Bài 1

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Trình bày các bảng tính dưới đây (Lưu ý các ô màu xanh phải nhập công thức

tính)
Công ty Xuất nhập khẩu
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2022
Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
Mã Hàng Tên Hàng (KG) (VND) (VND) (VND)

GTD-1 Gạo trắng dài 100 2,000,000 60,000 1,940,000


GTH-2 Gạo thơm 245 11,025,000 551,250 10,473,750
GNH-3 Gạo Nàng Hương 278 8,340,000 583,800 7,756,200
GTT-2 Gạo trắng tròn 189 7,560,000 378,000 7,182,000
GNH-3 Gạo Nàng Hương 256 7,680,000 537,600 7,142,400
GTD-2 Gạo trắng dài 289 11,560,000 578,000 10,982,000
GTH-3 Gạo thơm 275 20,625,000 1,443,750 19,181,250
Tổng Cộng 1,632 68,790,000 4,132,400 64,657,600
Bảng Tra cứu
Mã Hàng Tên Hàng Loại
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20,000 40,000 60,000
GTH Gạo thơm 15,000 45,000 75,000
GNH Gạo Nàng Hương 10,000 20,000 30,000
GTT Gạo trắng tròn 30,000 40,000 50,000
Yêu Cầu:
Câu 1 (1 điểm) Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra cứu, hãy điền tên cho các mặt hàng
Câu 2 (2 điểm) Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3 (1 điểm) Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4 (0,5 điểm) Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 (0,5 điểm) Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả

You might also like