Nguyễn Kiệt

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

1.1.

Bảng phân phối tần số, tần suất, tần suất phần trăm, phần trăm tích lũy thể hiện mức
chi tiêu của sinh viên sử dụng để mua hang trực tuyến
Bảng 1. phân phối tần số, tần suất, tần suất phần trăm, phần trăm tích lũy thể hiện mức chi
tiêu của sinh viên sử dụng để mua hang trực tuyến

Mức chi tiêu Tần số Tần suất Tần suất phần Phần trăm tích
trăm (%) lũy (%)
Dưới 500.000 76 0.378 37.8 37.8
500.000-1.000.000 67 0.333 33.3 71.1
1.000.000-1.500.000 36 0.18 18 89.1

Trên 1.500.000 22 0.109 10.9 100


Tổng 201 1 100

Biểu đồ 1. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ mức chi tiêu của sinh viên sử dụng để mua hàng trực
tuyến

10.9%

37.8%
18% Dưới 500.000
500.000-1.000.000
1.000.000-1.500.000
Trên 1.500.000

33.3%

Nhận xét: Qua cuộc khảo sát ghi nhận có 37.8% sinh viên chi dưới 500.000 để mua sắm trực
tuyến, 33.3% sinh viên chi trong khoảng 500.000-1.000.000 để mua sắm, 18% và 10.9% lần
lượt là số tiền sinh viên chi để mua sắm là 1.000.000-1.500.000 và trên 1.500.000
1.2. Bảng phân phối tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trắm tích lũy thể hiện
phương thức thanh toán của giới trẻ hiện nay khi mua sắm trực tuyến
Bảng 2. Bảng phân phối tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trắm tích lũy thể hiện
phương thức thanh toán của giới trẻ hiện nay khi mua sắm trực tuyến

Phương thức thanh Tần số Tần suất Phần trăm tần số Phần trăm tích lũy
toán (%) (%)
Tiền mặt khi nhận 88 0.438 43.8 43.8
hàng
Chuyển khoản qua 85 0.423 42.3 86.1
ngân hàng
Ví điện tử 27 0.134 13.4 99.5

Khác 1 0.005 0.5 100

Tổng 201 1 100

Biểu đồ 2. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phương thức thanh toán của giới trẻ hiện nay khi mua
sắm trực tuyến

0.5%

13.4% 43.8%

42.3%

Tiền mặt khi nhận hàng Chuyển khoản ngân hàng


Ví điện tử Khác

Nhận xét: có 43.8% sinh viên lựa chọn thanh toán bằng phương thức tiền mặt khi nhận hàng,
42.3% sinh viên lựa chọn chuyển khoản qua ngân hàng, 13.4% là thanh toán bằng ví điện tử
và 0.5% còn lại là thanh toán bàng phương thức khác.
1.3. Bảng phân phối tần số, tần suất, phấn trăm tần số, phần trăm tích lũy thể hiện mức độ
hài lòng của giới trẻ hiện nay khi mua sắm trực tuyến
Bảng 3. Bảng phân phối tần số, tần suất, phấn trăm tần số, phần trăm tích lũy thể hiện mức
độ hài lòng của giới trẻ hiện nay khi mua sắm trực tuyến

Mức độ hài lòng Tần số Tần suất Phần trăm tần Phần trăm tích lũy
suất(%) (%)

Thất vọng 2 0.009 0.9 0.9


Hơi thất vọng 0 0 0 0.9
Bình thường 98 0.488 48.8 49.7
Hài lòng 84 0.418 41.8 91.5
Rất hài lòng 17 0.085 8.5 100
Tổng 201 1 100

Biểu đồ 3. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ mức độ hài lòng của giới trẻ hiện nay khi mua sắm trực tuyến

100

90

80

70

60

50

40

30

20

10

0
Thất vọng Hơi thất vọng Bình thường Hài lòng Rất hài lòng

Nhận xét: từ biểu đồ trên ta có thấy tỉ lệ sinh viên cảm thấy bình thường về mức độ hài lòng
khi mua sắm trực tuyến là 49%, 41% là hài lòng, 8.8% là rất hài lòng , 1,2% là thất vọng và
0% là hơi thất vọng.
1.4. Bảng phân phối tần số, tần suất, phấn trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện lý do
mua sắm trực tuyến của giới trẻ hiện nay
Bảng 4. Bảng Bảng phân phối tần số, tần suất, phấn trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện
lý do mua sắm trực tuyến của giới trẻ hiện nay

Lý do mua sắm Tần số Tần suất Phần trăm tần suất Phần trăm tích lũy
trực tuyến (%) (%)
Tiết kiệm thời gian 110 0.173 17.3 17.3
Giá cả rẻ hơn 99 0.155 15.5 32.8
Mẫu mã đa dạng 77 0.121 12.1 44.9
Dễ dàng so sánh 89 0.139 13.9 58.8
giá cả
Có nhiều chương 94 0.148 14.8 73.6
trình khuyến mãi
Tiện lơi, không 89 0.14 14 87.6
phải di chuyển
Có thể mua sắm 79 0.124 12.4 100
bất cứ lúc nào
Tổng 637 1 100

Biểu đồ 4. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ lý do mua sắm trực tuyến của giới trẻ hiện nay

Tiết kiệm thời gian Giá cả rẻ hơn Mẫu mã đa dạng


Dễ dàng so sánh giá cả Có nhiều chương trình khuyến mãi Tiện lợi, không phải di chuyển
Có thể mua sắm bất cứ lúc nào

12.4%
17.3%

14%

15.5%

14.8%

12.1%

13.9%

Nhận xét: 17.3% lựa chọn tiết kiệm thời gian, 15.5% lựa chọn giá cả rẻ hơn, 12.1% lựa chọn
mẫu mã đa dạng, 13.9% lựa chọn dễ dàng so sánh giá cả, 14.8% lựa chọn có nhiều chương
trình khuyến mãi, 14% lựa chọn tiện lợi không phải di chuyển và 12.4% còn lại là có thể mua
sắm bất cứ lúc nào

1.5. Bảng tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như sản phẩm chúng ta nhận được không giống mô
tả
Bảng 5. Bảng phấn trăm tần số thể hiện những vấn đề thường gặp khi mua sắm trực tuyến
như sản phẩm chúng ta nhận được không giống mô tả

(1) Sản phẩm không giống mô tả

Tần số Tần suất Phần trăm tần Phần trăm tích lũy
suất (%) (%)

Chưa từng 15 0.075 7.5 7.5

Ít khi 66 0.328 32.8 40.3

Rất ít khi 32 0.159 15.9 56.2

Thỉnh thoảng 73 0.363 36.3 92.5

Thường xuyên 15 0.075 7.5 100

Tổng 201 1 100

Biểu đồ 5. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ những vấn đề thường gặp khi mua sắm trực tuyến như
sản phẩm chúng ta nhận được không giống mô tả
Nhận xét: nhìn từ biểu đồ ta có thể thấy rằng 7.5% là chưa từng nhận được sản phẩm không
giống với mô tả, cao nhất là 36.3% với lựa chọn thỉnh thoảng, 32.8% là ít khi khi, còn lại
7.5% là thường xuyên và 15.9% là rất ít khi.

1.6. Bảng tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như giao hàng chậm trễ
Bảng 6. Bảng tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như giao hàng chậm trễ

(2) Giao hàng chậm trễ


Tần số Tần suất Phần trăm tần Phần trăm tích
suất lũy
Chưa từng 22 0.109 10.9 10.9
Ít khi 67 0.333 33.3 44.2
Rất ít khi 35 0.174 17.4 61.6
Thỉnh thoảng 59 0.294 29.4 91
Thường xuyên 18 0.09 9 100
Tổng 201 1 100

Biểu đồ 6. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ những vấn đề thường gặp khi mua sắm trực tuyến như
giao hàng chậm trễ
Nhận xét: dựa vào biểu đồ ta thấy ít khi giới trẻ chúng ta cảm thấy khó chịu với việc giao
hàng chậm trễ (33.3%), số khác thì thỉnh thoảng sẽ khó chịu với vấn đề này (29.4%), 10.9%
là chưa từng, 17.4% là rất ít khi và 9% còn lại là thường xuyên cảm thấy không hài lòng với
việc giao hàng chậm trễ.

1.7. Bảng tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như dịch vụ chăm sóc khách hàng không tốt
Bảng 7. Bảng tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như dịch vụ chăm sóc khách hàng không tốt

(3) Dịch vụ chăm sóc khách hàng không tốt


Tần số Tần suất Phần trăm tần Phầm trăm tích
suất lũy
Chưa từng 29 0.144 14.4 14.4
Ít khi 67 0.333 33.3 47.7
Rất ít khi 36 0.179 17.9 65.6
Thỉnh thoảng 56 0.279 27.9 93.5
Thường xuyên 13 0.065 6.5 100
Tổng 201 1 100
Biểu đồ 7. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ những vấn đề thường gặp khi mua sắm trực tuyến như
dịch vụ chăm sóc khách hàng không tốt

6.5%
14.4%

27.9%

33.3%

17.9%

Chưa từng Ít khi Rất ít khi Thỉnh thoảng Thường xuyên

Nhận xét: về vấn đề dịch vụ chăm sóc khách hàng thì có 14.4% là chưa từng gặp vấn đề này,
33.3% là ít khi, 17.9% là rất ít khi, 27.9% là thỉnh thoảng và 6.5% còn lại là thường xuyên.

1.8. Bảng tấn số, tấn suất, phấn trăm tần suất, phấn trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như thủ tục thanh toán phức tạp và khó khăn
Bảng 8. Bảng tấn số, tấn suất, phấn trăm tần suất, phấn trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như thủ tục thanh toán phức tạp và khó khan

(4) Thủ tục thanh toán phức tạp và khó khăn


Tần số Tần suất Phần trăm tần suất Phầm trăm tích
(%) lũy (%)

Chưa từng 53 0.264 26.4 26.4


Ít khi 51 0.253 25.3 51.7
Rất ít khi 53 0.264 26.4 78.1
Thỉnh thoảng 29 0.144 14.4 92.5
Thường xuyên 15 0.075 7.5 100
Tổng 201 1 100
Biểu đồ 8. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ những vấn đề thường gặp khi mua sắm trực tuyến như
thủ tục thanh toán phức tạp và khó khăn

26.4% 25.3% 26.4%

14.4%
7.5%

Chưa từng Ít khi Rất ít khi Thỉnh thoảng Thường xuyên

Nhận xét: chưa từng và rất ít khi gặp vấn đề trong việc thủ tục thanh toán phức tạp khi mua
sắm trực truyến có lượng sinh viên bình chọn là như nhau (26.4%), tiếp đến là ít khi (25.3%),
thỉnh thoảng là 14.4% và cuối cùng thường xuyên là 7.5%.

1.9. Bảng tấn số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như khó khăn trong việc đổi trả sản phẩm
Bảng 9. Bảng tần số, tần suất, phần trăm tần suất, phần trăm tích lũy thể hiện những vấn đề
thường gặp khi mua sắm trực tuyến như khó khăn trong việc đổi trả sản phảm

(5) Khó khăn trong việc đổi trả sản phẩm

Tần số Tần suất Phần trăm tần Phần trăm tích


suất (%) lũy (%)
Chưa từng 38 0.189 18.9 18.9
Ít khi 40 0.199 19.9 38.8
Rất ít khi 56 0.279 27.9 66.7
Thỉnh thoảng 49 0.244 24.4 91.1
Thường xuyên 18 0.089 8.9 100
Tổng 201 1 100

Biểu đồ 9. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ những vấm đề thường gặp khi mua sắm trục tuyến như
khó khăn trong việc đổi trả sản phẩm

27.9%
24.4%
18.9% 19.9%

8.9%

Chưa từng Ít khi Rất í t kh i Th ỉ n h t h o ản g Th ư ờn g x u y ên

Nhận xét: qua biểu đồ trên ta thấy có 19.9% chọn ít khi, 24.4% chọn thỉnh thoảng, 18.9%
chọn chưa từng, 27.9% là rất ít khi và 8.9% là thường xuyên gặp vấn đề trong việc đổi trả sản
phẩm.

You might also like