Professional Documents
Culture Documents
V410-D.g0bd06l470 VN
V410-D.g0bd06l470 VN
Videojet®
Ink
V410-D
Trang : 1 / 11
Phiên bản : GHS (VN) TIẾNG VIỆT
Số phiên bản : 4.02
Ngày phát hành/ Ngày hiệu chỉnh : 1/26/2023
Ngày phát hành lần trước : 1/20/2023 (4.01)
1.2 Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được
khuyên nên tránh
Cách sử dụng nguyên liệu. : Ứng dụng công nghiệp: Mực in dùng cho quá trình in phun liên tục.
1.3 Các chi tiết về nhà cung cấp bản dữ liệu an toàn
Website: www.videojet.com
Email: FluidsSupport@videojet.com
Videojet Technologies Inc., 1500 Mittel Boulevard, Wood Dale, IL, 60191-1073 U.S.A
Tel: 1-800-843-3610 Fax: 1-800-582-1343
CÔNG TY CỔ PHẦN ẤN HỒNG, Số 24 Ngõ 22 Trung Kính, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: (+84) 933 665979 Email: marketing@anhong.com.vn
Các thành phần chưa biết : Tỷ lệ phần trăm hỗn hợp chứa (các) thành phần độc tố cấp tính không xác định: 0%.
độc tính
Các thành phần chưa biết : Tỷ lệ phần trăm (các) hợp phần các chất nguy hại cho môi trường nước trong hỗn
độc tính sinh thái hợp: 24.4%
Nguy hiểm. Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. Gây kích ứng mắt nghiêm trọng. Có thể có hại đến khả năng sinh sản
hoặc đến trẻ chưa sinh. Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Sử
dụng thiết bị bảo vệ cá nhân như yêu cầu. Giữ tránh xa nguồn nóng, tia lửa, ngọn lửa trần và bề mặt nóng. Không
được hút thuốc. NẾU bị phơi nhiễm hoặc có quan ngại: Hãy tìm chăm sóc y tế.
Thành phần nguy hiểm : 1) metyl etyl xeton
2) C.I. Solvent Black 29
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.
Tên hóa chất: Các chữ viết tắt và từ viết tắt bằng chữ đầu
Tên sản phẩm/thành phần Tên hóa chất
C.I. Solvent Black 29 (EC# 938-781-3) reaction mass of: tert-alkyl(C12-C14)ammo-nium bis[1-[(2-hydroxy-5-nitrophenyl)azo]
-2-naphthalenolato(2-)]-chromate(1-); tert-alkyl(C12-C14)ammonium bis[1-[(2-hydroxy-4-nitrophenyl)
azo]-2-naphthaleno-lato(2-)]-chromate(1-); tert-alkyl(C12-C14)ammonium bis[1-[[5-
(1,1-dimethylpropyl)-2-hydroxy-3-nitrophenyl] azo]-2-naphthalenolato(2-)]-chromate(1-); tert-alkyl
(C12-C14)ammonium [[1-[(2-hydroxy-5-nitrophenyl)azo]-2-naphthaleno-lato(2-)]-[1-[(2-hydroxy-
5-nitrophenyl)azo]-2-naphthalenolato(2-)]]-chromate(1-); tert-alkyl(C12-C14)ammonium [[1-[[5-
(1,1-dimethylpropyl)-2-hydroxy-3-nitrophenyl] azo]-2-naphthalenolato(2-)]-[1-[(2-hydroxy-
5-nitrophenyl)azo]-2-naphthaleno-lato(2-)]]-chromate(1-); tert-alkyl(C12-C14)ammonium ((1-(4(or 5)-
nitro-2-oxidophenylazo)-2-naphtholato)(1-(3-nitro-2-oxido-5-pentylphenylazo)-2-naphtholato))
chromate(1-)
không khí thông thoáng. Nới lỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt
lưng hoặc đai quấn bụng. Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu
chứng có thể xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48
giờ.
Tiếp xúc ngoài da : Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc. Cởi quần áo và giày dép dính
chất độc. Dùng nước giặt thật sạch quần áo dính chất độc trước khi cởi ra hoặc
mang bao tay. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc.
Giặt quần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.
Nuốt phải : Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Nếu đã nuốt chất này vô
bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy
ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thì có thể là nguy
hiểm. Không được làm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như vậy. Nếu
có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nôn không vào phổi. Nhờ nhân viên y tế
chăm sóc. Nếu cần, gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Không được đút
bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi
phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các
món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấn bụng.
4.2 Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và chậm
Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn
Tiếp xúc mắt : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Hít phải : Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải
hoặc chóng mặt.
Tiếp xúc ngoài da : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Nuốt phải : Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS).
Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức
Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
đau nhức hoặc kích ứng khó chịu
chảy nước mắt
bị đỏ
Hít phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
buồn nôn hay nôn mửa
đau đầu
buồn ngủ/mệt mỏi
chóng mặt/hoa mắt
bất tỉnh
trọng lượng bào thai bị giảm
tăng tỷ lệ chết của bào thai
các dị tật xương
Tiếp xúc ngoài da : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
trọng lượng bào thai bị giảm
tăng tỷ lệ chết của bào thai
các dị tật xương
Nuốt phải : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:
trọng lượng bào thai bị giảm
tăng tỷ lệ chết của bào thai
các dị tật xương
4.3 Dấu hiệu cần thiết phải được bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và điều trị đặc biệt
Điều trị theo triệu chứng. Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệu chứng có thể xuất hiện muộn.
Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48 giờ.
V410-D GHS (VN) TIẾNG VIỆT Phiên bản: 4.02 Trang: 4/11
5.2 Các nguy hại đặc biệt nảy sinh từ chất hoặc hỗn hợp
Các nguy hại từ chất hoặc : Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. Để chảy ra đường cống có thể gây ra đám cháy hoặc
hỗn hợp tiếng nổ. Khi cháy hoặc khi quá nóng, áp suất sẽ tăng và đồ chứa có thể trào ra, và
sau đó có thể phát nổ.
Sản phẩm phân rã do : Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:
nhiệt nguy hiểm carbon dioxit
carbon monoxit
ôxit nitơ
ôxit kim loại
6.3 Các phương pháp và vật liệu dùng để ngăn chặn và làm sạch
Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ.
nhỏ Dùng dụng cụ không bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Pha loãng bằng nước và dọn
sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếu không tan trong nước, hãy thấm hút
bằng một vật liệu khô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thông qua
nhà thầu xử lý chất thải có phép.
V410-D GHS (VN) TIẾNG VIỆT Phiên bản: 4.02 Trang: 5/11
Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở : Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồ đựng khỏi khu vực có chất đổ.
diện rộng Dùng dụng cụ không bắn tia lửa và thiết bị không nổ. Tiếp cận phát thải từ hướng
xuôi chiều gió. Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc
khu vực bị quây kín. Rửa chất đổ tràn vào nhà máy xử lý chất thải hay tiến hành
như sau. Hốt và dọn chỗ đổ bằng chất không cháy nổ, thẩm thấu, ví dụ, cát, đất, đất
cát hay đất mùn rồi cho vào bình chứa để xử lý theo đúng qui định của địa phương
(xem Phần 13). Xử lý thông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép. Vật liệu bị nhiễm
hút độc có thể gây nguy hại tương tự như sản phẩm đổ tràn. Ghi chú: xem Phần 1
về thông tin liên hệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.
7.2 Các điều kiện bảo quản an toàn, kể cả mọi khả năng tuơng kỵ
Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữ trong khu vực cách biệt được phê chuẩn. Bảo quản trong thùng
chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh các vật liệu không
tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Cất giữ khóa kín. Loại trừ mọi nguồn bắt lửa. Giữ tách xa các
vật liệu ôxi hóa. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải được
đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biện
pháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường. Xem Mục 10 để biết các chất kỵ tiếp xúc trước khi xử lý
hoặc sử dụng.
PHẦN 8: Tác động lên người và yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân
8.1 Các thông số kiểm soát
Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
Tên sản phẩm/thành phần Giá trị giới hạn phơi nhiễm
Quy trình theo dõi đề nghị : Cần tham khảo các tiêu chuẩn theo dõi phù hợp. Cũng cần phải tham khảo các
hướng dẫn của quốc gia về các phương pháp xác định những chất nguy hiểm.
PHẦN 10: Mức ổn định và khả năng hoạt động của hóa chất
10.1 Khả năng phản ứng
Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khả năng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phần của nó.
Kết luận/Tóm tắt : Không phân loại. Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Kích ứng/Ăn mòn
Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Điểm Sự phơi nhiễm Theo dõi tác
dụng kích ứng
rượu etylic Mắt - Gây dị ứng Thỏ - - 21 ngày
Da - Chỉ số kích ứng da sơ Thỏ 0 4 giờ 14 ngày
cấp (PDII)
Kết luận/Tóm tắt : Không phân loại. Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Tính gây ung thư
Kết luận/Tóm tắt : Không phân loại. Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Độc tính sinh sản
Tên sản phẩm/thành phần Độ độc nơi Khả năng Chất độc Loài Liều lượng Sự phơi
người mẹ sinh sản phát triển nhiễm
C.I. Solvent Black 29 (EC# 938-781-3) Dương tính Âm tính Không chắc chắn Chuột Đường miệng: -
500 mg/kg
Kết luận/Tóm tắt : Có thể làm tổn thương trẻ chưa sinh.
V410-D GHS (VN) TIẾNG VIỆT Phiên bản: 4.02 Trang: 9/11
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)
Tên sản phẩm/thành phần Loại Cách phơi nhiễm Cơ quan có nhắm tới
metyl etyl xeton Loại 3 - Các tác dụng gây mê
Isopropyl alcohol Loại 3 - Các tác dụng gây mê
etyl axetat Loại 3 - Các tác dụng gây mê
Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)
Không phân loại. Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
Kết luận/Tóm tắt : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.
12.5 Kết quả đánh giá PBT (Độ Bền, Tích Tụ Sinh Học, và Độc) và vPvB (Độ Bền Rất Cao, Tích Tụ Sinh Học Rất
Nhiều)
This mixture does not contain any substances that are assessed to be a PBT or a vPvB.
14.2 Tên riêng theo Liên Printing Ink Printing Ink Printing Ink Printing Ink
Hợp Quốc (UN) để dùng
trong vận chuyển
14.6 Các biện pháp đề phòng đặc biệt cho người dùng
Không đòi hỏi biện pháp đặc biệt gì.
PHẦN 15: Quy chuẩn kỹ thuật và quy định pháp luật phải tuân thủ
Phân loại chất độc (TCVN : 3
3164-79)
Mã thuế Hải Quan - Hệ : 3215.11 Mực in: Màu đen.
thống đã được phối hợp USA ...90.60
ghi nhận EU ...10
Các Hóa chất Nhóm I Danh mục của Hiệp Các Hóa chất Nhóm II Danh mục của Hiệp Các Hóa chất Nhóm III Danh mục của Hiệp
ước về Vũ khí Hóa học ước về Vũ khí Hóa học ước về Vũ khí Hóa học