Hsls 3 Dap An

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

1

ĐỀ KIỂM TRA 15 phút (15 câu)


Câu 1. Nam, 30 tuổi, đi khám sức khỏe tổng quát, kết quả xét nghiệm cho thấy:
HbsAg (+), GOT: 42 U/I, GPT: 49 U/I, GGT: 229 U/I, các chỉ số khác bình thường. Bệnh
nhân này có thể được nghĩ đến bệnh gì ngoại trừ:
A. Viêm gan mạn tính
B. Viêm gan rượu cấp
C. Viêm gan virus cấp
D. Xơ gan
Câu 2. Biến loạn sinh hóa ít gặp trong xơ gan do rượu là:
A. GOT, GPT tăng
B. CHE giảm
C. GGT, ALP tăng mạnh
D. GLDH tăng nhẹ
Câu 3. Trong việc theo dõi bệnh lý gan mật, enzym nào sau đây tăng trong máu cho
biết có sự tắc mật:
A. LDH, ALP
B. ALP. GGT
C. SGOT, SGPT
D. Cholinesterase
Câu 4. Xét nghiệm acid uric là xét nghiệm hữu ích trong các bệnh:
A. Bệnh nhân được điều trị bằng hóa trị liệu hoặc xạ trị
B. Bệnh đái đường
C. Bệnh xơ nữa đường mạch
D. Bệnh tổn thương các ống thận
Câu 5. Creatinin tăng nhẹ trong bệnh:
A. Suy tim
B. Xuất huyết
C. Viêm cầu thận
D. Viêm bàng quang
Câu 6. Hoạt độ GGT thay đổi khi
A. Bệnh phẩm để lâu không tách huyết thanh (>1h)
B. Máu bệnh nhân bị vỡ hồng cầu
C. Máu bệnh phẩm có chất chống đông
D. Không nhịn ăn khi lấy bệnh phẩm (<9h)
Câu 7. Bệnh nhân viêm cầu thận sau 2 đợt điều trị, xét nghiệm gần đây nhất cho thấy
Ure: 11mmol/l, Creatinin huyết: 160 mmol/l, protein niệu (3+), hồng cầu (+), có thể
nghĩ đến:
A. Suy thận cấp/viêm cầu thận
B. Suy thận mạn do viêm cầu thận
C. Suy thận cấp
D. Đợt cấp viên cầu thận mạn
2

Câu 8. Chọn ý đúng


A. Glucose máu người béo thấp hơn người gầy
B. Ure, albumin giảm khi có thai
C. Ure, creatinin ở trẻ em thấp hơn so với ở người lớn
D, Ure, triglycerid, cholesterol giảm khi nhịn đói kéo dài
Câu 9. Protein niệu liên tục gặp trong
A. Nhiễm khuẩn hô hấp
B. Lao động nặng
C. Tăng huyết áp
D. Rối loạn chức phận thận
Câu 10. Muối mật có trong nước tiểu khi:
A. Viêm gan virut
B. Xơ gan
C. Tắc mật
D. Tan máu cấp
Câu 11. Chọn câu đúng
A. Càng suy thận nặng Ure niệu càng cao
B. Ở bệnh nhân suy thận mạn có ure huyết cao thì protein niệu giảm
C. Ure và creatinin niệu tăng là biểu hiện bệnh lý ngoài thận
D. Ure máu tăng, creatinin niệu tăng ít là biểu hiện bệnh lý sau thận.
Câu 12. Tăng glucose máu và xuất hiện glucose niệu trong trường hợp:
A. Cường giáp
B. Phụ nữ có thai tuần 38 – 39
C. Nhiễm khuẩn nhiễm độc
D. Tăng hấp thu ở đường tiêu hóa
Câu 13. Chọn ý đúng
A. Khi sợ hãi làm đường huyết giảm
B. Lạnh làm đường huyết giảm
C. Hoạt động cơ mạnh làm đường huyết giảm
D. Đường huyết giảm khi sử dụng thuốc gây tê, mê
Câu 14. Chọn ý đúng
A. Protein niệu liên tục gặp trong bệnh tim mạch
B. Protein niệu thoảng qua gặp ở sản phụ có thai đặc biệt ở những tuần cuối
C. Nồng độ protein trong nước tiêu không thể đánh giá mức độ nặng nhẹ của
bệnh
D. Protein niệu tăng thì protein huyết thanh toàn phần sẽ giảm.
Câu 15. Chọn câu đúng:
A. Toàn bộ globulin, albumin, fibrinogen là do gan tổng hợp
B. Trong bệnh lý gan cấp tính, albumin giảm rõ rệt
C. Cholesterol được gắn hoàn toàn với protein huyết thanh tạo thành
cholesterol este trong cơ thể .
3

D. Protein nhiệt tan là 1oại protein hòa tan khi đun sôi.

ĐỀ 1
Câu 1. Albumin vi lượng là:
A. Albumin bài tiết qua nước tiểu với liều lượng 500-600 mg 24h
B. Albumin bài tiết qua nước tiểu với liều lượng 600-800 mg/24h
C. Albumin bài tiết qua nước tiểu với liều lượng 300-500 mg/24h
D, Albumin bài tiết qua trước tiểu với liều lượng 30-300 mg/24h
Câu 2. Tiêu chí đánh giá điều trị ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 1 là.
A. 8-9 %
B. 6-7%
C. 7.1 - 7.5%
D. 8-8.5%
Câu 3. Các yếu tố nguy cơ chính dẫn đến xơ vữa động mạch là:
A. HDL-C cao và LDL-C thấp
B. HDL-C thấp và LDL-C cao
C. Các giá trị Triglycerid và Cholesterol tăng cao
D. HDL-C thấp và Triglycerid cao
Câu 4. Nước tiểu có thể bị đục do trong môi trường,
A. pH kiềm, Acid Uric bị kết tủa
B. pH kiềm, Phosphatase bị kết tủa
C. pH acid, vi khuẩn lên men
D. pH acid, Vitamin C sẽ oxy hóa các chất trong nước tiểu mạnh gây đục
Câu 5. Nhóm yếu tố nào sau đây đánh giá nhiễm khuẩn nước tiểu:
A. Hồng cầu, bạch cầu
B. Nitrit, bạch cầu
C. Protein, bạch cầu ý
D. Vitamin C, bạch cầu
Câu 6 Xét nghiệm nước tiểu thấy: Bạch cầu (+) nhưng nuôi cấy không có vi khuẩn
nguyên nhân do.
A. Không có vi khuẩn và nước tiểu bình thường
B. Kết quả xét nghiệm sai
C. Vi khuẩn không nuôi cấy thường quy được
D. Viêm thận, cầu thận thoát bạch cầu ra nước tiểu
Câu 7. Nguyên nhân trước thận làm nồng độ Ure huyết tăng là.
A. Tác đường dẫn niệu
B. Đang điều trị Corticoid
C. Bệnh gan trầm trọng
D. Viêm thận kẽ máu
Câu 8. Sắc tố mật có trong nước tiểu gặp trong
A. Sốt rét ác tính
4

B. Viêm gan cấp


C. Suy thận
D. Đái tháo đường do thận
Câu 9. Theo Cockeroft và Gault một người nam 60 tuổi, 63kg. [0.9mg/dl]
A. Thì hệ số thanh thải ước lượng là 56mg/dl
B. Thì hệ số thanh thải ước lượng là 70mg/dl
C. Thì hệ số thanh thải ước lượng là 60mg/dl
D. Thì hệ số thanh thải ước lượng là 78mg/dl
140 – tuổi (năm) x cân nặng (kg)
Ccre (nam) = ------------------------------------------ x 0,85 (nữ)
72 x creatinin máu (mg/dL)
Câu 10 Xét nghiệm Acid Uric được chỉ định trong trường hợp nào sau đây.
A. Người có sỏi đám, hòn ở thận
B. Người có nguy cơ bệnh mạch vành
C. Người đang điều trị bệnh lý gan mật
D. Người teo cơ, liệt cơ
Câu 11. Tủy đồ để chẩn đoán phân biệt suy thận trước thận, suy thận tại thận là.
A. Ure máu Ure niệu
B. Ure máu/ Creatinin màu
C. Ure niệu / Creatinin máu
D. Ure niệu/ Creatinin niệu
Câu 12. Xét nghiệm sắc tố mật trong nước tiểu giúp chẩn đoán xác định bệnh lý
A. Viêm gan mạn
B. Tắc mật
C. Viêm cầu thận cấp
D. Xơ gan
Câu 13. Xét nghiệm đánh giá sự hủy hoại tế bào gan là
A. CK, CK-MB
B. GOT, GPT
C. GGT, Alkalin Phosphat
D. Albumin, Protein
Câu 14. Trong bệnh lý gan mật, bệnh nhân có thể có triệu chứng ngứa do:
A. Do tăng cholesterol trong huyết thanh và tổ chức
B. Do tăng Acid mật trong huyết thanh và tổ chức
C. Do tăng sắc tố mật trong huyết thanh và tổ chức
D. Do NH tăng trong tổ chức vì gan không chuyển hóa được
Câu 15. Xét nghiệm có ý nghĩa nhất để thăm dò chức năng tổng hợp của gian là.
A. GOT, GPT
B. Protein
C. Albumin
D. Đông máu (APTT, Fibrinogen, PT)
5

Câu 16. Chọn ý dùng.


A. Khi suy gan thì Albumin huyết thanh sẽ giảm ngay
B. Albumin huyết thanh bình thường thì loại ngay bệnh lý gan mật.
C. Thời gian bản hủy Albumin - 20 ngày
D. Albumin giảm thì chắc chắn chức năng tổng hợp của gan giảm (suy gan)
Câu 17. Chọn ý sai về nước tiểu,
A. Thể tích nước tiểu tăng trong bệnh lý đái tháo đường
B. Tỷ trọng giảm trong bệnh lý đái tháo nhạt
C. Mùi hơi thối trong bệnh lý đái tháo đường
D. pH kiềm trong bệnh lý nhiễm trùng tiết niệu
Câu 18. Nồng độ Ure huyết tăng trong trường hợp nào sau đây:
A. Ăn nhiều rau xanh
B. Nghỉ ngơi
C. Viêm thận mạn tính
D. Sốt cao cấp tính
Câu 19. Chỉ số không phù hợp với chẩn đoán hội chứng thận hư là:
A. Ure máu tăng cao
B, Cholesterol tăng
C. Albumin huyết giản
D. Protein huyết giảm
Câu 20. Chỉ số KHÔNG phù hợp với chẩn đoán hội chứng thận hư là:
A. α2-globulin tăng cao
B. Triglycerid tăng cao
C. Protein niệu dương tính
D. Thăm dò chức năng thận có thể giảm
Câu 21. Albumin niệu vi lượng có giá trị trong trường hợp nào sau đây:
A. Phát hiện sớm bệnh tiểu đường
B. Chẩn đoán sớm bệnh đa u tủy xương
C. Chẩn đoán và theo dõi bệnh hội chứng thận hư
D. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong tiểu đường
Câu 22. Một bệnh nhân nam 5 tuổi vào viện với lý do phù, ẩn lõm ở mặt, chân, tay.
Xét nghiệm thấy Protein toàn phần là 40g/1, P: 18kg. Định hướng nghĩ để chẩn đoán.
A. Suy dinh dưỡng
B. Xơ gan
C. Hội chứng thận hư
D. Viêm thận cầu thận
Câu 23. Để chẩn đoán xác định ở bệnh nhân trên (câu 22) cần làm thêm những xét
nghiệm nào sau đây:
A. Nhóm xét nghiệm đánh giá chức năng thận
B. Nhóm xét nghiệm đánh giá chức năng tổng hợp của gan
C. Chỉ cần điện di Protein huyết thanh
6

D. Xét nghiệm sai, làm lại xét nghiệm


Câu 24. Trong dịch não tủy Protein tăng song song với bạch cầu trong trường hợp:
A. U não
B. Viêm đốt sống do lao
C. Giang mai và virus
D. Viêm não mũ
Câu 25. Trong dịch não tủy Protein: 16mg/dl, bạch cầu> 1000 bạch cầu định hướng
chẩn đoán đến:
A. Viêm màng nhiễm trùng
B. Viêm màng não do lao
C. Viêm não mủ
D. Xuất huyết màng não
Câu 26. Glucose niệu (+), Glucose máu 4.0 mmol/l có thể gặp ở trường hợp nào sau
đây:
A .Ăn quá nhiều đường
B. Viêm cầu thận cấp
C. Viên đường tiết niệu
D. Tiểu đường tụy
Câu 27. Glucose huyết tăng trong trường hợp (nhiễu Glucose huyết tăng) nào sau
đây:
A. Nhiễm toan hô hấp
B. Hoạt động kéo dài
C. Uống rượu
D. Đang dùng thuốc lợi tiểu nhanh, mạnh
Câu 28: Một bệnh nhân từ 35 tuổi, xét nghiệm thấy Glucose huyết sau ăn 5.5
mmol/l, Glucose niệu (-) trong trường hợp:
A. Hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường tụy
B. Bệnh lý gan mật
C. Khám can thiệp phụ khoa trước khi lấy mẫu nước tiểu
D. Cường giáp
Câu 29. Chỉ số nào đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch tốt nhất:
A Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Cholesterol TP / HDL-C
Câu 30. Ure huyết giảm trong trường hợp:
A. Suy tim ứ huyết
B. Hẹp đường niệu do chấn thương
C. Nhịn đói lâu ngày
D. Gan bị tổn thương nặng
7

Câu 31. Ở bệnh nhân nghi ngờ bệnh lý thận, khi xét nghiệm ure huyết và ure niệu cần
chú ý trường hợp nào sau đây:
A. Ure huyết tăng, ure niệu tăng
B. Ure huyết tăng, ure niệu giảm
C. Ure huyết giảm , ure niệu giảm
D. Ure huyết giảm, ure niệu tăng
Câu 32. Một bệnh nhân 43 tuổi, vào viện với lý do mệt, đau mỏi toàn thân, xét
nghiệm thấy:
Sinh hóa máu: Protein 110g/1, Glucose: 5,6mmol/l, Ure 18,3mmol/l, Creatinin 280
µmol/l
Sinh hóa nước tiểu: Protein niệu (+)
Công thức máu: bình thường.
Định hướng chẩn đoán sinh hóa ban đầu là:
A. Suy thận cấp
B. Viêm cầu thận cấp /suy thận mạn
C. Đa u tủy xương
D. Hội chứng thận hư
Câu 33: Để khẳng định chẩn đoán cho bệnh nhân trên (câu 32) cần làm thêm xét
nghiệm gì:
A. Siêu âm, chụp có chuẩn bị thận - tiết niệu
B. Mức lọc cầu thận
C. Albumin, Globulin, điện di huyết sắc tố
D. VSS, điện di protein máu, XQ/chiếu chụp xương
Câu 34. Khi hệ số thanh thải của creatinin từ 0.166 – 0.083ml/s tương ứng với số đơn
vị thận bị tổn thương là:
A. 50%
B. 60%
C. 80%
D. 95%
Câu 35. Được coi là suy thận mạn khi:
A. > 30% đơn vị thận bị tổn thương
B. > 50% đơn vị thận bị tổn thương
C. > 60% đơn vị thận bị tổn thương
D. > 40% đơn vị thận bị tổn thương.
Câu 36. Sinh hóa định tính nước tiểu (test nhanh) phân biệt hội chứng thận hư với
suy thận
A.Protein
B. Tỷ trọng nước tiểu
8

C. Hồng cầu
D. pH
Câu 37. Một bệnh nhân 45 tuổi xét nghiệm thấy:
Sinh hóa nước tiểu: Hồng cầu (+), protein 4,5 g/24h, bạch cầu (-)
Sinh hóa máu: Albumin 30 g/l, protein 55 g/l, Glucose: 5.8 mmol/l, Ure 3.0 mmol/l,
creatinin 95µmol/l
Sau một thời gian điều trị, xét nghiệm thấy
Sinh hóa nước tiểu: Hồng cầu (+), protein 2 g/24h, bạch cầu (-)
Sinh hóa máu: albumin 35 g/l, Protein 60 g/l, Ure 8.8 mmol/l, Creatinin 156 µmol/l.
ĐỊnh hướng chẩn đoán theo sinh hóa ở bệnh nhân này là:
A.Suy thận mạn ở bệnh nhân hội chứng thận hư/ Viêm cầu thận
B. Hội chứng thận hư/ Suy thận mạn
C. Hội chưng thận hư/ đa u tủy xương
D. Viêm cầu thận/ Suy thận cấp

Câu 38. Những xét nghiệm nào sau đây phản ánh hội chứng suy tế bào gan:
A.NH3, Albumin, CE/CTP
B. Albumin, bili GT, GOT, GPT
C. ALP, Bili toàn phần, Fibrinogen, albumin
D. Albumin, GGT, LDH
Câu 39. Phân biệt viêm gan do rượu và tổn thương biểu mô đường mật thông qua
chỉ số nào sau đây:
A.GOT
B. GPT
C. GGT
D. ALP
Câu 40. Trong vàng da tắc mật KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A.Bili GT bình thường, Bili TT tăng
B. Phân bạc màu
C. GGT tăng, phosphate kiềm tăng
D. CE/CTP tăng
Câu 41: Bnhan nữ 78 tuổi, nhập viện với lý do đau tưc ngực trái lan lên vai, tiền sử:
khỏe mạnh. Mạch: 92 lần/phút. Huyết áp: 110/70mmHg
Sinh hóa máu: Glucose: 6,7 mmol/l, Cholesterol 8,6 mmol/l, Triglycerid: 4,1 mmol/l,
HDL: 0,6 mmol/l, LDL: 4,2 mmol/l, GOT: 300U/I, GPT: 100U/I.
Định hướng, chẩn đoán ban đầu theo sinh hóa là:
A. Cơn đau thắt ngực.
9

B. Nhồi máu cơ tim


C. Đau thần kinh cơ
D. Đau thần kinh liên sườn
Câu 42: Để chẩn đoán xác định ở bệnh nhân (câu 41 ) trên cần làm thêm gì:
A. CK, CK-MB, TnT
B. GGT, LDH, ALP
C. Siêu âm tim
D. Điện tim
Câu 43: Ở bệnh nhân (không có người đi cùng) có con khó thở cấp cần làm nhóm xét
nghiệm gì định hướng, chẩn đoán:
A ECG, BNP, NT-proBNP
B. Đo chức năng hô hấp
C. XQ tim phổi
D. Soi khí phế quản.
Câu 44. Bệnh nhân đi kiểm tra sức khỏe, xét nghiệm thấy: GPT: 60U/I, GOT 200U/I,
HbsAg (-). Định hướng chẩn đoán ban đầu là:
A. Xơ gan
B. Viêm gan tắc mật
C. Biểu hiện ban đầu của cơn nhồi máu cơ tim
D, Viêm gan do rượu

Câu 45. Để chẩn đoán xác định bệnh nhân trên (câu 44) cần làm nhóm xét nghiệm
sau:
A. GGT, ALP
B. CK, CK-MB
C. BNP, Nt-proBNP
D. LDH, GDLH
Câu 46: Tỷ số Ure/creatinin máu trên 20, gợi ý chẩn đoán:
A. Tổn thương trước thận
B. Tổn thương sau thận
C. Tổn thương tại thận
D. Không có ý nghĩa
Câu 47.Chọn ý đúng
A. Nồng độ oxy ở động mạch thấp hơn so với máu tĩnh mạch
B. Nồng độ Glucose máu động mạch cao hơn so với máu tĩnh mạch
C. Máu mao mạch được lấy khi cần 1 thể tích máu lớn hơn 1ml.
B. Nồng độ Protein máu mao mạch thấp hơn so với máu tĩnh mạch.
Câu 48. Vị trí lấy máu mao mạch có thể ở các vị trí sau, ngoại trừ.
A. Dái tai
B.Đầu ngón tay đeo nhẫn
C. Ngón chân cái
10

D. Mu bàn tay
Câu 49. Chất chống đông thường dùng trong xét nghiệm sinh hóa là:
A. Herparin
B EDTA
C. Natricitat 3.8%
D. Natri fluor
Câu 50. Chọn đúng nhất
A Tan huyết do lấy máu không tốt làm tăng nồng độ Kali, Natri trong huyết
thanh
B. Tan huyết do lấy máu không tốt làm tăng nồng độ Kali, Phosphat trong
huyết thanh
C. Tan huyết do lấy máu không tốt làm tăng nồng độ Natri, Ca2+ trong huyết
thanh
D. Có thể dùng máu và hồng cầu để làm xét nghiệm điện giải
Câu 51. Chọn ý đúng nhất :
A. Trẻ sơ sinh có nồng độ Bilirubin nước tiểu thấp hơn so với người lớn .
B Trẻ sơ sinh có nồng độ Ure huyết thanh cao hơn so với người lớn
C. Trẻ sơ sinh có nồng độ Glucose máu thấp hơn so với người lớn
D. Trẻ sơ sinh có nồng độ Protein toàn phần cao hơn so với người lớn
Câu 52. Bản chất của sai số trong quy trình xét nghiệm bao gồm các loại sau, ngoại
trừ:
A. Sai số bất ngờ
B. sai số hệ thống
C. Sai số bất thường
D Sai số do thống kê.
Câu 53. Sai số thô bạo do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A Không thực hiện đúng thủ tục
B. Nhầm lẫn thuốc thử, bước sóng.
B. Tính sai kết quả.
D. Kỹ thuật không đặc hiệu.
Câu 54. Sai số ngẫu nhiên có thể do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A. Thuốc thử hỏng,
B. Thao tác chưa thành thục.
C. Dòng điện không ổn định
D. Chất lượng thuốc thử xấu.
Câu 55. Những thông số thống kê thường được sử dụng trong kiểm tra chất lượng,
ngoại trừ:
A. Đường cong Gouss
B. Chỉ số trung bình, hệ số
C. Phương sai, độ lệch chuẩn
D. Số lượng xét nghiệm làm trong một ngày
11

Câu 56. Chọn ý đúng


A. Một kết quả xét nghiệm được coi là độ tin cậy khi kết quả đó đạt độ chính
xác cao
B. Một kết quả xét nghiệm được coi là độ tin cậy khi kết quả đó đạt độ xác
thực cao
C. Kiểm tra độ xác thực nhằm phát hiện những sai số hệ thống
D. Kiểm tra độ chính xác nhằm phát hiện những sai số hệ thống
Câu 57. Biển chứng gây dị ứng ở bệnh nhân bị hội chứng thận hư
A. Hạ Canxi máu
B. Giảm Albumin máuy
C. Suy thận
D. Viêm mô phần mềm
Câu 58. Bệnh nhân xét nghiệm thấy tỷ số GOT/GPT>2 định hướng chẩn đoán đến
A. Viêm gan do rượu
B. Viêm gan do Virus viêm gan B
C. Tổn thường phần mềm
D. Nhồi máu cơ tim cấp
Câu 59. Bệnh nhân tiền sử HbsAg (+), kiểm tra men gan thấy GPT:67, GOT:50, GGT:34
định hướng chẩn đoán sơ bộ là:
A. Viêm gan mạn
B. Viêm gan cấp
C. Xơ gan
D. Đợt cấp của viêm gan mạn

Câu 60. Để theo dõi và điều trị cho bệnh nhân trên (câu 59) cần làm thêm xét
nghiệm:
A. HBeAg, HBV-DNA
B. Các xét nghiệm đánh giá chức năng tổng hợp của gan
C. Các xét nghiệm đánh giá hội chứng tắc mật
D. Các xét nghiệm đánh giá hủy hoại tế bào gan

ĐỀ 2
1.Albumin tăng trong trường hợp nào sau đây:
A. Chế độ ăn giàu đạm
B. Cơ chế bù trừ trong bệnh lý đa u tủy xương
C Bỏng toàn thân
D. Không có trường hợp nào nới trên
2. Các yếu tố nguy cơ dẫn đến xơ vữa động mạch là:
A. HDL-C cao và LDL-C thấp
12

B. HDL-C thấp và LDL-C cao


C. Các gía trị Trigly và Choles tăng cao
D. HDL-C thấp và Trigly cao
3. Nước tiểu có thể tự đục do:
A. pH kiềm, Acid uric bị kết quả
B. pH kiềm, Phosphoase bị kết tủa
C. pH acid, vi khuẩn lên men
D. pH acid, Vitamin C sẽ oxy hóa các chất trong nước tiểu mạnh gây đục
4. Những yếu tố nào sau đây đánh giá nhiễm cặn nước tiểu
A. Hồng cầu, bạch cầu
B. nitrit, bạch cầu
C. protein, bạch cầu
D. Vitamin C, bạch cầu
5. Xét nghiệm nước tiểu thấy, Bạch cầu (+), nuôi cấy không có vi khuẩn nguyên vẹn
A. Không có vi khuẩn và nước tiểu bình thường
B. Kết quả xét nghiệm sai
C. Vi khuẩn không nuôi cấy thường quy được
D. Viêm thận, cầu thận thoát bạch cầu ra nước tiểu
6. Nguyên nhân trước thận làm nồng độ Ure huyết tăng là:
A. Tắc đường dẫn niệu
B. Đang điều trị Corticoid
C. Bệnh gan trầm trọng
D. Viêm thận kẽ máu
7. Theo cockcroft và Gault một người nam 60 tuổi, 63 kg, [0,9 mg/dl]
A. Hệ số thanh thải ước lượng là 56 mg/dl
B. HSTT ước lượng là 70 mg/dl
C. HSTT ước lượng là 60 mg/dl
D. HSTT ước lượng là 78 mg/dl

8. Xét nghiệm Acid uric được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A. Người có sỏi đảm, hôn ở thận
B. Người có nguy cơ bệnh mạch vành
C. Người đang điều trị bệnh lý gan mật
D. Người liệt cơ, teo cơ
9. Xét nghiệm đánh giá sự hủy hoại tế bào gan là:
A. CK, CK-MB
B. GOT, GPT
C. GGT, Alkalin Phosphat
D. Albumin, Protein
10. Xét nghiệm có ý nghĩa nhất để thăm dò chức năng tổng hợp của gan là:
A. GOT, GPT
13

B. Protein
C. Albumin
D. Đông máu (PT, APTT)
11. CHọn ý đúng
A. Khi suy gan thì Albumin huyết thanh sẽ giảm ngay
B. Albumin huyết thanh bình thường thì loại ngay bệnh lý gan mật
C. Thời gian bán hủy Albumin – 20 ngày
D. Albumin giảm thì chắc chắn chức năng tổng hợp của gan suy giảm (suy gan)
12. Nồng độ Ure huyết tăng trong trường hợp nào sau đây
A. Ăn nhiều rau xanh
B. Nghỉ ngơi
C . Viêm thận mạn tính
D. Sốt cao cấp tính
13. Albumin niệu vi lượng có giá trị trong trường hợp nào sau đây:
A. Phát hiện sớm bệnh tiểu đường
B. Chẩn đoán sớm bệnh đa u tủy xương
C. Chẩn đoán và theo dõi bệnh hội chứng thận hư
D. Phát hiện và theo dõi biến chứng thận trong tiểu đường
14. Glucose niệu (+), Glucose máu 4.0 mmol/l có thể gặp trong trường hợp nào sau
đây:
A. Ăn quá nhiều đường
B. Viêm cầu thận cấp
C. Viêm đường tiết niệu
D. Tiểu đường tụy
15. Glucose huyết tăng trong trường hợp (nhiễu Glucose huyết tăng) nào sau đây:
A. Nhiễm toan hô hấp
B. Hoạt động kéo dài
C. Uống rượu.
D. Dùng thuốc lợi tiểu nhanh, mạnh
16. Bệnh nhân nữ 35 tuổi, xét nghiệm thấy Glucose huyết sau ăn 5.5 mmol/l, Glucose
niệu (+) gặp trong trường hợp:
A. Hạ đường huyết ở bnhan tiểu đường tụy
B. Bệnh lý gan mật
C. Khám can thiệp phụ khoa trước khi lấy mẫu nước tiểu
D. Cường giáp
17. Chỉ số nào đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch tốt nhất
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Choles TP/HDL-C
18. Ure huyết giảm trong trường hợp
14

A. Suy tim ứ huyết


B. Hẹp đường niệu do chấn thương
C. Nhin đói lâu ngày
D. Gan bị tổn thương nặng
19. Ở bệnh nhân nghi ngờ bệnh lý thận, khi xét nghiệm ure huyết và ure niệu cần chú
ý trường hợp nào sau đây:
A. Ure huyết tăng, Ure niệu tăng
B. Ure huyết tăng, Ure niệu giảm
C. Ure huyết giảm, Ure niệu giảm
D. Ure huyết giảm, Ure niệu tăng
20. Một bnhan 43 tuổi, vào viện với lý do nhức đau mỏi toàn thân, xét nghiệm thấy:
Sinh hóa máu: Protein 110 g/l, Glucose: 5,6 mmol/l, Ure 18,3 mmol/l, Creatinin 280
µmol/l
Sinh hóa niệu: Protein (+)
CÔng thức máu: Bình thường
Định hướng chẩn đoán sinh hóa ban đầu là:
A.Suy thận cấp
B. Viêm cầu thận cấp/ Suy thận mạn
C. Đa u tủy xương
D. Hội chứng thận hư

21. Để khẳng định chẩn đoán cho bệnh nhân trên (câu 20) cần làm thêm xét nghiệm
gì:
A. Siêu âm, chụp UIV thận – tiết niệu
B. Mức lọc cầu thận
C. Albumin, Globulin, điện di huyết sắc tố
D. VSS, điện di protein máu, XQ/Chiếu chụp xương
22. Một bnhan nữ 45 tuổi, xét nghiệm thấy
Sinh hóa niệu: hồng cầu (+), prorein 4,5 g/24h, bạch cầu (-)
Sinh hóa máu: Albumin 30 g/l, protein 55 g/l, glucose 5.8 mmol/l, Ure 3.0 mmol/l,
Creatinin 95 µmol/l
Sau một time điều trị thấy:
Sinh hóa niệu: hồng cầu (+), protein 2g/24h, bạch cầu (-)
Sinh hóa máu: Albumin 35 g/l, protein 60 g/l, ure 8,8 mmol/l, creatinin 156 µmol/l
ĐỊnh hướng chẩn đoán theo sinh hóa ở bệnh nhân này là:
A.Suy thận mạn ở bệnh nhân hội chứng thận hư/ viêm cầu thận
B. Hội chứng thận hư/ suy thận mạn
C. Hội chứng thận hư/ đa u tủy xương
D. Viêm cầu thận/ Suy thận cấp
15

23. Nhóm xét nghiệm nào sau đây phản ánh hội chứng suy tế bào gan:
A. NH3, Albumin, CE/CTP
B. Albumin, Bili GT, GOT, GPT
C. ALP, Bili toàn phần, Fibrinogen, albumin
D. Albumin, GGT, LDH
Câu 24. Phân biệt viêm gan do rượu và tổn thương biểu mô đường mật thông qua
chỉ số nào sau đây:
A.GOT
B. GPT
C. GGT
D. ALP
Câu 25. Trong vàng da tắc mật KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A.Bili GT bình thường, Bili TT tăng
B. Phân bạc màu
C. GGT tăng, phosphate kiềm tăng
D. CE/CTP tăng
Câu 26: Bnhan nữ 78 tuổi, nhập viện với lý do đau tưc ngực trái lan lên vai, tiền sử:
khỏe mạnh. Mạch: 92 lần/phút. Huyết áp: 110/70mmHg
Sinh hóa máu: Glucose: 6,7 mmol/l, Cholesterol 8,6 mmol/l, Triglycerid: 4,1 mmol/l,
HDL: 0,6 mmol/l, LDL: 4,2 mmol/l, GOT: 300U/I, GPT: 100U/I.
Định hướng, chẩn đoán ban đầu theo sinh hóa là:
A. Cơn đau thắt ngực.
B. Nhồi máu cơ tim
C. Đau thần kinh cơ
D. Đau thần kinh liên sườn

Câu 27: Để chẩn đoán xác định ở bệnh nhân (câu 26 ) trên cần làm thêm gì:
A. CK, CK-MB, TnT
B. GGT, LDH, ALP
C. Siêu âm tim
D. Điện tim
Câu 28: Tỷ số Ure/creatinin máu trên 20, gợi ý chẩn đoán:
A. Tổn thương trước thận
B. Tổn thương sau thận
C. Tổn thương tại thận
D. Không có ý nghĩa
Câu 29. Chọn ý đúng nhất
A Tan huyết do lấy máu không tốt làm tăng nồng độ Kali, Natri trong huyết
thanh
16

B. Tan huyết do lấy máu không tốt làm tăng nồng độ Kali, Phosphat trong
huyết thanh
C. Tan huyết do lấy máu không tốt làm tăng nồng độ Natri, Ca2+ trong huyết
thanh
D. Có thể dùng máu và hồng cầu để làm xét nghiệm điện giải
Câu 30. Chọn ý đúng nhất :
A. Trẻ sơ sinh có nồng độ Bilirubin nước tiểu thấp hơn so với người lớn .
B Trẻ sơ sinh có nồng độ Ure huyết thanh cao hơn so với người lớn
C. Trẻ sơ sinh có nồng độ Glucose máu thấp hơn so với người lớn
D. Trẻ sơ sinh có nồng độ Protein toàn phần cao hơn so với người lớn
Câu 31. Bệnh nhân xét nghiệm thấy tỷ số GOT/GPT>2 định hướng chẩn đoán đến
A. Viêm gan do rượu
B. Viêm gan do Virus viêm gan B
C. Tổn thường phần mềm
D. Nhồi máu cơ tim cấp
Câu 32. Bệnh nhân tiền sử HbsAg (+), kiểm tra men gan thấy GPT:67, GOT:50, GGT:34
định hướng chẩn đoán sơ bộ là:
A. Viêm gan mạn
B. Viêm gan cấp
C. Xơ gan
D. Đợt cấp của viêm gan mạn
33. Protein máu tăng trong bệnh lý nào sau đây:
A. Sau truyền đạm
B. Đa u tủy xương
C. Sốt cao
D. Tăng vận động
34. Protein máu giảm trong trường hợp nào sau đây:
A. Viêm gan mạn tính
B. Ngộ độc thức ăn
C. Ăn thức ăn chứa nhiều tinh bột kéo dài
D. Tăng vận động
35. Fibrinogen có thể tăng do sử dụng các thuốc sau:
A. Thuốc hạ mỡ máu
B. Nhóm thuốc corticoid
C. Thuốc tránh thai
D. Thuốc tiêu huyết khối
36. Trong hội chứng suy tế bào gan, sự thay đổi của xét nghiệm nào sau đây KHÔNG
ĐÚNG:
A. ↓ Albumin
B. ↑γ - globulin
C. ↓ fibrinogen
17

D. ↓ NH3
37. Trong hội chứng tắc mật, sự thay đổi của xét nghiệm nào sau đây là đúng:
A. ↑ ALP
B. ↓ GGT
C. ↓ Bili TP, ↑ Bili TT
D. ↑ Urobilinogen trong nước tiểu
38. Kết quả phù hợp cho bệnh nhân cường giáp là:
A. ↑ TSH, FT4 bình thường
B. ↑ TSH, FT3
C. ↓ TSH, FT4 bình thường
D. ↓ TSH, ↑ FT4
39. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị tốt hơn trong chẩn đoán suy tim:
A. Troponin
B. Pro – BNP
C. NT-ProBNP
D. BNP
40. Chỉ số nào sau đây có giá trị chẩn đoán cao trong nhồi máu cơ tim:
A. CK
B. CK – MB
C. LDH
D. Troponin I
41. Trong suy thận mạn, thay đổi sinh hóa nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP:
A. Albumin máu bình thường
B. Creatinin huyết tăng
C. Acid Uric huyết giảm
D. Natri huyết giảm
42. Nguyên nhân sau đây có biến đổi tăng nồng độ Ure máu:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Chế độ ăn thiếu đạm
C. Giảm thoái hóa Protid
D. Tổn thương tế bào gan nặng
43. Rối loạn nào sau đây KHÔNG DÙNG trong hội chứng thận hư:
A. Ure và Creatinin huyết tăng
B. Điện di albumin giảm, α2 globulin tăng
C. Protein trong nước tiểu cao
D. Phù
44. Chọn ý KHÔNG ĐÚNG
A. GOT, GPT tăng trong viêm gan do virus
B. GPT, phosphatase kiềm tăng cao trong vàng da tắc mật
C. GGT tăng cao trong viêm gan do thuốc
D. GOT tăng cao hơn GPT trong xơ gan
18

45. Chỉ số nào sau đây có giá trị chẩn đoán, theo dõi bệnh NMCT
A. BNP
B. GOT
C. Troponin C
D. CK-MB
46. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tăng men gan tương quan mức độ hoại tử tế bào gan
B. Bình thường trong nước tiểu không có sắc tố mật
C. Bình thường trong nước tiểu không có Urobilinogen
D. Urobilinogen trong nước tiểu giảm trong huyết tán
47. Nhóm xét nghiệm nào sau đây tăng sớm nhất trong NMCT
A. AST, Troponin, LDH
B. CK-MB, Troponin, BNP
C. CK, CK-MB, Troponin I
D. Troponin, BNP, CK
48. Xét nghiệm có giá trị hơn trong chẩn đoán, theo dõi viêm tụy là:
A. Amylase
B. Lipase
C. Insulin
D. Glucagon
49. Khi đường huyết tăng rất cao ( > 10 µmol/l) bệnh nhân đã được chẩn đoán đái
tháo đường thì cần lưu ý đến cơ quan nào sau đây:
A. Thận
B. Gan
C. Tụy
D. Mắt
50. Chỉ số nào sau đây thường dùng khi đánh giá chức năng gan
A. PT, APTT, Fibrinogen
B. Protein
C. Bili Tp
D. Cholesterol

ĐỀ 3: HSLS
1. Thông số sinh hóa cần theo dõi 6 tháng/ lần ở bệnh nhân xơ gan do viêm …
điều trị ổn định là :
A. GOT, GPT
B. GLDH, ALP, GGT
C. CHE, Albumin, GLDH
19

D. GOT, GPT, Bilirubin


2. Nguyên nhân thường gặp gây tăng nồng độ acid uric trong máu là:
A. Thiếu enxym xathin oxydase
B. Các chất gây độc cho tế bào như thuốc điều trị ung thư
C. Thuốc lợi tiểu
D. Thuốc Corticoson
3. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán sớm NMCT
A. CK-MB
B. CK-BB
C. Troponin
D. GOT, GPT
4. Xét nghiệm chẩn đoán phân biệt ở nhồi máu tái phát và ổ nhồi máu hồi phục
A. CK-MB
B. Hs-CRP
C. Trôpnin
D. CK
5. Amylase là một enzyme
A. Được sản xuất hoàn toàn ở tụy
B. Có thể do được ở dịch màng phổi
C. Giảm trong bệnh sỏi của ông mật chủ
D. Tăng trong bệnh viêm gan
6. Ở người lớn, không có triệu trứng lâm sàng, xét nghiệm thấy tăng BIlirubin
máu tự do, có thể do:
A. Bị bệnh sốt rét
B. Tan máu tự miễn
C. Tăng Bilirubun do thuốc
D. Phản ứng Rh-, Rh+
7. Thuốc thường là tăng cholesterol máu là:
A. Orezol
B. Thuốc kháng sinh
C. Thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc …. Steroid
8. Creatinin tăng nhẹ trong bệnh
A. Suy tim
B. Xuất huyết
20

C. Viêm cầu thận


D. Viêm bang quang
9. Hoạt độ GGT thay đổi khi:
A. Bệnh phẩm để lâu không tách huyết thanh >1h
B. Máu bệnh phẩm bị vỡ hồng cầu
C. Máu bệnh phẩm không có chất chồng đông
D. Không nhịn ăn khi lấy bệnh phẩm
10.Bệnh không gây hạ đường huyết là:
A. Giảm nặng vỏ thượng thận
B. Viêm gan cấp nhiễm khuẩn
C. U glucogon
D. Carcinoma thượng thận
11.Chọn ý đúng
A. Glucose máu người béo thấp hơn người gầy
B. Ure , albumin giảm khi co thắt
C. Ure creatinin ở trẻ em thấp hơn so với người lớn
D. Ure , trilgycerid, cholesterol giảm khi nhịn đói kéo dài
12.Chọn ý đúng
A. ALP giảm 20% trong buổi sáng vì vậy trong bệnh lý gan mật không nên kiểm
tra chỉ số này vào buổi sáng
B. Cortisol cao nhất vào khaongr 8h nên khi uống thuốc steroid hoặc là xét
nghiệm định lượng nồng độ nên làm trong khoảng thời gian này
C. Nồng độ sắt huyết tương cao nhất vào buổi chiều nên cần dùng các chỉ định
sử dụng cũng như định lượng vào buổi này
D. Canxi huyết tương có nồng độ cao nhất vào buổi sáng
13.Protein niệu liên tục gặp trong:
A. Nhiễm khuẩn hô hấp
B. Lao động nặng
C. Tăng huyết áp
D. Rồi loạn chức năng
14.Muối mật có trong nước tiểu khi:
A. Viêm gan virus
B. Xơ gan
C. Tắc mật
D. Tan máu cấp
21

15.Chọn ý đúng
A. Nước tiểu để lâu trong không khí sẽ bị đục do nhiễm khuẩn
B. Những chất vô cơ không tan làm nước tiểu vẫn đục lắng xuống thành cặn
C. Bình thường không có hồng cầu nhưng có thể có hemoglobin trong nước
tiểu
D. Các hạt mỡ có trong nước tiểu là do dưỡng chấp
16.Trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. Đái ít 200-250 ml
B. Đái máu sớm xuất hiện cùng với phù
C. Tiếp tục theo dõi xét nghiệm nước tiểu 3 tháng/ lần sau khi xuất viện trong
vòng 1 năm
D. Có trụ niệu
17.Chọn ý đúng:
A. Fibrinogen được tạo ra ở gan, lách
B. Fibrinogen ở nữ cao hơn nam giới
C. Fibrinogen giảm khi bị nhiễm đọc, suy kiệt nặng
D. Fibrinogen tăng trong đông máu nội mạch rải rác có thể quan sát qua
Doppler mạch
18.Protein huyết thanh toàn phần giảm trong:
A. Bỏng nặng
B. Xơ gan
C. Sốt kéo dài
D. Đái tháo nhạt
19.Chọn đáp án đúng là Albumin:
A. Albumin là 1 protein thuần
B. Thời gian bán hủy 6-12 ngày
C. Cung cấp acid amin cho tổng hợp protein ở mô
D. Albumin giảm chắc chắn chức năng gan giảm
20.Tăng glucose máu và xuất hiện glucose niệu trong trường hợp:
A. Sau cắt dạ dày
B. Cường vỏ thượng thận
C. Sử dụng thuốc lợi tiểu thiazid
D. Ăn quá nhiều đường
21.Hạ đường huyết gặp ở:
A. Bệnh cường yên
22

B. Giảm năng vỏ thượng thận


C. Cường vỏ thượng thận
D. Sử dụng thuốc mê, tê
22.Chọn câu đúng về đường huyết:
A. Uống rượu làm giảm đường huyết
B. Kích thích thần kinh làm đường huyết tăng
C. Bệnh Addison khiến đường huyết tăng
D. Bệnh u tế bào đảo Langerhand làm đường huyết tăng
23.Khi nghi ngờ bệnh nhân bị đái tháo đường cần làm:
A. Xét nghiệm nồng độ glucose máu nhiều lần trong ngày
B. Làm xét nghiệm nồng độ glucose vào 2 lần khác nhau
C. Làm nghiệm pháp đung nạp đường huyết
D. Định lượng nồng độ HbA1C
24.Chỉ số sinh hóa không thể thiếu trong xác định bệnh viêm khớp là:
A. Protein
B. Ure
C. Creatinin
D. Acid uric
25.Thông số hữu ích để theo dõi tình trạng ứ mật là:
A. GOT
B. GPT
C. GGT
D. CHE
26.Khi pH nước tiểu bằng 8, chỉ số sinh hóa sẽ bị sai lệch là
A. Protein
B. Glucose
C. Ceton
D. Bạch cầu
27.Để chẩn đoán NMCT đến muộn, cần kiểm tra chỉ số sau:
A. CK-MB
B. LDH
C. Troponin
D. Hs-CRP
28.Để theo dõi và dự phòng bệnh xơ vữa động mạch, cần làm các xét nghiệm sau:
A. CK-MB, Cholesterol, Triglycerid
23

B. Ck-MB, Cholesterol, HDL


C. Cholesterol, Triglycerid, HDL
D. Ck-MB, LDL, Triglycerid
29.Chón ý đúng:
A. Protein niệu liên tục gặp trong bệnh tim mạch
B. Protein niệu thoảng qua gặp trong tư thế đứng lâu, có thai
C. Nồng độ protein trong máu không thể đánh giá mức độ nặng nhẹ của bệnh
D. Protein niệu tăng thì protein toàn phần huyết thanh giảm
30.Chẩn đoán rối loạn lipid máu khi:
A. Cholesterol > 5,2 mmpl/L và LDL > 5,2 mmol/L
B. Cholesterol từ 5,2-6,7 mmol/L cà HDL- C < 0,9 mmol/L
C. Triglyceride > 2,3 mmol/L và hDL –C ≤ 0,9 mmol/L
D. Trilgycerid > 2,3 mmol/L và LDL-C> 3,4 mmol/L
31.Protein niệu:
A. Lớn hơn 1g/24h là giá trị bình thường
B. Lớn hơn 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C. Lớn hơn 150mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150 mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
32.Amylase tăng trong trường hợp
A. Chấn thương tụy
B. Viêm tụy mạn tính tiến triển
C. Hoại tử tụy
33.Albumin giảm rõ rệt trong trường hợp sau:
A. Hội chứng thận hư
B. Suy dinh dưỡng thể teo đét
C. Bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối
D. Tất cả các trường hợp trên
34.Hoạt tính enzyme tăng cao bất thường có thể do:
A. Sự phân hủy tế bào ở máu
B. Tế bào không bị vỡ nhưng bị tổn thương
C. Rối loạn chuyển hóa tròn tế bào
D. Các ý kiến trên
35.GOT, GPT có thể giảm vì nhiễm bởi yếu tố
A. Hồng cầu vỡ
B. Tập luyện nhiều và kéo dài
24

C. Thiếu vitamin B12


D. Dùng thuốc chống tiểu đường
36.Xét nghiệm LDH trong bệnh lý NMCT có ý nghĩa
A. Chẩn đoán sớm bệnh lý NMCT
B. Chẩn đoán hội cứu và theo dõi sự hồi phục
C. Tiên lượng mức độ nhồi máu
D. Phân biệt ổ nhồi máu tái phát và ổ nhồi máu hồi phục
37.Để chẩn đoán bệnh lý về xương, ALP nên làm song song với các chỉ số
A. Canxi huyết, phosphor huyết
B. Canxi niệu, phosphor niệu
C. Canxi huyết và niệu
D. Canxi huyết- niệu, phospho huyết- niệu
38.Thông số nào sau đây có giá trị trong việc xác định có tình trạng nghiện rượu:
A. ALP
B. Amylase
C. GGT
D. LDH
39.Xét nghiệm được dùng phối hợp chẩn đoán và theo dõi trong chẩn đoạn ung
thư tuyến tiền liệt là:
A. CEA và CA 19-9
B. PSA và PAP
C. CA 125 và AFP
D. CA 153 và CEA
40.GOT, GPT có thể bị tăng sinh lý do:
A. Dùng thuốc điều trị THA
B. Dùng thuốc nhóm corticoid
C. Dùng thuốc an thần
D. ỉa chảy cấp tính
41.NH3 huyết được tạo ra chủ yếu ở:
A. Gan
B. Đại tràng
C. Thận
D. Ruột
42.Ure huyết tăng trong bệnh lý ngoài thận là:
A. Sỏi sản hô hố thận
25

B. Viêm thận mạn


C. Viêm ống thận cấp
D. Viêm cậu thận cấp
43.Chọn ý đúng trong bệnh viêm gan cấp:
A. GOT, GPT tăng cao , nhanh đặc biệt khi xuất hiện vàng da
B. Kết quả GOT, GPT tăng cao, GOT/GPT> 1 chứng tỏ tế bào gan hủy hoại rất
nặng
C. Sau 6-8 tuần điều trị GOT, GPT còn tăng gấp 4-5 lần giá trị bình thường thì
tiên lượng tốt
D. GGT trỏe về giá trị bình thường sau 2 tuần điều trị]
44.Ure huyết tăng trong bệnh lý ngoài thận:
A. Chấn thương phần mềm nặng
B. Suy gan
C. Truyền dịch nhiều
D. Viêm nhiễm đường sinh dục
45.Trường hợp suy thận cần làm các xét nghiệm
A. Creatinin huyết, niệu; ure huyết, niệu
B. Creatinin huyết, niệu; ure huyết, niệu và độ thanh thải creatinin
C. Creatinin huyết, niệu và độ thanh thải creatinin
D. Creatinin huyết, niệu; ure huyết, niệu, ion đồ huyết, niệu và độ thanh thải
creatinin
46.Trong bệnh lý gan mật, xét nghiệm GGt, phosphatase kiềm tăng chứng tỏ:
A. Tắc mật
B. Nghiện rượu
C. Viêm gan cấp đặc biệt do virus
D. Xơ gan tiến triển ung thư óa
47.Biến loạn sinh hóa không xảy ra trong hội chứng thận hư là:
A. Ure, creatinin huyết tăng
B. Lipid huyết tăng
C. Albumin huyết giảm, α2 globulin huyết tăng
D. Protein niệu cao
48.Biến loạn hóa sinh trong tắc đương mật hoàn toàn là
A. Phân mỡ, tăng bilirubin tự do trong nước tiểu
B. Prothrombin giảm
C. Tăng urobilinogen trong nước tiểu
26

D. GOT, GPT cao hơn giá trị bình thường gấp 10 lần
49.Chọn ý đúng vè HbA1C
A. Được sử dụng để chẩn đoán bệnh đái tháo đường
B. Theo dõi quá trình điều trị
C. Dùng để tiêu lượng bệnh
D. Nên được kiểm tra thuyền xuyên 1 tháng/lần
50.Xét nghiệm thấy ure huyết tăng và ure niệu giảm gặp trong
A. Suy chức năng gan
B. Xơ vữa động mạch
C. Suy chức năng thân
D. Cường tuyến giáp

ĐỀ 4

Câu 1: Nam, 30 tuổi, đi khám sức khỏe tổng quát, kết quả xét nghiệm cho thấy:
HbsAg(+), GOT: 42 /l , GPT: 49 /L, GGT: 229 U/L, các chỉ số khác bình thường

Bệnh nhân này có thể được nghĩ đến bệnh gì ngoại trừ:

A. Viêm gan mạn tính

B. Viêm gan rượu cấp

C. Viêm gan virus cấp

D. Xơ gan
27

Câu 2: Nữ, 30 tuổi, đi khám sức khỏe tổng quát, kết quả xét nghiệm cho thấy:
HbsAg(+), GOT: 45 mmol/l, GPT: 50 mmol, GGT: 265 mmol/l, các chỉ số khác bình
thường. Bệnh nhân này có thể được nghĩ đến bệnh gì:

A. Viêm gan virus mạn tính

B. Tắc nghẽn đường mật

C. Xơ gan

D. Ung thư gan

Câu 3: Bệnh nhân bị viêm gan B, không uống rượu

Kết quả xét nghiệm lần 1: GOT: 45 U/L , GPT: 50 U/L, GGT: 265 U/L

20 ngày sau kết quả xét nghiệm: GOT: 43 U/L, GPT: 56 U/L, GGT: 294 U/L

Cần làm xét nghiệm gì cho bệnh nhân này để định hướng chẩn đoán:

A. Albumin

B. ALP

C. GLDH

D. AFP

Câu 4. Bệnh nhân bị viêm gan B, không uống rượu

Kết quả xét nghiệm lần 1: GOT: 45 U/l, GPT: 50 U/l, GGT: 265 U/l

20 ngày sau kết quả xét nghiệm: GOT: 43 U/l, GPT: 56 U/l, GGT: 294 U/l

Cận lâm sàng cần làm cho bệnh nhân này để định hướng chẩn đoán:

A, Siêu âm, protein, ALP

B. Siêu âm, albumin, AFP

C. CT Scaner, albumin, ALP

D. MRI, siêu âm, albumin


28

Câu 5: Bé gái 10 tuổi, đau bụng từng cơn vùng hạ sườn phải, có tiền sử bị giun chui
ống mật: xét nghiệm thấy GOT: 35U/l, GPT: 42 U/l, GGT: 300U/l, Công thức máu bình
thường, Siêu âm không có giun chui ống mật. Dựa vào xét nghiệm có thể chẩn đoán
sơ bộ:

A. Viêm gan mạn

B. Xơ gan

C. Bùn mật hoặc sỏi đường mật

D. Chít hẹp đường mật do viêm

Câu 6: Biên loạn sinh hóa ít gặp trong xơ gan do rượu là:

A. GOT, GPT tăng

B. CHE giảm

C. GGT, ALP tăng mạnh

D. GLDH tăng nhẹ

Câu 7: Biến loạn sinh hóa ít gặp trong xơ gan do rượu là: .

A. GOT, GPT tăng, GOT > GPT

B. CHE giảm

C. GGT tăng

D. Bilirubin có thể bình thường

Câu 8: Biên loạn sinh hóa ít gặp trong xơ gan do viêm gan là:

A. GOT, GPT tang

B. GGT, ALP tăng

C. GLDH tăng mạnh

D. CHE tăng
29

Câu 9: Thông số sinh hóa cần theo dõi 6 tháng/lần ở bệnh nhân xơ gan do viêm gan
đã điều trị ổn định là:

A. GOT, GPT.

B. GLDH. ALP, GGT

C. CHE, albumin, GLDH

D. GOT, GPT. bilirubin

Câu 10: Sinh hóa trong xơ gan mật nguyên phát khác xơ gan mật thứ phát ở:

A. GLDH tăng –

B. ALP tăng

C. GOT, GPT tang

D. CHE tăng

Câu 11. Bệnh nhân nam 45 tuổi, nhập viện vì đau tức vùng thượng vị. Khám thấy có

vàng da, vùng thượng vị đau tức khi ẩn, gan lách không to.

Xét nghiệm thây: GOT:21U/l, GPT: 25U/l, GGT: 29U/l, ALP: 375 U/l, Bilirubin TP: 57,7
umol/l,

Bilirubin TT: 48,3 umol/l, Cholesterol: 9,2 mmol/l, Triglycerid: 1.42 mmol/1,

Urobilinogen niệu giảm, Bilirubin niệu: (++).

Chẩn đoán có thể gặp ở bệnh nhân này là gì?

A. Tan máu

B. Viêm gan mạn tính

C, Tắc mật chưa rõ nguyên nhân

D. Viêm gan rượu mạn tính

Câu 12: Biến loạn sinh hóa hiếm xảy ra trong viêm gan virus cấp là:
30

A. GOT, GPT tăng nhanh và cao ngay sau khi vàng da

B. Vàng da còn kéo dài ngay cả khi GOT, GPT về bình thường.

C. GGT tăng nhẹ

D. Albumin có thể giảm.

Câu 13: Chỉ số xét nghiệm có giá trị theo dõi, tiên lượng trong điều trị viêm gan cấp
là:

A. GOT

B. GPT

C. GGT

D. Bilirubin TP

Câu 14: Sau điều trị khoảng 2 tuần bệnh lý viêm gan virus cấp, Khám và xét nghiệm

cho bệnh nhân thấy: tăng bài niệu, Bilirubin niệu giảm trong khi bilirubin huyết vẫn
còn cao, Urobilirubin niệu tăng. Có thể tiên lượng:

A. Tình trạng bệnh không chuyển biến

B. Chuyển sang viêm gan mạn A

C. Chuyển sang giai đoạn lui bệnh

D. Có biểu hiện của xơ gan mất bù.

Câu 15: Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu trong trường hợp:

A. Tan máu sốt rét

B. Bất đồng nhóm máu Rh

C. Viêm gan

D. Thiểu niệu

Câu 16: Trong việc theo dõi bệnh lý gan mật, enzym nào sau đây tăng trong máu cho
biết có sự tắc mật:
31

A. LDH, ALP

B ALP, GGT

C. SGOT, SGPT

D. Cholinesterase

Câu 17: Bệnh nhân Nam 30 tuổi, nghề nghiệp là kỹ sư xây dựng trên địa bàn thành
phố

Vinh. Đến khám với triệu chứng rối loạn tiêu hóa. Xét nghiệm cho thấy:.

Công thức máu bình thường, xét nghiệm nước tiểu 10 thông số bình thường, siêu âm
ổ bụng không có gì đặc biệt. GOT: 120 U/l, GPT: 70U/l, GGT: 100U/l, HbsAg (-),

Ure: 3,5mmol/l, Creatinin: 90 umol/l, Bilirubin TP: 15umol/l, Cholesterol : 6mmol/l.


Dựa vào xét nghiệm trên, có thể chẩn đoán sơ bộ:

A. Viêm gan do rượu

B. Hội chứng từ mật do sỏi đường mật

C. Viêm gan cấp do rượu

D. Sỏi thận

Câu 18: Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện rượu. Cách đây 1 năm, được chẩn đoán và
điều trị viêm gan mạn do rượu. Sau khi ra viện, bệnh nhân không bỏ được rượu. 3
ngày trở lại đây, bệnh nhân thấy sụt cân nhiều, hay bị rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi,
không lao động được.

Xét nghiệm thấy: Albumin 20g/l, tỷ A/G=0,5, ure máu giảm, NH máu tăng, Tỷ
cholesterol este cholesterol TP giảm, Tỷ prothrombin = 45%, GOT7100U/L, GPT =
150U/L, GGT= 56U/L, AFP4UI/ml.

Dựa vào xét nghiệm trên, có thể chẩn đoán sơ bộ:

A. Nhiễm độc rượu cấp tính

B. Xơ gan còn bù K

C. Xơ gan mất bù
32

D. Ung thư gan

Câu 19: Bệnh nhân nam 60 tuổi, đến khảm lần đầu với triệu chứng đau âm ỉ vùng hạ

sườn phải, rối loạn tiêu hóa, sốt. Bệnh nhân có sở thích hay ăn rau sống, các loại thịt
tái, không nghiện rượu, không bị nhiễm virus viêm gan. Lâm sàng thấy vàng da nhẹ,
gan không to. Kết quả xét nghiệm: GOT=40U/l, GPT=45U/l, GGT=40 U/l,

AFP = 3,5UI/ml. Công thức máu cho thấy tỷ lệ bạch cầu ái toan tăng cao. Siêu âm cho
thấy hình ảnh ổ âm hỗn hợp hình tổ ong.

Có thể chẩn đoán sơ bộ:

A. Ung thư gan

B. Gan nhiễm mỡ

C. Bệnh sán lá gan lớn

D. Xơ gan

Câu 20: Nguyên nhân thường gặp gây tăng nồng độ acid uric trong máu là:

A. Thiếu enzym xathin oxydase |

B. Các chất gây độc cho tế bào như thuốc điều trị Ung thư

C. Thuốc lợi tiểu

D. Thuốc Cortison

Câu 21: Xét nghiệm acid uric là xét nghiệm không thể thiếu trong xác định bệnh:

A. Nhiễm độc thai nghén.

B. Thai ở nước

C. Viêm cầu thận

D. To đầu chi

Câu 22: Xét nghiệm acid uric là xét nghiệm hữu ích trong các bệnh:

A. Bệnh nhân được điều trị bằng hóa trị liệu hoặc xạ trị
33

B. Bệnh đái đường

C. Bệnh xơ nữa đường mạch

D. Bệnh tổn thương các ống thận

Câu 23: Amylase là một enzyme:

A. Được sản xuất hoàn toàn ở tụy

B. Có thể đo được với dịch màng phổi

C. Giảm trong bệnh sỏi của ống mật chủ

D, Tăng trong bệnh viêm gan

Câu 24: Kết quả xét nghiệm Amylase có thể không chính xác do:

A Triglycend tăng cao

B. Bệnh phẩm được bỏ vào ống chống đông có Heparin

C. GOT, GPT tăng cao

D. Bỏng nặng

Câu 25: Hoạt động Amylase huyết thanh bệnh VTC thay đổi như sau:

A Tăng cao nhất ở giờ 6-8h

B. Bắt đầu tăng Ở giờ thứ 1

C. Trở lại giá trị bình thường ở ngày 2-3

D. Amylase niệu vẫn tăng cao ở ngày 4-5

Câu 26: Bilirubin tự do

A. Chỉ chiếm 20% bilirubin toàn phần lưu hành trong máu

B. Tạo phản ứng diazo nhanh

C. Tan trong nước

D. Không được lọc qua thận


34

Câu 27: Ở người lớn, không có triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm thây tăng Bilinibin
máu tự do, có thể do:

A. Bị bệnh sốt rét

B Tan máu tự miễn

C. Tăng Bilirubin do thuốc

D. Phản ứng Rh-, Rh+

Câu 28: Thuốc thường làm tăng cholesterol máu là

A. Orezol

B. Thuốc kháng sinh

C. Thuốc ức chế men chuyển

D. Thuốc nhóm steroid

Câu 29: Creatinin tăng nhẹ trong bệnh:

A. Suy tim

B. Xuất huyết

C. Viêm cầu thận

D. Viêm bàng quang

Câu 30: Hoạt độ GGT thay đổi khi

A. Bệnh phẩm để lâu không tách huyết thanh (>1h)

B. Máu bệnh phẩm bị vỡ hồng cầu

C. Máu bệnh phẩm có chất chống đông

D. Không nhịn ăn khi lấy bệnh phẩm (<9h)

Câu 31: Một bé gái 10 tuổi có dấu hiệu tiểu buốt, gắt nhưng không phù, xét nghiệm
nước tiểu thấy: protein (+), hồng cầu (+), trụ niệu (+). Tiền sử: bé đang dùng kháng
sinh amonillin điều trị viêm amydal
35

A. Viêm cầu thận cấp

B. Nhiễm khuẩn tiết niệu

C. Tác dụng phụ của thuốc

D. Khả năng chuẩn bị có kinh nguyệt

Câu 32: Bệnh nhân nữ 18 tuổi, đã điều trị ổn định viêm cầu thận cấp, 3 tháng sau xét
nghiệm nước tiểu thấy: protein (+), hồng cầu (+), bạch cầu (-) có thể do:

A. Chuẩn bị có kinh nguyệt

B. Kết quả không chính xác

C. Viêm cầu thận mạn

D. Bệnh phẩm bị dây bẩn

Câu 33: Sau thời gian điều trị kéo dài viêm cầu mạn, xét nghiện lần mới nhất thấy

protein niệu (+), hồng cầu (+), bạch cầu (-), ure huyết: 4,2 mmol, creatinin huyết
112mmol/l, albumin 35mmol/l giảm, có thể nghĩ đến bệnh gì khi đọc kết qua:

A. Đợt cấp viêm cầu thận mạn

B. Suy thận mạn

C. Viêm cầu thận mạn/ Hội chứng thận hư

D. Viêm cầu thận mạn chưa ổn định

Câu 34: Bệnh nhân viêm cầu thận sau 2 đợt điều trị, xét nghiệm gần đây nhất cho
thấy

Ure: 11mmol/l, Creatinin huyết: 160 mmol, protein niệu (3+), hồng cầu (6+) có thể
nghĩ đến:

A. Suy thận cấp viêm cầu thận

B. Suy thận mạn do viêm cầu thận

C. Suy thận cấp


36

D. Đợt cấp viêm cầu thận mạn

Câu 35: Xét nghiệm ở nữ 34 tuổi, có thai 37 tuần, albumin 33g/l, protein 60g/l,
protein

niệu (+). Ure huyết 1,75umo/l, khả năng có đặc nước tiêu bình thường. Chân đoán sơ
bộ có thể gặp:

A. Viêm cầu thận thai 37 tuần

B. Nhiễm độc thai nghén

C. Bình thường

D. Nhiễm khuẩn tiết niệu/thai 37 tuần

Câu 36: Bệnh không gây hạ đường huyết là:

A. Giảm năng vỏ thượng thận

B. Viêm gan cấp nhiễm khuẩn

C U glucagon

D. Carcinoma thượng thận

Câu 37: Bệnh nhân nữ, 22 tuổi, xét nghiệm nước tiểu thấy: Glucose (3+), Nitơ (3+),
Protein (+), pH = 7.5. Chẩn đoán có thể gặp ở bệnh nhân này là:

A. Đái đường thận

B. Cường vỏ thượng thận

C. Đái tháo đường

D. Cường giáp

Câu 38. Chọn ý đúng:

A. Glucose máu người béo thấp hơn người gầy

B, Ure, albumin giảm khi có thai

C. Ure , creatinin ở trẻ em thấp hơn so với ở người lớn


37

D. Ure, triglycerid, cholesterol giảm khi nhịn đói kéo dài

Câu 39: Chọn ý đúng

A. ALP giảm 20%-50% trong buổi sáng vì vậy trong bệnh lý gan mật không nên
kiểm tra chỉ số này vào buổi sáng.

B. Cortisol cao nhất vào khoảng 8h sáng nên khi uống thuốc steroid hoặc

làm xét nghiệm định lượng nồng độ nên làm trong khoảng giờ này.

C. Nồng độ sắt huyết từng cao nhất vào buổi chiều nên cần dùng các chỉ

định sử dụng cũng như định lượng vào buổi này.

D. Canxi huyết tương có nồng độ cao nhất vào buổi sáng

Câu 40: Một nam thanh niên 35 tuổi đi khám sức khỏe tổng quát.

Kết quả xét nghiệm điện giải: Kali huyết: 7mmol. Bác sỹ thấy người đó không có biểu
hiện bệnh lý liên quan đến tầng K huyết, cho làm lại xét nghiệm điện giải thì thấy kết
quả là 4,8 mmol, Gọi điện phản hồi phòng xét nghiệm thì phòng xét nghiệm cho biết
máy xét nghiệm hoạt động tốt. Vậy kết quả xét nghiệm chênh lệch do đâu?

A. Biến thiên giữa thời gian lấy


B. Tâm lý lúc lấy

C. Có thể lần 1 lấy bị vỡ hồng cầu

D. Tư thế, vị trí lấy bệnh phẩm

Câu 41: Xét nghiệm nước tiểu của phụ nữ có thai đi khám thấy:

Lúc 7h30: protein niệu (+)

Lúc 10h :protein niệu (-). Căn cứ vào kết quả xét nghiệm này có thể chẩn đoán.

A. Viêm cầu thận mạn

B. Suy thận mạn

C. Rối loạn chuyển hóa

D. Rối loạn chức phận


38

Câu 42: Bệnh nhân nam 32 tuổi, dái dắt (đái nhiều lần, mỗi lần ít nước tiểu) không
đau,

không buốt, Siêu âm thấy thành bàng quang dày. Sinh họa máu bình thường, . Sinh
hóa nước tiểu thấy protein niệu (+), hồng cầu (-). Chẩn đoán thông qua Hóa sinh ở
bệnh nhân này là:

A. Viêm bàng quang

B. Viêm cầu thận mạn viêm bàng quang

C. Viêm cầu thận mạn

D. Viêm cầu thận cấp

Câu 43: Protein niệu liên tục gặp trong

A. Nhiễm khuẩn hô hấp.

B. Lao động nặng

C. Tăng huyết áp

D. Rối loạn chức phận

Câu 44: Protein giả tạo ra trong nước tiểu không thể do:

A. Chất nhầy muxin

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Hồng cầu

Câu 45: Muối mật có trong nước tiểu khi:

A. Viêm gan virut

B. Xơ gan

C. Tắc mật

D. Tan máu cấp


39

Câu 46: Chọn ý đúng

A. Nước tiểu để lâu trong không khí sẽ bị đục do bị nhiễm khuẩn

B. Những chất vô cơ không tan làm nước tiểu vẫn đụclắng xuống thành cặn

C. Bình thường không có hồng cầu nhưng có thể có hemoglobin trong nước tiểu

D. Các hạt mỡ có trong nước tiểu là do dưỡng chấp.

Câu 47: Chọn câu đúng

A. Trụ mỡ trong nước tiểu gặp ở bệnh viêm cầu thận mạn.

B. Viêm đường tiết niệu xét nghiệm nước tiểu có trụ niệu

C. Cetonic niệu có gặp ở bệnh nhân rối loạn tiêu hóa kéo dài

D. Sỏi tạo thành do cận hữu cơ ủ động lâu ngày

Câu 48: Bilirubin niệu gặp trong bệnh:

A. Đái tháo đường giai đoạn

B. Bệnh sỏi thận

C. Bệnh tắc mật

D. Viêm đường tiết niệu

Câu 49. Chọn câu đúng

A. Càng suy thận nặng Ure niệu càng cao

B. Ở bệnh nhân suy thận mạn có ure huyết cao thì protein niệu giảm

C. Ure và creatinin niệu tăng là biểu hiện bệnh lý ngoài thận

D. Ure máu tăng, creatinin niệu tăng ít là biểu hiện bệnh lý sau thận.

Câu 50: Trong bệnh viêm cầu thận cấp

A. Đại ít 200-250ml

B. Đái máu sớm xuất hiện cùng với phù


40

C. Tiếp tục theo dõi xét nghiệm nước tiểu 3 tháng/lần sau khi xuất viện

trong vòng 1 năm.

D. Có trụ niệu

Câu 51. Chọn ý đúng

A. Protein niệu giản đoạn gặp trong hội chứng thận hư

B. Viêm cầu thận cấp dẫn đến viêm ống thận cấp

C. Protein niệu >3g/1 có thể gặp trong viêm cầu thận cấp

D. Nhiễm khuẩn tiết niệu kéo dài gây viêm thận - bể thận mạn

Câu 52: Chọn ý đúng

A. Thận hư nhiễm mỡ gây viêm thận - bể thận cấp

B. Protein gián đoạn gặp khi sốt cao

C. Vô niệu có thể gặp trong bệnh thận hư nhiễm mỡ

D. Xét nghiệm nước tiết ở bệnh viêm thận, bể thận mạn thấy Bạch cầu âm tính

Câu 53: Chọn ý đúng

A. Fibrinogen được tạo ra ở gan , lách

B. Fibrinogen ở nữ cao hơn nam giới

C. Fibrinogen giảm khi bị nhiễm độc, suy kiệt nặng

D. Fibrinogen tăng trong đông máu nội mạch rải rác có thể quan sát qua
Doppler mach

Câu 54: Protein huyết thanh toàn phần giảm trong

A. Bệnh gan mạn tính

B. Nhiễm tụy mạn tính

C. Tiểu đường tuy


41

D. Nhiễm độc giáp nặng

Câu 55: Protein huyết thanh toán phần giảm trong

A. Bỏng nặng

B. Xơ gan

C. Sốt kéo dài

D. Đái tháo nhạt

Câu 56: Albumin giảm trong trường hợp

A. Cô đặc màu

B. Có thai

C. Tiểu đường nặng

D. Viêm gan cấp

Câu 57: Chọn ý đúng về Albumin

A. Albumin là 1 protein thuần

B. Thời gian bán hủy 6-12 ngày

C. Cung cấp acid amin cho tổng hợp protein ở mô

D. Albumin giâm chắc chắn chức năng gan bị giảm

Câu 58. Albumin giảm rõ rệt trong trường hợp nào

A. Hội chứng thận hư

B. Viên gan, xơ gan

C. Suy nhược tuổi già

D. Ung thư tuyến tiền liệt

Câu 59.Chọn ý đúng:


42

A. Đái nhiều gặp trong bệnh viêm thận - bể thận cấp

B. Trong bệnh viễn thận - bể thận mạn xét nghiệm nước tiểu bạch cầu (+),

hồng cầu có thể có hoặc không.

C. Viêm thận - bể thận cấp nếu điều trị tốt, xét nghiệm nước tiểu sẽ bình thường

sau 1-2 tuần điều trị.

D. Protein niệu gián đoạn gặp trong bệnh viêm thận - bể thận cấp.

Câu 60: Tăng glucose máu và xuất hiện glucose niệu trong trường hợp:

A. Sau cắt dạ dày

B, Cường vô thượng thận

C. Sử dụng thuốc lợi niệu thiazid

D. Ăn quá nhiều đường

Câu 61: Tăng glucose máu và xuất hiện glucose niệu trong trường hợp:

A. Cường giáp

B. Phụ nữ có thai tuần 38 – 39

C. Nhiễm khuẩn nhiễm độc

D. Tăng hấp thu ở đường tiêu hóa

Câu 62: Hạ đường huyết nặng gặp trong:

A. Viêm gan cấp nhiễm khuẩn

B. Viêm màng não

C. Người bị cắt dạ dày

D. Giảm năng tuyến giáp

Câu 63: Hạ đường huyết gặp ở:

A. Bệnh cường yên


43

B. Giảm năng vỏ thượng thận


C. Cường vỏ thượng thận

D. Sử dụng thuốc mê, tẻ

Câu 64: Tăng đường huyết gặp trong:

A. Bệnh lý cường thần kinh phế vị

B. Nhiễm độc rượu cấp

C. Carcinoma thượng thận

D. Đường huyết tăng sau uống rượu

Câu 65: Chọn ý đúng X

A. Đường huyết tăng trong các bệnh lý tổn thương hệ thống thần kinh trung

tường (não, màng não)

B. Người bị cắt dạ dày làm đường huyết giảm

C. Bệnh cushing làm đường huyết tăng

D. Sốt kéo dài làm đường huyết giảm

Câu 66: Chọn câu đúng:

A. Uống rượu làm giảm đường huyết

B. Kích thích thần kinh làm đường huyết tăng

C. Bệnh Addison khiến đường huyết tăng

D. Bệnh u tế bào đảo Langerhand làm đường huyết tăng

Câu 67. Chọn ý đúng

A. Khi sợ hãi làm đường huyết giảm

B. Lạnh làm đường huyết giảm


44

C. Hoạt động cơ mạnh làm đường huyết giảm

D. Đường huyết giảm khi sử dụng thuốc gây tê, mê

Câu 68: Một bệnh nhân nam 3 tuổi, nhập viện với chẩn đoán suy dinh dưỡng từ trạm

xã, P = 15kg, cao 85 cm. Khám thấy: phù ở mặt, chỉ trên, chi dưới. Bệnh nhi vẫn ăn
được, chơi - ngủ ngoan. Các cơ quan khác khám chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý. Các
xét nghiệm cần làm ở bệnh nhi này là:

A. Nhóm chức năng thận, điện di protein huyết thanh, lipid máu và điện giải.

B. Nhóm chức năng gan, thận và glucose máu

C. Các thông số Fe, Mg, Zn

D. Các thông số về tim mạch như CK, CK - MB, LDH, Điện tim, Siêu âm tim

Câu 69: Chọn ý đúng

A. Protein niệu liên tục gặp trong bệnh tim mạch

B. Protein niệu thoảng qua gặp ở sản phụ có thai đặc biệt ở những tuần cuối

C. Nồng độ protein trong nước tiểu không thể đánh giá mức độ nặng nhẹ của

bệnh.

D. Protein niệu tăng thì protein huyết thanh toàn phần sẽ giảm

Câu 70 chọn câu đúng:


A. Toàn bộ globulin, albumin, fibrinogen là do gan tổng hợp
B. Trong bệnh lý gan cấp tính , albumin giảm rõ rệt
C. Cholesterol được gắn hoàn toàn với protein huyết thanh tạo thành
cholesterol
D. Protein nhiệt tan là loại protein hòa tan khi đun sôi

You might also like