Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM HÓA SINH TÙNG BÉO
TRẮC NGHIỆM HÓA SINH TÙNG BÉO
3
Quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có
Đồng hoá là tính đặc hiệu của thức ăn thành các đại phân
tử có tính đặc hiệu của cơ thế
Đường nào sau đây được gọi là đường sữa Lactose
Đường nào sau đây không có tính khử Sacarose
Đường nào sau đây tham gia vào thành phân
Deoxyribose và Ribose
cấu tạo của ADN, ARN
Đường nào sau đây xuất hiện trong nước
Lactose
tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh
Emzym tạo ATP trong quá trình đường
3-phosphoglycerat kinase
phân
Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào
Kiểm soát quá trình đường phân
fructose-6-phosphat trong đường phân
Enzym đóng vai trò quan trọng trong điều
Glucokinase
hoà đường huyết sau ăn là
Enzym nào sau đây không tham gia vào sự
ARN polymerase
nhân đôi AND
Enzym nào sau đây thuỷ phân liên kết peptit
Aminopeptidase
đầu tiên của chuỗi polypeptid
Giai đoạn cần năng lượng trong đường phân Glucokinase
Globulin và albumin được coi là Protein thuần
Glycogen động vật chứa Các đơn vị Glucose
Hai chất là sản phẩm chính của con đường
NADPH và ribose
pentose phosphat gồm
Hem trong phân tử hemoglobin Một phân tử nhỏ trong phân tử protein
Ion F – ức chế quá trình Đường phân
Keratin là Protein sợi
L-Aspartat + α-cetoglutarat ↔ oxaloacetat +
GOT và pyridoxal phosphat
L-glutamat. phản ứng có sự tham gia của
Licithin có một trong những đặc điểm sau Đóng vai trò chống ứ đọng mỡ ở gan
Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một
N-glycosid
nucleotid là liên kết
Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân
Phối trí
imidazol của histidin của globin là liên kết
Lipid tan trong Dung môi không phân cực
Lipoprotein lipase có nhiều nhất ở Thành mạch máu
Một acid amin chứa sulfur là Homocystein
Nếu thuỷ phân hoàn toàn acid nucleic ta Acid nucleic – Nucleotid – Nucleozid –
được các sản phẩm theo thứ tự Base nitơ – Pentose
Nhóm nào dưới đây có chứa acid
Lecithin, cephalin, sphingomyelin
phosphoric
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin
Alanin, acid aspartic, arginin, threonine
mạch thẳng
Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm Tryptophan, valin, Leucin, alanin
4
acid amin không phân cực
Phần protein thường gặp trong
Protamin và histon
nucleoprotein là
Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polynucleotid, 2
Khác nhau về thành phần hoá học
chuỗi này
Phân tử ARNm có đầu 5’ tận cùng bằng
7-Methyl guanosine triphosphat
phân tử
Phân tử ARNt gồm có 4 nhánh chính, một nhánh phụ
Phân tử nào dưới đây có chứa đường
Inulin
fructose
Phản ứng AB → A + B được xúc tác bởi Lyase
Phản ứng biuret dùng để Xác định liên kết peptid
Phản ứng NH2CONH2 + H2O ↔ CO2 +
Hydrolase
2NH3 được xúc tác bởi
Phản ứng RCOOH → RH + CO2 được xúc
Decarboxylase
tác bởi
Phản ứng sau đây: 2H2O2 → 2H2O + O2
Catalase
được xúc tác bởi enzym
Phản ứng sau đây: AH2 + B ↔ A + BH2
Dehydrogenase
được xúc tác bởi enzym
Phản ứng sau đây: L-glutamat + NH3 → L-
ATP và glutamin synthetase
glutamin + H2O, cần sự tham gia của
Phản ứng sau: H2O2 + AH2 → 2H2O + A
Peroxydase
được xúc tác bởi
Phản ứng sau: Phosphoglyceraldehyd ↔
Isomerase
Phosphodioxyaceton được xúc tác bởi
Phosphatid là những chất Dẫn xuất của acid phosphatidic
Protein bị biến tính bởi Tất cả đều đúng
Protein có thể bị kết tủa bởi muối trung tính
Do mất lớp áo nước và các tiểu phân protein
có nồng độ cao. Nguyên nhân nào dẫn tới
bị trung hoà về điện
kết tủa protein
Protein dự trữ oxi cho cơ Myoglobin
Protein nào sau đây trong phân tử chứa
Casein
H3PO4
Quá trình chuyển mã Xảy ra dựa trên khuôn AND
Quá trình đồng phân hoá glucose-6-
phosphat thành fructose-6-phosphat trong Là quá trình đồng phân hoá aldose-cetose
đường phân
Quá trình phiên mã không xảy ra ở bộ phận
Tế bào chất
nào của tế bào
Quá trình β-oxi hoá diễn ra ở Trong ty thể
Sản phẩm chuyển hoá acid amin đào thải ra
Ure
trong nước tiểu dưới dạng
Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc Phosphatidylcholin
5
trong các chất sau đây
Tập hợp đường nào sau đây không có tính
Glycose – Saccharose
khử
Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản Diglycerid, sáp, sterid
Tập hợp nào có mặt trong chu trình ure Ornithin, Citrullin, Arginosuccinat, Arginin
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid amin
Alanin, valin, lysin, leucin
trung tính
Tập hợp nào sau dây chỉ gồm acid béo bão
Acid stearic, acid palmitic, acid butyric
hoà
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuỷ
Tripanlmitin, sphingomyelin và cholesterol
phân được
Tập hợp nào sau đây gồm các hormon amin Thyroxin, T3, adrenalin
Tập hợp nào sau đây gồm các hormon đều
Estrogen, corticoid, androgen
thuộc loại steroid
Tập hợp nào sau đây gồm các hormon
Estrogen, corticoid, androgen
steroid
Tập hợp nào sau đây gồm những chất trong
Cerebrozid và sphingomyelin
thành phần có sphingozin
Thành phần cấu tạo của GTP gồm Guanin, ribose, 3H3PO4
Thành phân cấu tạo của một nucleotid gồm Base nitơ, đường pentose và acid
có phosphoric
Thành phần của cerebrozidgồm có Sphingozin, acid béo, galactose
Thành phần của lecithin gồm Acid phosphatidic, cholin
Thành phần của sphingomyelin gồm Sphingozin, H2PO4, cholin, acid béo
Thành phần của sulfatid gồm có Sphingozin, acid béo, galactose, H2SO4
Thể ceton được tổng hợp ở Gan
Thoái hoá base purin ở người xảy ra với 2
Khử amin thuỷ phân và oxi hoá
loại phản ứng chủ yếu
Thông tin di truyền được chứa trong AND
Thuỷ phân acid ribonucleic trong môi
D-ribose, uracil, adenin, guanin, cytosine
trường acid sẽ thu được
Thuỷ phân một hỗn hợp phosphoglycerit có
Galactose
thể thu được các thành phần sau
Thuỷ phân sucrose sẽ tạo ra Fuctose và Glucose
Tổng hợp cholestrol diễn tiến theo thứ tự Acetyl CoA – mevalonat – squalen –
sau lanosterol – cholesterol
Trình tự các chất trong chu trình acid citric Citrat, oxalosuccinat, fumarat
Đường phân, acetyl-CoA, chu trình Krebs,
Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là
vận chuyển electron
Tripalmitin có một trong các đặc điểm sau Là một glycerid thuần
Trong ADN, cặp base nitơ nào sau đây nối
Cytosin và guanin
với nhau bằng 3 liên kết hydro
Trong chu trình acid citric, ATP được tạo ra Succinyl CoA → succinat
không cần qua chuỗi hô hấp tế bào ở giai
6
đoạn
Trong chu trình ure, nhóm carbamyl được
Citrulin
chuyển qua ornithin để tạo ra
Trong chuỗi hô hấp tế bào, tỷ số phosphoryl 1 nguyên tử oxi được sử dụng thì có 3 ATP
hoá (P/O) bằng 3 nghĩa là được tạo thành
Trong chuyển hoá acid amin Tất cả đều đúng
Trong chuyển hoá yếm khí pyruvat được
NAD+
chuyển thành lactat. Quá trình này tạo ra 1
Trong điều kiện bình thường, muối mật
Gan và ruột
được tạo thành và đào thải tại
Trong hem, hai nhóm thế propionic gắn với
7, 8
nhân prophyrin ở các vị trí
Trong một chu trình acid citric Giải phóng 2 phân tử CO2
Trong quá trình tổng hợp pyrimidin, chất
nào sau đây là tiền chất cho sự tổng hợp 2 Uridin monophosphat (UMP)
nucleotid khác
Trong sự nhân đôi ADN, enzym nào sau
đây tách rời 2 sợi ADN và làm di chuyển Helicase
trạc ba
Tyrosin được tổng hợp từ Phenylalanin
Vai trò của apoprotein là Tất cả các câu trên đều đúng
Vai trò của glucagon Kích thích tân tạo đường
Vai trò của lecithin và phospholipid trong Tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ
cơ thể là từ gan đến các tổ chức
Vai trò của muối mật là Các ý trên đều đúng
Vai trò sinh học của ARNm là Mang thông tin từ ADN tới ribosome
Về chuyển hoá fructose Enzym đặc hiệu là fructokinase
Các thể ceton và acid béo là nguồn năng
Về chuyển hoá ở cơ
lượng khi cơ nghỉ
Về liên quan chuyển hoá Chu trình acid citric sinh ra CO2
Về phosphofructokinase-1, chọn câu sai Hoạt hoá bởi citrat
Khi cần, nhóm hydroxyl của tyrosin là nơi
Về quá trình tổng hợp glycogen
găn gốc glucose đầu tiên của glycogen
Xà phòng là Muối của acid béo
α-D-glucose là Aldohexose