Kế Hoạch Kinh Doanh

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

KẾ HOẠCH KINH DOANH

Tên doanh nghiệp :

Tên người sáng lập :


Phạm Ngọc Bảo Châu – 2121003250
Nguyễn Thị Lưu - 212100
Đào Thị Quỳnh Phương
Đặng Thị Minh Tâm – 2121003279

Ngày :

Địa chỉ:

Điện thoại:
Fax:

SV THỰC HIỆN

[Cite your source here.]

1
Mục lục:

1, Mô tả doanh nghiệp ................................................................................ 4

2, Đánh giá thị trường ............................................................................... 5

3, Kế hoạch marketing ................................................................................ 7

4, Tổ chức kinh doanh ................................................................................ 9

5, Tài sản cố định ....................................................................................... 10

6, Vốn lưu động (hàng tháng) .................................................................... 12

7, Ước tính doanh thu bán hàng ................................................................. 13

8, Kế hoạch doanh thu và chi phí ............................................................... 14

9, Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt ................................................................ 15

2
Designed for: Designed by: Date: Version:

Business Model Canvas V1

Key Partners Key Activities Value Propositions (giá trị của


Customer
mô Relationships Customer Segments
hình, SP đem lại cho KH)

Key Resources Channels


-

Cost Structure Revenue Streams

3
4
PHẦN I. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP (0.5đ)
Doanh nghiệp sẽ hoạt động trong các lĩnh vực sau:

PHẦN NÀY 0.5đ

 Sản xuất  Bán lẻ  Bán buôn  Dịch vụ  Nông lâm ngư nghiệp

 Doanh nghiệp mới thành lập  Doanh nghiệp đang hoạt động

5
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG (2đ)
Khách hàng có thể mô tả như sau:

PHẦN NÀY 0.25đ

Số lượng hay quy mô của thị trường:

PHẦN NÀY 0.25đ

Quy mô của thị trường trong tương lai:

PHẦN NÀY 0.25đ

Đối thủ cạnh tranh là những ai?


1.
2. PHẦN NÀY 0.25đ
3.
4.
5.

6
Các đối thủ cạnh tranh có những điểm mạnh cơ bản sau:
1.
2.
3. PHẦN NÀY 0.25đ
4.
5.

Các đối thủ cạnh tranh có những điểm yếu cơ bản sau:
1.
2.
3. PHẦN NÀY 0.25đ
4.
5.

So với đối thủ cạnh tranh tôi có những lợi thế chính là:
1.
2.
3. PHẦN NÀY 0.5đ
4.
5.

7
PHẦN III. KẾ HOẠCH MARKETING (1,5đ)

Sản phẩm
Sản phẩm, dịch vụ hoặc chủng Những đặc điểm chính
loại sản phẩm

PHẦN NÀY 0.25đ

Giá cả
Sản phẩm, dịch vụ hoặc Giá thành Giá bán Giá của đối thủ
chủng loại sản phẩm cạnh tranh

PHẦN NÀY 0.25đ

Sẽ giảm giá cho những mặt


hàng sau:
Sẽ bán chịu cho những khách
hàng sau:

8
Địa điểm
1.Chi tiết về địa điểm kinh doanh

Địa chỉ Diện tích sàn Tiền thuê


(m2)

PHẦN NÀY 0.25đ

2. Lý do chọn địa điểm này là:

PHẦN NÀY 0.25đ

3. Phương thức phân phối (đánh dấu)

Tôi sẽ bán cho:  Người tiêu dùng  Người bán lẻ  Người bán buôn.

4. Lý do chọn phương thức phân phối này là:

PHẦN NÀY 0.25đ

Xúc tiến và quảng cáo

Phương pháp xúc tiến Chi phí

PHẦN NÀY 0.25đ

9
PHẦN IV. TỔ CHỨC KINH DOANH (1đ)

Doanh nghiệp sẽ được đăng ký dưới hình thức sau:

 Doanh nghiệp tư nhân  Hợp tác xã

 Công ty hợp doanh  Tổ hợp tác xã

 Công ty trách nhiệm hữu hạn  Công ty cổ phần

 Loại hình khác (ghi rõ)…………………………………………………

Dự kiến doanh nghiệp là:


PHẦN NÀY 0.25đ

Nhân sự trong doanh nghiệp gồm: (kèm theo sơ đồ tổ chức và các bản mô tả công việc).

V ị trí Lương tháng


Chủ doanh nghiệp/ nhà quản lý

Công nhân viên

PHẦN NÀY 0.25đ

Giấy phép và đăng ký kinh doanh cần có:

Loại hình Chi phí ước tính

PHẦN NÀY 0.25đ

Nghiã vụ của Doanh nghiệp (Bảo hiểm, phụ cấp cho công nhân, thuế)

Loại hình Chi phí ước tính

PHẦN NÀY 0.25đ

10
PHẦN V. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (1.5 đ)

Công cụ và máy móc


Dựa trên bản dự đoán số lượng hàng bán ra và 100% năng lực sản xuất, doanh nghiệp sẽ cần những
công cụ và thiết bị sau:

Chi tiết Số lượng Đơn giá Tổng trị giá


cần thiết

PHẦN NÀY 0.25đ

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax

PHẦN NÀY 0.25đ

Phương tiện vận chuyển phục vụ kinh doanh:


Chi tiết Số lượng Đơn giá Tổng trị giá
cần thiết

PHẦN NÀY 0.25đ

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax

11
Trang thiết bị văn phòng

Doanh nghiệp cần có các trang thiết bị văn phòng sau:

Chi tiết Số lượng Đơn giá Tổng trị giá


cần thiết

PHẦN NÀY 0.25đ

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax

Tổng kết tài sản cố định và khấu hao

Chi tiết Giá trị Khấu hao hàng năm


(đồng)
Công cụ và thiết bị
Phương thức vận tải
Trang thiết bị văn phòng
Cửa hàng bán lẻ
Nhà xưởng
Đất đai

PHẦN NÀY 0.25đ PHẦN NÀY 0.25đ

Tổng

12
PHẦN VI. VỐN LƯU ĐỘNG (HÀNG THÁNG) (0.5đ)

Nguyên vật liệu và bao bì

Chi tiết Số lượng cần Đơn giá Tổng chi phí


thiết hàng hàng tháng
tháng

PHẦN NÀY 0.25đ

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax

Các chi phí hoạt động khác (Không bao gồm khấu hao và lãi suất tiền vay)

Mô tả Chi phí hàng Diễn giải


tháng
Lương chủ doanh nghiệp
Lương công nhân
Tiền đất, thiết bị
Marketing
Điện
Điện thoại
Sửa chữa và bảo trì
Bảo hiểm PHẦN NÀY 0.25đ
Đăng ký kinh doanh

Tổng

13
PHẦN VII. DỰ BÁO DOANH THU BÁN HÀNG (1đ)
Hàng bán ra Tháng Cả
năm
(Chủng loại hàng)
1. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
2. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
3. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
4. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
5. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
6. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
6. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
7 Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
8. Khối lượng hàng bán
Đơn giá bình quân/mặt hàng
Doanh thu hàng tháng
Tổng cộng của cả Kh ối lượng bán hàng
trang Tổng doanh thu

14
PHẦN VIII. KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ(1đ)

Tháng Cả
năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Doanh thu bán hàng
Chi phí hoạt động
Lương cho chủ doanh nghiệp
Lương cho công nhân
Tiền thuê nhà đất, thiết bị
Marketing
Tiền điện
Cước phí điện thoại
Sửa chữa v à bảo tr ì
Khấu hao
Lãi suất tiền vay
Giấy phép kinh doanh+ Thuế
Nguyên vật liệu (cụ thể)

Chi phí khác

Tổng chi phí hoạt động


Lãi gộp (trước thuế)

Lãi ròng ước tính (sau thuế)

15
PHẦN IX. KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT(1đ)
Tháng Cả
năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
THU
Dự tiền mặt đầu tháng
Doanh thu tiền mặt
Phải thu khách hàng
Tiền vay
Thu khác bằng tiền mặt
Tổng thu (A)
CHI
Mua hàng bằng tiền mặt
(cụ thể)
Phải trả cho người bán
Lương của chủ
Lương công nh ân
Tền thuê đất, thiết bị…
Marketing
Ti ền đi ện
Cước phí điện thoại
Sửa chữa v à bảo trì
Trả lãi tiền vay
Trả gốc tiền vay
Bảo hiểm
Giấy phép kinh doanh
Thiết bị
Chi phí khác (cụ thể)

Tổng chi (B)


Dư tiền mặt cuối tháng (A-B)

16
HƯỚNG DẪN:
- Bản kế hoạch kinh doanh trên là một khung chung để SV lập kế hoạch kinh doanh cho từng mô
hình. SV dựa vào đó để lập KHKD, tùy theo mô hình, có thể thêm bớt một số nội dung ( hiện
tại có 09 nội dung).
- Điểm số chấm bản KHKD trên thang 10, đã được phân chia cụ trể trên từng nội dung.
- SV nộp bài dưới hình thức file mềm ( word- bản KHKD) và các file excel tính toán (bảng
doanh thu-chi phí, bảng lưu chuyển tiền tệ).
- SV nộp bài trên tài khoản Ms-team ( Giảng viên mở lớp trên Ms-team, add các SV vào lớp,
giao đề thi trên Ms-team, cài đặt thời giant thu bài trên hệ thống). Trong trường hợp SV vì một
lý do nào đó không thể nộp bài trên Ms-team thì phải gửi bài theo địa chỉ email của giảng viên
đang phụ trách môn học của lớp, ví dụ: tranvinhhoang@ufm.edu.vn ;
hungtranvan79@ufm.edu.vn; …. Giảng viên download tất cả bài làm của SV về 01 folder để
lưu và nộp cho phòng khảo thí.
- Các bản doanh thu- chi phí; kế hoạch lưu chuyển tiền mặt lập bảng excel và nộp kèm file theo
bản kế hoạch kinh doanh này để GVHD kiểm tra.

17

You might also like