Đề khó

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Câu 1 : Dạng đột biến điểm nào dưới đây làm tăng số liên kết hidro của gen?

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X bằng cặp X – G.

B. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.

C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp T – A.

D. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A – T.

Câu 2 : Hình dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn.
Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là không đúng:

A. Quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực.

B. Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài ngắn hơn chiều dài của mạch khuôn trên gen cấu trúc.

C. Sự ghép nối các exon có thể tạo ra tối đa 3 loại mARN trưởng thành.

D. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra trong nhân tế bào.

Câu 3: Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli?
A. Hình B B. Hình C C. Hình A D. Hình D

Câu 4 : Đột biến mất 1 cặp G - X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen

A. giảm 2. B. giảm 3. C. tăng 3. D. tăng 2.

Câu 5 : Khi xảy ra đột biến mất một cặp nucleotit thì chiều dài của gen giảm đi bao nhiêu

A. 3.4 Angistrom

B. 6 Angistrom

C. 3 Angistrom

D. 6.8 Angistrom

Câu 6: Trên mạch bổ sung của một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là: 5'... AAAXAATGGGGA...3'.

Trình tự nuclêôtit trên mạch của phân tử mARN do đoạn gen trên tổng hợp nên là:

A. 5'... GGXXAATGGGGA...3'

B. 5'... TTTGTTAXXXXT...3'

C. 5'... UUUGUUAXXXXU...3'

D. 5'... AAAXAAUGGGGA ...3'

Câu 7 : 99. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?

A. ARN polimeraza tháo xoắn đoạn ADN và sử dụng mạch 5’ 3’ của gen làm mạch khuôn cho quá
trình tổng hợp phân tử ARN.
B. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn

ra trong nhân hoặc ở tế bào chất.

C. Ở sinh vật nhân sơ, các gen trong một operon có chung một điểm khởi đầu phiên mã.

D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.

Câu 8: Ở vi khuẩn E.Coli, khi nói về hoạt động của các gen Z, Y, A trong opêron Lac, phát biểu nào

sau đây là đúng?

A. Khi môi trường không có lactôzơ thì các gen này không nhân đôi nhưng vẫn tiến hành phiên mã.

B. Khi môi trường không có lactôzơ thì các gen này đều không nhân đôi và không phiên mã.

C. Khi môi trường có lactôzơ thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng có số lần phiên mã

khác nhau.

D. Khi môi trường có lactôzơ thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng

nhau.

Câu 9: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến điểm nhưng chuỗi polypeptit

do gen quy định định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân của hiện tượng trên là:

A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu. D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 10: Sơ đồ sau đây biểu diễn cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn E,coli

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỗi gen Z, Y, A có một vùng khởi động riêng.

B. Gen điều hòa mã hóa cho enzym phân giải Lactose.

C. Chỉ gen Z mới có vùng vận hành.

D. Gen Z mã hóa cho enzyme phân giải đường Lactose.

You might also like