Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TRẮC NGHIỆM HÓA SINH

Cơ thể không thể tổng hợp đầy đủ mà phải


Acid amin cần thiết
được cung cấp bởi thức ăn
Acid amin có chứa nhóm imin Prolin
Acid amin nào có chứa 1 cầu disulfid Cystin
Acid amin nào là acid amin cần thiết Lysin
Acid amin nào là acid amin không cần thiết Tyrosin
Acid amin nào sau đây có chứa nhóm –SH Cystein
Acid amin nào sau đây không có tính quang
Glycin
hoạt
Acid amin nào sau đây vừa là acid amin
Phenylalanin
sinh đường và sinh ceton
Acid béo nào sau đây không tổng hợp được
Acid linoleic
ở người
Acid linoleic là acid béo có 18C và 2 liên kết đôi
Base nitơ sau đây có nhóm – CH3 trong
Thymin
công thức
Do đột biến gen mã hoá 2 chuỗi polypeptid
Bệnh hồng cầu hình liềm, chọn câu đúng
beta
Kết hợp với albumin khi di chuyển trong
Bilirubin tự do là bilirubin
máu
Bộ ba đổi mã được tìm thấy ở ARNt
Các chất có khả năng vận chuyển NH3
Glutamin
trong máu
Các chất sau đây xem là chuẩn vàng trong
Inulin
thăm dò chức năng lọc của cầu thận
Các chất sau đây, chất nào được dùng để
Inulin
thăm dò chức năng lọc của cầu thận
Các thành phần có trong cấu trúc của Hb,
Pyrol, porphin, porphyrin, hem
sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần sẽ là
Liên kết hydro giữa base purin và base
Cấu trúc xoắn đôi của ADN bền vững nhờ
pyrimidin
Ceramid có trong thành phần cấu tạo của
Sphingolipid
nhóm chất
Chất béo trung tính là Triglycerid
Chất không là acid amin Collagen
Chất nào không phải là chất chuyển hoá
Pyruvat
trung gian trong chu trình Krebs
Chất nào là chất trung gian giữa 2 phản ứng
α-Cetoglutarat
chuyển amin và khử amin
Chất nào sau đây có bản chất là protein Enzym
Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể
Dextrin
dùng để thay thế huyết tương
Chất nào sau đây có tác dụng ức chế sinh Adenosin monophosphat (AMP)
1
tổng hợp purin
Chất nào sau đây không phải là base purin Cytosin
Chất nào sau đây không phải là base
Guanin
pyrimidin
Chất nào sau đây không phải là
Cerebrozid
phospholipid
Chất nào sau đây không phải là steroid Cholesterid
Chất nào sau đây không thuộc protein thuần Myoglobin
Chất nào sau đây là dẫn xuất của adenin Tất cả đều đúng
Chất nào sau đây là một dinucleotid NADP+
Chất nào sau đây là một nucleosid Adenin
Chất nào sau đây là một nucleotid AMP vòng
Chất nào sau đây thuộc loại polysaccarid tạp Heparin
Chất nào sau đây thường dùng để thay thế
Dextrin
huyết tương
Chất nào sau đây trong thành phần có cholin Sphingomyelin
Coenzym A vận chuyển gốc acyl và gốc
Chọn câu đúng
axetyl
Glycogen phosphorylase là enzym phân ly
Chọn câu đúng
glycogen
Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều
Chọn câu đúng phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác
nhau
Một tuyến nội tiết có thể tiết ra nhiều
hormon khác nhau và một loại tế bào đích
Chọn câu đúng
có thể tiếp nhận những hormon khác nhau
nhờ những thụ thể đặc hiệu khác nhau
T3 và T4 của tuyến giáp có tác dụng tăng
Chọn câu đúng
cường chuyển hoá cơ bản
Androgen có tác dụng làm xuất hiện và bảo
Chọn câu đúng tồn đặc tính sinh dục nam, tăng tổng hợp
protein
Chuyển hoá protid là chuyển hoá trung gian
Chọn câu đúng
trong tế bào
Triglycerid được hấp thu vào hệ bạch huyết,
Chọn câu đúng glucose và acid amin được hấp thu vào tĩnh
mạch cửa và tới gan
Phản ứng phosphoryl hoá là phản ứng thu
Chọn câu đúng
năng lượng
Ở gan, bilirubin trực tiếp được tạo thành từ
Chọn câu đúng bilirubin gián tiếp nhờ hệ thống men liên
hợp
ARNm có thể là bản sao của một gen cấu
Chọn câu đúng
trúc hay nhiều gen cấu trúc.
Chọn câu đúng Acid amin khi được hoạt hoá sẽ trở thành
2
phân từ giầu năng lượng
Chọn câu đúng Fructose là đường 6C mang chức ceton
ARN và ADN chứa các base purin giống
Chọn câu đúng
nhau
Chọn câu đúng nhất Tất cả đều đúng
Chọn câu đúng về peptid và liên kết peptid Tất cả các câu trên đều đúng
Chọn câu đúng: ARN polymerase Xúc tác sự tổng hợp ARNm
Hb có tính chất của một peroxydase rõ rệt,
Chọn câu sai
xúc tác phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2
Vùng dưới đồi khống chế tiết hormon thực
Chọn câu sai
hiện
Chọn câu sai Các phenol steroid có 19C
Chọn câu sai Chuyển hoá các chất chỉ xảy ra trong tế bào
Chọn câu sai khi nói về đặc tính của
Chúng là hợp chất không màu
porphyrin
Chọn câu sai. Trong giai đoạn tiêu hoá Các peptidase và catepsin cùng hoạt động
protein mạnh để tiêu hoá protein thức ăn
Chọn câu sai: Tổng hợp ARN Cần ATP, TTP, CTP, GTP
Chọn câu sai: Vai trò của phản ứng
Cung cấp năng lượng
phosphoryl hoá
Quá trình đồng hoá gồm 3 bước: Tiêu hoá,
Chọn những câu đúng
hấp thu và tổng hợp
Chọn tập hợp đúng cho đường có chức
Erythrose – ribose – mannose – glucose
aldose
Chu trình acid citric Giai đoạn 1 tạo thành citrat có 6C
Liên quan đến sự tạo thành lactate ở cơ và
Chu trình Cori là chu trình
chuyển lactat về gan
Acetyl CoA thoái hoá trong chu trình citric
Chuyển hoá trung gian
thành CO2 và H2O
Chylomicron được tổng hợp từ Ruột
Coenzym A chứa Acid pantothenic (vitamin B5)
Creatinin là Là sản phẩm khử nước của creatin
Cystin được tìm thấy nhiều nhất trong Keratin
Đặc điểm của chu trình acid citric Có sự tạo thành các acid tricarboxylic
Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là Xoắn đôi
DHA là gì Acid cervonic
Quá trình phân giải các đại phân tử của tế
Dị hoá là
bào và mô thành sản phẩm đào thải
Điều hoà chuyển hoá theo cơ chế ảnh hưởng Cơ chế sinh tổng hợp enzym cũng chính là
sinh tổng hợp protein cơ chế sinh tổng hợp protein
Điều nào sau đây đúng khi nói về đường
Có nhiều ở gan
lactose
Điều nào sau đây đúng khi nói về muối mật Gan là cơ quan duy nhất tổng hợp muối mật
Điều nào sau đây đúng với bệnh gút Gây viêm khớp cấp, đau nhức dữ dội

3
Quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có
Đồng hoá là tính đặc hiệu của thức ăn thành các đại phân
tử có tính đặc hiệu của cơ thế
Đường nào sau đây được gọi là đường sữa Lactose
Đường nào sau đây không có tính khử Sacarose
Đường nào sau đây tham gia vào thành phân
Deoxyribose và Ribose
cấu tạo của ADN, ARN
Đường nào sau đây xuất hiện trong nước
Lactose
tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh
Emzym tạo ATP trong quá trình đường
3-phosphoglycerat kinase
phân
Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào
Kiểm soát quá trình đường phân
fructose-6-phosphat trong đường phân
Enzym đóng vai trò quan trọng trong điều
Glucokinase
hoà đường huyết sau ăn là
Enzym nào sau đây không tham gia vào sự
ARN polymerase
nhân đôi AND
Enzym nào sau đây thuỷ phân liên kết peptit
Aminopeptidase
đầu tiên của chuỗi polypeptid
Giai đoạn cần năng lượng trong đường phân Glucokinase
Globulin và albumin được coi là Protein thuần
Glycogen động vật chứa Các đơn vị Glucose
Hai chất là sản phẩm chính của con đường
NADPH và ribose
pentose phosphat gồm
Hem trong phân tử hemoglobin Một phân tử nhỏ trong phân tử protein
Ion F – ức chế quá trình Đường phân
Keratin là Protein sợi
L-Aspartat + α-cetoglutarat ↔ oxaloacetat +
GOT và pyridoxal phosphat
L-glutamat. phản ứng có sự tham gia của
Licithin có một trong những đặc điểm sau Đóng vai trò chống ứ đọng mỡ ở gan
Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một
N-glycosid
nucleotid là liên kết
Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân
Phối trí
imidazol của histidin của globin là liên kết
Lipid tan trong Dung môi không phân cực
Lipoprotein lipase có nhiều nhất ở Thành mạch máu
Một acid amin chứa sulfur là Homocystein
Nếu thuỷ phân hoàn toàn acid nucleic ta Acid nucleic – Nucleotid – Nucleozid –
được các sản phẩm theo thứ tự Base nitơ – Pentose
Nhóm nào dưới đây có chứa acid
Lecithin, cephalin, sphingomyelin
phosphoric
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin
Alanin, acid aspartic, arginin, threonine
mạch thẳng
Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm Tryptophan, valin, Leucin, alanin

4
acid amin không phân cực
Phần protein thường gặp trong
Protamin và histon
nucleoprotein là
Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polynucleotid, 2
Khác nhau về thành phần hoá học
chuỗi này
Phân tử ARNm có đầu 5’ tận cùng bằng
7-Methyl guanosine triphosphat
phân tử
Phân tử ARNt gồm có 4 nhánh chính, một nhánh phụ
Phân tử nào dưới đây có chứa đường
Inulin
fructose
Phản ứng AB → A + B được xúc tác bởi Lyase
Phản ứng biuret dùng để Xác định liên kết peptid
Phản ứng NH2CONH2 + H2O ↔ CO2 +
Hydrolase
2NH3 được xúc tác bởi
Phản ứng RCOOH → RH + CO2 được xúc
Decarboxylase
tác bởi
Phản ứng sau đây: 2H2O2 → 2H2O + O2
Catalase
được xúc tác bởi enzym
Phản ứng sau đây: AH2 + B ↔ A + BH2
Dehydrogenase
được xúc tác bởi enzym
Phản ứng sau đây: L-glutamat + NH3 → L-
ATP và glutamin synthetase
glutamin + H2O, cần sự tham gia của
Phản ứng sau: H2O2 + AH2 → 2H2O + A
Peroxydase
được xúc tác bởi
Phản ứng sau: Phosphoglyceraldehyd ↔
Isomerase
Phosphodioxyaceton được xúc tác bởi
Phosphatid là những chất Dẫn xuất của acid phosphatidic
Protein bị biến tính bởi Tất cả đều đúng
Protein có thể bị kết tủa bởi muối trung tính
Do mất lớp áo nước và các tiểu phân protein
có nồng độ cao. Nguyên nhân nào dẫn tới
bị trung hoà về điện
kết tủa protein
Protein dự trữ oxi cho cơ Myoglobin
Protein nào sau đây trong phân tử chứa
Casein
H3PO4
Quá trình chuyển mã Xảy ra dựa trên khuôn AND
Quá trình đồng phân hoá glucose-6-
phosphat thành fructose-6-phosphat trong Là quá trình đồng phân hoá aldose-cetose
đường phân
Quá trình phiên mã không xảy ra ở bộ phận
Tế bào chất
nào của tế bào
Quá trình β-oxi hoá diễn ra ở Trong ty thể
Sản phẩm chuyển hoá acid amin đào thải ra
Ure
trong nước tiểu dưới dạng
Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc Phosphatidylcholin

5
trong các chất sau đây
Tập hợp đường nào sau đây không có tính
Glycose – Saccharose
khử
Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản Diglycerid, sáp, sterid
Tập hợp nào có mặt trong chu trình ure Ornithin, Citrullin, Arginosuccinat, Arginin
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid amin
Alanin, valin, lysin, leucin
trung tính
Tập hợp nào sau dây chỉ gồm acid béo bão
Acid stearic, acid palmitic, acid butyric
hoà
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuỷ
Tripanlmitin, sphingomyelin và cholesterol
phân được
Tập hợp nào sau đây gồm các hormon amin Thyroxin, T3, adrenalin
Tập hợp nào sau đây gồm các hormon đều
Estrogen, corticoid, androgen
thuộc loại steroid
Tập hợp nào sau đây gồm các hormon
Estrogen, corticoid, androgen
steroid
Tập hợp nào sau đây gồm những chất trong
Cerebrozid và sphingomyelin
thành phần có sphingozin
Thành phần cấu tạo của GTP gồm Guanin, ribose, 3H3PO4
Thành phân cấu tạo của một nucleotid gồm Base nitơ, đường pentose và acid
có phosphoric
Thành phần của cerebrozidgồm có Sphingozin, acid béo, galactose
Thành phần của lecithin gồm Acid phosphatidic, cholin
Thành phần của sphingomyelin gồm Sphingozin, H2PO4, cholin, acid béo
Thành phần của sulfatid gồm có Sphingozin, acid béo, galactose, H2SO4
Thể ceton được tổng hợp ở Gan
Thoái hoá base purin ở người xảy ra với 2
Khử amin thuỷ phân và oxi hoá
loại phản ứng chủ yếu
Thông tin di truyền được chứa trong AND
Thuỷ phân acid ribonucleic trong môi
D-ribose, uracil, adenin, guanin, cytosine
trường acid sẽ thu được
Thuỷ phân một hỗn hợp phosphoglycerit có
Galactose
thể thu được các thành phần sau
Thuỷ phân sucrose sẽ tạo ra Fuctose và Glucose
Tổng hợp cholestrol diễn tiến theo thứ tự Acetyl CoA – mevalonat – squalen –
sau lanosterol – cholesterol
Trình tự các chất trong chu trình acid citric Citrat, oxalosuccinat, fumarat
Đường phân, acetyl-CoA, chu trình Krebs,
Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là
vận chuyển electron
Tripalmitin có một trong các đặc điểm sau Là một glycerid thuần
Trong ADN, cặp base nitơ nào sau đây nối
Cytosin và guanin
với nhau bằng 3 liên kết hydro
Trong chu trình acid citric, ATP được tạo ra Succinyl CoA → succinat
không cần qua chuỗi hô hấp tế bào ở giai

6
đoạn
Trong chu trình ure, nhóm carbamyl được
Citrulin
chuyển qua ornithin để tạo ra
Trong chuỗi hô hấp tế bào, tỷ số phosphoryl 1 nguyên tử oxi được sử dụng thì có 3 ATP
hoá (P/O) bằng 3 nghĩa là được tạo thành
Trong chuyển hoá acid amin Tất cả đều đúng
Trong chuyển hoá yếm khí pyruvat được
NAD+
chuyển thành lactat. Quá trình này tạo ra 1
Trong điều kiện bình thường, muối mật
Gan và ruột
được tạo thành và đào thải tại
Trong hem, hai nhóm thế propionic gắn với
7, 8
nhân prophyrin ở các vị trí
Trong một chu trình acid citric Giải phóng 2 phân tử CO2
Trong quá trình tổng hợp pyrimidin, chất
nào sau đây là tiền chất cho sự tổng hợp 2 Uridin monophosphat (UMP)
nucleotid khác
Trong sự nhân đôi ADN, enzym nào sau
đây tách rời 2 sợi ADN và làm di chuyển Helicase
trạc ba
Tyrosin được tổng hợp từ Phenylalanin
Vai trò của apoprotein là Tất cả các câu trên đều đúng
Vai trò của glucagon Kích thích tân tạo đường
Vai trò của lecithin và phospholipid trong Tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ
cơ thể là từ gan đến các tổ chức
Vai trò của muối mật là Các ý trên đều đúng
Vai trò sinh học của ARNm là Mang thông tin từ ADN tới ribosome
Về chuyển hoá fructose Enzym đặc hiệu là fructokinase
Các thể ceton và acid béo là nguồn năng
Về chuyển hoá ở cơ
lượng khi cơ nghỉ
Về liên quan chuyển hoá Chu trình acid citric sinh ra CO2
Về phosphofructokinase-1, chọn câu sai Hoạt hoá bởi citrat
Khi cần, nhóm hydroxyl của tyrosin là nơi
Về quá trình tổng hợp glycogen
găn gốc glucose đầu tiên của glycogen
Xà phòng là Muối của acid béo
α-D-glucose là Aldohexose

You might also like