Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ ĐỀ ÔN TẬP LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM NĂM 2024

ĐỀ LIVESTREAM Môn thi: VẬT LÍ


(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................


Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Nhà vật lí đầu tiên làm thí nghiệm xác nhận sự tồn tại của sóng điện từ là
A. Lau-ê. B. Héc. C. Fa-ra-đây. D. Mắc-xoen.
Câu 2: Nhà vật lí đầu tiên đã đưa ra lời giải thích hợp lý cho hiện tượng quang điện là
A. Anh-xtanh. B. Plăng. C. Bo. D. Rơ-dơ-pho.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với quỹ đạo dài 16 cm. Li độ của chất điểm không thể là
A. –6 cm. B. –8 cm. C. –10 cm. D. 6 cm.
Câu 4: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì MeV/c là đơn vị đo
A. khối lượng. B. động lượng. C. năng lượng. D. cường độ điện trường.
 
Câu 5: Dòng điện i = 2 2 cos  100t −  (A) chạy qua một ampe kế. Tại t = 0, số chỉ ampe kế là
 3
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 6: Sóng vô tuyến nào sau đây có tần số nhỏ nhất?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn.
Câu 7: Trong chân không, tốc độ của ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là vđ, vv, vt. Liên hệ đúng là
A. vđ > vt > vv. B. vđ < vv < vt. C. vđ > vv > vt. D. vđ = vt = vv.
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos ( t + u ) (với   0 ) vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đại lượng ωL có đơn vị là
A. ôm (  ). B. henry (H). C. vôn (V). D. ampe (A).
Câu 9: Sự huỳnh quang là hiện tượng quang – phát quang xảy ra với
A. chất rắn. B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí. D. chất lỏng và chất khí.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định đang có sóng u
dừng. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên x
O
và phần tử dây tại M đang đi xuống. Khi đó, phần tử dây tại N đang M
N
A. đi lên. B. đứng yên.
C. đi ngang. D. đi xuống.
Câu 11: Ánh sáng nhìn thấy và âm thanh (âm nghe được) có cùng tính chất nào sau đây?
A. Là sóng ngang. B. Tần số không đổi khi lan truyền.
C. Truyền được trong chân không. D. Tai người nghe được.
Câu 12: Định luật Len-xơ dùng để xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng. B. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn.
C. độ lớn của dòng điện cảm ứng. D. chiều của dòng điện cảm ứng.
Câu 13: Trong điều kiện bình thường, chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Nếu chất phóng xạ này
được đặt trong môi trường có nhiệt độ cao, áp suất cao và từ trường mạnh thì chu kì bán rã của nó là T'.
Liên hệ đúng là
A. T' > T. B. T' < T. C. T' = T. D. T' ≥ T.

Trang 1/3
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị li độ - thời x

T  T  T
t
gian như hình bên. Tại hai thời điểm  − t  và  + t  , vật có cùng O 2

2  2 
A. li độ. B. gia tốc.
C. lực kéo về. D. vận tốc.
Câu 15: Số máy di động A và B lần lượt là 0388888001 và 0388888002. Khi máy A gọi cho máy B
thì ta nghe thấy máy B phát ra âm thanh và nhìn thấy máy B hiển thị số 0388888001 gọi tới. Nếu máy
A được đặt trong hộp chân không bằng thủy tinh trong suốt, rồi sử dụng máy B gọi cho máy A thì ta
A. không nghe thấy âm thanh từ máy A nhưng nhìn thấy máy A hiện thị số 0388888002 gọi tới.
B. không nghe thấy âm thanh từ máy A và không nhìn thấy máy A hiện thị số gọi tới.
C. nghe thấy âm thanh từ máy A và nhìn thấy máy A hiện thị số 0388888002 gọi tới.
D. nghe thấy âm thanh từ máy A nhưng không nhìn thấy máy A hiện thị số gọi tới.
Câu 16: Trong quá trình chụp điện, khi tia X đi từ không khí vào cơ thể con người thì
A. tần số giảm. B. năng lượng phôtôn tăng.
C. bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng tăng.
Câu 17: Một nguyên tử hiđrô đang ở một trạng thái kích thích và có thể phát ra tối đa 3 phôtôn.
Êlectron của nguyên tử hiđrô đang có quỹ đạo dừng là
A. N. B. O. C. M. D. L.
Câu 18: Một con lắc gồm quả cầu kim loại rỗng ban đầu có chứa đầy nước được treo bằng sợi dây
nhẹ vào điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa đồng thời cho nước chảy ra từ một lỗ
nhỏ ở đáy quả cầu cho đến khi cạn hết thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không đổi. B. tăng dần.
C. tăng lên rồi giảm về giá trị ban đầu. D. giảm đi rồi tăng về giá trị ban đầu.
Câu 19: Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng mang?
A. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng điện từ.
B. Sóng âm tần là sóng âm, còn sóng mang là sóng điện từ.
C. Sóng âm tần là sóng điện từ, còn sóng mang là sóng cơ.
D. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng cơ.
Câu 20: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là
những đường tròn đồng tâm. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường
kính chênh lệch nhau 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 21: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí với tốc độ bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ
không khí vào thủy tinh, tốc độ của ánh sáng thay đổi một lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của thủy
tinh với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,67. B. 1,25. C. 2,5. D. 1,5.
Câu 22: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Điểm M trên dây có

vị trí cân bằng cách nút gần nhất đoạn . Tại điểm M, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau
12
  2 5
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6

Trang 2/3
Câu 23: Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 µm vào chất bán dẫn Si
thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt phôtôn bay vào bán dẫn thì có 1 hạt phôtôn bị
êlectron liên kết trong bán dẫn hấp thụ để thành êlectron dẫn. Số hạt tải điện sinh ra trong khối bán
dẫn khi chiếu tia laze trong 4 s là
A. 5,64.1015. B. 1,13.1016. C. 2,82.1017. D. 2,82.1015.
Câu 24: Một nhà thám hiểm đi vào một thung lũng mà hai bên là vách núi dựng đứng, để ước tính độ
rộng của thung lũng này, nhà thám hiểm thét lên một tiếng lớn; sau 0,5 s thì nghe thấy âm phản xạ từ
vách núi bên phải; sau 1,5 s nữa thì nghe thấy âm phản xạ từ vách vúi bên trái. Biết tốc độ của âm
thanh trong không khí là 340 m/s. Chiều rộng ước lượng của thung lũng này là
A. 340 m. B. 680 m. C. 425 m. D. 850 m.
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha với tần số 20 Hz. Biết AB = 16 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét
đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn này là
A. 44. B. 22. C. 40. D. 20.

------------- HẾT -------------

CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!


HẸN CÁC EM LIVESTREAM CHỮA VÀO LÚC 20H00 TẠI PAGE:
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ – CHUYÊN LUYỆN THI ĐH MÔN VẬT LÍ

Trang 3/3

You might also like