Cynefin

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


----□&□----

BÀI TIỂU LUẬN NHÓM

KẾT THÚC HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ DỰ ÁN

ĐỀ TÀI:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUÁN CAFE


SÁCH “CYNEFIN”

Sinh viên thực hiện:

1. VŨ THỊ THÚY AN – 2121003319


2. NGUYỄN THỊ BÍCH LỢI – 2121002948
3. NGUYỄN HOÀNG THẢO MY – 2121003126
4. MẠC NHƯ NGỌC TRÂM – 2121003017

Lớp học phần: 2411702023505


Giảng viên: ThS. Hồ Thị Thu Hồng

TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 04 năm 2024


MỤC LỤC
PHẦN 1. MÔ TẢ CHI TIẾT DỰ ÁN...........................................................................6
1.1. Giới thiệu dự án...............................................................................................................6
1.2. Sự cần thiết khi triển khai dự án...................................................................................6
1.3. Mục tiêu dự án.................................................................................................................6
1.4. Mô hình kinh doanh........................................................................................................7
1.5. Giới thiệu sản phẩm / dịch vụ........................................................................................7
1.6. Căn cứ pháp lý.................................................................................................................9
1.7. Lựa chọn địa điểm hoạt động.........................................................................................9
PHẦN 2. Nội dung chính.............................................................................................13
2.1. Cấu trúc phân chia công việc (WBS)..........................................................................13
2.2. Lập kế hoạch tiến độ dự án..........................................................................................23
2.3. Lập kế hoạch ngân sách................................................................................................26
2.4. Ma trận trách nhiệm.....................................................................................................30
PHẦN 3. KẾT LUẬN..................................................................................................34
PHẦN 4. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................35
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Menu quán cafe sách "Cynefin".................................................................................8
Bảng 1.2. Đánh giá và lựa chọn địa điểm..................................................................................11
Bảng 2.1. WBS - Thời gian & Trình tự công việc.....................................................................13
Bảng 2.2. WBS - Ngân sách các công việc.................................................................................17
Bảng 2.3. Chi phí đầu tư ban đầu...............................................................................................20
Bảng 2.4. Chi phí cải tạo.............................................................................................................23
Bảng 2.5. Chi phí trang trí..........................................................................................................23
Bảng 2.6. Bảng kế hoạch tiến độ.................................................................................................24
Bảng 2.7. Kế hoạch ngân sách theo phương án triển khai sớm...............................................28
Bảng 2.8. Ma trận trách nhiệm...................................................................................................30
Bảng 2.9. Bảng chú thích ma trận trách nhiệm........................................................................32
Bảng 2.10. Lý do phân bổ trách nhiệm......................................................................................32
DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1. Sơ đồ mạng AOE.........................................................................................................23


Hình 2.2. Sơ đồ mạng..................................................................................................................24
Hình 2.3. Sơ đồ Gantt..................................................................................................................26
Hình 2.4. Sơ đồ đường chi phí cơ sở...........................................................................................27
PHẦN 1. MÔ TẢ CHI TIẾT DỰ ÁN
1.1. Giới thiệu dự án

- Tên dự án: Dự án kinh doanh quán cà phê sách “Cynefin”.


- Tên nhà quản lý dự án: Nhóm 4
- Địa điểm thực hiện dự án: Đường Nguyễn Thị Thập, quận 7, TP.Hồ Chí Minh.
- Tổng vốn đầu tư: 500.000.000 đồng.
- Hình thức tổ chức và quản lý dự án: Nhà quản lý trực tiếp thực hiện dự án và các
thành viên hỗ trợ
- Mô hình kinh doanh: Công ty TNHH Hai thành viên
- Thời gian thực hiện dự án: 2024
- Thời gian hoạt động của dự án: 5 năm, kể từ ngày bắt đầu hoạt động sản xuất kinh
doanh.

1.2. Sự cần thiết khi triển khai dự án

Với quy mô kinh doanh vừa và nhỏ mà Cynefin muốn hướng tới. Mô hình kinh
doanh phù hợp của quán là một công ty trách nhiệm hữu hạn với một thành viên, điều
này có thể mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp như bảo vệ tài sản cá nhân của chủ sở
hữu và giảm thiểu rủi ro. Quán tập trung vào việc cung cấp các sản phẩm dịch vụ chất
lượng cao và tạo ra một không gian vừa hiện đại nhưng cũng không kém phần truyền
thống mang lại nhiều cảm xúc để thu hút và giữ chân khách hàng. Các nguồn thu nhập
chính từ việc kinh doanh, phục vụ pha chế như cà phê, trà, nước ép,... tích hợp mô hình
đọc sách giải trí. Điều này sẽ giúp tạo ra một trải nghiệm đặc biệt cho khách hàng và có
thể thu hút một lượng lớn khách hàng trung thành.

1.3. Mục tiêu dự án

- Tạo ra một không gian lý tưởng để khách hàng có thể đến đọc sách, học hỏi và thư
giãn trong một môi trường thoải mái và thân thiện; cung cấp nhiều đầu sách mới,
thú vị qua đó khuyến khích văn hóa đọc sách và học hỏi trong cộng đồng nhất là
giới trẻ hiện nay.
- Trở thành điểm đến lý tưởng cho khách hàng muốn trải nghiệm cà phê chất lượng
trong không gian làm việc và thư giãn, mang phong cách Vintage phù hợp với thị
hiếu khách hàng hiện nay.
- Tạo dựng thương hiệu “Cynefin” chất lượng, uy tín, chuyên nghiệp, thu hút khách
hàng, là nơi để tập trung học tập, làm việc và đọc sách.
- Được thực hiện trong 5 năm với chi phí đầu tư ban đầu 500 triệu VNĐ.

1.4. Mô hình kinh doanh

Với quy mô kinh doanh vừa và nhỏ mà Cynefin muốn hướng tới. Mô hình kinh
doanh phù hợp của quán là một công ty trách nhiệm hữu hạn với một thành viên, điều
này có thể mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp như bảo vệ tài sản cá nhân của chủ sở
hữu và giảm thiểu rủi ro. Quán tập trung vào việc cung cấp các sản phẩm dịch vụ chất
lượng cao và tạo ra một không gian vừa hiện đại nhưng cũng không kém phần truyền
thống mang lại nhiều cảm xúc để thu hút và giữ chân khách hàng. Các nguồn thu nhập
chính từ việc kinh doanh, phục vụ pha chế như cà phê, trà, nước ép,... tích hợp mô hình
đọc sách giải trí. Điều này sẽ giúp tạo ra một trải nghiệm đặc biệt cho khách hàng và có
thể thu hút một lượng lớn khách hàng trung thành.

1.5. Giới thiệu sản phẩm / dịch vụ

Cynefin là quán cà phê nơi khách hàng có thể thưởng thức những ly cà phê thơm
ngon và tận hưởng không gian ấm cúng mọi lúc, là điểm đến và lựa chọn của các bạn học
sinh – sinh viên để học tập, chạy deadline hay là nơi cuối tuần để thư giãn, vừa giải trí
vừa đọc sách. Quán không chỉ là nơi để thưởng thức cà phê ngon, mà còn là điểm hẹn lý
tưởng cho cộng đồng yêu nghệ thuật, cho các buổi hẹn hò, gặp gỡ bạn bè hoặc dành thời
gian bên gia đình Cynefin cam kết mang đến trải nghiệm cà phê độc đáo và thú vị. Quán
có menu đa dạng các loại thức uống với mức giá phải chăng, hợp lý phù hợp với mọi.
Bên cạnh đó, quán còn cung cấp những tiện ích giải trí về sách với nhiều thể loại như:
văn học, kỹ năng sống, tâm lý, kinh dị, trinh thám, văn hóa xã hội, tình cảm, lịch sử, tiểu
thuyết, kinh tế. Menu của Cynefin đa dạng các loại đồ uống cổ điển từ cà phê đen đậm đà
đến những loại trà thơm ngon với đa dạng các món sau:
Bảng 1.1. Menu quán cafe sách "Cynefin"

STT Tên sản phẩm Giá bán

CÀ PHÊ

Cà phê đen 35.000

Cà phê sữa 39.000

Bạc xỉu 39.000

Americano 35.000

Latte 42.000

Cappuccino 42.000

Mocha 45.000

TRÀ

Trà vải lài 49.000

Hồng trà chanh 39.000

Hồng trà đào 55.000

Trà olong dâu 42.000

Trà lài đác thơm 49.000

FREEZE

Freeze Cappuccino 42.000

Freeze Matcha 45.000


Freeze Chocolate 45.000

TRÀ SỮA

Trà sữa olong 49.000

Trà sữa lài 45.000

Hồng trà sữa 45.000

Trà sữa socola 45.000

Trà sữa matcha 52.000

Nguồn: Nhóm tác giả

1.6. Căn cứ pháp lý

Dự án kinh doanh quán cà phê cần phải chuẩn bị trước hồ sơ hoặc các loại giấy
phép bao gồm như:

- Giấy phép sửa chữa, giấy phép kinh doanh: quán cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và gửi
đến phòng kinh doanh kế hoạch ủy ban nhân dân quận 7 và chờ cơ quan đăng ký xét
duyệt hồ sơ trong vòng ba ngày làm việc.
- An toàn vệ sinh thực phẩm: quán cần làm đơn đề nghị cấp giấy phép an toàn thực
phẩm, soạn hồ sơ theo mẫu và nộp tại ban an toàn thực phẩm tại quận 7. Cơ quan có thẩm
quyền sẽ xem xét hồ sơ và cấp giấy trong vòng 10-15 ngày.

1.7. Lựa chọn địa điểm hoạt động

Các phương án lựa chọn địa điểm:

Phương án 1: 310 Huỳnh Tấn Phát, phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

 Vị trí:
o Địa điểm thuê: 310 Huỳnh Tấn Phát, phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP. Hồ
Chí Minh.
o Diện tích: 01 trệt và 01 lầu.
o Diện tích mặt bằng: 140m2.

 Chi phí thuê nhà: 40.000.000 VNĐ/tháng.


 Đánh giá: Vị trí này thuận lợi vì nằm trong khu vực sầm uất, nhiều dân cư, với
diện tích 140m2, có đủ không gian để tận dụng cho các hoạt động kinh doanh
quán cafe và phục vụ mang lại nhiều sự thoải mái nhất đến cho khách hàng.Tuy
nhiên, nhận thấy được rằng mặt bằng này có giá thuê cao hơn so với một số khu
vực khác trong khu vực.

Phương án 2: 148 Lê Văn Lương, phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

 Vị trí:

o Địa điểm thuê: 148 Lê Văn Lương, phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí
Minh.
o Diện tích: 01 trệt.
o Diện tích mặt bằng: 100m2.

 Chi phí thuê nhà: 28.000.000 VNĐ/tháng.


 Đánh giá: Vị trí thuận lợi vì nằm trong khu dân cư đông đúc và gần các tiện ích
như chợ, trường học, cửa hàng tiện lợi thuận tiện cho việc kinh doanh và phục vụ
khách hàng. Nhưng chi phí thuê 28.000.000 VNĐ/tháng có vẻ cao so với diện tích
mặt bằng và cấu trúc của quán. Ngoài ra, họ còn bị hạn chế bởi không gian do chỉ
có 01 trệt.

Phương án 3: Nguyễn Thị Thập, phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

 Vị trí:

o Địa điểm thuê: Nguyễn Thị Thập, phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
o Diện tích: 01 trệt.
o Diện tích mặt bằng: 5m x 16m = 80m2.
 Chi phí thuê nhà: 25.000.000 VNĐ/tháng.
 Đánh giá: Đây là một vị trí thuận tiện mặt tiền trên đường Nguyễn Thị Thập. Đây
là một con đường đông đúc người qua lại và nằm giữa 2 Trường Đại học lớn là
Đại học Tài chính - Marketing và Đại học Tôn Đức Thắng và các khu vực tiện ích
khác. Với không gian có 2 tầng giúp khách hàng có thể lựa chọn vị trí ngồi thoải
mái tập trung vào công việc hoặc có thể vui chơi,…Với chi phí thuê nhà
25.000.000 VNĐ/tháng với 80m2 nhóm nhận thấy tương đối phù hợp.

Đánh giá và lựa chọn địa điểm:

Bảng 1.2. Đánh giá và lựa chọn địa điểm

Chỉ tiêu Trọng Địa Địa Địa X*Địa X*Địa X*Địa


đánh giá số (X) điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm 1 điểm 2 điểm 3

Chi phí 80
20% 80 75 16 16 15
thuê

Diện tích
phù hợp 20% 85 85 95 17 17 19

Danh tiếng
20% 85 80 90 17 16 18
địa điểm

Cơ sở hạ
15% 80 75 80 12 11.25 12.75
tầng
Sự thuận
15% 70 80 90 10.5 12 13.5
tiện

Khả năng
10% 70 85 65 7 8.5 6.5
cạnh tranh

Tổng 100% 470 485 500 79.5 80.75 84.75

Nguồn: Nhóm tổng hợp

Địa điểm 1: 310 Huỳnh Tấn Phát, phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP. Hồ Chí
Minh: 455 điểm

Địa điểm 2: 148 Lê Văn Lương, phường Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh: 485
điểm

Địa điểm 3: Nguyễn Thị Thập, phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh: 500
điểm

Thông qua nhận xét và đánh giá của 3 vị trí địa điểm này và so sánh qua bảng đánh
giá có trọng số. Nhóm quyết định lựa chọn địa điểm 3: Nguyễn Thị Thập, phường Tân
Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
PHẦN 2. NỘI DUNG CHÍNH
2.1. Cấu trúc phân chia công việc (WBS)

Cấu trúc phân chia công việc hay cơ cấu phân chia công việc trong quản lý dự án và
trong kỹ thuật hệ thống, là một công cụ xác định một dự án và hợp nhóm các yếu tố công
việc rời rạc của dự án theo cách giúp cho việc tổ chức và xác định tổng quát phạm vi
công việc của dự án. Nhóm đã ứng dụng mô hình WBS để xác định tổng quan các công
việc cần thực hiện của quán trước khi vận hành.

Bảng 2.3. WBS - Thời gian & Trình tự công việc

Thời gian thực hiện (ngày) Đặt


tên Trình
cho tự
STT Tên công việc công (sau
Số
Ghi chú việc công
ngày
trên việc)
AOA

A Mặt bằng

Tìm và thuê mặt


A-1
bằng 8

- 1 ngày tìm trên mạng


- 2 ngày đi khảo sát
A-1-1 Tìm mặt bằng A -
- 1 ngày tính toán nơi tối ưu và chọn
5 - 1 ngày dự phòng

- 1 ngày liên hệ và dò hỏi thông tin


Thương lượng và
A-1-2 - 1 ngày ký kết hợp đồng B A
ký hợp đồng
3 - 1 ngày dự phòng
A-2 Cải tạo mặt bằng

- 2 ngày lên ý tưởng cho mặt bằng


- 1 ngày liên hệ và định hướng thiết kế cho
công ty thiết kế
A-2-1 Thiết kế bản vẽ - 5 ngày bên thiết kế làm bản vẽ bố trí mặt C B
bằng
- 4 ngày thiết kế phối cảnh 3D
19 - 7 ngày làm bản vẽ kỹ thuật

- 2 ngày tìm và liên hệ với thợ sửa


- 1 ngày lập danh sách NVL và đặt mua
A-2-2 Thi công D F
- 14 ngày sửa chữa, thi công, lắp đặt hệ
17 thống

- 3 ngày đặt mua và nhận đồ trang trí


A-2-4 Trang trí E K
5 - 2 ngày sắp xếp đồ trang trí

Làm các thủ tục


B
hành chính 25

Giấy tờ trước thi - 7 ngày chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục xin


B-1 F C
công 7 giấy phép thi công và giấy phép kinh doanh

- 3 ngày chuẩn bị hồ sơ và nộp


Giấy tờ sau thi
B-2 - 15 ngày kiểm duyệt và nhận giấy chứng G K
công
18 nhận An toàn vệ sinh thực phẩm

C Mua sắm 3

Lập danh sách máy móc thiết bị cần thiết và


C-1 Lập danh sách H C
1 nguyên vật liệu cần dùng, dụng cụ bao bì

C-2 Tìm kiếm và lựa 3 - 1 ngày tìm nhà cung cấp và đánh giá chọn I H
chọn nhà cung nơi tối ưu về chi phí và thời gian
cấp - 1 ngày liên hệ và dò hỏi thông tin
- 1 ngày dự phòng

Đặt mua và nhận - 1 ngày liên hệ và đặt mua


C-3 J D, M, I
máy móc thiết bị 6 - 5 ngày chờ giao hàng và nhận

Đặt mua và nhận


C-4 nguyên vật liệu, - 1 ngày liên hệ và đặt mua K T, J
dụng cụ, bao bì 5 - 4 ngày chờ giao hàng và nhận

D Nhân sự 24

Xây dựng quy


D-1 trình làm việc, L C
quản lý 1

- 7 ngày đăng và chờ ứng viên apply + lọc hồ



Tiến hành tuyển - 2 ngày phỏng vấn
D-2 M L
dụng theo yêu cầu - 1 ngày đánh giá phỏng vấn và chọn ứng cử
viên phù hợp
14 - 4 ngày ký hợp đồng, bàn giao công việc

- 1 ngày đào tạo về văn hóa công ty, thái độ


làm việc và vị trí làm việc
D-3 Đào tạo nhân sự N D, M, I
- 1 ngày đào tạo vệ sinh an toàn thực phẩm
9 - 7 ngày thực hành

Xây dựng và triển


E khai kế hoạch
Marketing 35

Tạo lập bộ nhận


E-1
diện 7

Thiết kế màu sắc, - 1 ngày lên ý tưởng


E-1-1 O -
logo 2 - 1 ngày thiết kế và điều chỉnh
- 1 ngày lên ý tưởng
Thiết kế và đặt in
E-1-2 - 1 ngày thiết kế P O
menu
5 - 3 ngày tìm chỗ và đặt in menu

Quản lý các kênh


E-2
bán hàng 11

- 1 ngày đăng kí hồ sơ
Đăng ký bán hàng - 8 ngày chờ duyệt hồ sơ (Grab 8 ngày,
E-2-1 qua app (Grab, ShopeeFood 5-7 ngày) Q E
ShopeeFood) - 1 ngày đăng sản phẩm hoàn tất cửa hàng
10 trên app

Thiết lập tài khoản


E-2-2 mạng xã hội R E
(Facebook, Tiktok) 1

Thực hiện các


E-3 hoạt động quảng
bá 17

- 1 ngày thiết kế và thuê người phát


E-3-1 Phát tờ rơi S Q, V
3 - 2 ngày phát (mỗi ngày 4 tiếng)

Xây dựng chương


E-3-2 trình khuyến mãi - 1 ngày lên ý tưởng T P
cho khách hàng 7 - 2 ngày lập kế hoạch

Quảng cáo qua


E-3-3
mạng xã hội 7

- 1 ngày lên ý tưởng, lập kế hoạch


Tạo content và
- 2 ngày tạo content
E-3-3-1 chạy quảng cáo U R
- 1 ngày đăng tải nội dung lên mxh và chạy
trên mạng xã hội
4 quảng cáo
- 1 ngày tìm và chọn KOL phù hợp
Tìm kiếm và hợp
E-3-3-2 - 1 ngày liên hệ V U
tác với KOL
3 - 1 ngày ký hợp đồng

Nguồn: Nhóm tác giả

Bảng 2.4. WBS - Ngân sách các công việc

Ngân sách
STT Tên công việc Chi phí
(VNĐ)

Chi phí đi thực tế:


A Tìm mặt bằng 1.233.846 - Xăng: 80k
- Công: 3 ngày theo lương quản lý (10tr/26*3)

- Chi phí giấy tờ: 50k


B Thương lượng và ký hợp đồng 125.050.000 - Chi phí cọc nhà: 25tr x 2 tháng
Xem bảng Chi phí đầu tư ban đầu

Đặt thiết kế bản vẽ trọn gói (gói 2) của SBS


C Thiết kế bản vẽ 28.800.000
HOUSE giá 180.000/1m2

D Thi công 56.450.000 Xem bảng chi phí cải tạo

E Trang trí 47.300.000 Xem bảng chi phí trang trí

Thủ tục đăng kí giấy phép kinh doanh trọn gói


bao gồm: Phí tư vấn khách hàng lựa chọn
ngành nghề, vốn kinh doanh, cung cấp thông
F Giấy tờ trước thi công 1.300.000 tin phù hợp, phí soạn và nộp hồ sơ, cùng
khách hàng nhận kết quả, phí tư vấn những
vấn đề về thuế sau khi có kết quả, lệ phí để
xin cấp giấy đăng ký hộ kinh doanh.

G Giấy tờ sau thi công 800.000 Hồ sơ xin giấy phép vệ sinh an toàn thực
phẩm bao gồm: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm,
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh,Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm,Giấy xác nhận đủ sức
khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp,Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm
của chủ cơ sở.

Lập danh sách máy móc thiết bị Nhân viên kế toán trực tiếp thực hiện tính
H cần thiết và nguyên vật liệu cần 307.692 theo lương kế toán 8tr/1 tháng.
dùng, dụng cụ bao bì

1 ngày tìm nhà cung cấp (tính theo lương của


quản lý 8tr/1 tháng)
Tìm kiếm và lựa chọn nhà cung
Chi phí ngày liên hệ thăm dò, đàm phán,
I cấp tối ưu về chi phí và thời 507.692
thương lượng giá với nhà cung cấp, ký kết
gian
hợp đồng + 1 ngày dự phòng: 200k (chi phí cà
phê)

Đặt mua và nhận máy móc thiết


J 137.180.000
bị

Gồm chi phí đặt nguyên vật liệu và chi phí đặt
Đặt mua và nhận nguyên vật
K 81.955.204 mua dụng cụ
liệu, dụng cụ, bao bì
Xem bàng NVL để biết rõ

Xây dựng quy trình làm việc, Nhân viên nhân sự sắp xếp, xây dựng quy
L 269.231
quản lý trình (dựa trên lương nhân sự 7tr/ tháng)

M Tiến hành tuyển dụng theo yêu 550.000 Đăng bài trên các fanpage của quán để tuyển
cầu dụng nhân sự, lọc hồ sơ-200k, tiền công
phỏng vấn (nước, chuẩn bị)-300k và in giấy
chọn ứng ứng viên phù hợp và kí hợp đồng
50k)

6 tiếng/ngày, 5 buổi/tuần, chi phí cho 1 tiếng


N Đào tạo nhân sự 3.600.000
là 20k - 6 người (4 full time 2 partime)

Nhân viên marketing thực hiện tính theo


O Thiết kế màu sắc, logo 269.231 lương cứng 7tr/tháng
Công việc này cần 4 tiếng/ngày

Thiết kế thực đơn : 1 ngày (269.231/ngày tính


theo lương nhân viên mar) và đặt in thực đơn
P Thiết kế và đặt in menu 538.462 3 ngày: 3 bảng A3 cán formex dày 5mm - in 1
mặt - VND98 - 50k/1 bảng, 1 Decal menu
1m: 200k/1m

Đăng ký bán hàng qua app Phí đăng kí bán hàng trên GrabFood và
Q 2.000.000
(Grab, ShopeeFood) ShopeeFood 1tr/app

Thiết lập tài khoản mạng xã hội Nhân viên marketing thực hiện trong 30 phút
R 16.827
(Facebook, Tiktok) (lương 7tr/tháng)

1 ngày thiết kế tờ rơi 100k - 2 tiếng/ngày,


S Phát tờ rơi 900.000 thuê 2 người phát 200k/người, in tờ rơi 400k:
200đ/2000 tờ - phát 2 ngày

Xây dựng chương trình khuyến Tiền công nhân viên Marketing 3 ngày và
T 1.500.000
mãi cho khách hàng quản lý 2 ngày lập kế hoạch

Tạo content và chạy quảng cáo Nhân viên marketing thực hiện 2 ngày (dựa
U 538.462
trên mạng xã hội trên lương tháng 7tr)

V Tìm kiếm và hợp tác với KOL 7.838.462 Phí thuê:


+ 1 KOL instagram Micro: 5 triệu
+ 2 KOL tiktok Micro: 2x1tr5=3 triệu
Công chứng hợp đồng: 100k
Chi phí khác (hẹn thỏa thuận cafe): 200k
Chi phí công của người thực hiện:
- 1 giờ công là 7tr/26 ngày/8 tiếng
- 1 ngày tìm 8 tiếng, 4 tiếng liên hệ và 4 tiếng
thương lượng, ký hợp đồng -> 2 ngày

Nguồn: Nhóm tác giả

Bảng 2.5. Chi phí đầu tư ban đầu


Các hạng mục đầu tư của dự án
ST Đơn vị Số Thành
Các khoản chi Thành tiền
T tính lượng tiền
I Hạ tầng 260.933.846
1 Thuê mặt bằng tháng 2 25.000.000 126.283.846
2 Thiết kế bản vẽ trọn gói 1 28.800.000 28.800.000
3 Xin giấy phép 2.100.000 2.100.000
4 Trang trí trọn gói 1 9.800.000 9.800.000
5 Sách Cuốn 250 150.000 37.500.000
6 Chi phí sửa chữa, cải tạo 56.450.000 56.450.000
II Máy móc thiết bị 137.180.000
5 Quầy pha chế Cái 1 4.000.000 4.000.000
6 Tủ bếp Cái 1 3.000.000 3.000.000
7 Máy pha cafe + máy xay cafe Cái 1 23.000.000 23.000.000
8 Ca đánh sữa inox 350ml Cái 2 85.000 170.000
9 Máy xay sinh tố Berjaya Cái
10 Máy ép trái cây Cái
11 Tủ lạnh Toshiba Cái 1 9.500.000 9.500.000
12 Máy đánh bọt Cái 1 500.000 500.000
13 Thảm lót quầy bar 45x30cm Cái
14 Trọn bộ máy Pos tính tiền Cái 1 9.150.000 9.150.000
Máy lạnh Nagakawa Inverter 2 HP
15 Cái 2 10.090.000 20.180.000
NIS-C18R2H10
16 Quạt trần Panasonic 3 cánh Cái 3 1.060.000 3.180.000
17 Bàn gỗ + 4 ghế Bộ 5 4.000.000 20.000.000
18 Bàn gỗ nhỏ Cái 7 630.000 4.410.000
19 Bàn gỗ dài (2m) Cái 2 2.200.000 4.400.000
20 Ghế gỗ Cái 28 120.000 3.360.000
21 Máy nước nóng Cái 1 2.490.000 2.490.000
22 Thẻ rung tự phục vụ Bộ 2 1.450.000 2.900.000
23 Hệ thống loa Bộ 2 1.000.000 2.000.000
24 Hệ thống đèn Bộ 2 2.000.000 4.000.000
25 Lắp đặt wifi Cái 2 750.000 1.500.000
26 Chi phí bảng hiệu m2 2 1.300.000 2.600.000
27 Máy làm đá Xiaomi Conair Cái 1 3.500.000 3.500.000
28 Thùng rác 22L Cái 2 600.000 1.200.000
29 Thùng rác 12L Cái 2 280.000 560.000
Thiết bị nhà vệ sinh (toilet, lavabo,
30 Cái 2 2.790.000 5.580.000
vòi xịt)
31 Thùng đá Cái 1 6.000.000 6.000.000
III Dụng cụ 4.893.000
31 Thìa cafe Cái 20 4.000 80.000
32 Đế lót ly Cái 50 1.200 60.000
33 Bình lắc (shaker) 500ml Cái 1 50.000 50.000
34 Bình lắc (shaker) 700ml Cái 1 65.000 65.000
35 Ly thủy tinh 420ml Cái 50 17.000 850.000
36 Tách sứ Cái 20 18.000 360.000
37 Dĩa lót Cái 20 12.000 240.000
38 Ly đong 100ml Cái 4 18.000 72.000
39 Ly đong 250ml Cái 2 28.000 56.000
40 Rây lọc Cái 4 10.000 40.000
41 Khay phục vụ nước chống trượt Cái 10 45.000 450.000
42 Kẹp gắp Cái 2 12.000 24.000
44 Bình ủ trà Cái 3 320.000 960.000
45 Ly giấy + Nắp Cái 1000 800 800.000
46 Thớt Cái 1 25.000 25.000
47 Dao Cái 2 8.000 16.000
48 Muỗng múc đá Cái 1 20.000 20.000
49 Thùng đựng rác lớn Cái 1 500000 500.000
50 Bọc đựng rác (cỡ 120*150) Lốc 5 45.000 225.000
IV Nhân sự 4.419.231
V Nguyên vật liệu 77.062.204
VI Marketing 13.851.443
Chi phí khác (tìm nhà cung cấp, lập
VII 815.385
ds mua sắm)
TỔNG 499.155.108
Nguồn: Nhóm tác giả

Bảng 2.6. Chi phí cải tạo


Chi phí cải tạo hạ tầng
STT Công việc Thành giá
1 Sơn Dulux 23.800.000
2 Ốp kính + cửa kính 1 cánh 10 ly cường lực 2.250.000
3 Lót sàn gỗ 22.400.000
4 Lắp đặt hệ thống đèn điện 2.000.000
5 Lắp đặt hệ thống đường ống nước 2.000.000
6 Sửa trần nhà (cách nhiệt) 4.000.000

Tổng 56.450.000
Nguồn: Nhóm tác giả

Bảng 2.7. Chi phí trang trí


Chi phí trang trí quán
STT Công việc Thành giá
1 Chi phí lắp đặt bảng hiệu 1.200.000
2 Lắp đặt + vệ sinh máy lạnh 2.000.000
3 Lắp đặt Camera + loa + wifi 1.000.000
5 Trang trí trần nhà (tô) 3.500.000
6 Cây cảnh + Tranh trang trí + rèm 2.100.000
Tổng 9.800.000
Nguồn: Nhóm tác giả

2.2. Lập kế hoạch tiến độ dự án

Hình 2.1. Sơ đồ mạng AOE

Nguồn: Nhóm tác giả


Hình 2.2. Sơ đồ mạng

Nguồn: Nhóm tác giả

Bảng 2.8. Bảng kế hoạch tiến độ

STT CV CP Tij ES LF EF LS TF

1 A x 5 0 5 5 0 0

2 B x 3 5 8 8 5 0

3 C x 19 8 27 27 8 0

4 D x 17 34 51 51 34 0

5 E x 5 62 67 67 62 0

6 F x 7 27 34 34 27 0

7 G x 18 62 80 80 62 0

8 H 1 27 48 28 47 20

9 I 3 28 51 31 48 20
10 J x 6 51 57 57 51 0

11 K x 5 57 62 62 57 0

12 L 1 27 37 28 36 9

13 M 14 28 51 42 37 9

14 N 9 51 80 60 71 20

15 O 2 0 45 2 43 43

16 P 5 2 50 7 45 43

17 Q x 10 67 77 77 67 0

18 R 1 67 70 68 69 2

19 S x 3 77 80 80 77 0

20 T 7 7 57 14 50 43

21 U 4 68 74 72 70 2

22 V 3 72 77 75 74 2

Nguồn: Nhóm tác giả

2.3. Lập kế hoạch ngân sách

Hình 2.3. Sơ đồ Gantt


Nguồn: Nhóm tác giả
Sơ đồ Đường Chi phí cơ sở

540,000,000 ₫
520,000,000 ₫
500,000,000 ₫
480,000,000 ₫
460,000,000 ₫
440,000,000 ₫
420,000,000 ₫
400,000,000 ₫
380,000,000 ₫
360,000,000 ₫
340,000,000 ₫
320,000,000 ₫
300,000,000 ₫
Chi phí lũy tiến

280,000,000 ₫
260,000,000 ₫
240,000,000 ₫
220,000,000 ₫
200,000,000 ₫
180,000,000 ₫
160,000,000 ₫
140,000,000 ₫
120,000,000 ₫
100,000,000 ₫
80,000,000 ₫
60,000,000 ₫
40,000,000 ₫
20,000,000 ₫
0₫
1
5
9
13
17
21
25
29
33
37
41
45
49
53
57
61
65
69
73
77

Thời gian (ngày)

Ngân sách triển khai sớm Ngân sách triển khai muộn

Hình 2.4. Sơ đồ đường chi phí cơ sở


Nguồn: Nhóm tác giả

Bảng 2.9. Kế hoạch ngân sách theo phương án triển khai sớm

Côn
g
việc N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 N10 N11

246,76 246,76 246,76


A 246,769 246,769 9 9 9

41,683,3 41,683,3 41,683,33


B 33 33 3

C 1,515,789 1,515,789 1,515,

K
L

269,231. 269,231.
O 00 00

103,84 103,84 103,84


P 6 6 6 103,846 103,846

T 214,286 214,286 214,286 214,28

Tổn 350,61 350,61 350,61 41,787,1 41,787,1 41,897,61


g 516,000 516,000 5 5 5 80 80 9 1,730,075 1,730,075 1,730,

Cộn
g
luỹ 1,032,00 1,382,6 1,733,2 2,083,8 43,871,0 85,658,2 127,555,8 129,285,9 131,015,9 132,74
tiến 516,000 0 16 31 47 26 06 25 00 75 50
Chèn thêm kế hoạch ngân sách theo phương án triển khai muộn

2.4. Ma trận trách nhiệm

Bảng 2.10. Ma trận trách nhiệm

Quản lý dự Phó Quản lý Nhân viên Nhân viên dự


STT Công việc án (Thảo dự án (Thúy dự án (Bích án (Ngọc
My) An) Lợi) Trâm)

1 Tìm mặt bằng A C R R

2 Thương lượng và ký hợp đồng AR R

3 Thiết kế bản vẽ A R I I

4 Thi công A C R

5 Trang trí A C R

6 Giấy tờ trước thi công I A R

7 Giấy tờ sau thi công I A R

Lập danh sách máy móc thiết bị cần


8 thiết và nguyên vật liệu cần dùng, AR R
dụng cụ bao bì

9 Tìm kiếm và lựa chọn nhà cung cấp I A R C


tối ưu về chi phí và thời gian

10 Đặt mua và nhận máy móc thiết bị I A R

Đặt mua và nhận nguyên vật liệu,


11 I A R C
dụng cụ, bao bì

Xây dựng quy trình làm việc, quản


12 I AR C C

13 Tiến hành tuyển dụng theo yêu cầu A R R

14 Đào tạo nhân sự AR C

15 Thiết kế màu sắc, logo R A

16 Thiết kế và đặt in menu R A

Đăng ký bán hàng qua app (Grab,


17 I AR
ShopeeFood)

Thiết lập tài khoản mạng xã hội


18 I AR
(Facebook, Tiktok)

19 Phát tờ rơi I AR

Xây dựng chương trình khuyến mãi


20 R C A
cho khách hàng

Tạo content và chạy quảng cáo trên


21 C A R
mạng xã hội

22 Tìm kiếm và hợp tác với KOL C A R

Nguồn: Nhóm tác giả


Bảng 2.11. Bảng chú thích ma trận trách nhiệm

Bộ phận/ nhân sự có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ trong dự án.
R
Trong quá trình triển khai dự án, mỗi công việc nên được giao cho ít
(Responsible)
nhất một cá nhân đảm nhận trách nhiệm.

Người đảm nhận vai trò phê duyệt kế hoạch và đánh giá kết quả của các
A công việc trong dự án. Trong vai trò này, họ chịu trách nhiệm phân công
(Accountable) nhiệm vụ và đảm bảo dự án được hoàn thành theo đúng tiến độ. Thường
là những nhà lãnh đạo hoặc nhà quản lý dự án.

Người đóng vai trò tham mưu, cố vấn cho nhà quản lý, nhận sự thực
C hiện dự án. Thường thì nhóm C sẽ giúp nhóm R trước khi trình kế hoạch
(Consulted) cho A ký. Các bên tham vấn có thể hoạt động trong hoặc ngoài nhóm.
Nhưng công việc của họ sẽ ảnh hưởng đến kết quả dự án.

Nhân sự/ bộ phận không trực tiếp tham gia vào quá trình triển khai dự
I án, nhưng cần nắm được thông tin để xử lý khi cần. Ngoài ra, họ cũng có
(Informed) thể là Giám đốc điều hành hoặc lãnh đạo cấp cao trong một doanh
nghiệp.

Bảng 2.12. Lý do phân bổ trách nhiệm

Lý do phân bổ trách nhiệm

An - Cẩn thận, chỉn chu trong giấy tờ.


- Có khả năng giải thích, giảng giải cho người đối diện dễ hiểu.
- Có người quen chuyên về sửa chữa, cải tạo mặt bằng.
- Thường có nhiều đóng góp hỗ trợ những lúc ra quyết định.
- Biết thiết kế.
- Hỗ trợ khi gặp đối tác

- Yêu thích và có chút am hiểu về Marketing


- Nắm bắt tâm lý người đối diện
Lợi - Am hiểu khu vực Q.7
- Biết quy trình thi công, sửa chữa nhà
- Nắm bắt trend, người nổi tiếng

- Có kinh nghiệm làm tại quán cà phê.


- Có cái nhìn tổng quan và thường giữ vị trí ra quyết định.
My - Có chút am hiểu về khu vực Q.7
- Biết thiết kế
- Giữ vai trò người đại diện dự án, gặp đối tác

- Có kinh nghiệm làm tại quán cà phê lâu năm


- Am hiểu khu vực Q.7
Trâm - Am hiểu về cách bố trí sắp xếp vật dụng trong quán
- Biết các máy móc thiết bị cần dùng
- Biết quy trình làm việc, quản lý, cung cấp dịch vụ tại quán

Nguồn: Nhóm tác giả


PHẦN 3. KẾT LUẬN
Qua quá trình tìm hiểu, phân tích và đánh giá về xây dựng dự án với mô hình kinh
doanh quán cafe kết hợp với đọc sách giải trí “Cynefin” có tính khả thi. Với tổng thời
gian hoàn thành dự án trước khi đi vào hoạt động tối ưu là 80 ngày. Với những chính
sách mà Cynefin đã thực hiện và có những hoạt động, chiến lược tiếp thị như các chương
trình giảm giá, khuyến mãi đã để lại ấn tượng trong tâm trí của khách hàng phần nào
cũng đã góp phần xây dựng danh tiếng cho quán. Theo đánh giá và nhìn nhận một cách
tổng quan về mô hình thiết kế của quán như sau: Từ việc lựa chọn màu sắc và trang trí
không gian đến quy trình phục vụ khách hàng và quản lý nguồn nhân lực, mọi yếu tố đều
được tính toán và xem xét một cách tỉ mỉ và cân nhắc. Mô hình thiết kế mang lại sự cân
đối và hài hòa giữa không gian học bài và đọc sách tạo ra một môi trường yên bình và
sáng tạo. Màu sắc với tông màu nâu của gỗ và xanh của lá cây tạo ra cảm giác ấm áp,
thoải mái và gần gũi với thiên nhiên, bố trí cây xanh thêm vào không gian một chút sự
tươi mới và sinh động. Nhân viên được đào tạo kỹ lưỡng, niềm nở với khách hàng quản
lý có trách nhiệm, giúp tạo ra một môi trường làm việc tích cực và sáng tạo. “Cynefin”
luôn luôn tiếp nhận và lắng nghe sự đóng góp ý kiến từ phía khách hàng và luôn trau dồi
và hoàn thiện quán hơn. Nhìn chung, với chi phí đầu tư ban đầu là 500 triệu mà nhóm bỏ
ra để thực hiện cũng khá ổn định trong tất cả các khâu. Ngoài ra cũng xem xét đầu tư vào
các trang thiết bị hiện đại và cơ sở hạ tầng để cải thiện quá trình pha chế và phục vụ hơn
như nâng cấp máy pha cà phê, hệ thống thanh toán tự động hoặc cải thiện hệ thống chiếu
sáng và điều hòa không khí. Hay tổ chức các sự kiện, buổi biểu diễn nhạc hoặc hoạt động
khác tại quán cafe để tạo ra một không gian vui vẻ và sôi động. Điều này giúp thu hút
khách hàng mới và giữ chân khách hàng hiện tại.
PHẦN 4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Zalo, V. T. T. G. (2019, September 22). Đề tài: Lập dự án quán cafe sinh viên, 9
ĐIỂM! [Slide show]. SlideShare. https://www.slideshare.net/shareslide18/de-tai-
lap-du-an-quan-cafe-sinh-vien

2. Kolsquare rates: find the perfect offer for your influencer strategy. (n.d.).
https://www.kolsquare.com/en/products/pricing.

3. How to measure the Success of your Influencer Marketing. (2023, May 16).
https://www.kolsquare.com/en/blog/how-to-measure-the-success-of-your-
influencer-marketing.

4. marketing quangtanhoa. (2023, April 10). Chi phí đầu tư 1 quán cafe và khả năng
hoà vốn bao lâu? Quang Tân Hòa. https://quangtanhoa.com/chi-phi-dau-tu-1-
quan-cafe-va-kha-nang-hoa-von-bao-lau.html

5. Huy Q. (2023, November 15). Người Việt chi bao tiền để uống cà phê? Báo Pháp
Luật TP. Hồ Chí Minh. https://plo.vn/nguoi-viet-chi-bao-tien-de-uong-ca-phe-
post761695.html

6. Admin. (2023, December 28). Cẩm nang mở quán cafe từ A – Z cho người mới
kinh doanh (Phần 1) – Phân tích thị trường. Tomorrow Marketers.
https://blog.tomorrowmarketers.org/khoi-nghiep-kinh-doanh-cafe/

7. Công ty cổ phần công nghệ Sapo. (n.d.). Giá cost là gì? Cách tính cost món ăn, đồ
uống chính xác nhất. Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Sapo.
https://www.sapo.vn/blog/cach-tinh-gia-cost-mon-an-do-uong

8. Research, Q. V. M. (2016, August 25). Survey about coffee shop preference in vn


[Slide show]. SlideShare. https://www.slideshare.net/asiaplus_inc/survey-about-
coffee-shop-preference-in-vn

9. Studocu. (n.d.). NHÓM 10 - DỰ ÁN KINH Doanh QUÁN CÀ PHÊ MỘC (1) - BỘ


GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH - Studocu.
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-thanh-pho-ho-chi-
minh/ngoai-thuong/nhom-10-du-an-kinh-doanh-quan-ca-phe-moc-1/37955542

10. Zalo, V. T. T. G. (2019b, September 22). Đề tài: Lập dự án quán cafe sinh viên, 9
ĐIỂM! [Slide show]. SlideShare. https://www.slideshare.net/shareslide18/de-tai-
lap-du-an-quan-cafe-sinh-vien

11. Hương Đ. C. –. M. (2022, December 19). Kể chuyện về cà phê Việt Nam chất
lượng cao với thế giới. Báo Nông Nghiệp Việt Nam. https://nongnghiep.vn/ke-
chuyen-ve-ca-phe-viet-nam-chat-luong-cao-voi-the-gioi-d340316.html

12. Bảng báo giá sơn Dulux năm 2024 mới nhất. (n.d.-b). CÔNG TY TNHH
HIGICO. https://sonbaymau.com/bang-bao-gia-son-dulux-moi-cap-nhat-8-25.html

13. Voido C. R. (n.d.). Nghiên cứu thị trường mở quán cà phê. Voido Coffee Roaster.
https://voido.coffee/nghien-cuu-thi-truong-mo-quan-ca-phe-1

14. Decor, V. T. (2023, September 29). Cách để thiết kế quán cafe phong cách
Vintage nhuộm màu thời gian. Van Tay Decor. https://vantaydecor.com/thiet-ke-
quan-cafe-phong-cach-vintage/

15. Bảng báo giá sơn Dulux năm 2024 mới nhất. (n.d.). CÔNG TY TNHH HIGICO.
https://sonbaymau.com/bang-bao-gia-son-dulux-moi-cap-nhat-8-25.html

16. Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng SBS. (2023, May 31). Thời gian tiến độ
thiết kế kiến trúc của SBS HOUSE. Thiết Kế & Thi Công Nhà Đẹp Tại Đà Nẵng.
https://sbshouse.vn/faq/thoi-gian-tien-do-thiet-ke-kien-truc-cua-sbs-house/

17. DinhLⱽA. (2023, October 16). Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm. Luật
Việt An. https://luatvietan.vn/giay-chung-nhan-ve-sinh-an-toan-thuc-
pham.html#:~:text=Quy%20tr%C3%ACnh%20xin%20c%E1%BA%A5p%20Gi
%E1%BA%A5y,ki%E1%BB%87n%20an%20to%C3%A0n%20th%E1%BB
%B1c%20ph%E1%BA%A9m&text=B%C6%B0%E1%BB%9Bc%202%3A
%20Ti%E1%BA%BFp%20nh%E1%BA%ADn%2C%20x%E1%BB%AD,xu
%E1%BA%A5t%2C%20kinh%20doanh%20th%E1%BB%B1c%20ph%E1%BA
%A9m.

18. Túy, C. T. C. P. K. T. X. D. N. T. (n.d.). BẢNG GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN.


BẢNG GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN. https://alonhaxinh.vn/bang-gia-thi-cong-
hoan-thien

19. Tran, A. (2021, February 8). Phần 5: Mất bao lâu để tuyển 01 người?
https://www.linkedin.com/pulse/ph%E1%BA%A7n-5-m%E1%BA%A5t-bao-l
%C3%A2u-%C4%91%E1%BB%83-tuy%E1%BB%83n-01-ng
%C6%B0%E1%BB%9Di-andy-tran/

20. Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng SBS. (2024, April 10). Báo giá SBS
HOUSE. Thiết Kế & Thi Công Nhà Đẹp Tại Đà Nẵng. https://sbshouse.vn/bao-
gia-sbs-house/

21. Zalo, V. T. T. G. (2019, September 22). Đề tài: Lập dự án quán cafe sinh viên, 9
ĐIỂM! [Slide show]. SlideShare. https://www.slideshare.net/shareslide18/de-tai-
lap-du-an-quan-cafe-sinh-vien

22. Man L. H. T.-. F. (2023, May 5). Thủ tục, chi phí xin đăng ký giấy phép kinh
doanh mới 2024 | MAN. MAN. https://man.net.vn/thu-tuc-chi-phi-dang-ky-giay-
phep-kinh-doanh/

23. Ánh P. T. N. (2023, December 10). Lệ phí làm giấy phép vệ sinh an toàn thực
phẩm hết bao nhiêu? Luật Dương Gia. https://luatduonggia.vn/le-phi-lam-giay-
phep-ve-sinh-an-toan-thuc-pham-het-bao-nhieu/

24. ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH CÁ THỂ 2024 – [1.300.000đ – TRỌN GÓI TẠI
APOLO] – Kế toán Apolo. (n.d.). https://ketoanapolo.vn/dich-vu-dang-ky-kinh-
doanh-ho-ca-the/?
gad_source=1&gclid=Cj0KCQjwlN6wBhCcARIsAKZvD5gjCcAyBITZBhrPWM
Z7JTVNWpbEXumnCmZc8jS1pdI0ttHByiRui1UaAjeREALw_wcB
25. Phát N. G. (2024, March 4). Làm bảng hiệu quảng cáo Biên Hòa Đồng Nai.
Nguyễn Gia Phát. https://nguyengiaphat.net/gioi-thieu/quang-cao-dong-nai-bien-
hoa-long-thanh-nhon-trach-trang-bom-48.html?
gad_source=1&gclid=CjwKCAjwt-
OwBhBnEiwAgwzrUml0T1TgDon_T0URk6WquD8gU4tpHzc5gUobBMp4xhC
GnvyDt3TZJxoCmB4QAvD_BwE

26. Nhấn N. T. Đ. (2024, January 5). Báo giá thiết kế thi công bảng hiệu, biển quảng
cáo đẹp. Công Ty Xây Dựng & Thiết Kế Nội Thất Điểm Nhấn.
https://noithatdiemnhan.vn/bao-gia-thiet-ke-thi-cong-bang-hieu

27. Phát, I. Q. (n.d.). INOX QUYỀN PHÁT. INOX QUYỀN PHÁT.


https://inoxquyenphat.com.vn/?gad_source=1&gclid=CjwKCAjwt-
OwBhBnEiwAgwzrUoP-MbwU5gnc9a-
0w1vji78yzjqqfNNs8KzPYpBejZo3kRmv68nmRxoCm5sQAvD_BwE

28. Máy làm đá viên vuông Xiaomi CONAIR CZB-45FB. (n.d.). Xiaomi Đà Nẵng.
https://xiaomidanang.com.vn/products/may-lam-da-vien-vuong-xiaomi-conair-
czb-45fb

You might also like