Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ÔN THI HK2 TOÁN 11

DẠNG 1 XÁC SUẤT


Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất mặt lẻ chấm xuất hiện là:
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 2: Một hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu xanh.
271 269 251 243
A. . B. . C. . D. .
285 285 285 285
Câu 3: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là:
13 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 3
Câu 4: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn
đúng 3 viên bi xanh là.
7 1 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 5: Cho 15 học sinh ( 8 nam – 7 nữ). Chọn ra 4 em. Tính xác suất sao cho các em được chọn có cả
nam và nữ:
14 16 16 12
A. . B. . C. . D. .
15 17 1365 13
DẠNG 2 PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP

Câu 1. Với mối số nguyên dương n , đặt S  12  22  ...  n2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
n(n  1)(n  2) n(n  1)(2n  1)
A. S  . B. S  .
6 3
n(n  1)(2n  1) n(n  1)(2n  1)
C. S  . D. S  .
6 2
Câu 2. Với mỗi số nguyên n, đặt S  12  22  ...  n 2 . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. S   2n3  3n 2  n  . B. S   n  1   n  1    n3  n  .
1 1 3 1
6 6  6
1 n  n 2  1  2n  1
C. S  2  n  1  3n  n  1  2  n  1  .
3
D. S  .
6   6
1 1 1
Câu 3. Đặt Sn    ...  ,với n  *
.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1.3 3.5 (2n  1)(2n  1)
n 1 3n  1 n n2
A. Sn  . B. S n  . C. Sn  . D. S n  .
2(2n  1) 4n  2 2n  1 6n  3
Câu 4. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2n 1  n 2  3n.
A. n  3 . B. n  5 . C. n  6 . D. n  4 .

A. DÃY SỐ
1. Dãy số tăng, dãy số giảm:
 (un) là dãy số tăng  un+1 > un với  n  N*.
 un+1 – un > 0 với  n  N*
un 1
  1 với n  N* ( un > 0).
un
 (un) là dãy số giảm  un+1 < un với n  N*.
 un+1 – un< 0 với  n  N*
un 1
  1 với n  N* (un > 0).
un
2. Dãy số bị chặn
 (un) là dãy số bị chặn trên  M  R: un  M, n  N*.
 (un) là dãy số bị chặn dưới  m  R: un  m, n  N*.
 (un) là dãy số bị chặn  m, M  R: m  un  M, n  N*.

Câu 1: Cho dãy số có công thức tổng quát là un  2 n thì số hạng thứ n+3 là?
A. un 3  23 B. un3  8.2n C. un3  6.2n D. un 3  6n
Câu 2: Cho dãy số un   1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
n

A. Dãy tăng B. Dãy giảm C. Bị chặn D. Không bị chặn


1
Câu 3: Dãy số un  là dãy số có tính chất?
n 1
A. Tăng B. Giảm
C. Không tăng không giảm D. Tất cả đều sai
3n  1
Câu 4: Dãy số un  là dãy số bị chặn trên bởi?
3n  1
1 1
A. B. C. 1 D. -1
2 3
3n  1
Câu 5: Dãy số un  là dãy số bị chặn dưới bởi?
3n  1
1 1
A. B. C. 1 D. 2
2 3
Câu 6: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
1
A. un = n2  1 B. un = n +
n
n
C. un =2n + 1 D. un =
n 1

B. CẤP SỐ CỘNG (CSC)


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa: (un) là cấp số cộng  un+1 = un + d, n  N* (d: công sai) d= un+1 - un
2. Số hạng tổng quát: un  u1  (n  1)d với n  2
uk 1  uk 1
3. Tính chất của các số hạng: uk  với k  2
2
n(u1  un ) n 2u1  (n  1)d 
4. Tổng n số hạng đầu tiên: Sn  u1  u2  ...  un  =
2 2
Câu 7: Nếu cấp số cộng (u n ) ) với công sai d có u5  0 và u10  10 thì:
A. u1  8 và d = -2 B. u1  8 và d = 2 C. u1  8 và d = 2 D. u1  8 và d = -2
Câu 8: Cho CSC : -2 ; u2 ; 6 ; u4 . Hãy chọn kết quả đúng:
A. u2 = -6 ; u4 = -2 B. u2 = 1 ; u4 = 7 C. u2 = 2 ; u4 = 8 D. u2 = 2 ; u4 = 10
Câu 9: Cho CSC có d=-2 và s8  72 , khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu?
1 1
A. u1  16 B. u1  16 C. u1  D. u1  
16 16
Câu 10: Cho CSC có u1  1, d  2, sn  483 . Hỏi số các số hạng của CSC?
A. n=20 B. n=21 C. n=22 D. n=23
Câu 11: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?
B. un   3
n 1
A. un  3n C. un  3n  1 D. Tất cả đều là CSC
Câu 12: Nếu cấp số cộng (u n ) có số hạng thứ n là u n  1  3n thì công sai d bằng:
A. 6 B. 1 C. -3 D. 5
C. CẤP SỐ NHÂN (CSN)
un1
1. Định nghĩa: (un) là cấp số nhân  un+1 = un.q với n  N* (q: công bội) q=
un

2. Số hạng tổng quát: un  u1.qn1 với n  2

3. Tính chất các số hạng: uk2  uk 1.uk 1 với k  2


u1 (1  q n )
4. Tổng n số hạng đầu tiên: Sn  vôùi q  1
1 q
1
Câu 13: Cho CSN có u1   , u7  32 . Khi đó q là ?
2
1
A.  B.  2 C. 4 D. Tất cả đều sai
2
1 1
Câu 14: Cho CSN có u1  1; q  . Số 103 là số hạng thứ bao nhiêu?
10 10
A. Số hạng thứ 103 B. Số hạng thứ 104 C. Số hạng thứ 105 D. Đáp án khác
1
Câu 15: Cho dãy số ; b , 2 . Chọn b để ba số trên lập thành CSN
2
A. b=-1 B. b=1 C. b=2 D. Đáp án khác
Câu 16: Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng:
A. u5 = -24 B. u5 = 48 C. u5 = -48 D. u5 = 24
Câu 17: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng
A. -511 B. -1025 C. 1025 D. 1023
Câu 18: Xác định x để 3 số 2x-1;x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân.
1 1
x x .
A. 3 B. 3

C. x   3 . D. Không có giá trị nào của x


Câu 19: Cho cấp số nhân: -2; x; -18; y. Kết quả nào sau đây là đúng?
x=6 x=-10 x=-6  x=-6
A.  B.  C.  D. 
y=-54 y=-26 y=-54  y=54
Câu 20: Các số x; 4; y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân và các số x; 5; y theo thứ tự đó lập thành
cấp số cộng. Khi đó |x - y| bằng:
A. 6 B. 10 C. 4 D. Đáp số khác
Câu 21 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN.
 1
u1  u1  2
A.  2 B. un1  nun C.  D. un 1  un 1  3
u  u 2 un 1  5un
 n 1 n
D.GIỚI HẠN DÃY SỐ
CÁCH BẤM GIỚI HẠN DÃY SỐ
n   CALC 1010
CHÚ Ý :bài toán có 3n,4n…. thì CALC 100
-KẾT QUẢ :
*10-10,10-8…. là giá trị 0
*1010,108…. là 
* -1010,-108…. là 

3n  4.2n 1  3
Câu 22: lim bằng
3.2n  4n
A.  . B. 1 . C. 0 . D.  .

n3  2n
Câu 23: lim bằng
1  3n 2
1 2
A.  . B.  . C.  . D. .
3 3
Câu 24: Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞?
1  2n n2  2 n 2  2n 1  n2
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5n 2 5n  5n 3 5n  5n 2 5n  5
Câu 25: Nếu lim un  L thì lim un  9 bằng
A. L  3 . B. L  9 .
C. L  9 . D. L  3 .

4n 2  n  2
Câu 26: Cho dãy số (un ) với un  . Để (un ) có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
an 2  5
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 27: Cho  un  và  vn  là hai dãy số có giới hạn (hữu hạn hoặc vô cực). Khẳng định nào sau đây là đúng
1 1 un lim un
A. lim 3 un  3 lim un B. lim  C. lim un  lim un D. lim 
un lim un vn lim vn
Câu 28: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 233333.... biểu diện dưới dạng phân số là:
1 2333 23333 7
A. . B. . C. . D. .
23 10000 105 30
Câu 29: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A.  1,012  . B.  1,901 . C. 1,013 . D.  0,909  .
n n n n

 1
n 1
1 1 1
Câu 30: Tổng của cấp số nhân vô hạn ,  , ,..., ,... là
2 4 8 2n
2 1 1
A.  . B. 1 . C.  . D. .
3 3 3
E.GIỚI HẠN HÀM SỐ
CÁCH BẤM GIỚI HẠN HÀM SỐ
x   CALC 1010 ; x   CALC  1010 ; x  a CALC a  1010
x  a CALC a  1010 ; x  a  CALC a  1010
-KẾT QUẢ :
*10-10,10-8…. là giá trị 0
*1010,108…. là 
* -1010,-108…. là 

3x 2  x5
Câu 31: lim bằng
x 1 x 4  x  5

4 4 2 2
A. B. C. D.
5 7 7 5
x 2  12 x  35
Câu 32: lim bằng
x 5 x 5
2 2
A.  B.  C. D. 5
5 5
Câu 33: lim
x 
 
x  5  x  7 bằng
A.  B.  C. 0 D. 4

1 1 
Câu 34: lim   2  bằng:

x 0 x x 
A.  B. 6 C. 4 D. 

Câu 35: Cho lim


x 
 
x 2  ax  5  x  5 . Giá trị của a là:
A. 6 B. 10 C. 10 D. 6

 x2 3
 khi x  2
Câu 36: Cho hàm số f  x    . Để lim f  x  tồn tại, giá trị của a là:
ax  1
 khi x  2 x 2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 37: Giả sử lim f  x     và lim g  x  = +. Ta xét các mệnh đề sau:
x a x a

f  x
1. lim  f  x   g  x    0 2. lim 1 3. lim  f  x   g  x    +
xa x a g  x xa

Trong các mệnh đề trên:


A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng. B. Chỉ có hai mệnh đề đúng.
C. Không có mệnh đề nào đúng. D. Cả ba mệnh đề đều đúng.
x 3
Câu 38: Tìm giá trị đúng của lim
x 3 x 3
A. Không tồn tại. B. 1. C. 0. D. 1.
ax 2  4 x  5
Câu 39: Giả sử lim  4 . Giá trị của a bằng:
x  2 x 2  x  1

A. 6 . B. 4 . C. 8. D. Không tồn tại.

x 2   a  1 x  a
Câu 40: lim bằng:
xa x2  a2
a 1
A. a 1 . B. a . C. a 1. D. .
2a
2  x  3
 khi x  1

Cho hàm số f  x    x  1 . Khi đó lim f  x  bằng
2
Câu 41:
x 1
1 khi x  1

8
1 1
A. . B. 0. C.  . D.  .
8 8
 x2  3 khi x  2
Câu 42: Cho hàm f(x) xác định bởi f(x) =  . Chọn kết quả đúng của lim f  x  :
x 1 khi x  2 x 2

A. 1. B. Không tồn tại. C. 0. D. 1.

Câu 43: Cho f  x   an x  an1 x  ...  a1 x  a0 với an  0 n 


n n 1
 *
 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. lim f  x    nếu n chẵn. B. lim f  x    nếu n lẻ và a n  0 .
x  x 

C. lim f  x    . D. lim f  x    .
x  x 

Câu 44: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. lim f ( x)  g ( x)  lim f ( x)  lim g ( x) B. lim f ( x)  g ( x)  lim f ( x)  lim g ( x)
x  xo x  xo x  xo x  xo x  xo x  xo

C. lim f ( x)  g ( x)  lim [f ( x)  g ( x)] D. lim f ( x)  g ( x)  lim [f ( x)  g ( x)]


x  xo x  xo x  xo x  xo

Câu 45: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. lim 3 f ( x)  g ( x)  lim [ 3 f ( x)  3 f ( x)] B. lim 3 f ( x)  g ( x)  3 lim f ( x)  3 lim g ( x)
x  xo x  xo x  xo x  xo x  xo

C. lim 3 f ( x)  g ( x)  3 lim [f ( x)  g ( x)] D. lim 3 f ( x)  g ( x)  lim 3 f ( x)  lim 3 g ( x)


x  xo x  xo x  xo x  xo x  xo

Câu 46: Giả sử ta có lim f  x   a và lim g  x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x 

A. lim f  x  .g  x   a.b . B. lim  f  x   g  x    a  b .


x  x 

f  x a
C. lim  . D. lim  f  x   g  x    a  b .
x  g  x b x 

 3 3x  2  2
 khi x  2
 x2
Câu 47: Cho hàm số f  x    . Xác định a để hàm số liên tục tại 2 .
ax  1
khi x  2

 4
A. a  3 . B. a  0 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 48: Cho hàm số f  x  =  4 x3  4 x  1. Mệnh đề sai là:
 1
A. Phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  3;  .
 2
B. Phương trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng  2;0  .
C. Hàm số f  x  liên tục trên .
D. Phương trình f  x   0 không có nghiệm trên khoảng ( ;1) .

Câu 49: Cho hàm số f  x  xác định trên  a; b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số f  x  liên tục, tăng trên  a; b và f  a  f  b   0 thì phương trình f  x   0 không có
nghiệm trong khoảng  a; b  .
B. Nếu hàm số f  x  liên tục trên  a; b và f  a  f  b   0 thì phương trình f  x   0 không có nghiệm
trong khoảng  a; b  .
C. Nếu phương trình f  x   0 có nghiệm trong khoảng  a; b  thì hàm số f  x  phải liên tục trên  a; b  .
D. Nếu f  a  f  b   0 thì phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng  a; b  .

 3 x
 khi x  3
Câu 50: Cho hàm số f ( x)   x  1  2 . Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng:
m khi x  3

A. 4 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .

F.ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐẠO HÀM,QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM,ĐẠO HÀM LG
1)Đạo hàm tại x0
3.PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI M(x0;y0)
y=f ’(x0)(x-x0)+y0
Câu 51. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y  f ( x) tại x0  1 ?
f ( x  x)  f ( x0 ) f ( x)  f ( x0 )
A. lim . B. lim .
x 0 x x 0 x  x0
f ( x )  f ( x0 ) f ( x0  x )  f ( x )
C. lim . D. lim .
x  x0 x  x0 x 0 x
Câu 52. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x)  f ( x0 ) f ( x0  x)  f ( x0 )
A. f ( x0 )  lim . B. f ( x0 )  lim .
x  x0 x  x0 x  0 x
f ( x0  h)  f ( x0 ) f ( x  x0 )  f ( x0 )
C. f ( x0 )  lim . D. f ( x0 )  lim .
h 0 h x  x0 x  x0
Câu 53. Số gia của hàm số f  x   x ứng với x0  2 và x  1 bằng bao nhiêu?
3

A. 19 . B. 7 . C. 19 . D. 7 .
Câu 54. Số gia của hàm số y  x  2 tại điểm x0  2 ứng với số gia x  1 bằng bao nhiêu?
2

A. 13 . B. 9 . C. 5 . D. 2 .
2
x
Câu 55. Số gia của hàm số f  x   ứng với số gia x của đối số x tại x0  1 là
2
1 1 1 1
A.  x   x. B.  x   x  . C.  x   x  . D.  x   x.
2 2 2 2

2 2   2   2
3  4  x
 khi x  0
Câu 56. Cho hàm số f ( x)   4 . Khi đó f   0  là kết quả nào sau đây?
1 khi x  0
 4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
Câu 57. Số gia của hàm số f  x   x  4 x  1 ứng với x và x là
2

A. x  x  2 x  4  . B. 2x  x. C. x.  2 x  4x  . D. 2x  4x.


Câu 58. Cho hàm số f ( x)  x  x  3x . Giá trị f ( 1) bằng bao nhiêu?
3 2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
1 3 1 2
Câu 59. Cho hàm số f ( x)  x  x  12 x  1 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
3 2
A.  ; 3   4;   . B.  3;4 . C.  4;3 . D.  ; 4  3;   .
Câu 60. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x  2 3x  2 x  2 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
5x  1 5x  1 2x 1 x 1
4
Câu 61. Phương trình tiếp tuyến của parabol y  x  x  3 song song với đường thẳng y   x là :
2

3
A. y  x  2 . B. y  1  x . C. y  2  x . D. y  3  x .
x5
Câu 62. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x)  tại điểm có hoành độ x0  3 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
x2
A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 .
Câu 63. Tìm đạo hàm của hàm số y  x5  x3  2 x  3 x .
3 3
A. y  5 x 4  3x3  2 x  B. y  5 x 4  3x 2  2 
2 x 2 x
3 1
C. y  5 x 4  x3  2  D. y  5 x 4  3x3  2 
2 x 2 x
Câu 64. Tính đạo hàm của hàm số y   x 7  x  .
2

A. y '  (14 x 6  2)( x 7  x) B. y '  (7 x 6  1)( x 7  x)


C. y '  2( x 7  x) D. y '  (14 x 6  1)( x 7  x)
Câu 65. Tính đạo hàm của hàm số y  (2 x 2  3x  5) 2007 .
A. y '  2007(2 x 2  3 x  5) 2006 .(4 x  3) B. y '  2007(2 x 2  3x  5) 2006
C. y '  2007(2 x 2  3 x  5) 2007 .(4 x  3) D. y '  2007(2 x 2  3 x  5) 2006.(4 x  3)
3  5x
Câu 66. Cho hàm số y  2 . Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
x  x 1
5x2  6 x  2 5x2  6 x  2 5x2  6 x  2 5x2  6 x  2
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
( x 2  x  1) 2 ( x 2  x  1) 2 ( x 2  x  1) 2 ( x 2  x  1) 2
Câu 67. Cho hàm số y  (4 x 2  2 x)(3x  7 x5 ) . Tính tổng hệ số của y '
A. 328 B. 232 C. 304 D. 256
2 x  3x  7
2
Câu 68. Tính đạo hàm của hàm số y  2 .
x  2x  3
7 x 2  2 x  23 7 x 2  2 x  23
A. y '  2 B. y ' 
( x  2 x  3) 2 ( x 2  2 x  3) 2
7 x 2  2 x  23 7 x 2  2 x  23
C. y '  2 D. y '  2
( x  2 x  3) 2 ( x  2 x  3) 2
2x  1
Câu 69. Tính đạo hàm của hàm số y  .
x 1
3 3
A. y '   B. y '  C.−3 D.11
( x  1) 2 ( x  1) 2
Câu 70. Tính đạo hàm của hàm số y  cos 2 x .
A. y '  sin 2 x B. y '   sin 2 x C. y '   sin 2 x D. y '  cos 2 x
1  sin x
Câu 71. Tính đạo hàm của hàm số y  .
1  sin x
2cos x 2cos x 2sin x sin x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  sin x  1  sin x  1  sin x  1  sin x 
2 2 2 2

Câu 72. Tính đạo hàm của hàm số y  sin( x 2  3x  2) .


A. y '  (2 x  3)sin( x 2  3 x  2) B. y '  (2 x  3)cos( x 2  3x  2)
C. y '  cos( x 2  3x  2) D. y '  (2 x  3)cos( x 2  3 x  2)
Câu 73. Tính đạo hàm của hàm số y  2sin3x cos5 x .
A. y '  4cos8 x  cos2 x B. y '  4cos8 x  cos 2 x
C. y '  2  4cos8 x  cos 2 x  D. y '  8cos8 x  cos2 x
x 2  3x  3
CÂU 74 Cho hàm số y = , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
x2
3y – x + 6 là:
A. y = -3x - 3; y= -3x- 4 B. y = -3x - 3; y= -3x + 4 C. y = -3x + 3; y= -3x-4 D. y = -3x-3; y=3x-4


CÂU 75 Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính y /   bằng:
3
  1  1 
A. y /    1 B. y /    C. y /     D. y /    1
3 3 2 3 2 3

Câu 76: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  a  sao cho a / / d .
B. Nếu d / /   và đường thẳng b    thì b / / d .
C. Nếu d / / c    thì d / /   .
D. Nếu d     A và đường thẳng d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 77: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng a  mp  P  và mp  P  / / đường thẳng   a / / .
B.  / / mp  P   Tồn tại đường thẳng  '  mp  P  :  '/ / .
C. Nếu đường thẳng  song song với mp  P  và  P  cắt đường thẳng a thì  cắt đường thẳng a.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau.
Câu 78 : Cho đường thẳng a nằm trong mp   và đường thẳng b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /   thì b / / a.
B. Nếu b cắt   thì b cắt a.
C. Nếu b / / a thì b / /   .
D. Nếu b cắt   và mp    chứa b thì giao tuyến của   và    là đường thẳng cắt cả a và b .
Câu 79: Chọn Câu đúng :
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 80: Hãy Chọn Câu đúng :
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường
thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 81: Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp   ?
A. a//b và b //   . B. a//b và b    .
C. a // mp    và    //   . D. a      .
Câu 82: Cho đường thẳng a nằm trên mp   và đường thẳng b nằm trên mp    . Biết   //    .
Tìm câu sai:
A. a //    . B. b //   .
C. a//b . D. Nếu có một mp   chứa a và b thì a//b .
Câu 83: Cho đường thẳng a  mp  P  và đường thẳng b  mp  Q  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  P  / /  Q   a / /b. B. a / /b   P  / /  Q  .
C.  P  / /  Q   a / /  Q  và b / /  P  . D. a và b cắt nhau.
Câu 84: Cho tứ diện ABCD . Đặt AB  a, AC  b, AD  c, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. AG  a  b  c .
1
B. AG 
3
abc .  
1

C. AG  a  b  c .
2
 1
D. AG  a  b  c .
4
 
Câu 85: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA  a ; SB  b ; SC  c ; SD  d .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  c  d  b . B. a  b  c  d . C. a  d  b  c . D. a  b  c  d  0 .
Câu 86: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA   ABC  .Gọi AH là đường cao của tam giác
SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.

A. AH  AD B. AH  SC C. AH   SAC D. AH  AC

Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?

A. SA  BD B. SO  BD C. AD  SC D. SC  BD

Câu 88: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai ?
A. AC  SB B. SD  AB C. SA  BD D. AC  BD

Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định
đúng:
A. BC  AH B. BC  SC C. BC  AB D. BC  AC

Câu 90. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Nếu b  a thì b / /  P  B. Nếu b / /  P  thì b  a

C. Nếu b   P  thì b / /a D. Nếu b / /a thì b   P 

Câu 91: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, tâm O và SA = SC. Các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?

A. SO  (ABCD) B. BD  (SAC) C. AC  (SBD) D. AB  (SAD)

Câu 92: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông.
Khẳng định nào sau đây đúng :

A. SA   ABCD  B. AC   SBC  C. AC   SBD  D. AC   SCD 

Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB . Khẳng định nào
sau đây đúng :

A. SB   MAC  B. AM   SAD  C. AM   SBD  D. AM   SBC 

Câu 94: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
SA  a 3 , AC  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?

A. 300 B. 450 C. 600 D. 900


Câu 95: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và SA  a 2 . Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng ?

A. 300 B. 450 C. 600 D. 900


Câu 96: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một
mặt đáy.
1 1 1 1
A. . B. . C. . .D.
2 3 3 2
Câu 97: Cho hình chóp S. ABC có hai mặt bên  SAB  và  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác
ABC vuông cân ở A và có đường cao AH  H  BC  . Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên  SBC  .
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SC   ABC  . B. O  SH .
C.  SAH    SBC  . D.  SBC  ,  ABC   SBA .
Câu 98: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và đáy ABC vuông ở A . Khẳng định nào sau đây sai

A.  SAB    ABC  .
B.  SAB    SAC  .

C. Vẽ AH  BC , H  BC  góc AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .


D. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAC  là góc SCB .
Câu 99: Cho tứ diện ABCD có AC  AD và BC  BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây
sai ?
A. Góc giữa hai mặt phẳng  ACD  và  BCD  là góc AIB .
B.  BCD    AIB  .
C. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  là góc CBD .
D.  ACD    AIB  .
Câu 100: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Biết SO   ABCD  , SO  a 3 và
đường tròn ngoại tiếp ABCD có bán kính bằng a . Gọi  là góc hợp bởi mặt bên  SCD  với đáy. Khi đó
tan   ?
3 3 6
A. . B. . C. . D. 6.
2 2 6

You might also like