Trắc Nghiệm PowerPoint

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Câu 1.

Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện lệnh nào sau đây:


A. Start \ Run \ gõ POWERPNT.EXE \ nhấn Enter
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng Powerpoint 2016 trên màn hình
C. Start \ Powerpoint 2016
D. Cả 3 lựa chọn trên điều đúng đ
đ
Câu 2. Để thoát chương trình Powerpoint, ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. File\Close
B. Home\Close
C. Bấm tổ hợp phím Alt + F4
D. Cả 3 lựa chọn trên điều đúng
Câu 3. Phần mở rộng của power point là gì?
A. PPP
B. PPF
C. PPTx
D. POW
Câu 4. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
A. Chọn View \ Background
B. Nhấn chuột phải lên slide chọn Format Background…
C. Chọn Insert \ Background
D. Chọn Slide Show \ Background
Câu 5. Thao tác chọn File \ Close dùng để
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi Powerpoint
Câu 6. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi
đoạn văn bản đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn Edit \ Cut
Câu 7. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. Ctrl + End
Câu 8. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải:
A. Chọn File \ Open
B. Chọn File \ New
C. Chọn File \ Save
D. Chọn File \ Save As
Câu 9. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ
đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 10. Để lưu lại tập tin BGTCB1.PPTx đang mở, ta có thể:
A. Chọn File \ Save
B. Chọn File \ Save As
C. Chọn File \ Save hoặc File \ Save As đều được
D. Chọn File \ Close
Câu 11. Để lưu lại tập tin với tên khác, ta có thể:
A. Chọn File \ Save
B. Chọn File \ Save As
C. Chọn Home \ Save
D. Chọn File \ Close
Câu 12. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 13. Thao tác chọn File \ Open là để
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 14. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert \Tables \ Insert
B. Insert \Tables \ Table \ Insert Table
C. Insert \Tables \ Table \ Table
D. Insert \Tables \ Table Insert
Câu 15. Để tô màu nền cho Powerpoint ta chọn những lệnh nào:?
A. Insert \ Background
B. Layout \ Background
C. Home \ Background
D. Design \ Format Background
Câu 16. Trong Powerpoint muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào:?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + L
C. Ctrl + M
D. Ctrl + N
Câu 17. Để tạo hiệu ứng chuyển cảnh giữa các slide (hiệu ứng chuyển trang slide ) trong
powerpoint 2010 ta làm như thế nào:?
A. Animations \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
B. Design \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
C. Transitions \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
D. Insert \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
Câu 18. Để lưu các trang chiếu thành các tệp dạng jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Vào File, chọn Save As, chọn JPEG File Interchange Format
B. Vào File, chọn Save As, chọn Graphics Interchange Format
C. Vào File, chọn Save As, chọn Powerpoint Picture Presentation
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 19. Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Design, nhóm Timing
B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
C. Thẻ Transitions\ Timing\ chọn After
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 20. Để xóa hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn biểu đồ, chọn chú thích, nhấn Delete
B. Chuột phải vào chú thích trong biểu đồ, chọn Remove
C. Chọn biểu đồ, vào Isert \ thẻ Layout \Legend \ chọn None
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 21. Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Thẻ Transitions
B. Thẻ View
C. Thẻ Animations
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 22. Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
A. Insert
B. Edit
C. File
D. View
Câu 23. Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Thẻ Insert\ Text\ chọn Object
B. Thẻ Insert, chọn TextBox
C. Thẻ Insert, chọn Screenshot
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 24. Trong Powerpoint, để tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Review\ Spelling \ Ignore
B. PowerPoint Options\ Advanced
C. PowerPoint Options\ Proofing
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 25. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A. Home \ Slides \ New Slide
B. File \ New Slide
C. Design \ New Slide
D. View \ New Slide
Câu 26. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number.
C. Format \ Bullets and Number.
D. Các câu trên đều sai
Câu 27. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta
thực hiện:
A. Design \Themes …
B. Design \Background.
C. Insert \ Slide Design …
D. Slide Show \ Themes.
Câu 28. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
A. File/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
D. Design/ Chart
Câu 30. Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng
A. Home \ Print
B. Insert \ Print
C. Design \ Print
D. File \ Print
Câu 31. Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài
trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:
A. View \ Master Slide
B. Insert \ Slide Master
C. View \ Slide Master
D. Insert \ Master Slide
Câu 32. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
A. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng 1 presentation
C. Địa chỉ email, trang web, tập tin.
D. Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 33. Trong PowerPoint muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau
đây?
A. Insert \ Audio
B. Insert \ Component
C. Insert \ Diagram
D. Insert \ Comment
Câu 34. Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?
A. ALT + I + D
B. ALT + E + F
C. ALT + E + D
D. ALT + W + P
Câu 35. Trong PowerPoint, muốn chuyển bài trình chiếu thành định dạng PDF
ta có thể thực hiện?
A. File \ Save as \ Save as type \ PDF(*.pdf)
B. Home \ Save as \ Save as type \ PDF(*.pdf)
C. Home\ Export \ Create PDF/XPS Document \ Create PDF/XPS
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu 36. Trình bày cách sử dụng nhiều Theme trong cùng 1 tập tin PowerPoint?
A. Chọn slide \click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác.
B. Chọn slide \ vào Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác.
C. Chọn slide \ right click vào theme \ Apply to Selected Slides, lập lại cho các slide
D. khác.
E. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng.
Câu 37. Trong PowerPoint, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
B. Nhấn phím P
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+P
D. Tất cả lựa chọn trên đều sai
Câu 38. Để thay đổi biểu đồ dạng Column sang biểu đồ dạng Line, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Chuột phải vào biên biểu đồ \ Change Chart Type
B. Chart Tools\Design \Change Chart Type
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
Câu 39. Trong Powerpoint muốn chèn thêm WordArt (chữ nghệ thuật):
A. Insert \Text\ WordArt
B. Kích biểu tượng Fill Color
C. Insert \ Chart
D. Design \ Format Background
Câu 40. Trong Powerpoint muốn chèn một lưu đồ vào slide, ta thực hiện chức năng nào
sau đây:
A. Insert \ SmartArt
B. Table \ Insert Table
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Câu 41. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:
A. Transitions \ Transition to This Slide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
C. Animations \ Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 42. Trong Transitions/ Trasition to this slide ta chọn “wipe”, sau đó trong Timing ta
chọn Duration là 1.5 nghĩa là gì?
A. Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe và thời gian của slide là 1.5 giây
B. Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe là 1.5 giây
C. Điều chỉnh thời gian chờ để bắt đầu hiệu ứng wipe là 1.5 giây
D. Điều chỉnh thời gian qua slide kế tiếp là 1.5 giây
Câu 43. Trong Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn chấm dứt phiên trình
chiếu thực hiện thế nào?
A. Click chuột phải / Exit
B. Click chuột phải / Quit
C. Click chuột phải / End Show
D. Click chuột phải / Return
Câu 44. Slide color scheme là gì
A. Bộ màu chuẩn của power point
B. Chèn màu vào các slide
C. Màu nền
D. Tên của một slide mới
Câu 45. Trong PowerPoint cho biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu?
A. Phím F5
B. Phím F9
C. Phím F4
D. Phím F3
Câu 46. Trong PowerPoint có những dạng hiển thị nào sau đây?
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Notes page
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 47. Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã Unicode?
A. Vn-Time
B. VnArial
C. Vn-Brush
D. Time New Roman
Câu 48. Trong PowerPoint muốn chèn một clip vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert \ Video
B. Insert \ Component
C. Insert \ Diagram
D. Insert \ Comment
Câu 49. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide trong PowerPoint ta sử dụng chức
năng?
A. Transitions
B. Animations
C. Slide Show
D. Design
Câu 50. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước
tiên ta phải
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 51. Muốn xóa một slide khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace
C. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete
D. Chọn Home -> Cut
Câu 52. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không
làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 53. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử
dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích
chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Câu 54. Thực hiện thao tác chọn Slide Show \ Custom Animation là để
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Câu 55. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép
người dùng liên kết đến
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
Câu 56. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn
hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc
việc trình chiếu, ta phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
Câu 57. Chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng
từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu
hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 58. Âm thanh đưa vào bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
Câu 59. Thêm 1 slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Duplicate selected slides
B. Insert \ Tab
C. Insest \ Pucture slide
D. Insert \ slide
Câu 60. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert \ New Slide là
để
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
HẾT

1.D 2.C 3.C 4.B 5.C


6.A 7.B 8.A 9.C 10.A
11.B 12.B 13.A 14.B 15.D
16.C 17.C 18.A 19.C 20.A
21.A 22.D 23.A 24.C 25.A
26.B 27.A 28.B 29.B 30.D
31.C 32.D 33.A 34.C 35.A
36.C 37.A 38.C 39.A 40.A
41.C 42.A 43.C 44.A 45.A
46.D 47.D 48.A 49.B 50.B
51.C 52.C 53.D 54.A 55.D
56.C 57.B 58.C 59.A 60.B

You might also like