Professional Documents
Culture Documents
đề test 17.06 - 8h 9h30
đề test 17.06 - 8h 9h30
đề test 17.06 - 8h 9h30
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2022-2023
Đề thi có 50 câu, gồm 5 trang Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 301
Câu 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : 6x − 3y − 6z + 7 = 0 có một vectơ
pháp tuyến là
A. →
−n = (−6; 3; −6). B. →
4
−n = (−2; 1; 2).
1 C. →
−n = (6; −3; 6).
2 D. →−n = (2; 1; −2).
3
2x + 4
Câu 2. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
! x−3 !
−4 −4
A. 0; . B. (−2; 0). C. (0; −2). D. ;0 .
3 3
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (P) : x = 2 và (Q) : z = 5
bằng
A. 30o . B. 60o . C. 90o . D. 45o .
√
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2 3x − 4y + 6z − 9 = 0.
Bán kính R của (S ) là
A. R = 5. B. R = 16. C. R = 25. D. R = 4.
3x − 2
Câu 5. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
1−x
A. y = −3. B. x = −3. C. y = 3. D. x = 1.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log(x + 6) > log(2x − 4) là
A. (2; +∞). B. (−∞; 10). C. (2; 10). D. (−10; 2).
Câu 7. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6. Thể tích khối lập phương
đó là √
A. 24 3. B. 36. C. 216. D. 27.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x2 − 4 √
A. y = e x . B. y = . C. y = x2 − x. D. y = ln x.
x−2
−1
Câu 9. Cho cấp số nhân (un ) công bội q với u1 = 2 và u4 = . Giá trị q là
4
1 −1 1 −1
A. q = . B. q = . C. q = . D. q = .
4 4 2 2
Câu 10. Cho mặt cầu (S ) đường kính 8, tâm I và mặt phẳng (P). Biết khoảng cách
từ I đến (P) bằng 3. Mặt phẳng
√ (P) cắt (S ) theo một đường tròn có bán√kính
A. r = 5. B. r = 7. C. r = 4. D. r = 55.
R5 R5 R5
Câu 11. Nếu f (x)dx = −3 và g(x)dx = 6 thì 3 f (x) + g(x) dx bằng
1 1 1
A. 3. B. −3. C. −15. D. 9.
Câu 12. Hình lăng trụ có chiều cao h = 6 cm và diện tích đáy S = 5 cm2 . Thể tích
khối lăng trụ đó bằng
A. 10 cm2 . B. 10 cm3 . C. 30 cm2 . D. 30 cm3 .
Câu 13. Cho số phức z = 5 + 2i. Phần ảo của số phức z là
A. −2. B. −5. C. 5. D. 2.
Câu 14. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x là e
A. y0 = xe−1 . B. y0 = exe−1 . C. y0 = xe . D. y0 = e x .
! x+3
1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 1 là
π
A. (−∞; −3]. B. (−3; +∞). C. [−3; +∞). D. (−∞; −3).
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −3). B. (−∞; −6). C. (−4; 2). D. (1; +∞).
Câu 22. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị?
A. y = −x4 + 2x2 + 5. B. y = x3 + 3x + 1. C. y = x4 + 1. D. y = x4 + 2x2 + 1.
Câu 23. Một hộp chứa 14 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và
6 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp đó,
xác suất để lấy được hai quả cầu khác màu và đồng thời khác số là
6 30 1 48
A. . B. . C. . D. .
13 91 7 91
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 3
là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là
A. I(−3; 4). B. I(−4; 3). C. I(3; −4). D. I(4; −3).
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau
y
2
O x
−2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f (x) − m = 0 có ba
nghiệm thực phân biệt?
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
16
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + trên khoảng (0; +∞) là
x
A. 8. B. 24. C. 12. D. 4.
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = x2 + 3x và y = 0 quanh trục Ox bằng
81π 81 9π 9
A. . B. . C. . D. .
10 10 2 2
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có S A vuông góc√với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam
giác vuông cân tại đỉnh A. Biết AB = 2a, S A = a 6. Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và
(ABC) bằng
A. 30o . B. 45o . C. 90o . D. 60o .
100
Câu 32. Cho a là số thực dương tùy ý, log bằng
a2
B. 2 + log a. C. 2 1 + log a .
A. 2 − log a. D. 2 1 − log a .
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 2)(x2 − 3x + 2)(x − 5)3 , ∀x ∈ R. Hàm
số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 34. Biết x.e x dx = F(x) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
R
Câu 35. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Họ các nguyên hàm
x
của hàm số f là
2 x x x
A. 2F (x) + C. B. 2F . C. F + C. D. 2F + C.
2 2 2
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 3)3 (4 − 2x) với mọi x ∈ R. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 3). B. (4; +∞). C. (−∞; 2). D. (3; 4).
Câu 37. Lớp 12A có 30 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh làm lớp trưởng và bí
thư là
A. 435. B. 780. C. 870. D. 354.
x2 − 7 x2 − 7
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5 < log6 ?
216 125
A. 324. B. 328. C. 164. D. 162.
Câu 39. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x) + e x sin x trên R và G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) − e x sin x trên R. Biết
π π Zπ
x
F +G = 8, F(0) + G(0) = −2. Tính f dx.
3 3 3
0
5
A. . B. 3. C. 15. D. 9.
3
Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và
S A = 2a.
A B
D
C
Khoảng
√ cách từ điểm C đến√mặt phẳng (S BD) bằng
a 2 2a 5 2a
A. . B. . C. a. D. .
2 5 3
Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z − 7 = 0,
(Q) : 2x + 2y − z + 11 = 0. Biết rằng tập hợp tâm các mặt cầu mà tiếp xúc đồng thời
với hai mặt phẳng (P), (Q) là mặt phẳng (R). Khoảng cách từ điểm A(1; 3; −5) đến (R)
bằng
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết
BC 0 tạo√với mặt phẳng (ABB√
0 0
A ) một góc 30o . Thể tích lăng trụ ABC.A0 B0C 0 bằng
√ √
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 4
Câu 43. Cho hình nón (N) có đỉnh S và có độ dài đường sinh bằng a. Mặt phẳng
(P) đi qua đỉnh S và cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác S AB (hai điểm A, B
thuộc đường tròn đáy của hình nón) thỏa mãn AS dB = 120o . Biết mặt phẳng (S AB)
o
tạo với √
mặt phẳng chứa đáy√hình nón một góc 60√ . Thể tích khối nón√(N) là
13 3πa3 13 3πa3 11 3πa3 11 3πa3
A. . B. . C. . D. .
64 192 192 64
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu của
f 0 (x) như sau
x −∞ −4 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết x f 0 (x) − f (x) = 2x3 − 2x2 , ∀x ∈ R
và f (1) = 0. Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và
y = f 0 (x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (9; 10). B. (6; 7). C. (8; 9). D. (7; 8).
Ghi chú: