công của sản phẩm hay dịch vụ đó trên
thị trường? a. Dự báo dựa trên kiến thức và kinh
a. Năng lực khác biệt nghiệm của chuyên gia
b. Thành công của đơn hàng b. Phương pháp dự báo với thang 10
c. Chất lượng đơn hàng. trong đó 1: Kém chất lượng, 10: Chất
d. Tầm nhìn lượng tốt
c. Dự báo chất lượng sản phẩm mới
39. Đoạn văn
d. Dự báo dựa trên mô hình kinh tế lượng
Mục tiêu của quản lý điều hành nhằm
a. Giảm chi phí 44. Đoạn văn
b. Tăng doanh thu Dự báo chuỗi thời gian dựa trên giả định
c. Chiếm giữ thị phần rằng
d. Tất cả các câu trên đều đúng a. Phần dư không có phân phối chuẩn
b. Dữ liệu không có xu hướng
40. Đoạn văn
c. Dữ liệu dừng
Các hoạt động quản lý điều hành bao
d. Có tương quan giữa biến phụ thuộc sẽ
gồm các hoạt động sau, ngoại trừ
dự báo với biến độc lập
a. Kiểm soát chất lượng
b. Quản lý tồn kho 45. Đoạn văn
c. Thiết lập nhu cầu Lợi thế của dự báo chuỗi thời gian
d. Tổ chức bố trí công việc a. Tổng chi phí nhỏ nhất
b. Đơn giản
41. Đoạn văn
c. Sai số dự báo
nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp
d. Chi phí xây dựng mô hình
đến việc chọn chiến lược và ra quyết
định đựa trên cơ sở khoa học trong quản 46. Đoạn văn
trị vận hành? Khi tiếp nhận dữ liệu sơ cấp cần quan
a. Các nhân tố về lượng tâm đến các tham số
b. Các nhân tố chủ quan
a. Độ tin cậy của dữ liệu
c. Các nhân tố hữu hình
b. Phương pháp thu thập dữ liệu
d. Các nhân tố cảm quan
c. Độ chính xác và tin cậy của dữ liệu
42. Chọn phương pháp dự báo nào không d. Độ chính xác của dữ liệu
phải là định tính?
47. Đoạn văn
a. Delphi
Bốn yêu cầu đối với dữ liệu sử dụng cho
b. Nghiên cứu thị trường
dự báo
c. Ý kiến chuyên gia
a. Tin cậy, phù hợp, thời gian và nhất
d. Ý kiến khách hàng
quán
43. Đoạn văn b. Có nguồn gốc, phù hợp, nhất quán và
Chọn câu trả lời nào mô tả tốt nhất định cập nhật
nghĩa của dự báo định tính c. Chính xác, nhất quán, đầy đủ và thời
gian d. 2
d. Tin cậy, phù hợp, nhất quán và đầy đủ
53. Đoạn văn
48. Đoạn văn Thiết kế sản phẩm và dịch vụ là quá trình
Vai trò của dự báo vẽ nên hình dáng của sản phẩm.
a. Xử lý dữ liệu thống kê Đúng
b. Thu thập nhu cầu khách hàng Sai
c. Hỗ trợ ra quyết định
54. Đoạn văn
d. Quản lý tồn kho
Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm là vấn đề cần
49. Đoạn văn xem xét khi thiết kế sản phẩm và dịch vụ.
Những loại dữ liệu nào thường được sử
Đúng
dụng trong dự báo
Sai
a. Nhu cầu khách hàng
b. Dữ liệu bảng 55. Đoạn văn
c. Chuỗi thời gian Trong công tác thiết kế và phát triển sản
d. Sản lượng phẩm – dịch vụ, nhà quản trị vận hành
cần quan tâm đến việc lựa chọn mức giá
50. Đoạn văn
phù hợp cho sản phẩm – dịch vụ.
Lựa chọn phương pháp dự báo phụ thuộc
Đúng
vào các yếu tố
Sai
a. Độ dài dự báo và trình độ người dự
báo 56. Đoạn văn
b. Độ dài dữ liệu và biến động dữ liệu Nhãn mác trở thành một trong những
c. Chuyển vận dữ liệu và yêu cầu đầu ra nhân tố quan trọng cho________
d. Độ dài dự báo và chuyển vận dữ liệu a. chiến dịch marketing
b. thiết kế sản phẩm
51. Đoạn văn
c. Cả a và b đều sai
Người ta sử dụng dự báo ngắn hạn để
d. Cả a và b đều đúng
a. Chuẩn bị tài chính, đặt mua vật tư
b. Định hướng công nghệ 57. Đoạn văn
c. Hoạch định nguồn nhân lực Quá trình thiết kế sản phẩm nhằm xác
d. Hoạch định chính sách định:
a. nguyên liệu cần cho sản xuất
52. Có bao nhiêu căn cứ quan trọng mà
b. hình dáng của sản phẩm
nhà quản trị vận hành cần xem xét trong
c. Cả a và b đều đúng
công tác thiết kế sản phẩm và dịch vụ.
d. Cả a và b đều sai
a. 4
b. 5 58. Đoạn văn
c. 3 Thiết kế sản phẩm và dịch vụ:
a. là quá trình quyết định đặc điểm và
tính chất của sản phẩm và dựa vào đó để được gọi là:
thiết kế sản phẩm a. Qui trình sản xuất
b. là cụ thể hoá các quy cách (hình dáng, b. Phân tích sản phẩm theo Giá trị
kích thước, màu sẳc, mùi vị, …) của sản c. Bộ Quy tắc ứng xử
phẩm d. Đặc tính cấu trúc của sản phẩm
c. Cả a và b đều sai
63. Đoạn văn
d. Cả a và b đều đúng
Quá trình quyết định đặc điểm và tính
59. Đoạn văn chất của sản phẩm là công tác:
Thiết kế sản phẩm và dịch vụ nhằm xác a. Thiết kế Qui trình sản xuất
định: b. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ
a. Những loại nguyên liệu nào sẽ được sử c. Đặc tính cấu trúc của sản phẩm
dụng d. Phân tích sản phẩm theo Giá trị
b. Các yêu cầu tiêu chuẩn về đặc điểm
64. Đoạn văn
sản phẩm
Một chỉ số đo lường tuổi đời hoạt động
c. Cả a và b đều sai
kỳ vọng của sản phẩm trong điều kiện tự
d. Cả a và b đều đúng
nhiên hoặc có sức ép được gọi là:
60. Đoạn văn a. Độ bền
Những căn cứ trong thiết kế sản phẩm và b. Độ đàn hồi
dịch vụ: c. Tỉ số phát triển sản phẩm mới
a. căn cứ liên quan đến chất lượng và đặc d. Tuổi thọ sản phẩm
tính sản phẩm (bao gồm chất lượng sản
65. Đoạn văn
phẩm, độ bền, độ tin cậy, và khả năng
Đo lường mức độ dễ dàng của việc sửa
sửa chữa)
chữa một sản phẩm khi nó gặp trục trặc
b. căn cứ vào hình thức bên ngoài của
hoặc hỏng hóc bằng các chỉ số về:
sản phẩm như kiểu dáng, nhãn mác, logo,
a. Qui trình sản xuất đơn giản
và đóng gói bao bì
b. Khả năng sửa chữa
c. căn cứ vào thương hiệu và phong cách
c. Sản xuất theo Module
d. Tất cả các câu trên
d. Sản phẩm có ít đơn vị cấu thành
61. Đoạn văn
Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm là căn cứ quan
trọng trong thiết kế sản phẩm và dịch vụ: 66. Đoạn văn
Đúng Chất lượng mà khách hàng mong đợi và
Sai cảm nhận thực tế về dịch vụ được cung
cấp
62. Đoạn văn
a. Kỹ năng của Nhân viên
Quy định các điều kiện làm việc, sức
b. Sự Đồng cảm
khỏe, an toàn và nhận thức về môi trường
c. Chất lượng Sản phẩm c. Bão hòa
d. Chất lượng Dịch vụ d. Tất cả câu trên đều đúng
67. Đoạn văn 71. Đoạn văn
Năng lực thực hiện dịch vụ được mong Trong Giai đoạn _________ở giai đoạn
đợi, đáng được tín nhiệm, đúng thời hạn này sản phẩm đã có nhiều đối thủ cạnh
và phù hợp thể hiện qua Đặc tính nào sau tranh, doanh số tăng chậm lại.
đây? a. Giới thiệu
a. Sự hiểu biết, Kỹ năng của Nhân viên b. Tăng trưởng
b. Sự Đồng cảm c. Bão hòa
c. Độ tin cậy d. Tất cả câu trên đều đúng
d. Phản hồi
72. Anh/Chị hãy xác định số lượng trạm
68. Đoạn văn cần thiết nếu mục tiêu sản xuất là 400
Việc vận chuyển đúng số lượng hàng hóa đơn vị cho ngày làm việc 8 tiếng?
tới các cửa hàng cần có trong khoảng a. 6
thời gian phù hợp thể hiện qua Chức b. 5
năng nào của Doanh nghiệp? c. 4
a. Cung ứng d. 3
b. Logistics
73. Đoạn văn
c. Phân phối
Trong quy trình thực hiện xác định địa
d. Sản xuất
diểm kinh doanh của công ty thông
69. Đoạn văn thường bao gồm bao nhiêu bước?
Các mô tả bề ngoài và cảm giác mà sản a. 7
phẩm đem lại cho người mua. Nó tạo nên b. 4
một đặc điểm phân biệt khó có thể sao c. 6
chép được gọi là: d. 5
a. Phong cách
74. Đoạn văn
b. Tính Cảm thông
Việc tính toán các chỉ tiêu về mặt kinh tế
c. Bản vẽ thiết kế
và dựa trên cơ sở đó chúng ta sẽ so sánh
d. Qui trình sản xuất
với hệ thống chỉ tiêu của từng phương án
70. Đoạn văn và tìm ra phương án có lợi nhất. Đây là
Trong Giai đoạn__________,sản phẩm nội dung hoạt động của bước thứ mấy
trong giai đoạn này còn quá mới mẻ đối trong quy trình xác định địa điểm kinh
với thị trường nên doanh số tăng trưởng doanh?
chậm a. Bước 4
a. Giới thiệu b. Bước 2
b. Tăng trưởng
c. Bước 3 b. Vay tiền ngân hàng
d. Bước 1 c. Thay đổi số lượng lao động
d. Làm thêm giờ
75. Đoạn văn
Khi tiến hành bố trí mặt bằng, người thực 79. Đoạn văn
hiện phải đảm bảo thứ tự các bộ phận Các chiến lược nào sau đây là chiến lược
được sắp xếp theo trình tự của quy trình chủ động?
công nghệ sản xuất sản phẩm, các bộ a. Sản xuất sản phẩm hổn hợp theo mùa
phận có quan hệ trực tiếp trao đổi thành b. Làm thêm giờ
phẩm lẫn nhau nên bố trí cạnh nhau. Đây c. Thay đổi mức tồn kho
là yêu cầu thuộc nguyên tắc: d. Thay đổi số lượng lao động
a. Đảm bảo khả năng mở rộng sản xuất
80. Đoạn văn
b. Đảm bảo an toàn
Các chiến lược nào sau đây không phải là
c. Tận dụng hợp lý không gian
chiến lược chủ động?
d. Tuân thủ quy trình công nghệ sản xuất
a. Đơn hàng chịu
76. Có bao nhiêu biện pháp điều chỉnh b. Sản xuất sản phẩm hổn hợp theo mùa
công suất (những chiến lược đơn thuần c. Sử dụng nhân viên bán thời gian
túy)? d. Chiến lược tăng giá hoặc kéo dài chu
a. 6 kì phân phối
b. 5
81. Đoạn văn
c. 7
Hoạch định tổng hợp có kế hoạch trung
d. 8
hạn là bao lâu:
77. Đoạn văn a. 3 tháng đến 27 tháng
Loại nào sau đây không phải là chiến b. 3 tháng đến 9 tháng
lược đơn thuần túy? c. 3 tháng đến 18 tháng
a. Các chiến lược chủ động (tác động vào d. 2 tháng đến 6 tháng
nhu cầu)
82. Đoạn văn
b. Các chiến lược bị động (tác động vào
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục
cung)
tiêu của hoạch định tổng hợp?
c. Các chiến lược bị động (tác động vào
a. Tối đa hóa chi phí, giảm thiểu lợi
nhu cầu)
nhuận
d. Câu a và b
b. Giảm chi phí tồn kho
78. Đoạn văn c. Tận dụng tối đa năng lực của nhà máy,
Chiến lược nào sau đây không phải là máy móc thiết bị
chiến lược đơn thuần túy? d. Tối đa hóa dịch vụ khách hàng
a. Sử dụng hợp đồng bên ngoài với thầu
83. Đoạn văn
phụ.
Chi phí trong hoạch định tổng hợp là:
a. Chi phí tồn kho 88. Đoạn văn
b. Chi phí sản xuất ngoài giờ Chiến lược nào được sử dụng để đáp ứng
c. Chi phí tiền thưởng nhu cầu của thị trường?
d. Câu a và b đúng a. Giữ nguyên tài nguyên đáp ứng cho
nhu cầu cao và trả hàng về khi cần
84. Đoạn văn
b. Tăng giảm giờ làm việc và thầu thuê
Có bao nhiêu chiến lược tác động vào
bân ngoài
cung:
c. Thuê mướn nhân công hay dùng công
a. 5
nhân bán thời gian
b. 6
d. Sản xuất sản lượng ổn định và sử dụng
c. 4
tồn kho để đáp ứng cho các biến động.
d. 7
89. Đoạn văn
85. Đoạn văn
Tất cả các phất biểu liên quan đến mức
Chiến lược nào sau đây là chiến lược thụ
độ sản xuất là đúng, ngoại trừ:
động:
a. Chiến lược sản xuất sử dụng tồn kho
a. Thay đổi số lượng lao động
để đáp ứng biến động của nhu cầu
b. Chiến lược tăng giá hoặc kéo dài chu
b. Chi phí chủ yếu là tồn kho
kì phân phối.
c. Chiến lược sản xuất với sản lượng ổn
c. Đơn hàng chịu
định
d. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Chi phí chủ yếu của mức độ sản xuất
86. Đoạn văn là thuê mướn nhân công hay sa thải.
Phương pháp biểu đồ và đồ thị được hiểu
90. Đoạn văn
là người ta đem biểu diễn các mức nhu
Sử dụng quảng cáo hay khuyến mãi để
cầu của các thời kì khác nhau lên đồ thị,
gia tăng nhu cầu trong thời gian thấp
thông qua đó phát triển chiến lược.
điểm là chiến lược bị động?
Đúng
Đúng
Sai
Sai
87. Đoạn văn
91. Đoạn văn
Hoạch định tổng hợp bao gồm tất cả
Sử dụng hợp đồng bên ngoài với nhà
những điểm nào sau đây, ngoại trừ?
thầu phụ là một trong những phương
a. Thuê sa thải nhân công
pháp tác động vào nhu cầu?
b. Thiết lập tồn kho
Đúng
c. Mua thiết bị mới
Sai
d. Thầu thuê bên ngoài
92. Đoạn văn
Nhửng chiến lược nào sau đây là chiến
lược thụ động (tác động vào cung)
a. Thay đổi mức tồn kho b. Tăng cường hiệu quả quảng cáo
b. Xây thêm nhà xưởng, mua thiết bị hiện c. Tăng hiệu quả sản xuất
đại d. Tránh các khoản lỗ
c. Sử dụng nhân viên bán thời gian
97. Đoạn văn
d. Câu a và c đều đúng
Chi phí lưu trữ hàng tồn kho thường
93. Đoạn văn được chia thành mấy loại;
Mục tiêu của Hoạch định tổng hợp là đáp a. 3
ứng nhu cầu của dự báo mà có thể giảm b. 4
thiểu chi phí cho thời kỳ hoạch định? c. 2
Đúng d. 5
Sai
98. Đoạn văn
94. Đoạn văn Trong các phương pháp sắp xếp hàng hóa
Hoạch định tổng hợp làm giảm thiểu chi thông dụng, phương pháp mặt hàng nào
phí qua thời kỳ hoạch định bằng cách thì để chỗ đó và có hiển thị cố định vị trí
điều chỉnh? được gọi là phương pháp:
a. Mức biến động lao động a. Location free
b. Công việc ngoài giờ b. Location fix
c. Tỉ lệ sản xuất c. Fix location
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng d. Free location
95. Đoạn văn 99. Đoạn văn
Việc thay đổi mức tồn kho nhằm mục Thông số _________ cho biết số lần mà
đích? hàng hóa tồn kho bình quân của một
a. Gia tăng mức tồn kho trong giai đoạn công ty luân chuyển trong kỳ kho hàng
có lượng cầu thấp để đáp ứng các giai của một công ty
đoạn có lượng cầu cao trong tương lai a. IT
b. Gia tăng các chi phí có liên quan đến b. IP
tồn kho, bảo hiểm, nâng chuyển, hàng bị c. DSI
lỗi thời, và vốn đầu tư d. INV
c. Sự thiếu hụt hàng có thể làm mất
100. Đoạn văn
doanh thu do thời gian chờ dài hơn và
Chỉ số “thời gian thanh lý hàng tồn kho”
mức phục vụ khách hàng kém hơn
cho các nhà đầu tư biết về ____________
d. Tất cả các đáp trên đều đúng
cần thiết để công ty có thể thanh lý được
96. Những nội dung dưới đây là lợi ích hết số lượng hàng tồn kho của mình (bao
dành cho doanh nghiệp khi thực hiện gồm cả hàng hoá còn đang trong quá
quản trị tồn kho hiệu quả, ngoại trừ: trình sản xuất)
a. Giảm chi phí đặt hàng a. Khoảng thời gian
b. Lãi suất phù hợp b. Location free
c. Lượng hàng tối ưu c. Location fix
d. khoảng cách vận chuyển d. Free location
101. Đoạn văn 105. Đoạn văn
Hệ số ___________ được xác định bằng Một công ty trong năm 2016 có tổng giá
giá vốn hàng bán chia cho bình quân vốn hàng bán là 2 tỷ đồng và lượng hàng
hàng tồn kho. tồn kho bình quân là 20 triệu sản phẩm.
a. IT Vậy hệ số xoay vòng hàng tồn kho của
b. INV công ty sẽ là bao nhiêu?
c. IP a. 50
d. DSI b. 10
c. 1000
102. Đoạn văn
d. 100
Hệ số ____________ được xác định bằng
cách lấy tổng giá trị hàng tồn kho chia 106. MRP có thể:
cho chi phí bán hàng và nhân với 365
Chọn một câu trả lời đúng:
a. IT
a. Tính toán nhu cầu nguyên vật liệu cần
b. IP
cho sản xuất
c. DSI
b. Giám sát các lệnh đặt hàng
d. INV
c. Giảm thiểu lượng dự trữ nguyên vật
103. Đoạn văn liệu
Nếu một công ty có giá trị thời gian d. Tất cả các câu trên
thanh lý hàng tồn kho là ___________,
107. Đoạn văn
tương ứng công ty cần có hơn 92 ngày để
Thiết kế sản phẩm và dịch vụ là quá trình
thanh lý được tất cả lượng hàng tồn kho
vẽ nên hình dáng của sản phẩm
của mình
Đúng
a. 91
Sai
b. 92.3
c. 92 108. Đoạn văn
d. 91.6 Thiết lập lịch trình sử dụng nguyên vật
liệu, nhân công, máy móc thiết bị có thể
104. Đoạn văn
a. Giảm thời gian sản xuất
Phương pháp sắp xếp hàng hóa không cố
b. Giảm thời gian lắp đặt
định vị trí cho mặt hàng nào, tất cả các vị
c. Giảm thời gian di chuyển
trí đều được đánh ký hiệu như A1, A2,
d. Giảm thời gian chờ
B1, B2… và được hiển thị trên sơ đồ
kho. Đây là phương pháp sắp xếp 109. Đoạn văn
a. Fix location Khi các máy móc thiết bị được bố trí gần
nhau hơn có thể : c. Quản lý quan hệ khách hàng
a. Giảm thời gian chờ d. Tất cả các câu trên
b. Giảm thời gian di chuyển
114. Đoạn văn
c. Giảm thời gian lắp đặt
Ứng dụng hoạch định ________ sẽ giảm
d. Giảm thời gian sản xuất
thời gian tìm số liệu để viết báo cáo
110. Đoạn văn a. MRP
Nhãn mác trở thành một trong những b. ERP
nhân tố quan trọng cho________ c. Cả a và b đều đúng
a. chiến dịch marketing d. Cả a và b đều sai
b. thiết kế sản phẩm
115. Đoạn văn
c. Cả a và b đều sai
Ứng dụng hoạch định ________ có thể
d. Cả a và b đều đúng
tiết kiệm chi phí, tăng khả năng cạnh
111. Đoạn văn tranh
Quá trình thiết kế sản phẩm nhằm xác a. MRP
định: b. ERP
c. Cả a và b đều đúng
a. nguyên liệu cần cho sản xuất
d. Cả a và b đều sai
b. hình dáng của sản phẩm
c. Cả a và b đều đúng 116. Đoạn văn
d. Cả a và b đều sai Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu là:
112. Đoạn văn a. xác định khối lượng nguyên vật liệu
Việc ứng dụng chương trình quản lý ERP cần thiết và thời điểm cần có khối lượng
sẽ________ nguyên vật liệu đó nhằm tạo ra các sản
a. góp phần nâng cao hoạt động quản lý, phẩm cho khách hàng
quy trình kinh doanh, dịch vụ hậu mãi b. xác định các chi tiết cần thiết và thời
theo tiêu chuẩn quốc tế. điểm cần có nhằm tạo ra các sản phẩm
b. giúp hoàn thiện hơn bộ máy vận hành, cho khách hàng
từ đó nâng cao chất lượng phục vụ và c. Cả a và b đều đúng
chăm sóc khách hàng d. Cả a và b đều sai
c. Cả a và b đều đúng
117. Đoạn văn
d. Cả a và b đều sai
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu để:
113. Đoạn văn a. Lên lịch thời gian phát đơn hàng bổ
Hoạch định nguồn lực Doanh nghiệp sung
(ERP) có chức năng ________ b. Lên lịch thời gian sản xuất
c. Cả a và b đều đúng
a. Quản lý bán hàng, quản lý mua hàng
d. Cả a và b đều sai
b. Quản lý nhân sự, tài chính
118. Đoạn văn gì cần cho sản xuất
Cấu trúc cây sản phẩm: c. thời gian cần nguyên liệu, chi tiết, bộ
a. cho biết thông tin về số lượng của các phận cho sản xuất
bộ phận để tạo nên 1 sản phẩm d. Tất cả các câu trên
b. cung cấp thông tin để tính toán các
122. Đoạn văn
nguyên vật liệu cần thiết để sản xuất một
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp là:
số lượng sản phẩm cho trước
a. một hệ thống ứng dụng phần mềm đa
c. xác định nhu cầu dự kiến về các chi
phân hệ, tích hợp theo một kiên trúc tổng
tiết, bộ phận ở cấp thấp hơn theo cấu trúc
thể, giúp doanh nghiệp hoạch định, thực
cây của sản phẩm
hiện, kiểm soảt, và ra quyết định.
d. Tất cả các câu trên
b. hệ thống hoá mọi hoạt động của một
119. Đoạn văn công ty, từ quản trị nguồn nhân lực, quản
Nhu cầu độc lập: lý dây chuyền sản xuất và cung ứng vật
a. là nhu cầu sản phẩm cuối cùng và các tư, quản trị tài chính nội bộ, đến việc bán
chi tiết bộ phận mà khách hàng đặt hoặc hàng, marketing sản phẩm, trao đổi với
dùng để thay thế đối tác, khách hàng
b. phụ thuộc vào độ chính xác của công c. một thuật ngữ được dùng liên quan đến
tác dự báo mọi hoạt động của doanh nghiệp, do
c. Cả a và b đều đúng phần mềm máy tính hỗ trợ và thực hiện
d. Cả a và b đều sai các qui trình xử lý một cách tự động hoá,
để giúp cho các doanh nghiệp quản lý
120. Đoạn văn
các hoạt động then chốt
Nhu cầu phụ thuộc:
d. Tất cả các câu trên
a. là những nhu cầu thứ sinh chúng là
những bộ phận, chi tiết, nguyên vật liệu 123. Đoạn văn
dùng trong quá trình sản xuất nhằm tạo Các lợi ích mà hoạch định nguồn lực
ra sản phẩm cuối cùng doanh nghiệp mang lại:
b. được xác định thông qua công tác dự a. giúp doanh nghiệp quản trị hiệu quả
báo, đơn đặt hàng, kế hoạch, dự trữ và quan hệ với khách hàng, các đối tác trong
lịch trình sản xuất chuỗi cung ứng
c. Cả a và b đều đúng b. giúp tự động hóa các quy trình kế toán
d. Cả a và b đều sai c. tổng hợp dữ liệu quan trọng và quản trị
tốt hơn các mối quan hệ trọng yếu của
121. Đoạn văn
doanh nghiệp
Bảng kế hoạch nguyên vật liệu cho
d. Tất cả các câu trên
chúng ta thông tin:
124. Đoạn văn
a. những loại nguyên liệu, chi tiết, bộ
phận gì cần cho sản xuất Việc ứng dụng hoạch định nguồn lực
b. số lượng nguyên liệu, chi tiết, bộ phận doanh nghiệp đòi hỏi:
a. Việc ứng dụng ERP vào hoạt động 128. Đoạn văn
quản trị vận hành đòi hỏi chúng ta phải Nguyên tắc tốt nhất được áp dụng để
biến nguồn lực này thành tài nguyên thiểu số công việc nằm trong hệ thống là:
b. phải thiết lập các quy trình khai thác a. SPT
đạt hiệu năng cao nhất b. LPT
c. luôn cập nhật thông tin một cách c. FCFS
chính xác, kịp thời về tình trạng nguồn d. EDD
lực của mình. 129. Đoạn văn
d. Tất cả các câu trên Nguyên tắc có ưu điểm làm vừa lòng
khách hàng nhất là:
125. Đoạn văn
Ưu điểm của việc ứng dụng hoạch định a. LPT
nguồn lực doanh nghiệp là: b. EDD
a. tích hợp toàn bộ ứng dụng quản lý sản c. SPT
xuất kinh doanh vào một hệ thống duy d. FCFS
nhất
130. Đoạn văn
b. có thể tự động hoá các quy trình quản
Nguyên tắc Johnson dùng để:

a. Sắp xếp 2 công việc trên 2 máy
c. tiết kiệm chi phí, tăng khả năng cạnh
b. Sắp xếp 3 công việc trên 2 máy
tranh cho doanh nghiệp
c. Sắp xếp 4 công việc trên 2 máy
d. Tất cả các câu trên
d. Cả a,b,c đều đúng
126. SPT là nguyên tắc:
131. Đoạn văn
a. Công việc có thời hạn hoàn thành sớm
Để phân công 2 công việc cho 2 máy
nhất sẽ được ưu tiên chọn làm trước
trong trường hợp các máy có tính năng
b. Công việc có thời gian thực hiện ngắn
thay thế lẫn nhau và mỗi công việc chỉ
nhất được ưu tiên cho làm trước
cần bố trí trên 1 máy, ta dùng:
c. Công việc có thời gian thực hiện dài
nhất được cho làm trước a. Thuật toán Hungary
d. Công việc được đặt hàng trước làm b. Các nguyên tắc FCFS, EDD, LPT,
trước SPT
c. Nguyên tắc Johnson
127. Đoạn văn
d. Cả a, b, c đều đúng
Theo nguyên tắc thời gian giao hàng sớm
nhất (EDD), người quản lý muốn: 132. Đoạn văn
a. Giảm thời gian trễ đơn hàng Để phân công 2 công việc cho 2 máy
b. Giảm thời gian gia công trong trường hợp các máy không có tính
c. Giảm tồn kho đơn hàng năng thay thế lẫn nhau và mỗi công việc
d. Câu a, b, c đều đúng phải thực hiện trên cả 2 máy, ta dùng:
a. Nguyên tắc Johnson
b. Các nguyên tắc FCFS, EDD, LPT,
SPT
c. Thuật toán Hungary
d. Cả a, b, c đều đúng
133. Đoạn văn
Nhược điểm của sơ đồ găng là:
a. Phức tạp, khó vẽ
b. Không thấy rõ tổng thời gian hoàn
thành của tất cả các công việc
c. Không thấy rõ mối quan hệ phụ thuộc
giữa các công việc
d. Không nhìn thấy rõ các công việc và
thời gian thực hiện của chúng
134. Đoạn văn
“Chọn số nhỏ nhất trong hàng, lấy tất cả
các số trong hàng trừ đi số nhỏ nhất đó”,
đây là một trong các bước của:
a. Thuật toán Hungary
b. Nguyên tắc Johnson
c. Phương pháp sơ đồ PERT
d. Nguyên tắc SPT
136. Đoạn văn
Ý nghĩa của đường găng:
a. Cho biết tổng thời gian ngắn nhất để
thực hiện chương trình
b. Cho biết tổng chi phí mà doanh nghiệp
phải trả
c. Cho biết tổng nhân lực mà doanh
nghiệp cần có để thực hiện chương trình
d. Cả a, b, c đều đúng

You might also like