Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

‭III, Những đặc trưng bản chất của CNXH ở Việt Nam (8)‬

‭1.‬ ‭Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh‬

‭2.‬ ‭Do nhân dân làm chủ‬

‭3.‬ ‭Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và QHSX tiến bộ phù hợp‬

‭4.‬ ‭Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc‬

‭5.‬ ‭Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện‬

‭6.‬ C‭ ác‬ ‭dân‬ ‭tộc‬ ‭trong‬ ‭cộng‬ ‭đồng‬ ‭VN‬ ‭bình‬ ‭đẳng,‬ ‭đoàn‬ ‭kết,‬ ‭tôn‬ ‭trọng‬ ‭và‬ ‭giúp‬ ‭nhau‬ ‭cùng‬
‭phát triển‬

‭7.‬ ‭Có Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, vì nhân dân do ĐCS lãnh đạo‬

‭8.‬ ‭Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.‬

‭Vai trò ngành dược đối với nền kinh tế Việt Nam‬

‭​‬ ‭Thu hút vốn đầu tư nước ngoài = cách nâng cao cơ sở vật chất, dịch vụ ngành‬

‭​‬ ‭Đảm bảo công việc ngành dược, giải quyết phần nào vấn đề việc làm‬

‭​‬ ‭Đổi mới sáng tạo → thúc đẩy kinh doanh khởi nghiệp‬

‭​‬ ‭Đảm bảo sức khỏe con người‬

‭1. Đóng góp vào GDP Việt Nam‬

‭Sản xuất và phân phối dược phẩm => tạo nguồn thu lớn cho nền kinh tế‬

‭2. Tạo việc làm‬

‭ ồm‬‭nhiều‬‭khâu‬‭Sản‬‭xuất,‬‭nghiên‬‭cứu‬‭phát‬‭triển,‬‭đến‬‭phân‬‭phối‬‭và‬‭bán‬‭lẻ‬‭dược‬‭phẩm‬‭=>‬‭Các‬‭công‬
G
‭ty,‬‭nhà‬‭máy,‬‭nhà‬‭thuốc,‬‭cơ‬‭sở‬‭y‬‭tế‬‭đều‬‭cần‬‭nhân‬‭lực‬‭=>‬‭giảm‬‭tỷ‬‭lệ‬‭thất‬‭nghiệp‬‭và‬‭nâng‬‭cao‬‭mức‬‭sống‬
‭của người dân.‬

‭3. Thu hút đầu tư‬

‭ hu‬‭hút‬‭vốn‬‭đầu‬‭tư‬‭trong‬‭và‬‭ngoài‬‭nước.‬‭Các‬‭tập‬‭đoàn‬‭dược‬‭phẩm‬‭quốc‬‭tế‬‭đã‬‭đầu‬‭tư‬‭xây‬‭dựng‬‭nhà‬
T
‭máy sản xuất, trung tâm nghiên cứu và phát triển.‬

‭ iều‬ ‭này‬ ‭không‬ ‭chỉ‬ ‭nâng‬ ‭cao‬ ‭năng‬‭lực‬‭sản‬‭xuất‬‭và‬‭chất‬‭lượng‬‭sản‬‭phẩm‬‭mà‬‭còn‬‭chuyển‬‭giao‬‭công‬


Đ
‭nghệ, nâng cao trình độ chuyên môn cho lao động Việt Nam.‬

‭4. Phát triển khoa học và công nghệ‬

‭Ngành dược yêu cầu ứng dụng các công nghệ hiện đại => thúc đẩy nghiên cứu khoa học phát triển‬

‭5. Cải thiện chất lượng cuộc sống và y tế‬

‭ ược‬‭phẩm‬‭chất‬‭lượng‬‭cao,‬‭giá‬‭cả‬‭hợp‬‭lý‬‭=>‬‭cải‬‭thiện‬‭sức‬‭khỏe‬‭và‬‭chất‬‭lượng‬‭cuộc‬‭sống‬‭của‬‭người‬
D
‭dân.‬

‭6. Xuất khẩu và cạnh tranh quốc tế‬

‭ gành‬‭dược‬‭Việt‬‭Nam‬‭đang‬‭ngày‬‭càng‬‭vươn‬‭ra‬‭thị‬‭trường‬‭quốc‬‭tế,‬‭với‬‭nhiều‬‭sản‬‭phẩm‬‭đạt‬‭tiêu‬‭chuẩn‬
N
‭xuất khẩu => mang lại nguồn thu ngoại tệ, nâng cao vị thế trên thị trường dược phẩm.‬

‭7. Đảm bảo an ninh dược phẩm‬


‭CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC XHCN‬

‭I. Sự ra đời và bản chất dân chủ XHCN trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở‬
‭Việt Nam‬
‭Sự ra đời, phát triển của dân chủ XHCN ở VN‬

‭​‬ ‭Chế độ dân chủ nhân dân được xác lập sau‬‭CMT8/1945‬

‭​‬ 1‭ 976‬‭:‬‭đổi‬‭tên‬‭nước‬‭thành‬‭CHXHCNVN‬‭nhưng‬‭bản‬‭chất‬‭và‬‭mối‬‭quan‬‭hệ‬‭DC‬‭XHCN‬‭với‬‭nhà‬‭nước‬
‭pháp‬ ‭quyền‬ ‭XHCN‬‭chưa‬‭xác‬‭lập‬‭rõ‬‭ràng,‬‭nhiều‬‭vấn‬‭đề‬‭liên‬‭quan‬‭chưa‬‭được‬‭đặt‬‭đúng‬‭vị‬‭trí‬‭và‬
‭giải quyết đúng đắn.‬

‭Đại‬‭hội‬‭VI‬‭12/1986‬‭:‬‭đề‬‭ra‬‭đường‬‭lối‬‭đổi‬‭mới‬‭toàn‬‭diện‬‭đất‬‭nước,‬‭nhấn‬‭mạnh‬‭phát‬‭huy‬‭DC‬‭tạo‬
‭ ộng lực mạnh mẽ cho phát triển đất nước‬
đ

‭ ‬‭Qua‬‭mỗi‬‭kỳ‬‭đại‬‭hội‬‭Đảng:‬‭dân‬‭chủ‬‭ngày‬‭càng‬‭được‬‭nhận‬‭thức,‬‭phát‬‭triển‬‭và‬‭hoàn‬‭thiện‬‭đúng‬

‭đắn, phù hợp hơn với điều kiện cụ thể của nước ta‬

‭→‬ ‭Khẳng‬ ‭đ ịnh:‬ ‭do‬ ‭dân‬ ‭làm‬ ‭chủ,‬ ‭DC‬ ‭XHCN‬‭là‬‭bản‬‭chất‬‭của‬‭chế‬‭độ‬‭ta,‬‭vừa‬‭là‬‭mục‬‭tiêu‬‭vừa‬‭là‬


‭ ộng lực của sự phát triển đất nước‬
đ

‭Bản chất dân chủ XHCN trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN (5)‬

‭Dân chủ là‬‭mục tiêu‬‭của chế độ XHCN (dân giàu, nước‬‭mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh)‬

‭Dân chủ là‬‭bản chất‬‭của… (do dân làm chủ, mọi quyền‬‭lực thuộc về dân → quyền làm chủ)‬

‭Dân chủ là‬‭động lực‬‭để xây dựng CNXH (phát huy sức‬‭mạnh nhân dân, của toàn dân tộc)‬

‭Dân chủ gắn với‬‭pháp luật‬‭(phải đi đôi với kỷ luật,‬‭kỷ cương)‬

‭Dân chủ phải được‬‭thực hiện ở tất cả‬‭các cấp, tất‬‭cả các lĩnh vực, thực hiện thông qua‬‭2 hình thức:‬

‭ ‬‭Dân‬‭chủ‬‭gián‬‭tiếp:‬‭hình‬‭thức‬‭dân‬‭chủ‬‭đại‬‭diện,‬‭được‬‭thực‬‭hiện‬‭do‬‭nhân‬‭dân‬‭“ủy‬‭quyền”,‬‭giao‬
+
‭quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra. (Bầu ra quốc hội,…)‬

‭ ‬ ‭Dân‬ ‭chủ‬ ‭trực‬ ‭tiếp:‬ ‭hình‬ ‭thức‬ ‭thông‬ ‭qua‬ ‭đó,‬ ‭nhân‬ ‭dân‬ ‭bằng‬ ‭hành‬ ‭động‬ ‭trực‬ ‭tiếp‬ ‭của‬‭mình‬
+
‭thực‬‭hiện‬‭quyền‬‭làm‬‭chủ‬‭nhà‬‭nước‬‭và‬‭xã‬‭hội.‬‭(thể‬‭hiện‬‭bởi‬‭quyền‬‭được‬‭thông‬‭tin‬‭về‬‭hoạt‬‭động‬
‭của nhà nước, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước, …)‬

‭=>Là chế độ DC thực sự‬

‭​‬
‭III. Các mô hình kinh tế thể hiện sự liên minh các giai cấp, tầng lớp‬
‭trong xã hội (liên hệ thực tiễn)‬
‭1. Kinh Tế Hợp Tác Xã‬

‭ ô‬‭hình‬‭kinh‬‭tế‬‭hợp‬‭tác‬‭xã‬‭tổ‬‭chức‬‭kinh‬‭tế‬‭dựa‬‭trên‬‭nguyên‬‭tắc‬‭hợp‬‭tác‬‭và‬‭sở‬‭hữu‬‭chung‬‭,‬‭nhằm‬‭phục‬
M
‭vụ lợi ích chung của cộng đồng thay vì tối đa hóa lợi nhuận cá nhân.‬

‭ ợp‬ ‭tác‬ ‭xã‬ ‭nông‬ ‭nghiệp‬ ‭tại‬ ‭Việt‬ ‭Nam:‬ ‭liên‬ ‭kết‬ ‭các‬ ‭hộ‬ ‭nông‬ ‭dân‬ ‭cùng‬ ‭nhau‬‭sản‬‭xuất‬‭và‬‭tiêu‬‭thụ‬‭sản‬
H
‭phẩm, nâng cao thu nhập và cải thiện đời sống.‬

‭2. Kinh Tế Xanh‬

‭ ô‬‭hình‬‭kinh‬‭tế‬‭xanh‬‭tập‬‭trung‬‭phát‬‭triển‬‭bền‬‭vững‬‭,‬‭bảo‬‭vệ‬‭môi‬‭trường‬‭và‬‭cải‬‭thiện‬‭chất‬‭lượng‬‭cuộc‬
M
‭sống thông qua việc sử dụng hiệu quả tài nguyên và năng lượng‬‭tái tạo.‬

‭ ác‬‭dự‬‭án‬‭năng‬‭lượng‬‭mặt‬‭trời‬‭và‬‭gió‬‭tại‬‭Việt‬‭Nam:‬‭Nhiều‬‭dự‬‭án‬‭năng‬‭lượng‬‭tái‬‭tạo‬‭đã‬‭được‬‭triển‬ ‭khai,‬
C
‭góp phần giảm phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch và bảo vệ môi trường.‬

‭3. Kinh Tế Đối Tác Công-Tư‬

‭ ô‬‭hình‬‭kinh‬‭tế‬‭đối‬‭tác‬‭công-tư:‬‭sự‬‭hợp‬‭tác‬‭giữa‬‭khu‬‭vực‬‭công‬‭và‬‭khu‬‭vực‬‭tư‬‭nhân‬‭nhằm‬‭thực‬‭hiện‬‭các‬
M
‭dự án phát triển kinh tế và xã hội, chia sẻ rủi ro và lợi ích giữa hai bên.‬

‭ ự‬‭án‬‭hạ‬‭tầng‬‭giao‬‭thông‬‭tại‬‭Việt‬‭Nam:‬‭Nhiều‬‭dự‬‭án‬‭xây‬‭dựng‬‭cầu‬‭đường,‬‭cảng‬‭biển‬‭và‬‭sân‬‭bay‬‭đã‬‭thực‬
D
‭hiện‬ ‭mô‬ ‭hình‬ ‭đối‬ ‭tác‬‭công-tư,‬‭giúp‬‭giảm‬‭gánh‬‭nặng‬‭tài‬‭chính‬‭cho‬‭nhà‬‭nước,‬‭đồng‬‭thời‬‭thu‬‭hút‬‭nguồn‬
‭vốn và công nghệ từ khu vực tư nhân.‬

‭4. Kinh Tế Hỗn Hợp‬

‭ ết‬‭hợp‬‭các‬‭yếu‬‭tố‬‭của‬‭kinh‬‭tế‬‭thị‬‭trường‬‭và‬‭kinh‬‭tế‬‭kế‬‭hoạch‬‭,‬‭với‬‭sự‬‭can‬‭thiệp‬‭của‬‭nhà‬‭nước‬‭nhằm‬
K
‭đảm bảo sự phát triển bền vững và công bằng xã hội.‬

‭ rung‬ ‭Quốc:Kể‬ ‭từ‬‭khi‬‭tiến‬‭hành‬‭cải‬‭cách‬‭và‬‭mở‬‭cửa‬‭vào‬‭cuối‬‭thập‬‭kỷ‬‭1970,‬‭Trung‬‭Quốc‬‭đã‬‭phát‬‭triển‬


T
‭một‬‭nền‬‭kinh‬‭tế‬‭hỗn‬‭hợp,‬‭kết‬‭hợp‬‭giữa‬‭các‬‭doanh‬‭nghiệp‬‭nhà‬‭nước‬‭và‬‭tư‬‭nhân,‬‭cùng‬‭với‬‭các‬‭chính‬‭sách‬
‭phát triển kinh tế vùng và đầu tư công mạnh mẽ.‬

‭5. Kinh Tế Thị Trường Xã Hội‬

‭ ô‬‭hình‬‭kinh‬‭tế‬‭thị‬‭trường‬‭xã‬‭hội‬‭kết‬‭hợp‬‭của‬‭kinh‬‭tế‬‭thị‬‭trường‬‭với‬‭chính‬‭sách‬‭xã‬‭hội‬‭nhằm‬‭đảm‬‭bảo‬
M
‭sự‬ ‭công‬ ‭bằng‬ ‭và‬ ‭ổn‬ ‭đ ịnh‬ ‭xã‬ ‭hội.‬ ‭Nhà‬‭nước‬‭đ iều‬‭tiết,‬‭bảo‬‭vệ‬‭quyền‬‭lợi‬‭của‬‭người‬‭lao‬‭động‬‭và‬‭người‬
‭tiêu dùng.‬

‭ ức:‬‭với‬‭hệ‬‭thống‬‭bảo‬‭trợ‬‭xã‬‭hội‬‭mạnh‬‭mẽ,‬‭các‬‭chính‬‭sách‬‭bảo‬‭vệ‬‭người‬‭lao‬‭động‬‭và‬‭sự‬‭hỗ‬‭trợ‬‭cho‬‭các‬
Đ
‭doanh nghiệp vừa và nhỏ, góp phần tạo nên một nền kinh tế bền vững và công bằng.‬
‭IV. Tác động của liên minh giai cấp, tầng lớp trong lĩnh vực kinh tế đến‬
‭sự phát triển của ngành dược liệu Việt Nam‬

‭ iên‬ ‭minh‬‭giai‬‭cấp‬‭đẩy‬‭mạnh‬‭phát‬‭triển‬‭công‬‭nghệ,‬‭máy‬‭móc,‬‭thiết‬‭bị‬‭hiện‬‭đại‬‭=>‬‭công‬‭nhân‬‭đ i‬‭đầu‬


L
‭trong sự chất lượng, số lượng kèm theo thay đổi cơ cấu.‬

‭ ự‬‭thay‬‭đổi‬‭này‬‭giúp‬‭phát‬‭triển‬‭các‬‭ngành‬‭nghề.‬‭Bộ‬‭phận‬‭công‬‭nhân‬‭hiện‬‭đại,‬‭công‬‭nhân‬‭tri‬‭thức‬‭ngày‬
S
‭càng lớn mạnh, trình độ kĩ thuật, chuyên môn ngày càng cao.‬

‭ ặc‬ ‭biệt‬ ‭trong‬ ‭ngành‬ ‭dược‬ ‭liệu‬ ‭VN‬‭,‬ ‭VN‬ ‭có‬ ‭nhiều‬‭loại‬‭dược‬‭liệu‬‭quý,‬‭để‬‭chiết‬‭xuất‬‭hợp‬‭chất‬‭có‬‭tác‬
Đ
‭dụng,‬‭đòi‬‭hỏi‬‭phải‬‭có‬‭công‬‭nghệ‬‭máy‬‭móc‬‭hiện‬‭đại,‬‭sự‬‭liên‬‭kết‬‭và‬‭học‬‭tập‬‭giữa‬‭kinh‬‭tế‬‭tri‬‭thức‬‭và‬‭công‬
‭nghiệp => trình độ kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp được nâng cao hơn.‬

‭ ỗ‬ ‭trợ‬ ‭nâng‬ ‭cao‬ ‭chất‬ ‭lượng‬ ‭và‬ ‭hiệu‬ ‭quả‬ ‭sản‬ ‭xuất:‬ ‭cung‬‭cấp‬‭hỗ‬‭trợ‬‭và‬‭đào‬‭tạo‬‭để‬‭nâng‬‭cao‬‭chất‬
H
‭lượng‬‭sản‬‭xuất‬‭trong‬‭ngành‬‭dược‬‭liệu,‬‭sử‬‭dụng‬‭phương‬‭pháp‬‭trồng‬‭trọt‬‭và‬‭chế‬‭biến‬‭hiện‬‭đại‬‭hơn,‬‭từ‬‭đó‬
‭tăng năng suất dược liệu.‬

‭ húc‬ ‭đẩy‬ ‭phát‬ ‭triển‬ ‭bền‬ ‭vững:‬ ‭bảo‬ ‭vệ‬ ‭các‬ ‭nguồn‬ ‭tài‬ ‭nguyên‬ ‭tự‬ ‭nhiên,‬ ‭thúc‬‭đẩy‬‭sự‬‭phát‬‭triển‬‭của‬
T
‭ngành dược liệu theo hướng có ích cho cả môi trường và cộng đồng.‬

You might also like