Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

KIM DUYÊN HTK TOÁN 10 NĂM HỌC 23 - 24

BTVN: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ


I. TỰ LUẬN

Câu 1: (
[Mức độ 2] Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4 . Tính AB + AD .CB . )
Câu 2: [Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại B , AC = 2 BC = 4 . Tính AB.CA

OA2 + OB 2 − AB 2
Câu 3: [Mức độ 2] Cho tam giác OAB . Chứng minh rằng OA.OB = .
2

Câu 4: [Mức độ 2] Cho tam giác ABC đều cạnh a , M là trung điểm của BC . Tính MC. AB .

Câu 5: [Mức độ 2] Cho tam giác ABC cân đỉnh A , có B = 30 và BC = 6 . Lấy M là điểm thuộc đoạn
BC sao cho MC = 2MB . Tính MA.MC .

Câu 6: ( )
[Mức độ 2] Cho a = 2, b = 3 và a, b = 60. Tính giá trị biểu thức A =
1
+
1
2 .
(
a.b − 1 a − b )
Câu 7: [Mức độ 3] Cho tam giác ABC vuông tại A , B = 60o . Gọi I là trung điểm cạnh BC . Trên các
cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M , N . Chứng minh rằng MI vuông góc với NI khi và chỉ
khi BM + 3CN = BC .
Câu 8: [Mức độ 3] Cho tam giác đều ABC cạnh 3 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh
BC , CA, AB sao cho BM = 1, CN = 2, PA = x ( 0  x  3) . Tìm giá trị của x để AM ⊥ PN .

Câu 9: [Mức độ 3] Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a . Gọi M , N là các điểm lần lượt
thuộc các cạnh AB, AC sao cho AM = 2MB và 3NA + NC = 0 . Tính độ dài của đoạn thẳng
MN theo a.

Câu 10: [Mức độ 4] Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC , ta có
1
GA.GB + GB.GC + GC.GA = − ( AB 2 + BC 2 + CA2 ) .
6
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tính
tích vô hướng HB.HC bằng:
225 225
A. 34 . B. − 34 . C. − . D. .
34 34
Câu 2: [ Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Câu nào sau đây sai?
A. DACB
. = a2 . B. ABCD
. = a2 .

( )
C. AB + BC .AC = 2a 2 . D. AB.AD + CBCD
. = 0.

Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.BC + BC.CA + CA. AB
3a 2 3a 2 a2 3 a2 3
A. − B. C. D. −
2 2 2 2
KIM DUYÊN HTK TOÁN 10 NĂM HỌC 23 - 24
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a, M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Biết
rằng AM .BC = a 2 . Độ dài cạnh AC là:
a 33 a 3
A. AC = B. AC = a 3 C. AC = D. AC = a 5
3 3
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh

BC , CA , AB sao cho BM = a , CN = 2a , AP = x ( 0  x  3a ) . Tìm x để AM ⊥ PN .


3a 4a
A. x = . B. x = .
5 5
a 2a
C. x = . D. x =
5 5

Câu 6: Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM = k BC , CN = 2 CA ,
3
4
AP = AB . Tìm k để AM vuông góc với PN .
15
1 1 3
A. k = B. k = C. D. k =
3 2 4
Câu 7: Cho các véc tơ a , b , c thỏa mãn a = a , b = b , c = c và a + b + 3c = 0 . Tính A = a.b + b.c + c.a
.
3c 2 − a 2 − b 2 3a 2 − c 2 + b 2
A. . B. .
2 2
3b 2 − a 2 − c 2 3c 2 − a 2 + b 2
C. . D. .
2 2

Câu 8: Cho tam giác MNP có MN=4,MP=8, M = 600 Lấy điểm E trên tia MP và đặt ME = kMP .Tìm k
để NE vuông góc với trung tuyến MF của tam giác MNP.
2 2 1 1
A. k= . B. k= . C. k= . D. k= .
3 5 3 2
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng BC và AC sao cho
1
BM = MC , CN = k AN và AM ⊥ DN . Khi đó k thuộc khoảng nào dưới đây?
3
A. ( 3;5 ) . B. ( −5; −3) . C. ( −4; −2 ) . D. ( 2; 4 ) .

Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có AB= a, AD=2a. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh AD
sao cho AD kAN . Tìm k để CM  BN.
A. k=7,9 B. k=8 C. k=8,1 D. k=7.8

Câu 11: Cho hai vector a, b thỏa mãn đồng thời các điều kiện a − 2b = 7, a + b = 2 , vector (3a + b)

vuông góc với (a − b) . Tính cosin của góc tạo bởi hai vector a và b .
1 2 1 2
A. − . B. . C. . D. − .
3 4 3 4
KIM DUYÊN HTK TOÁN 10 NĂM HỌC 23 - 24
CM CN 1
Câu 12: Cho hình vuông ABCD. M, N lần lượt nằm trên hai cạnh BC và CD sao cho = = .
CB CD 3
Gọi E là điểm thỏa mãn AE = kAN . Khi BE ⊥ AM . Tính giá trị biểu thức T = k − k + 1 .
2

13 7 8 5
A. B. C. D.
16 9 9 16
Câu 13: Cho hình thang vuông ABCD , đường cao AD = h , cạnh đáy AB = a, CD = b . Tìm hệ thức giữa
a, b, h để BD vuông góc trung tuyến AM của tam giác ABC .
A. h 2 = a ( a + b ) . B. h 2 = a ( b − a ) .
C. h ( h + b ) = a ( a + b + h ) . D. 2h 2 = a ( a + b )

Câu 14: [ Mức độ 3] Cho hình thang cân ABCD biết đáy lớn CD = 3a , AB = a và BC = a 2 . Gọi H
(
là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh CD . Tính BH . AC + AD . )
A. a 2 . B. 5a 2 . C. −a 2 . D. −5a 2 .

Câu 15: [ Mức độ 4] ] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3 . Lấy các điểm M , N lần lượt trên các cạnh
BC , CA sao cho BM = 1 , CN = 2 . Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc
với PN . Độ dài đoạn thẳng PN là
4 21 21
A. 1 . B. . C. . D. .
5 25 5

You might also like