Professional Documents
Culture Documents
BTVN - Mua Quần Áo
BTVN - Mua Quần Áo
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Luyện Thi HSK – Biên Phiên Dịch
1. Mẹ tôi mua 2 cái áo. Một cái màu xám, một cái màu đen. 100 đồng/cái.
我的妈妈买两件上衣。一件灰的,一件黑的。100 块一件。
2. Đồ của trung tâm thương mại rất đắt, tôi không mua.
=> 商场的东西很(球了)贵,我不买。
=> 这双白的鞋子又便宜又漂亮。
4. Cái quần đó vừa rộng vừa dài, bạn thử cái khác nhé.
=> 这条裤子又肥又长,你试试(特别)别的吧
5. Tuần trước, anh ta đã mua một bộ quần áo mới, hôm qua lại mua một bộ nữa.
=> 上周,他买一新件衣服,昨天他又买了一件。
上周,他买了一件新衣服,昨天他又买了一件。
6. Quần áo ở cửa hàng đó giảm giá 20%, ngày mai chúng ta đến đó mua nhé!
=> 那店铺的衣服打八折,我们明天来那儿买吧!