Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

SINH HỌC DI TRUYỀN

BÀI 4 : SINH TỔNG HỢP PROTEIN -phần 1


Người biên soạn : Nguyễn Hữu Tân
Câu 1 Phát biểu nào sai trong các ý dưới đây
A. DNA tham gia vào quá trình dịch mã ( Translation)
B. Protein là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là
các amino acid
C. Có 20 loại amino acid khác nhau có thể cấu tạo nên vô số protein khác nhau về
thành phân , số lượng và trình tự
D. Sự khác nhau giữa các amino acid đảm bảo tính đa dạng , đặc thù của từng loại
protein
Câu 2 Một bộ ba chỉ mã hoá cho một acid amin thể hiện tính chất gì của đặc điểm di
truyền
A. Tính đa dạng
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu
D. Tính thoái hoá
Câu 3 Chọn phát biểu đúng trong các ý dưới đây ( Vận dụng )
A. Tại PH=7 , nhóm amino và carbxyl đều bị oxy
B. Mạch bên càng nhỏ thì độ kị nước càng cao
C. Amino acid có tính chất hoá học đồng chất , nhưng chỉ có amino acid đồng phân D
tham gia cấu tạo protein
D. Về thành phân cấu trúc nhóm R chia 20 loại amino acid làm các nhóm gồm base ,
phân cực , không phân cực
Câu 4 Mỗi acid amin phải được mã hoá dưới dạng bộ 3 , số bộ ba mã hoá cho 20 loại
acid amin ?
A. 32
B. 16
C. 64
D. 128
Câu 5 Các mã bộ ba thuộc bộ ba kết thúc bao gồm :
A. UAA , UAG , UGG
B. UAG , UGG, UUG
C. UAA , UGG , UGA
D. UAA , UAG , UGA
Câu 6 Chọn phát biểu đúng trong các ý dưới đây
A. Mã di truyền có tính phổ biến vì hầu hết các loài đều dùng chung một bộ mã di
truyền , trừ một vài ngoại lệ
B. Bộ ba mở đầu là AGU , quy định amino acid Met ở eukayote hoặc formyl ở
prokayote
C. Trong tất cả các trường hợp , nếu vị trí thứ ba trong là bộ ba là purine thì các
codon mã hoá cho một amino acid
D. Chỉ có Methionine và Tryptophan là không có bộ ba mã hoá
Câu 7 Có 20 loại amino acid, vậy số loại aminoacyl - tRNA synthetase là ?
A. 20
B. 40
C. 10
D. 5
Câu 8 Sự bắt cặp lỏng lẻo của các base ở vị trí nucleotide thứ ba còn lại là sự kết cặp
linh hoạt….
A. Aminoacyl-tRNA synthetase
B. Anticodon-codon
C. Ser
D. Arginine
Câu 9 : Quá trình dịch mã xảy ra trong Prokayote , lục lạp , ty thể như thế nào
A. Xảy ra đồng thời trong tế bào chât
B. mRNA hoàn chỉnh sau khi rời nhân ra khỏi TBC
C. Không diễn ra quá trình trên
D. Các ý trên đều sai
Câu 10 Tại vị trí nào của việc tổng hợp Protein có các protein trong MNC
A. Rb tự do trong TBC
B. Rb của mạng nội chất của hạt
C. Lục lạp
D. Ty thể
Câu 11 : tArN mang amino acid của vi khuẩn :
A. Methionin
B. Formyl-methionin
C. Gly
D. Asp
Câu 12 : Phức hợp sai giữa codon và anticodon sẽ dẫn đến việc
A. Gắn a.a vào không đúng
B. Sự bắt cặp lỏng lẻo
C. Sự bắt cặp linh hoạt
D. Sự gắn kết amino acid vào tRNA
Câu 13 Bản chất của mối quan hệ ADN → ARN → chuỗi polipeptide là gì?

A. Trình tự các cặp nucleotide trên ADN quy định trình tự các nucleotide trên
mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptide.

B. Trình tự các bộ ba mã sao quy định trình tự các bộ ba đói mã trên tARN, từ đó
quy định trình tự các axit amin.

C. Trình tự các nucleotide trên mạch khuôn ADN quy định trình tự các nucleotit trên
mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptide.

D. Trình tự các nucleotide trên mARN quy định trình tự các nucleotide trên ADN, từ
đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipepetide.

You might also like