Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Toán HK1 - K10 - 23 24
Đề Cương Toán HK1 - K10 - 23 24
Họ và tên:…………………………………………
Lớp:……………………………………………….
ĐỀ CƯƠNG TOÁN
Ngày: …………………………………………….. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
- Nội dung kiến thức: Chương 1 đến Chương 5
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận
- Cấu trúc:
+ Phần Trắc nghiệm: 60%
+ Phần Tự luận: 40%
II. NỘI DUNG
1. Chương 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. [0; ). B. 3;6 (3;6). C. 2;3 [2;3]. D. .
Câu 2: Các phần tử tập hợp A {x | x 2 x 1 0} là
A. A {}. B. A {0}. C. A 0. D. A .
Câu 3: Cho ba tập hợp A [3;5), B [4;1], C (4; 3] . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. ( A B) C [4;5]. B. A B [3;1]. C. C B (4;1). D. B \ A [4; 3].
Câu 3: Cho bảng sau, hãy ghép một mệnh đề (cột bên trái) với một phát biểu tương ứng (bên phải) của
mệnh đề đó:
1 1. Có một số nguyên chia hết cho bình phương của
a) x Q , x
x nó
b) x Z , x x 2 . 2. Tổng của mọi số nguyên với số 0 đều bằng chính
nó.
c) x Z, 2x 4 3. Có một số hữu tỉ nhỏ hơn hoặc bằng nghịch đảo
của nó
d) x R , x 0 x . 4. Mọi số nguyên nhân với 2 đều chia hết cho 4
5. Có một số hữu tỉ không chia hết cho bình
phương của nó.
6. Mọi số thực cộng với 0 đều bằng chính nó
1
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
A. x : x 2 3. B. x : x 2 3. C. x : x2 3. D. x : x 2 3.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
n
A. Với mọi số nguyên n , nếu n 2 thì (n 3) 2 . B. Với mọi số nguyên n , nếu n 2 thì 2.
3
C. Với mọi số nguyên n , nếu n 2 thì 3n 2 . D. Với mọi số nguyên n , nếu n 2 thì (3 n) 2 .
Câu 9: Các phần tử của tập hợp A {x | 2 x 2 5x 3 0} là
3 3
A. A . B. A 1. C. A {0}. D. A 1; .
2 2
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Mệnh đề “Có một số thực cộng với chính nó bằng 0” được kí hiệu là
A. n R , n 0 n . B. x R , n n 0 . C. n Q , n 0 n . D. n Z , n n 0 .
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực x , nếu x 2 thì x 2 4. B. Với mọi số thực x , nếu x 2 4 thì x 2.
C. Với mọi số thực x , nếu x 2 4 thì x 2. D. Với mọi số thực x , nếu x 2 thì x 2 4.
Câu 13: Tập hợp con của tập hợp (;3) là
A. (100;0] B. (3; ). C. [0;5]. D. (; ).
Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x 2 3x 1 0 , với mọi x ” là
A. Tồn tại x sao cho x 2 3x 1 0. B. Tồn tại x sao cho x 2 3x 1 0.
C. Tồn tại x sao cho x 2 3x 1 0. D. Tồn tại x sao cho x 2 3x 1 0.
Câu 15: Mệnh đề “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó” được kí hiệu là
A. n N, n2 n . B. n N* , n2 n . C. n N, n2 n . D. n N, n2 n .
Câu 16: Cho hai tập hợp M x | x 2 3x 4 0 và N 1; a. Với giá trị nào của a thì M N ?
A. a 4. B. a 1 hoặc a 4. C. a 3. D. a 2.
Câu 17: Cho các tập hợp sau:
A {x | x là số nguyên tố và 20 x 30}; B {x | x là bội của 18 và 20 x 30};
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A . B. A B. C. A B. D. B A.
Câu 18: Cho tập hợp A (4; 3] . Tập hợp C A là
A. (; 4] (3; ). B. (; 4) (3; ). C. (; 4) 3; ). D. (; 4] [3; ).
Câu 19: Cho tập hợp A {1, 2,3,5, 7} và B {2, 4,5, 6,8} .
a) Tập hợp A B là
A. 2,5 . B. 2,5,7. C. 1, 2,5,8. D. 6,7,8.
b) Tập hợp A B là
A. 1, 2,3, 4,5,6,7,8. B. 1, 2,3, 4,5,8.
C. 1, 2,3,6,7,8. D. 2,3, 4,5,7,8.
2
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
Câu 21: Biểu diễn trên trục số tập hợp (4;1] [2;3] là hình nào sau đây?
A. ( ) B. [ ) ( )
4 -2 1 3 4 -2 1 3
C. [ ] D. ( ] [ )
4 -2 1 3 4 -2 1 3
Câu 22: Biểu diễn trên trục số tập hợp (4;1] \ [ 2;3] là hình nào sau đây?
A. ( ) B. [ ) ( )
4 -2 1 3 4 -2 1 3
C. [ ] D. ( ] [ )
4 -2 1 3 4 -2 1 3
2. Chương 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. Cặp số ( x0 ; y0 ) là nghiệm của bất phương tình bậc nhất hai ẩn khi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của tất cả các bất
phương trình có trong hệ.
B. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một hệ gồm đúng hai bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
C. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
D. Miền nghiệm của hệ là hợp của các miền miền nghiệm của các bất phương trình có trong hệ.
Câu 2: Miền không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 x 2 y 6?
A. B.
3
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
C. D.
Câu 3: Sắp tới hội chợ Christmas Fair 2023, nhóm học sinh khối 10 trường Nguyễn Siêu muốn bán hai
loại đồ lưu niệm: loại A và loại B. Để được phép bán hàng tại hội chợ, các bạn phải bỏ tiền ra thuê gian
hàng với chi phí 800 000 đồng. Tiền lãi mỗi đồ lưu niệm loại A và B dự định lần lượt là 10 000 đồng và
5 000 đồng. Chi phí để làm đồ lưu niệm A và B lần lượt là 35 000 đồng và 15 000 đồng. Biết tổng số tiền
nhóm học sinh khối 10 để làm đồ lưu niệm là 3 000 000 đồng. Gọi x và y lần lượt là số lượng đồ lưu
niệm loại A và loại B. Hãy giúp các bạn xác định số lượng đồ lưu niệm mỗi loại cần bán để việc kinh
doanh không bị lỗ bằng cách chỉ ra hệ bất phương trình của bài toán.
x 0, y 0 x 0, y 0 x 0, y 0 x 0, y 0
A. 35 x 15 y 3000. B. 35 x 15 y 3000. C. 15 x 15 y 3000. D. 35 x 15 y 3000.
10 x 5 y 800 10 x 5 y 800 10 x 5 y 800 10 x 5 y 800
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3 x 2 y 7 ?
A. (2; 2). B. (3;1). C. (3;1). D. (1;3).
Câu 5: Miền không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
x 4 y 8
?
2 x y 2
A. B.
C. D.
4
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
x y 10
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?
x 3 y 30
A. 15;5 . B. 10;20 . C. 10; 10 . D. 20;10 .
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình x y 20 là
A. Nửa mặt phẳng bờ đường thẳng d : x y 20 chứa điểm O(0;0) (kể cả đường thẳng d ).
B. Nửa mặt phẳng có bờ đường thẳng d : x y 20 không chứa điểm O(0;0) (không kể đường thẳng d ).
C. Nửa mặt phẳng bờ đường thẳng d : x y 20 không chứa điểm O(0;0) (kể cả đường thẳng d ).
D. Nửa mặt phẳng có bờ đường thẳng d : x y 20 chứa điểm O(0;0) (không kể đường thẳng d ).
Câu 8: Cặp số (3; 3) là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?
A. 5 x 2 y 10. B. y 4. C. x 2 y 4. D. x 2 y 0.
Câu 9: Miền không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 x y 3?
A. B. C. D.
Câu 10: : Cho hình vẽ sau, miền không bị gạch trong hình là miền
nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
A. x 2 y 2. B. x 2 y 2.
C. x 2 y 2. D. x 2 y 2.
A. B.
C. D.
Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ đường thẳng ax by c.
B. Miền nghiệm của bất phương trình là một đường thẳng.
C. Miền nghiệm của bất phương trình là miền trong của một tam giác.
D. Miền nghiệm của bất phương trình là một mặt phẳng.
Câu 15: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. x 2 xy 7. B. x 2 y x 2 . C. x 3 y 5. D. 4 x 3 y 2 z 1.
Câu 16: Cho hình vẽ sau, miền không bị gạch trong hình là miền nghiệm
của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
A. 4 x y 4. B. 4 x y 4.
C. 4 x y 4. D. 4 x y 4.
x y 1
Câu 17: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?
2 x 3 y 5
1 2
A. 2; . B. 0;0 . C. 1; . D. 1; 2 .
3 3
Câu 18: Bạn An đi siêu thị WinMart và muốn mua cả hai loại táo: loại I và loại II. Gọi số kilôgam táo
loại I là x (kg), loại II là y (kg). Vì tủ lạnh nhà An có hạn nên bạn chỉ muốn mua nhiều nhất 3 (kg). Mẹ
cho An 200 000 đồng để mua táo. Biết giá một kilôgam táo loại I là 50 000 đồng và giá một kilôgam táo
loại II là 80 000 đồng. Hãy giúp An xác định số kilôgam mỗi loại táo bằng cách chỉ ra hệ bất phương
trình từ bài toán trên.
6
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
x 0, y 0 x 0, y 0 x 0, y 0 x 0, y 0
A. x y 3 . B. x y 3 . C. x y 3 . D. x y 3 .
50 x 80 y 200 50 x 80 y 200 80 x 50 y 200 50 x 80 y 200
7
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
3 1 3
A. . B. 3. C. . D. .
3 2 3
Câu 10: Tam giác ABC có AB 9; B 45; C 60,95. Chu vi tam giác ABC xấp xỉ bằng
A. 25,13. B. 26,18. C. 22,4. D. 31,15.
Câu 11: Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. cos ADB cos ADC. B. cot ADB cot ADC.
Câu 12: Tam giác ABC B 45; BA 6; BC 4 2. Độ dài đường cao hc bằng
A. 4. B. 4 2. C. 6. D. 5 2.
Câu 13: Tam giác ABC có A 45, c 6, B 75. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
bằng
A. 6 3. B. 4 3. C. 2 3. D. 8 3.
Câu 14: Tam giác ABC có A 60, AC 6, AB 3. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
bằng
A. 3. B. 3 3. C. 6. D. 6 3.
Câu 15: Biểu thức rút gọn của biểu thức cos .tan(180 ) cos(90 ).cot là:
A. 2cos . B. sin cos. C. 2sin . D. cos sin .
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. sin B cos C. B. cos B sin C.
C. cot B cot C. D. tan B cot C.
Câu 17: Cho góc 0 180. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. sin 3 cos3 1. B. 0 cos 1.
C. sin 0 D. tan cot ( 0;90;180.
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ “…” trong bảng sau: (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm nếu cần)
STT Các yếu tố đã cho của ABC Hình vẽ minh họa Giải tam giác
1 AB 3; AC 4 2 và A 45. BC .............
B ...............
C ...............
S ABC .............
2 AB 4, 7; BC 5 và B 30. AC .............
A ...............
C ...............
S ABC .............
8
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
3 AC 7; AB 37; BC 2. A ..................
B ..................
C ..................
S ABC .............
Câu 19:
9
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
Câu 20:
4. Chương 4: VECTƠ
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Tính 5AC .
A. 5 2. B. 10. C. 5. D. 3 2.
Câu 2: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC. B. MP NM NP. C. CA BA CB. D. AA BB AB.
Câu 3: Cho hình thoi ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
A. AB AC . B. BD AC . C. AB AD. D. DA CB.
Câu 4: Góc giữa hai vectơ c (1;5) và b (1; 1) xấp xỉ bằng
A. 22,9. B. 123, 69. C. 33, 69. D. 127,89.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau ?
A. c ( 3; 4) và d (8; 2 3). B. h (2;7) và k (8; 2).
C. z (3;1) và t (6; 2). D. a (3; 2) và b (6;3).
Câu 6: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. BC , CA ngược hướng. B. AC , CA cùng hướng.
C. BA, BC là hai vectơ đối nhau. D. CB, BA ngược hướng.
Câu 7: Một con tàu di chuyển trên biển với vận tốc riêng v với độ lớn là 40 km/h. Tính quãng đường tàu
đi được trong 2 tiếng. Biết vận tốc của dòng nước là u , u 5 km/h ; góc giữa hai vectơ v và u là 45.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 43,68 km. B. 77,03 km. C. 73,27 km. D. 87, 36 km.
Câu 8: Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD là hình bình hành là
A. AC BD. B. AB DC . C. AB DC. D. AB CD.
Câu 9: Biết rằng vectơ u và v ngược hướng ; độ dài của vectơ u gấp 3 lần độ dài của vectơ v . Khi đó
khẳng định nào dưới đây là đúng ?
10
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
1 1
A. u v. B. u 3v. C. u v. D. u 3v.
3 3
Câu 10: Cho hai vectơ u và v khác vectơ-không. Khẳng định nào là khẳng định đúng ?
A. u.v u . v .cos(u; v). B. u.v cùng phương với hai vectơ u và v .
A. B.
C. D.
Câu 20: Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có
A. cùng độ dài. B. cùng độ dài và cùng phương.
C. cùng độ dài và ngược hướng. D. cùng độ dài và cùng hướng.
Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD với AB 3; AD 5. Tính 2( AB AD) .
11
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
Câu 30: Cho điểm N là điểm nằm giữa A và C sao cho NC 2NA. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
1 1
A. NC 2NA. B. CA 2 NA. C. AN AC. D. NC AC.
3 3
Câu 31: Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
A. AC BD. B. AB CD. C. AB, AC cùng hướng. D. AB BC .
Câu 32: Câu 33 : Cho hình bình hành ABCD có A 145. Góc giữa hai vectơ CB và CD là :
A. 145. B. 35. C. 15. D. 45.
Câu 33: Cho ba điểm A(0;1); B(2;3); C (1;0) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB 2 AC. B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
C. AB 2. D. AB AC 2.
Câu 34: Cho hai vectơ u ( x; y ) và v ( x '; y '). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x.x ' y. y '
A. u.v x. y x '. y '. B. cos(u , v) .
x 2 y 2 x '2 y '2
12
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
13
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
14
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Một nhân viên kiểm tra định kì một cột đo xăng dầu, kết quả đo (trong một thời gian nhất định) là
50 lít. Đồng hồ của cột đo xăng dầu báo là 50,3 lít. Theo quy định, sai số lớn nhất đối với kiểm tra định kì
là 0,5% (Theo Văn bản kĩ thuật đo lường Việt Nam, ĐLVN 10:2017). Giá trị trên đồng hồ của cột đo xăng
dầu có nằm trong giới hạn cho phép không?
Câu 2: Điểm tổng kết học kì các môn học của An được cho như sau:
Toán Vật lí Hóa học Ngữ Văn Lịch sử Địa lí Tin học Tiếng Anh
7,6 8,5 7,4 7,2 8,6 8,3 8,0 9,2
16
GVBM: Nguyễn Quang Huy
SĐT: 034 735 1190
Email: huynguyen.93@nguyensieu.edu.vn
a) Biết rằng điểm môn Toán và môn Ngữ văn được tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1. Điểm trung
bình học kì của An là bao nhiêu?
b) Thực hiện làm tròn điểm trung bình tính được ở câu a đến hàng phần mười.
Câu 3: Thời gian chờ của 10 bệnh nhân (đơn vị: phút) tại một phòng khám được ghi lại như sau:
5 17 22 9 8 11 2 16 55 5
a) Tính số trung bình, trung vị và mốt của dãy số liệu trên.
b) Nên dùng đại lượng nào để biểu diễn thời gian chờ của bệnh nhân tại phòng khám này.
Câu 4: Thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của các công nhân trong một công ty nhỏ được cho như
sau:
5,5 6,0 8,0 7,0 7,5 8,0 7,0 9,5
12,0 10,0 4,5 11,0 13,0 9,5 8,5 4,0.
a) Tính thu nhập trung bình theo tháng của công nhân công ty này.
b) Trong đại dịch Covid-19 công ty có chính sách hỗ trợ 25% công nhân có thu nhập thấp nhất. Số nào
trong các tứ phân vị giúp xác định các công nhân trong diện được hỗ trợ? Tính giá trị tứ phân vị đó.
Câu 5: Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính 𝑑 của một viên bi (đơn vị: mm) thu được kết quả
sau:
Lần đo 1 2 3 4 5 6 7 8
𝒅 6,50 6,51 6,50 6,52 6,49 6,50 6,78 6,49
a) Bạn Minh cho rằng kết quả đo ở lần 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của Minh.
b) Tính giá trị xấp xỉ cho đường kính của viên bi.
a) Giải thích tại sao nên dùng trung vị để thể hiện mức lương khởi điểm của sinh viên tốt nghiệp từ
trường đại học này.
b) Nên dùng khoảng biến thiên hay khoảng tứ phân vị để đo độ phân tán? Vì sao?
Câu 10 (Bài 5.23 – SGK/89):
Điểm Toán và điểm Tiếng Anh của 11 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau:
Học sinh A B C D E F G H I J K
Toán 62 91 43 31 57 63 80 37 43 5 78
Tiếng Anh 65 57 55 37 62 70 73 49 65 41 64
Hãy so sánh mức độ học đều của học sinh trong môn Tiếng Anh và môn Toán thông qua các số đặc
trưng: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn.
18