2001 - 3000 Cau Tieng Hoa

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 74

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm

200 Tôi bày biện sách ở trên Wǒ bǎ shū bǎi zài shūjià
我把书摆在书架上。
1 giá sách. shàng.
200 Bạn lái xe tới trường học Nǐ bǎ chē kāi dào xuéxiào qù
你把车开到学校去吧。
2 đi. ba.
200 Bạn bê những đồ này 你把这些东西搬到楼上 Nǐ bǎ zhè xiē dōngxi bān dào
3 lên tầng trên đi. 去吧。 lóu shàngqù ba.
200 Bạn cho tôi mượn tiền
你把钱借给我把。 Nǐ bǎ qián jiè gěi wǒ bǎ.
4 đi.
Tôi đã dịch bài khóa của
200 我把今天的课文翻译成 Wǒ bǎ jīntiān de kèwén fānyì
ngày hôm nay sang
5 越语。 chéng yuèyǔ.
Tiếng Việt rồi.
Bạn đến ngân hàng đổi
200 你去银行把人民币换成 Nǐ qù yínháng bǎ rénmínbì
Nhân dân tệ sang VND
6 越盾吧。 huàn chéng yuè dùn ba.
đi.
200 Hãy viết tên lên trên giấy Qǐng bǎ míngzì xiě zài shìjuàn
请把名字写在试卷上。
7 thi. shàng.
200 Cô ta dán câu đối ở hai Tā bǎ duìlián tiē zài mén
她把对联贴在门两边。
8 bên cửa. liǎngbiān.
200 Bạn để thức ăn vào tủ 你把菜放到冰箱里去 Nǐ bǎ cài fàng dào bīngxiāng lǐ
9 lạnh đi. 吧。 qù ba.
201 Hôm nay tôi tiễn cô ta tới 今天我把她送到了机 Jīntiān wǒ bǎ tā sòng dào
0 sân bay. 场。 jīchǎng.
201 Đạo diễn muốn quay tiểu Dǎoyǎn bǎ xiǎoshuō pāi
导演把小说拍成电影。
1 thuyết này thành phim. chéng diànyǐng.
201 Chúng tôi bố trí phòng 我们把教室布置成会 Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì
2 học thành hội trường. 场。 chéng huìchǎng.
201 Tôi đã bê máy tính sang Wǒ bǎ diànnǎo bān dào le
我把电脑搬到了教室。
3 phòng học. jiàoshì.
201 Tôi muốn tặng món quà 我想把这件生日礼物送 Wǒ xiǎng bǎ zhè jiàn shēngrì
4 sinh nhật này cho cô ta. 给她。 lǐwù sòng gěi tā.
201 Tôi muốn viết câu 我想把这个故事写成一 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge gùshi xiě
5 chuyện này thành sách. 本书。 chéng yì běn shū.
Tôi muốn bố trí căn
201 我想把这个屋子布置成 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge wūzi
phòng này thành phòng
6 卧室。 bùzhì chéng wòshì.
ngủ.
Đây là món tôi tự tay Zhè shì wǒ qīnshǒu zuò de
201 这是我亲手做的家乡
làm, mời bạn nếm thử jiāxiāng cài, qǐng nǐ pǐncháng
7 菜,请你品尝一下。
chút. yí xià.
Trước khi vào học, tốt
Shàngkè yǐqián, zuì hǎo bǎ
201 nhất chuẩn bị trước một 上课以前,最好把课文
kèwén hé shēngcí dōu yùxí yí
8 chút bài khóa và từ 和生词都预习一下。
xià.
vựng.
201 Bạn quét dọn phòng
你把房间打扫一下吧。 Nǐ bǎ fángjiān dǎsǎo yí xià ba.
9 chút đi.
202 Treo ngược chữ "Phúc", 把“福”字倒着贴,我觉 Bǎ “fú” zì dàozhe tiē, wǒ
0 tôi cảm thấy rất thú vị. 得很有意思。 juéde hěn yǒu yìsi.
Chiếc áo len này là vợ Zhè jiàn máoyī shì wǒ lǎopó
202 这件毛衣是我老婆亲手
tôi tự tay làm cho tôi, qīnshǒu gěi wǒ zuò de, bú shì
1 给我做的,不是买的。
không phải là mua. mǎi de.
Bạn bày lọ hoa tươi này
202 你把这瓶鲜花摆在客厅 Nǐ bǎ zhè píng xiānhuā bǎi zài
vào trong phòng khách
2 里吧。 kètīng lǐ ba.
đi.
202 Bạn treo bức tranh này 你把这幅画挂在墙上 Nǐ bǎ zhè fú huà guà zài
3 lên tường đi. 吧。 qiáng shàng ba.
Bạn giúp tôi dịch quyển
202 你帮我把这本书翻译成 Nǐ bāng wǒ bǎ zhè běn shū
sách này sang Tiếng
4 越语把。 fānyì chéng yuèyǔ ba.
Việt đi.
Tôi muốn tặng bạn bè Wǒ yào bǎ zhè kuài dàngāo
202 我要把这块蛋糕送给朋
chiếc bánh gato này làm sòng gěi péngyǒu zuò shēngrì
5 友作生日礼物。
quà sinh nhật. lǐwù.
202 Tôi tiễn cô ta đến sân 我把她送到机场就回来 Wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng jiù
6 bay rồi về nhà. 了。 huílai le.
Tôi cảm thấy bạn treo
202 我觉得你把这幅画挂在 Wǒ juéde nǐ bǎ zhè fú huà
bức tranh này ở đây
7 这儿不太好。 guà zài zhèr bú tài hǎo.
không hay lắm.
202 Bạn kê cái bàn này ra 你把这张桌子搬到外边 Nǐ bǎ zhè zhāng zhuōzi bān
8 ngoài đi. 去吧。 dào wàibian qù ba.
202 Bạn để hộ chiếu của tôi 你把我的护照放在哪儿 Nǐ bǎ wǒ de hùzhào fàng zài
9 đâu rồi? 了? nǎr le?
203 Bạn để ví tiền của tôi ở 你把我的钱包放在什么 Nǐ bǎ wǒ de qiánbāo fàng zài
0 chỗ nào rồi? 地方了? shénme dìfang le?
203 Tôi định treo bức tranh 我打算把新买的画挂在 Wǒ dǎsuàn bǎ xīn mǎi de huà
mới mua lên tường guà zài wǒ fángjiān de qiáng
1 我房间的墙上。
phòng tôi. shàng.
Tôi vẫn chưa dịch bài
203 我还没把今天的课文翻 Wǒ hái méi bǎ jīntiān de
khóa hôm nay sang
2 译成越语。 kèwén fānyì chéng yuèyǔ.
Tiếng Việt.
203 Viết tên của bạn vào 把你的名字写在这儿 Bǎ nǐ de míngzì xiě zài zhèr
3 đây. 吧。 ba.
203 Tôi muốn trồng cây này 我想把这棵树种在院子 Wǒ xiǎng bǎ zhè kē shù
4 ở trong sân. 里。 zhòng zài yuànzi lǐ.
Tôi để quyển sách mới
203 我把新买的书放在书柜 Wǒ bǎ xīn mǎi de shū fàng
mua vào trong tủ sách
5 里了。 zài shūguì lǐ le.
rồi.
203 Cô ta để xe đạp ở trước 她把自行车放在我家门 Tā bǎ zìxíng chē fàng zài
6 cửa nhà tôi rồi. 前了。 wǒjiā mén qián le.
203 Cô ta muốn cho tôi Tā xiǎng bǎ zhè bǐ qián jiè gěi
她想把这笔钱借给我。
7 mượn số tiền này. wǒ.
203 Tôi muốn dịch bài văn 我要把这篇文章翻译成 Wǒ yào bǎ zhè piān
8 này sang Tiếng Việt. 越语。 wénzhāng fānyì chéng yuèyǔ.
203 Tôi đã đổi một ít Nhân 我把那些人民币都换成 Wǒ bǎ nàxiē rénmínbì dōu
9 dân tệ đó sang VND rồi. 越盾了。 huàn chéng yuèdùn le.
Năm mới sắp đến rồi,
Xīnnián kuài dào le, wǒmen
trước năm mới chúng tôi 新年快到了,我们准备
204 zhǔnbèi zài xīnnián qián
chuẩn bị tổ chức một 在新年前举行一个联欢
0 jǔxíng yí ge liánhuān huì, qǐng
buổi tiệc liên hoan, mời 会,请大家来参加。
dàjiā lái cānjiā.
mọi người tới tham gia.
Trong buổi tiệc chúng ta
hát bài Việt Nam, biểu 晚会上我们唱越南歌, Wǎnhuì shàng wǒmen chàng
204
diễn tiết mục, nếm món 表演节目,品尝越南的 yuènán gē, biǎoyǎn jiémù,
1
ăn đặc sắc của Việt 特色菜。 pǐncháng yuènán de tèsè cài.
Nam.
Lãnh đạo yêu cầu chúng
Lǐngdǎo yāoqiú wǒmen nà
tôi ngày hôm đó đem 领导要求我们那天把自 tiān bǎ zìjǐ qīnshǒu zuò de cài
204
món ăn tự nấu tới buổi 己亲手做的菜带到晚会
2 dài dào wǎnhuì shàng, ràng
tiệc để mọi người cùng 上,让大家品尝。
dàjiā pǐncháng.
được thưởng thức.
204 Tôi cảm thấy tốt nhất 我觉得最好借一个大教 Wǒ juéde zuì hǎo jiè yí ge dà
3 mượn một phòng học 室,把它布置成会场。 jiàoshì, bǎ tā bùzhì chéng
lớn, bố trí nó thành hội huìchǎng.
trường.
Nhân viên quản lý cho
204 管理员答应把这个大教 Guǎnlǐ yuán dāyìng bǎ zhè ge
chúng tôi mượn phòng
4 室借给我们。 dà jiàoshì jiè gěi wǒmen.
học lớn này.
Sáng hôm qua nhân viên
Zuótiān shàngwǔ fúwùyuán
phục vụ đã quét dọn 昨天上午服务员把房间 bǎ fángjiān dǎsǎo le yí xiàr,
204
chút phòng rồi, lau cửa 打扫了一下儿,把门和
5 bǎ mén hé chuānghu yě dū
phòng và cửa sổ cũng 窗户也都擦得很干净。
cā de hěn gānjìng.
rất sạch sẽ.
Trong buổi tiệc tôi hát hò Wǎnhuì shàng wǒ gēn jǐ ge
204 晚会上我跟几个美女一
và nhảy nhót với gái měinǚ yìqǐ chàng gē hé
6 起唱歌和跳舞。
đẹp. tiàowǔ.
204 Tôi mua về một bộ quần 我从商店买回来一件衣 Wǒ cóng shāngdiàn mǎi huílái
7 áo từ cửa hàng. 服。 yí jiàn yīfu.
Tôi dùng đèn mầu và Wǒ yòng cǎi dēng hé cǎidài
204 我用彩灯和彩带把房间
dây mầu trang trí căn bǎ fángjiān zhuāngshì de
8 装饰得非常漂亮。
phòng rất đẹp đẽ. fēicháng piàoliang.
Cô ta là bạn học nhỏ tuổi
nhất trong lớp chúng ta, Tā shì wǒmen bān zuìxiǎo de
sinh nhật của cô ta đúng 她是我们班最小的同 tóngxué, tā de shēngrì
学,她的生日正好是这
204 vào ngày chủ nhật, vì zhènghǎo shì zhè ge xīngqī
个星期日,所以我们还
9 vậy chúng tôi còn chuẩn rì, suǒyǐ wǒmen hái wèi tā
为她准备了一份生日礼
bị cho cô ta một món zhǔnbèi le yí fèn shēngrì lǐwù
物和一个生日蛋糕。
quà sinh nhật và một hé yí ge shēngrì dàngāo.
chiếc bánh sinh nhật.
205 Tôi vẫn chưa nói chuyện 我还没把这件事告诉 Wǒ hái méi bǎ zhè jiàn shì
0 này cho cô ta. 她。 gàosu tā.
Tôi muốn dành bất ngờ
我想给她一个惊喜,让 Wǒ xiǎng gěi tā yí ge jīngxǐ,
205 cho cô ta, để cô ta đón
她在越南过一个快乐的 ràng tā zài yuènán guò yí ge
1 một sinh nhật vui vẻ ở
生日。 kuàilè de shēngrì.
Việt Nam.
Sau khi chúng tôi bố trí Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì hǎo
205 我们把教室布置好以
xong phòng học, lãnh yǐhòu, qǐng lǐngdǎo lái kàn le
2 后,请领导来看了看。
đạo đã tới xem một chút. kàn.
Để làm tốt buổi tiệc liên 为了开好这个联欢会, Wèile kāi hǎo zhè ge liánhuān
205
hoan, chúng tôi đều 我们都认真地做了准 huì, wǒmen dōu rènzhēn de
3
chuẩn bị rất kỹ càng. 备。 zuò le zhǔnbèi.
205 Tối mai 6:30, buổi tiệc 明天晚上六点半,我们 Míngtiān wǎnshang liù diǎn
của chúng tôi sẽ bắt bàn, wǒmen de wǎnhuì jiù
的晚会就要开始了,欢
4 đầu, hoan nghênh các yào kāishǐ le, huānyíng dàjiā
迎大家来参加。
bạn tới tham gia. lái cānjiā.
205 Bạn xem bức tranh này 你看这幅画放在什么地 Nǐ kàn zhè fú huà fàng zài
5 đặt ở đâu thì tốt đây? 方比较好呢? shénme dìfang bǐjiào hǎo ne?
Đây có phải là bộ phim
205 这就是你常说的电影 Zhè jiùshì nǐ cháng shuō de
bạn thường nói tới
6 吗? diànyǐng ma?
không?
Vì sao bọn họ lại treo
205 为什么他们把“福”字倒 Wèishéme tāmen bǎ “fú” zì
ngược chữ "Phúc" ở trên
7 着贴在门上呢? dàozhe tiē zài mén shàng ne?
cửa vậy?
Bởi vì mọi người khi
因为人们一看见就会说 Yīnwèi rénmen yí kànjiàn jiù
205 nhìn thấy sẽ nói "Phúc
“福倒了”,听声音就是 huì shuō “fú dào le”, tīng
8 tới rồi", nghe âm thanh
“福到了”。 shēngyīn jiùshì “fú dào le”.
chính là "Phúc tới rồi".
Vậy tôi cũng muốn một 那我也想去买一些“福” Nà wǒ yě xiǎng qù mǎi yì xiē
chút chữ "Phúc" về treo 字,把它倒着贴在门 “fú” zì, bǎ tā dàozhe tiē zài
205 trên cửa, trên bàn, trên 上、桌子上、椅子上、 mén shàng, zhuōzi shàng, yǐzi
9 ghế, trên tủ lạnh, trên 冰箱上、洗衣机上、空 shàng, bīngxiāng shàng, xǐyījī
máy giặt, trên điều hòa… 调上……等着幸福来找 shàng, kōngtiáo shàng……
chờ Phúc tới tìm tôi. 我。 děng zhe xìngfú lái zhǎo wǒ.
Tôi dẫn con gái 3 tuổi Wǒ dài zhe sān suì de nǚ'ér
206 我带着三岁的女儿坐飞
ngồi máy bay đi thăm zuò fēijī qù kàn nǎinai hé
0 机去看奶奶和爷爷。
ông nội và bà nội. yéye.
Tôi lặng lẽ gỡ mũ của cô 我悄悄地把她的帽子摘 Wǒ qiāo qiāo de bǎ tā de
206
ta xuống, để đàng sau 了下来,放在自己身 màozi zhāi le xiàlái, fàng zài
1
người. 后。 zìjǐ shēnhòu.
206 Cô ta khóc đòi đồ chơi
她哭着要她的玩具。 Tā kū zhe yào tā de wánjù.
2 của cô ta.
206 Tôi rất nhanh chóng đội 我很快把帽子戴到她头 Wǒ hěn kuài bǎ màozi dài
3 mũ lên đầu cô ta. 上。 dào tā tóu shàng.
206
Trò này thú vị quá. 这太有意思了。 Zhè tài yǒu yìsi le.
4
206 Mời bạn đưa cho tôi vé 请你把飞机票和护照给 Qǐng nǐ bǎ fēijī piào hé
5 máy bay và hộ chiếu. 我。 hùzhào gěi wǒ.
206
Hãy bật đèn lên. 请把灯开开。 Qǐng bǎ dēng kāikai.
6
206
Hãy mở cửa sổ ra. 请把窗户打开。 Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
7
206 Hãy tắt điện thoại di
请把手机关上。 Qǐng bǎ shǒujī guān shàng.
8 động.
206
Hãy tắt điều hòa đi. 请把空调关上。 Qǐng bǎ kòngtiáo guān shàng.
9
207
Hãy tắt tivi đi. 请把电视打开。 Qǐng bǎ diànshì dǎkāi.
0
207
Hãy mở vali ra. 请把箱子打开。 Qǐng bǎ xiāngzi dǎkāi.
1
207 Bạn đã lắp pin vào Nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng
你把电池装上了没有?
2 chưa? le méiyǒu?
207
Vẫn chưa đâu. 还没有呢。 Hái méiyǒu ne.
3
207
Hãy chuẩn bị hành lý. 请把行李准备好。 Qǐng bǎ xíngli zhǔnbèi hǎo.
4
207
Hãy cắm phích cắm vào. 请把插头插上。 Qǐng bǎ chātóu chā shàng.
5
207
Hãy làm xong bài tập. 请把作业做完。 Qǐng bǎ zuòyè zuò wán.
6
207
Hãy chuẩn bị tốt bữa tối. 请把晚饭做好。 Qǐng bǎ wǎnfàn zuò hǎo.
7
207
Hãy học thuộc từ mới. 请把生词记住。 Qǐng bǎ shēngcí jì zhù.
8
207 Bạn uống café nhanh lên
你快把咖啡喝了吧。 Nǐ kuài bǎ kāfēi hē le ba.
9 đi.
208 Bạn làm bài tập nhanh
你快把作业做了吧。 Nǐ kuài bǎ zuòyè zuò le ba.
0 lên đi.
208 Bạn giặt quần áo nhanh
你快把衣服洗了吧。 Nǐ kuài bǎ yīfu xǐ le ba.
1 lên đi.
208
Bạn mau uống thuốc đi. 你快把药吃了吧。 Nǐ kuài bǎ yào chī le ba.
2
208 Bạn mau trả quyển sách Nǐ kuài bǎ zhè běn shū huán
你快把这本书还了吧。
3 này đi. le ba.
208 Bạn mau đổi một ít Nhân 你快把这些人民币换了 Nǐ kuài bǎ zhè xiē rénmínbì
4 dân tệ này đi. 吧。 huàn le ba.
208
Gập cái kẹp một chút. 把卡子扳一下儿。 Bǎ qiǎzi bān yí xiàr.
5
208 Giặt bộ quần áo này
把这件衣服洗一下儿。 Bǎ zhè jiàn yīfu xǐ yí xiàr.
6 chút.
Chuẩn bị trước một chút
208 把今天的生词预习一下 Bǎ jīntiān de shēngcí yùxí yí
từ mới bài ngày hôm
7 儿。 xiàr.
nay.
208 Ôn tập một chút bài học 把昨天的课文复习一下 Bǎ zuótiān de kèwén fùxí yí
8 ngày hôm qua. 儿。 xiàr.
208 Bạn đã lấy máy ảnh ra 你把照相机拿出来了没 Nǐ bǎ zhàoxiàngjī ná chūlai le
9 chưa? 有? méiyǒu?
209 Chưa. (Tôi chưa lấy máy 没有。(我没有把照相 Méiyǒu. (Wǒ méiyǒu bǎ
0 ảnh ra) 机拿出来。) zhàoxiàngjī ná chūlai.)
209 Bạn cho vé máy bay vào 你把飞机票放进去了没 Nǐ bǎ fēijī piào fàng jìnqù le
1 chưa? 有? méiyǒu?
209 Tôi chưa cho vé máy 我没有把飞机票放进 Wǒ méiyǒu bǎ fēijī piào fàng
2 bay vào. 去。 jìnqù.
209 Bạn đã cho phích cắm 你把插头放进去了没 Nǐ bǎ chātóu fàng jìnqù le
3 vào chưa? 有? méiyǒu?
209 Tôi chưa cho phích cắm Wǒ méiyǒu bǎ chātóu fàng
我没有把插头放进去。
4 vào. jìnqù.
209 Bạn đã lấy bưu kiện về 你把包裹取回来了没 Nǐ bǎ bāoguǒ qǔ huílai le
5 chưa? 有? méiyǒu?
209 Tôi chưa lấy bưu kiện Wǒ méiyǒu bǎ bāoguǒ qǔ
我没有把包裹取回来。
6 về. huílai.
209
Bạn đã gửi thư đi chưa? 你把信发出去了没有? Nǐ bǎ xìn fā chūqù le méiyǒu?
7
209
Tôi chưa gửi thư đi. 我没有把信发出去。 Wǒ méiyǒu bǎ xìn fā chūqù.
8
209 Bạn đã lấy điện thoại di 你把手机拿出来了没 Nǐ bǎ shǒujī ná chūlai le
9 động ra chưa? 有? méiyǒu?
210 Tôi chưa lấy điện thoại Wǒ méiyǒu bǎ shǒujī ná
我没有把手机拿出来。
0 di động ra. chūlai.
Hãy đưa vé máy bay và
210 请把飞机票和护照给我 Qǐng bǎ fēijī piào hé hùzhào
hộ chiếu cho tôi xem một
1 看一下儿。 gěi wǒ kàn yí xiàr.
chút.
210 Đặt hành lý cần ký gửi 把要托运的行李放上去 Bǎ yào tuōyùn de xíngli fàng
2 vận chuyển lên đi. 吧。 shàngqù ba.
210 Thưa ông, hãy lấy ra thẻ 先生,请把登机牌拿出 Xiānsheng, qǐng bǎ dēng jī
3 lên máy bay. 来。 pái ná chūlai.
210 Cẩn thận, đừng để bị đổ Xiǎoxīn, bié bǎ chá pèng dào
小心,别把茶碰倒了。
4 trà. le.
210 Giúp tôi lấy điện thoại di 帮我把手机从手提包里 Bāng wǒ bǎ shǒujī cóng
5 động từ trong túi ra. 拿出来。 shǒutíbāo lǐ ná chūlai.
210 Tôi lắp pin vào cho bạn Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng
我给你把电池装上了。
6 rồi. shàng le.
Trong phòng nóng quá,
210 屋子里有点儿热,请把 Wūzi li yǒu diǎnr rè, qǐng bǎ
hãy bật điều hòa lên
7 空调开开吧。 kōngtiáo kāikai ba.
chút đi.
Máy bay sắp cất cánh
210 飞机要起飞了,请大家 Fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ
rồi, mọi người hãy thắt
8 把安全带系上。 ānquán dài jì shàng.
dây an toàn vào.
210 Cắm cái phích cắm này 把这个插头插进去就行 Bǎ zhè ge chātóu chā jìn qù
9 vào là được. 了。 jiù xíng le.
211 Bạn giặt cho tôi chút bộ 你把这件衣服给我洗一 Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu gěi wǒ xǐ yí
0 quần áo này. 下儿。 xiàr.
211 Em ơi, rửa cho anh xe 服务员,把这辆车洗一 Fúwùyuán, bǎ zhè liàng chē
1 này chút. 下儿。 xǐ yí xiàr.
Bạn phải nghĩ cách tìm
211 你要想办法把她的手机 Nǐ yào xiǎng bànfǎ bǎ tā de
cho ra điện thoại di động
2 找出来。 shǒujī zhǎo chūlai.
của cô ta.
211 Tôi đã trả cô ta quyển 我已经把那本汉语书还 Wǒ yǐjīng bǎ nà běn hànyǔ
3 sách Tiếng Trung đó rồi. 给她了。 shū huán gěi tā le.
211 Bạn đến ngân hàng rút 你去银行把这些钱取出 Nǐ qù yínháng bǎ zhè xiē qián
4 một ít tiền ra. 来。 qǔ chūlai.
211 Bạn đã đặt được vé máy
你把机票订好了吗? Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo le ma?
5 bay chưa?
211 Bạn đã nộp bài tập cho 你把作业交给老师了没 Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le
6 cô giáo chưa? 有? méiyǒu?
211
Hôm qua tôi đã nộp rồi. 我昨天就交了。 Wǒ zuótiān jiù jiāo le.
7
211 Cô ta vẫn chưa sửa 她还没把我的电脑修好 Tā hái méi bǎ wǒ de diànnǎo
được máy tính của tôi,
呢,我要去买新的笔记 xiū hǎo ne, wǒ yào qù mǎi xīn
8 tôi phải đi mua chiếc
本电脑。 de bǐjìběn diànnǎo.
laptop mới.
Tôi không muốn nói cho
我不想把这件事告诉 Wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì
211 cô ta biết chuyện này,
她,你也别告诉她,好 gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā,
9 bạn cũng đừng nói cho
吗? hǎo ma?
cô ta biết, được không?
Từ mới bài ngày hôm
Jīntiān de kè shēngcí zhème
nay nhiều thế này, tôi 今天的课生词这么多, duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng
212
không biết làm sao để 我不知道怎样才能把这
0 cái néng bǎ zhè xiē shēngcí
nhớ hết được tưng đây 些生词都记住。
dōu jìzhù.
từ mới.
Sau khi nhận điện thoại, Jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù
212 接到电话以后,她就开
cô ta liền lái xe đến sân kāi chē dào jīchǎng jiē
1 车到机场接朋友去了。
bay đón bạn bè rồi. péngyǒu qù le.
Tôi muốn ôn tập lại chút
我想把今天的课文再复 Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén
212 bài khóa ngày hôm nay,
习一下儿,有的地方我 zài fùxí yí xiàr, yǒu de dìfang
2 có một số chỗ tôi không
还不太懂。 wǒ hái bú tài dǒng.
hiểu lắm.
Bây giờ chưa mở sách
212 现在不要把书打开,请 Xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi,
vội, hãy nghe tôi nói
3 先听我说。 qǐng xiān tīng wǒ shuō.
trước đã.
212 Pin bên trong máy ảnh 照相机里的电池没电 Zhàoxiàngjī lǐ de diànchí méi
4 hết điện rồi. 了。 diàn le.
212 Cô ta làm đổ cốc rượu, 她把酒杯碰倒了,酒洒 Tā bǎ jiǔbēi pèng dào le, jiǔ
5 rượu bị loang ra cả bàn. 了一桌子。 sǎ le yì zhuōzi.
Điều hòa mở to quá, tôi
212 空调开得太大了,我觉 Kōngtiáo kāi de tài dà le, wǒ
cảm thấy hơi lạnh một
6 得有点儿冷。 juéde yǒu diǎnr lěng.
chút.
Bên ngoài gió to đấy, 外边刮大风了,窗户还 Wàibiān guā dà fēng le,
212
cửa sổ vẫn đang mở kìa, 开着呢,把窗户关上 chuānghu hái kāi zhe ne, bǎ
7
đóng cửa sổ vào đi. 吧。 chuānghu guān shàng ba.
212 Tôi để túi xách vào trong 我把手提包放在车里 Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng zài chē
8 xe rồi. 了。 lǐ le.
212
Cô ta tắt máy tính rồi. 她把电脑关上了。 Tā bǎ diànnǎo guānshàng le.
9
213 Tôi đã trả chiếc xe đạp 我已经把自行车还给她 Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē huán
0 cho cô ta rồi. 了。 gěi tā le.
213 Tôi nhớ là bạn đã lấy 我记得你已经把手机拿 Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ shǒujī ná
1 điện thoại di động ra rồi. 出来了。 chūlai le.
213 Tôi đã gửi email cho bạn 我已经把邮件发给你 Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā gěi nǐ
2 rồi. 了。 le.
213 Tôi rút chìa khóa trên 我把钥匙从门上拔下 Wǒ bǎ yàoshi cóng mén
3 cửa xuống. 来。 shàng bá xià lái.
213 Cô ta để quên máy ảnh 她把照相机忘在家里 Tā bǎ zhàoxiàngjī wàng zài
4 ở nhà rồi. 了。 jiālǐ le.
213 Tôi quay câu chuyện này 我把这个故事拍成电影 Wǒ bǎ zhè ge gùshi pāi
5 thành bộ phim. 了。 chéng diànyǐng le.
Trong phòng nóng quá, Wūzi lǐ tài rè le, nǐ jiào
213 屋子里太热了,你叫服
bạn gọi nhân viên phục fúwùyuán bǎ kōngtiáo dǎkāi
6 务员把空调打开吧。
vụ bật điều hòa lên đi. ba.
Cô giáo muốn tôi nộp bài
213 老师要我把作业交给 Lǎoshī yào wǒ bǎ zuòyè jiāo
tập, tôi vẫn chưa làm
7 她,我还没做完。 gěi tā, wǒ hái méi zuò wán.
xong.
Bạn đến ngân hàng đổi
你去银行换钱,服务员 Nǐ qù yínháng huànqián,
213 tiền, nhân viên phục vụ
问你换什么钱,你怎么 fúwùyuán wèn nǐ huàn
8 hỏi bạn muốn đổi tiền gì,
说? shénme qián, nǐ zěnme shuō?
bạn nói thế nào?
Trên tầu hỏa, một cô gái
Zài huǒchē shàng, yí ge
đẹp muốn đặt chiếc vali 在火车上,一个美女想 měinǚ xiǎng bǎ tā de xiāngzi
lên giá để hành lý, 把她的箱子放在行李架
213 fàng zài xíngli jià shàng,
nhưng mà cô ta không 上,但是她自己不能放
9 dànshì tā zìjǐ bùnéng fàng
thể tự mình đặt lên 上去,你要帮助她,你
shàngqù, nǐ yào bāng zhù tā,
được, bạn muốn giúp cô 怎么说?
nǐ zěnme shuō?
ta, bạn nói thế nào?
214 Sau khit tôi tan làm, trời 我下班以后,天都快黑 Wǒ xiàbān yǐhòu, tiān dōu
0 đã tối rồi. 了。 kuài hēi le.
Tiện thể tôi muốn đến
Wǒ shùnbiàn xiǎng qù
214 hiệu sách mua mấy 我顺便想去书店买几本
shūdiàn mǎi jǐ běn hànyǔ shū
1 quyển sách Tiếng Trung 汉语书带回家。
dài huí jiā.
đem về nhà.
214 Lúc nghĩ đến đây, mặt 我想到这儿的时候,脸 Wǒ xiǎng dào zhèr de shíhou,
2 tôi lập tức đỏ bừng, vì 上马上觉得发热。我怎 liǎn shàng mǎshàng juéde
sao tôi lại có ý nghĩ xấu 么会有这种不好的想法 fārè. Wǒ zěnme huì yǒu zhè
như vậy, con người tôi 呢,我的心变坏了吗? zhǒng bù hǎo de xiǎngfǎ ne,
đã trở nên xấu xa rồi wǒ de xīn biàn huài le ma?
sao?
214
Trời đã tối rồi. 天已经黑了。 Tiān yǐjīng hēi le.
3
214 Trong lòng tôi cảm thấy
我心里觉得轻松了。 Wǒ xīnlǐ juéde qīngsōng le.
4 nhẹ nhõm rồi.
Chúng ta đi làm trước
214 我们先去办理登记手 Wǒmen xiān qù bànlǐ dēngjì
thủ tục đăng ký, ký gửi
5 续,把行李托运了。 shǒuxù, bǎ xíngli tuōyùn le.
vận chuyển hành lý.
214 Cái vali nào cần được ký
哪个箱子要托运? Nǎ ge xiāngzi yào tuōyùn?
6 gửi vận chuyển.
Đây là thẻ lên máy bay
214 这是你的登机牌,请拿 Zhè shì nǐ de dēng jī pái, qǐng
của bạn, hãy cầm cẩn
7 好。 ná hǎo.
thận.
214 Trong túi xách của bạn 你手提包里装的是什 Nǐ shǒutíbāo lǐ zhuāng de shì
8 đựng cái gì? 么? shénme?
214
Làm gì có gì đâu. 没有什么呀。 Méiyǒu shénme ya.
9
Hãy lấy ra các đồ đạc
215 请把手提包里的东西都 Qǐng bǎ shǒutíbāo lǐ de
bên trong túi xách của
0 掏出来。 dōngxī dōu tāo chūlai.
bạn.
215 Bạn để túi xách vào 你把手提包放进箱子里 Nǐ bǎ shǒutíbāo fàng jìn
1 trong vali đi. 去吧。 xiāngzi lǐ qù ba.
215 Trong này hơi tối một 这里有点儿暗,你把灯 Zhè lǐ yǒu diǎnr àn, nǐ bǎ
2 chút, bạn bật đèn lên đi. 打开吧。 dēng dǎkāi ba.
215
Công tắc ở đâu vậy? 开关在哪儿呢? Kāiguān zài nǎr ne?
3
Máy bay sắp cất cánh
飞机马上就要起飞了, Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le,
215 rồi, hãy thắt chặt dây an
请把安全带系好,把手 qǐng bǎ ānquán dài jì hǎo, bǎ
4 toàn, tắt điện thoại di
机关上。 shǒujī guān shàng.
động.
215 Tôi không biết thắt dây
我不会系安全带。 Wǒ bú huì jì ānquándài.
5 an toàn.
215 Bạn cắm cái phích cắm 你把这个插头往里一插 Nǐ bǎ zhè ge chātóu wǎng lǐ yì
6 này vào trong là được. 就行了。 chā jiùxíng le.
215
Mở ra thế nào? 怎么打开呢? Zěnme dǎkāi ne?
7
215 Bạn gập chút chiếc kẹp 你把卡子扳一下儿就打 Nǐ bǎ qiǎzi bān yí xiàr jiù
8 là sẽ mở ra. 开了。 dǎkāi le.
215 Café nguội hết rồi, bạn 咖啡都凉了,你快把咖 Kāfēi dōu liáng le, nǐ kuài bǎ
9 mau uống café đi. 啡喝了吧。 kāfēi hē le ba.
216 Dạo này sức khỏe bạn
最近你身体好吗? Zuìjìn nǐ shēntǐ hǎo ma?
0 tốt không?
216
Cũng tàm tạm. 还好。 Hái hǎo.
1
216 Căn phòng không to lắm, 屋子不太大,打扫得还 Wūzi bú tài dà, dǎsǎo de hái
2 quét dọn cũng sạch sẽ. 干净。 gānjìng.
216 Lớp chúng tôi chỉ có một Wǒmen bān cái yí ge nán
我们班才一个男同学。
3 học sinh nam. tóngxué.
216
Tôi mới đi có hai lần. 我才去过两次。 Wǒ cái qùguò liǎng cì.
4
216 Ví tiền của tôi bị tên trộm 我的钱包被小偷偷走 Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu
5 trộm mất rồi. 了。 tōu zǒu le.
216 Xe của tôi bị cô ta lái đi
我的汽车被她开走了。 Wǒ de qìchē bèi tā kāi zǒu le.
6 rồi.
216 Laptop của tôi bị chị gái 我的笔记本电脑被我的 Wǒ de bǐjìběn diànnǎo bèi wǒ
7 tôi làm rơi hỏng rồi. 姐姐摔坏了。 de jiějie shuāi huài le.
216 Ví tiền của tôi bị trộm
我的钱包被偷了。 Wǒ de qiánbāo bèi tōu le.
8 mất rồi.
216 Cô ta bị ướt như chuột Tā bèi lín chéng le luòtāngjī
她被淋成了落汤鸡了。
9 lột. le.
217 Xe của tôi bị chị gái lái đi Wǒ de chē ràng jiějie kāi zǒu
我的车让姐姐开走了。
0 rồi. le.
217 Sách Tiếng Trung của tôi 我的汉语书让她拿走 Wǒ de hànyǔ shū ràng tā ná
1 bị cô ta lấy đi rồi. 了。 zǒu le.
217 Xe của tôi không bị cô ta Wǒ de chē méiyǒu bèi tā kāi
我的车没有被她开走。
2 lái đi. zǒu.
217 Xe của tôi không bị cô ta Wǒ de chē méiyǒu ràng tā kāi
我的车没有让她开走。
3 lái đi. zǒu.
217 Không phải là do bạn cố
我又不是故意的。 Wǒ yòu bú shì gùyì de.
4 ý.
217 Hôm nay mưa to quá, 今天雨下得太大了,我 Jīntiān yǔ xià de tài dà le,
5 chúng tôi lại quên mang 们又没有带雨伞。 wǒmen yòu méiyǒu dài
theo ô che mưa. yǔsǎn.
217 Đùi của tôi bị xe đạp 我的腿被自行车撞伤 Wǒ de tuǐ bèi zìxíngchē
6 đâm làm bị thương rồi 了。 zhuàng shāng le.
217 Kính của cô ta bị tôi làm Tā de yǎnjīng ràng wǒ shuāi
她的眼睛让我摔坏了。
7 rơi hỏng rồi. huài le.
217 Ví tiền của cô ta bị tên 她的钱包让小偷偷走 Tā de qiánbāo ràng xiǎotōu
8 trộm trộm mất rồi. 了。 tōu zǒu le.
217 Xe của cô ta bị người 她的汽车让别人撞坏 Tā de qìchē ràng biérén
9 khác đâm hỏng rồi. 了。 zhuàng huài le.
218 Quần áo của cô ta bị ướt
她的衣服被雨淋湿了。 Tā de yīfu bèi yǔ lín shī le.
0 sũng rồi.
218 Cô ta va vào tôi làm café
我的咖啡被她碰洒了。 Wǒ de kāfēi bèi tā pèng sǎ le.
1 của tôi bị vương vãi.
Xương của cô ta có bị va
218 她的骨头被撞伤了没 Tā de gǔtou bèi zhuàng
đập làm bị thương
2 有? shāng le méiyǒu?
không?
218 Xương của cô ta không Tā de gǔtou méiyǒu bèi
她的骨头没有被撞伤。
3 bị va đập làm bị thương. zhuàng shāng.
218 Xe của cô ta không bị Tā de qìchē méiyǒu bèi
她的汽车没有被撞坏。
4 đâm hỏng. zhuàng huài.
218 Tiền của cô ta không bị Tā de qián méiyǒu bèi tōu
她的钱没有被偷走。
5 mất trộm. zǒu.
Điện thoại di động của
218 Wǒ de shǒujī méiyǒu bèi
tôi không bị làm rơi 我的手机没有被摔坏。
6 shuāi huài.
hỏng.
Bạn có thể cho tôi mượn
218 你可以把你的汽车借给 Nǐ kěyǐ bǎ nǐ de qìchē jiè gěi
một chút xe của bạn,
7 我用一下儿,好吗? wǒ yòng yí xiàr, hǎo ma?
được không?
218 Xe của tôi bị chị gái tôi 我的汽车被我的姐姐借 Wǒ de qìchē bèi wǒ de jiějie
8 mượn đi rồi. 走了。 jiè zǒu le.
218 Máy ảnh của cô ta bị tôi Tā de xiàngjī bèi wǒ ná zǒu
她的相机被我拿走了。
9 lấy đi rồi. le.
219 Xe của cô ta bị tôi lái đi
她的汽车被我开走了。 Tā de qìchē bèi wǒ kāi zǒu le.
0 rồi.
219 Máy quay phim của cô ta 她的摄像机被我拿走 Tā de shèxiàngjī bèi wǒ ná
1 bị tôi lấy đi rồi. 了。 zǒu le.
Điện thoại di động của
219 Tā de shǒujī bèi wǒ shuāi
cô ta bị tôi làm rơi hỏng 她的手机被我摔坏了。
2 huài le.
rồi.
Nghe nói cô ta được
219 听说她被公司派到中国 Tīng shuō tā bèi gōngsī pài
công ty cử đến Trung
3 去工作了。 dào zhōngguó qù gōngzuò le.
Quốc đi làm rồi.
Cô ta được trường học
219 她被学校送到美国去留 Tā bèi xuéxiào sòng dào
đưa sang Nước Mỹ đi du
4 学了。 měiguó qù liúxué le.
học rồi.
219 Cô ta được đưa đến
她被送到医院去了。 Tā bèi sòng dào yīyuàn qù le.
5 bệnh viện rồi.
219 Câu chuyện này được 这个故事被导演拍成电 Zhè ge gùshi bèi dǎoyǎn pāi
6 tôi quay thành phim rồi. 影了。 chéng diànyǐng le.
219 Bài văn này được tôi 这篇文章被我翻译成越 Zhè piān wénzhāng bèi wǒ
7 dịch sang Tiếng Việt rồi. 语了。 fānyì chéng yuèyǔ le.
Thật là xui xẻo, chiếc xe
Zhēn dǎoméi, wǒ gāng mǎi
219 đạp tôi vừa mới mua thì 真倒霉,我刚买的自行
de zìxíng chē jiù bèi xiǎotōu
8 đã bị tên trộm trộm mất 车就被小偷偷走了。
tōu zǒu le.
rồi.
Bởi vì tôi không mang ô 因为我没有带雨伞,所 Yīnwèi wǒ méiyǒu dài yǔsǎn,
219
che mưa theo nên bị ướt 以被淋得像落汤鸡似 suǒyǐ bèi lín de xiàng luòtāngjī
9
như chuột lột. 的。 shì de.
Bởi vì hành lý của cô ta 因为她的行李超重,所 Yīnwèi tā de xíngli
220
quá tải nên bị sân bay 以被机场罚了一百多块 chāozhòng, suǒyǐ bèi jīchǎng
0
phát hơn 100 tệ. 钱。 fá le yì bǎi duō kuài qián.
220 Không có gì, không phải 没什么,你又不是故意 Méi shénme, nǐ yòu bú shì
1 là do bạn cố ý. 的。 gùyì de.
220 Vết thương của cô ta có
她的伤要紧吗? Tā de shāng yàojǐn ma?
2 nghiêm trọng không?
Không nghiêm trọng, 不要紧,骨头没有被碰 Bú yàojǐn, gǔtou méiyǒu bèi
220
chưa bị va vào xương, 上,只是流了一点儿 pèng shāng, zhǐshì liú le yì
3
chỉ là chảy ít máu thôi. 血。 diǎnr xuě.
Tā bèi nà ge suànmìng de
220 Cô ta bị tên thầy bói kia 她被那个算命的骗走了
piàn zǒu le yì bǎi duō kuài
4 lừa mất hơn 100 tệ. 一百多块钱。
qián.
220 Điện thoại di động của 她的手机让我不小心丢 Tā de shǒujī ràng wǒ bù
5 cô ta bị tôi không cẩn 了。 xiǎoxīn diū le.
thận làm mất tiêu rồi.
Hôm nay lúc tôi đi xe Jīntiān wǒ qí mótuō chē
máy trên phố thì bị một 今天我骑摩托车上街的 shàng jiē de shíhou, bèi yí ge
220 时候,被一个美女撞倒
cô gái đẹp va vào làm tôi měinǚ zhuàng dǎo le, cóng
6 了,从车上摔下来把腿
bị ngã xuống đường, đùi chē shàng shuāi xiàlái bǎ tuǐ
摔伤了。
bị thương. shuāi shāng le.
220 Đùi của tôi hơi đau một
我的腿还有点儿疼。 Wǒ de tuǐ hái yǒudiǎnr téng.
7 chút.
220 Có bị thương vào phần
伤到骨头了没有? Shāng dào gǔtou le méiyǒu?
8 xương không?
Sau khi bị va ngã, cô gái Wǒ bèi zhuàng dǎo hòu, nà
我被撞倒后,那个美女 ge měinǚ mǎshàng jiù jiào le
220 đẹp đó ngay lập tức gọi
马上就叫了出租车,把
9 xe taxi tới đưa tôi tới chūzū chē, bǎ wǒ sòng dào le
我送到了医院。
bệnh viện. yīyuàn.
Bác sỹ khám cho tôi một
221 lúc, vẫn còn may, chưa 大夫给我检查了一下 Dàfu gěi wǒ jiǎnchá le yí xiàr,
儿,还好,没有伤到骨 hái hǎo, méiyǒu shāng dào
0 bị thương vào phần
头。 gǔtou.
xương.
221 Cô gái đẹp đó là người ở
那个美女是哪儿的? Nà ge měinǚ shì nǎr de?
1 đâu vậy?
221 Cô ta là học sinh trường Tā shì běijīng dàxué de
她是北京大学的学生。
2 Đại học Bắc Kinh. xuéshēng.
Hôm qua cô ta có tới
221 昨天她来看过我,她觉 Zuótiān tā lái kàn guò wǒ, tā
thăm tôi, cô ta cảm thấy
3 得挺不好意思的。 juédé tǐng bù hǎo yìsi de.
rất là áy náy.
Trên phố xe đông người 街上人多车也多,你骑 Jiē shàng rén duō chē yě duō,
221
cũng đông, lúc bạn lái xe 摩托车的时候,一定要 nǐ qí mótuō chē de shíhòu, yí
4
máy phải thật cẩn thận. 特别小心。 dìng yào tèbié xiǎoxīn.
Đừng nhắc tới nữa, ví
221 别提了,我的钱包被小 Biétí le, wǒ de qiánbāo bèi
tiền của tôi bị tên trộm
5 偷偷走了。 xiǎotōu tōu zǒu le.
trộm mất rồi.
221 Bạn bị mất bao nhiêu
你丢了多少钱? Nǐ diū le duōshǎo qián?
6 tiền?
221 Tiền không nhiều, chỉ có Qián bù duō, cái jǐ qiān kuài
钱不多,才几千块钱。
7 mấy nghìn tệ. qián.
221 Hôm nay trời mưa rất to, 今天雨下得特别大,她 Jīntiān yǔ xià de tèbié dà, tā
8 cô ta không đem theo ô 没带雨伞,都淋得像落 méi dài yǔsǎn, dōu lín de
che mưa, bị ướt như
汤鸡似的,衣服全都湿 xiàng luòtāngjī shì de, yīfu
chuột lột, quần áo bị ướt
了。 quán dōu shī le.
đẫm hết.
221 Những việc xui xẻo toàn 怎么倒霉的事都让你碰 Zěnme dǎoméi de shì dōu
9 bị bạn gặp phải là sao? 上了? ràng nǐ pèng shàng le?
Mấy hôm trước tôi gặp 前几天我遇到一个算命 Qián jǐ tiān wǒ yù dào yí ge
222
một thầy bói, bèn gọi cô 的,就叫她给我算一下 suànmìng de, jiù jiào tā gěi
0
ta bói cho tôi một chút. 儿。 wǒ suàn yí xiàr.
Cô ta nói năm nay mệnh
Tā shuō wǒ jīnnián yùnqì bú
của tôi không được tốt 她说我今年运气不太 tài hǎo, míngnián jiù hǎo le,
lắm, năm sau mới tốt, để 好,明年就好了,为了
222 wèi le gǎnxiè tā, wǒ gěi le tā
cảm ơn cô ta, tôi cho cô 感谢她,我给了她一百
1 yì bǎi kuài qián, péngyǒumen
ta 100 tệ, bạn bè đều 块钱,朋友们都说我
dōu shuō wǒ shǎ, huā qián
bảo tôi ngốc, tiêu tiền bị 傻,花钱受骗。
shòupiàn.
lừa.
222 Bạn vẫn còn làm ở công 你还在那个公司工作 Nǐ hái zài nà ge gōngsī
2 ty đó không? 吗? gōngzuò ma?
Không còn làm nữa, tôi
222 不了,我已经被老板炒 Bù le, wǒ yǐjīng bèi lǎobǎn
đã bị ông chủ xào mực
3 鱿鱼了。 chǎo yóuyú le.
rồi.
222 Đã mấy hôm tôi không 已经好几天我没有看见 Yǐjīng hǎo jǐ tiān wǒ méiyǒu
4 thấy cô ta đi học. 她来上课了。 kànjiàn tā lái shàngkè le.
Nghe nói cô ta nằm viện
222 听说她住院了,我不知 Tīngshuō tā zhùyuàn le, wǒ
rồi, tôi không biết cô ta bị
5 道得了什么病。 bù zhīdào dé le shénme bìng.
bệnh gì.
222 Cô ta bị cảm nặng, tuần 她得了重感冒,上星期 Tā dé le zhòng gǎnmào,
6 trước là đã nằm viện rồi. 就住院了。 shàng xīngqī jiù zhùyuàn le.
Sáng hôm nay, tôi và cô Jīntiān shàngwǔ, wǒ hé tā dài
222 今天上午,我和她带着
ta đem hoa tươi và hoa zhe xiānhuā hé shuǐguǒ qù
7 鲜花和水果去看老师。
quả đến thăm cô giáo. kàn lǎoshī . .
Vừa vào trong phòng thì Yì zǒu jìn fángjiān, jiù kànjiàn
222 一走进房间,就看见老
thấy cô giáo đang nằm lǎoshī zhèng tǎng zhe kàn
8 师正躺着看书呢。
xem sách. shū ne.
222 Trong phòng rất sạch sẽ, 房间里很干净,也很安 Fángjiān lǐ hěn gānjìng, yě
9 cũng rất yên tĩnh. 静。 hěn ānjìng.
223 Trên bàn có bày một 桌子上摆着一个花瓶, Zhuōzi shàng bǎi zhe yí ge
0 bình hoa, trong bình hoa 花瓶里插着一束鲜花, huāpíng, huāpíng lǐ chā zhe yí
đang cắm một bó hoa 花瓶旁边放着一本汉语 shù xiānhuā, huāpíng
tươi, bên cạnh bình
pángbiān fàng zhe yì běn
đang để một quyển sách 书。
hànyǔ shū.
Tiếng Trung.
Thấy chúng tôi đi vào, cô Kànjiàn wǒmen jìnlái, lǎoshī
看见我们进来,老师很
giáo liền ngồi dậy khỏi hěn kuài de cóng chuáng
223 快地从床上坐起来,笑
giường, cười và nói: shàng zuò qǐlái, xiào zhe
1 着说:“谢谢你们来看
"Cảm ơn các em tới shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn
我。”
thăm cô." wǒ.”
223 Bạn cảm thấy đỡ hơn
你觉得好点儿了吗? Nǐ juéde hǎo diǎnr le ma?
2 chưa?
Tôi cảm thấy đỡ nhiều
223 我觉得好多了,已经不 Wǒ juéde hǎo duō le, yǐjīng
rồi, không còn sốt nữa
3 发烧了。 bù fāshāo le.
rồi.
223 Bạn cảm thấy ăn uống Nǐ juéde chī dōngxi zěnme
你觉得吃东西怎么样?
4 thế nào? yàng?
Cũng ổn, nhưng mà tôi 还好,不过,我不太习 Hái hǎo, bú guò, wǒ bú tài
223
chưa quen lắm với món 惯这儿的饭菜,油太 xíguàn zhèr de fàncài, yóu tài
5
ăn ở đây, nhiều dầu quá. 多。 duō.
Bạn thật là chịu khó, bị
223 你真用功,病着还这么 Nǐ zhēn yònggōng, bìng zhe
ốm mà vẫn cố gắng học
6 努力地学习。 hái zhème nǔlì de xuéxí.
tập như vậy.
223 Hôm nay các bạn học 今天你们学到十四课了 Jīntiān nǐmen xué dào shísì
7 đến bài 14 rồi nhỉ? 吧? kè le ba?
223 Bài 14 đã học xong rồi, 十四课已经学完了,该 Shísì kè yǐjīng xué wán le, gāi
8 chuẩn bị sang bài 15 rồi. 学十五课了。 xué shíwǔ kè le.
Tôi thật sự muốn hôm Wǒ zhēn xiǎng jīntiān jiù
我真想今天就出院,可
223 nay xuất viện, nhưng chūyuàn, kěshì dàifu shuō
是大夫说最少还要休息
9 bác sỹ bảo là ít nhất còn zuìshǎo hái yào xiūxi yí ge
一个星期。
phải nghỉ ngơi một tuần. xīngqī.
224
Thật là sốt ruột quá! 真急人! Zhēn jí rén!
0
Bạn không cần phải sốt
ruột, dù sao nên nghe 你不用着急,还是要听 Nǐ bú yòng zháojí, háishì yào
224
theo lời của bác sỹ, cơ 大夫的话,身体好了再 tīng dàifu de huà, shēntǐ hǎo
1
thể khỏe đã rồi hãy xuất 出院。 le zài chūyuàn.
viện.
224 Tối qua cô ta tới thăm 昨天晚上她来看我了, Zuótiān wǎnshang tā lái kàn
2 tôi, còn đem đến món 还带来了她亲自给我做 wǒ le, hái dài lái le tā qīnzì gěi
mỳ sợi do cô ta tự tay
的面条。 wǒ zuò de miàntiáo.
làm cho tôi.
224 Sau khi tôi xuất viện sẽ 我出院后,就给你们补 Wǒ chūyuàn hòu, jiù gěi
3 bù tiết học cho các bạn. 课。 nǐmen bǔkè.
Chúng tôi phải đi rồi, bạn
224 我们该走了,你好好休 Wǒmen gāi zǒu le, nǐ hǎohao
cố gắng nghỉ ngơi cho
4 息吧。 xiūxi ba.
khỏe nhé.
224 Bạn mau về đi, cẩn thận 你快回去吧,小心别着 Nǐ kuài huíqù ba, xiǎoxīn bié
5 đừng để bị cảm lạnh. 凉。 zháo liáng.
Cô giáo kéo lấy tay tôi và Lǎoshī lā zhe wǒ de shǒu
224 老师拉着我的手说:
nói: "Cảm ơn các em tới shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn
6 “谢谢你们来看我!”
thăm cô." wǒ!”
Lúc tôi xuống tầng và Xià le lóu, wǒ huí guò tóu shí,
224 quay lại nhìn, thấy cô ta 下了楼,我回过头时, kànjiàn tā hái zài yángtái
看见她还在阳台上站
7 vẫn đang đứng ở ban shàng zhàn zhe, huīshǒu
着,挥手向我告别。
công, vẫy tay chào tôi. xiàng wǒ gàobié.
Bây giờ đã rất muộn rồi,
224 现在已经很晚了,还买 Xiànzài yǐjīng hěn wǎn le, hái
còn mua được vé
8 得到票吗? néng mǎi de dào piào ma?
không?
224 Bạn đừng lo lắng, mua
你别担心,买得到。 Nǐ bié dānxīn, mǎi de dào.
9 được.
225 Trước 7:00 tối bạn về 晚上七点以前你回得来 Wǎnshang qī diǎn yǐqián nǐ
0 được không? 吗? huí de lái ma?
225
Về được. 回得来。 Huí de lái.
1
Bài tập ngày hôm nay
225 今天的作业一个小时做 Jīntiān de zuòyè yí ge xiǎoshí
một tiếng bạn làm xong
2 得完吗? zuò de wán ma?
được không?
Bài tập ngày hôm nay
225 今天的作业太多,一个 Jīntiān de zuòyè tài duō, yí ge
nhiều quá, một tiếng làm
3 小时做不完。 xiǎoshí zuò bù wán.
không hết.
Những lời cô giáo giảng
225 老师讲的话你听得懂听 Lǎoshī jiǎng de huà nǐ tīng de
bạn nghe hiểu hay
4 不懂? dǒng tīng bù dǒng?
không?
Lúc bạn không đeo kính
225 你不戴眼镜的时候看得 Nǐ bú dài yǎnjìng de shíhou
có nhìn thấy được
5 见看不见? kàn de jiàn kàn bú jiàn?
không?
225 Bây giờ đi, trước bữa tối 现在去,晚饭前回得来 Xiànzài qù, wǎnfàn qián huí
6 có về được không? 回不来? de lái huí bù lái?
225 Tôi chẳng hiểu cô ta hát 我一点儿也听不懂她唱 Wǒ yì diǎnr yě tīng bù dǒng tā
7 cái gì? 的是什么? chàng de shì shénme?
225 Buổi tối tôi có việc, Wǎnshang wǒ yǒushì, qù bù
晚上我有事,去不了。
8 không đi được. liǎo.
Mắt của tôi không tốt
225 我的眼睛不太好,坐得 Wǒ de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò
lắm, ngồi xa quá không
9 太远看不清楚。 de tài yuǎn kàn bù qīngchu.
nhìn rõ.
226 Câu chuyện này bạn 这个故事你看得懂看不 Zhè ge gùshi nǐ kàn de dǒng
0 xem có hiểu hay không? 懂? kàn bù dǒng?
226
Tôi xem hiểu. 我看得懂。 Wǒ kàn de dǒng.
1
226 Chúng ta đi xem chút đi, 我们去看看吧,也许买 Wǒmen qù kànkan ba, yěxǔ
2 có lẽ mua được vé. 得到票。 mǎi de dào piào.
226 Tôi không có chìa khóa,
我没有钥匙,进不去。 Wǒ méiyǒu yàoshi, jìn bú qù.
3 không vào được.
Bài tập không nhiều lắm,
226 作业不太多,一个小时 Zuòyè bú tài duō, yí ge
một tiếng có thể làm
4 做得完。 xiǎoshí zuò de wán.
xong.
226 Bạn nghe hiểu cô giáo Nǐ tīng de dǒng lǎoshī jiǎng
你听得懂老师讲课吗?
5 giảng bài không? kè ma?
226
Tôi nghe hiểu. 我听得懂。 Wǒ tīng de dǒng.
6
226 Bạn nhìn rõ được chữ 你看得清楚黑板上的字 Nǐ kàn de qīngchu hēibǎn
7 trên bảng đen không? 吗? shàng de zì ma?
226 Tôi không đeo kính, nhìn 我没戴眼镜,看不清 Wǒ méi dài yǎnjìng, kàn bù
8 không rõ. 楚。 qīngchu.
226 Ngày mai sẽ kiểm tra, 明天要考试了,你去得 Míngtiān yào kǎoshì le, nǐ qǔ
9 bạn đi được không? 了吗? de liǎo ma?
227 Ngày mai tôi rất bận, 明天我很忙,去不了 Míngtiān wǒ hěn máng, qù bù
0 không đi được. 了。 liǎo le.
227 Cô ta tự mình đi được
她自己走得了吗? Tā zìjǐ zǒu de liǎo ma?
1 không?
227 Đùi của cô ta bị thương, 她的腿伤了,自己走不 Tā de tuǐ shāng le, zìjǐ zǒu bù
2 không tự mình đi được. 了。 liǎo.
227 Bạn ăn được hết tưng Nǐ chī de liǎo zhème duō cài
你吃得了这么多菜吗?
3 đây món không? ma?
227
Tôi ăn được hết. 我吃得了。 Wǒ chī de liǎo.
4
227 Tôi không ăn hết được
我吃不了这么多菜。 Wǒ chī bùliǎo zhème duō cài.
5 nhiều món như vậy.
227 Phòng học này ngồi 这个教室坐得下五十个 Zhè ge jiàoshì zuò de xià
6 được 50 người không? 人吗? wǔshí ge rén ma?
227 Phòng học này quá bé, 这个教室太小,坐不 Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú
7 không ngồi hết được. 下。 xià.
227 Bạn cho chiếc áo len 你把我的毛衣装进去 Nǐ bǎ wǒ de máoyī zhuāng
8 của vào trong đi. 吧。 jìnqù ba.
Cái vali này quá bé, áo
227 这个箱子太小,你的毛 Zhè ge xiāngzi tài xiǎo, nǐ de
len của bạn quá to,
9 衣太大,装不下。 máo yī tài dà, zhuāng bú xià.
không nhét vào được.
228 Hôm nay tôi có việc, Jīntiān wǒ yǒu shì, bù néng
今天我有事,不能去。
0 không đi được. qù.
228 Hôm nay tôi có thời gian, Jīntiān wǒ yǒu shíjiān, néng
今天我有时间,能去。
1 có thể đi được. qù.
228 Hôm nay cô ta có thời 今天她有时间,去得 Jīntiān tā yǒu shíjiān, qù de
2 gian, có thể đi được. 了。 liǎo.
228 Ở đó quá nguy hiểm, 那儿太危险,你不能 Nàr tài wēixiǎn, nǐ bù néng
3 bạn không được đi. 去。 qù.
Cái đồ này không phải là
228 这个东西不是你的,你 Zhè ge dōngxi bú shì nǐ de, nǐ
của bạn, bạn không
4 不能拿。 bù néng ná.
được lấy.
Cái vali này quá nặng,
228 这个箱子太重了,我一 Zhè ge xiāngzi tài zhòng le,
tôi một mình không xách
5 个人拿不了。 wǒ yí ge rén ná bù liǎo.
được.
228 Trong phòng quá tối, tôi 屋子里太暗了,我看不 Wūzi lǐ tài àn le, wǒ kàn bú
6 không nhìn thấy gì. 见。 jiàn.
228 Bạn xem hiểu câu này Nǐ kàn de dǒng zhè ge jùzi
你看得懂这个句子吗?
7 không? ma?
228 Tôi xem không hiểu câu
我看不懂这个句子。 Wǒ kàn bù dǒng zhè ge jùzi.
8 này.
228 Bạn xem hiểu bài khóa 你看得懂这篇课文吗? Nǐ kàn de dǒng zhè piān
9 này không? kèwén ma?
229 Tôi xem hiểu bài khóa Wǒ kàn de dǒng zhè piān
我看得懂这篇课文。
0 này. kèwén.
229 Bạn nhìn thấy chữ trên 你看得见黑板上的字 Nǐ kàn de jiàn hēibǎn shàng
1 bảng đen không? 吗? de zì ma?
229 Tôi không nhìn thấy chữ Wǒ kàn bú jiàn hēibǎn shàng
我看不见黑板上的字。
2 trên bảng đen. de zì.
229 Bạn nghe được âm Nǐ tīng de jiàn wǒ de shēngyīn
你听得见我的声音吗?
3 thanh của tôi không? ma?
229 Tôi không nghe được Wǒ tīng bú jiàn nǐ de
我听不见你的声音。
4 âm thanh của bạn. shēngyīn.
229 Bạn nhìn thấy được Nǐ kàn de jiàn qiánbiān de rén
你看得见前边的人吗?
5 người phía trước không? ma?
229 Trời quá tối, tôi không
天太黑了,我看不见。 Tiān tài hēi le, wǒ kàn bú jiàn.
6 nhìn thấy.
229 Bạn nhìn thấy cây cầu 你看得见前边的那座桥 Nǐ kàn de jiàn qiánbiān de nà
7 phía trước kia không? 吗? zuò qiáo ma?
229 Cây cầu đó cách xa quá, 那座桥离得太远,我看 Nà zuò qiáo lí de tài yuǎn, wǒ
8 tôi không nhìn thấy. 不见。 kàn bú jiàn.
229 Bạn nhìn thấy chữ trên 你看得见说明书上的字 Nǐ kàn de jiàn shuōmíng shū
9 sách hướng dẫn không? 吗? shàng de zì ma?
Tôi không đeo kính, chữ
230 我没戴眼镜,字也太 Wǒ méi dài yǎnjìng, zì yě tài
cũng bé quá, tôi không
0 小,我看不见。 xiǎo, wǒ kàn bú jiàn.
nhìn thấy.
230 Bạn nhìn thấy chiếc xe
你看见那辆汽车吗? Nǐ kànjiàn nà liàng qìchē ma?
1 kia không?
230 Sương mù quá, tôi
雾太大,我看不见。 Wù tài dà, wǒ kàn bú jiàn.
2 không nhìn thấy.
230 Mua được vé tầu hỏa Huǒchē piào mǎi de dào mǎi
火车票买得到买不到?
3 hay không? bú dào?
230
Mua được. 买得到。 Mǎi de dào.
4
230 Mua được vé máy bay Fēijī piào mǎi de dào mǎi bú
飞机票买得到买不到?
5 hay không? dào?
230
Không mua được. 买不到。 Mǎi bú dào.
6
230 Mời được thầy Vũ Wǔ lǎoshī qǐng de dào qǐng
武老师请得到请不到?
7 không? bú dào?
230
Mời được. 请得到。 Qǐng de dào.
8
230 Sách Tiếng Trung tôi cần 我要的汉语书找得到找 Wǒ yào de hànyǔ shū zhǎo
9 có tìm được hay không? 不到? de dào zhǎo bú dào?
231
Không tìm được. 找不到。 Zhǎo bú dào.
0
231 Mượn được quyển sách Zhè běn shū jiè de dào jiè bú
这本书借得到借不到?
1 này hay không? dào?
231
Không mượn được. 借不到。 Jiè bú dào.
2
Người trên xe quá nhiều,
231 车上的人太多,我们上 Chē shàng de rén tài duō,
chúng ta không lên
3 不去。 wǒmen shàng bú qù.
được.
231 Tôi không đem chìa
我没带钥匙,进不去。 Wǒ méi dài yàoshi, jìn bú qù.
4 khóa, không vào được.
Phía trước không có
231 前边没有路,我们下不 Qiánbiān méiyǒu lù, wǒmen
đường, chúng ta không
5 去。 xià bú qù.
xuống được.
Phía trước không có
231 前边没有桥,我们过不 Qiánbiān méiyǒu qiáo,
cầu, chúng ta không quá
6 去。 wǒmen guò bú qù.
được.
Phía trước tắc đường
231 前边堵车了,我们出不 Qiánbiān dǔchē le, wǒmen
rồi, chúng ta không ra
7 去。 chū bú qù.
được.
Không mua được vé
231 买不到飞机票,我们回 Mǎi bú dào fēijī piào, wǒmen
máy bay, chúng ta không
8 不去。 huí bú qù.
về được.
231 Tối mai bạn đi được Míngtiān wǎnshang nǐ qù de
明天晚上你去得了吗?
9 không? liǎo ma?
232 Tối mai tôi có chút việc, 明天晚上我有点儿事, Míngtiān wǎnshang wǒ yǒu
0 không đi được. 去不了。 diǎnr shì, qù bù liǎo.
232 Sáng mai bạn tới được Míngtiān shàngwǔ nǐ lái de
明天上午你来得了吗?
1 không? liǎo ma?
232 Sáng mai tôi không có 明天上午我没有时间, Míngtiān shàngwǔ wǒ méiyǒu
2 thời gian, không đến 来不了。 shíjiān, lái bù liǎo.
được.
Nhiều món quá, một
232 菜太多了,我一个人吃 Cài tài duō le, wǒ yí ge rén
mình tôi ăn không hết
3 不了。 chī bù liǎo.
được.
232 Món này cay quá, tôi 这个菜太辣了,我吃不 Zhè ge cài tài là le, wǒ chī bù
4 không ăn được. 了。 liǎo.
232 Nhiều đồ quá, một mình 东西太多了,我一个人 Dōngxi tài duō le, wǒ yí ge
5 tôi không cầm hết được. 拿不了。 rén ná bù liǎo.
Trong người tôi không
232 được khỏe, không tham 我身体不舒服,参加不 Wǒ shēntǐ bù shūfu, cānjiā bù
6 gia buổi liên hoan ngày 了明天的晚会。 liǎo míngtiān de wǎnhuì.
mai được.
Hội trường này ngồi
232 这个会场坐得下坐不下 Zhè ge huìchǎng zuò de xià
được một trăm người
7 一百个人? zuò bú xià yì bǎi ge rén?
hay không?
232 Hội trường này bé quá, 这个会场太小,坐不 Zhè ge huìchǎng tài xiǎo, zuò
8 không ngồi hết được. 下。 bú xià.
Phòng học này ngồi
232 这个教室坐得下坐不下 Zhè ge jiàoshì zuò de xià zuò
được hai mươi người
9 二十个人? bú xià èrshí ge rén?
hay không?
Phòng học này quá bé,
233 这个教室太小,坐不下 Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú
không ngồi hết tưng đó
0 那么多人。 xià nàme duō rén.
người được.
233 Căn phòng này ở được 这个房间住得下住不下 Zhè ge fángjiān zhù de xià
1 hai người không? 两个人? zhù bú xià liǎng ge rén?
233 Căn phòng này bé quá, 这个房间太小,住不 Zhè ge fángjiān tài xiǎo, zhù
2 ở không vừa hai người. 下。 bú xià.
Phòng này để vừa được
233 这个屋子放得下这张桌 Zhè ge wūzi fàng de xià zhè
chiếc bàn này hay
3 子吗? zhāng zhuōzi ma?
không?
233 Phòng này quá bé, 这个屋子太小,放不 Zhè ge wūzi tài xiǎo, fàng bú
4 không để vừa được. 下。 xià.
233 Tờ giấy này viết được 这张纸写得下写不下四 Zhè zhāng zhǐ xiě de xià xiě
5 bốn chữ to không? 个大字? bú xià sì ge dà zì?
233 Tờ giấy này bé quá, Zhè zhāng zhǐ tài xiǎo, xiě bú
这张纸太小,写不下。
6 không viết vừa được. xià.
233 Giá sách này xếp vừa 这个书架摆得下摆不下 Zhè ge shūjià bǎi de xià bǎi
được những quyển sách
7 Tiếng Trung này hay 这些汉语书? bú xià zhè xiē hànyǔ shū?
không?
233 Giá sách này bé quá, 这个书架太小,摆不 Zhè ge shūjià tài xiǎo, bǎi bú
8 không xếp vừa được. 下。 xià.
233 Bạn thích ai diễn phim Nǐ xǐhuān shuí yǎn de wǔdǎ
你喜欢谁演的武打片?
9 đánh võ? piàn?
234 Tôi thích nhất cô ta diễn 我最喜欢看她演的武打 Wǒ zuì xǐhuān kàn tā yǎn de
0 phim chưởng. 片。 wǔdǎ piàn.
234 Tôi thích tính cách năng 我喜欢她那活泼开朗的 Wǒ xǐhuān tā nà huópo
1 động cởi mở của cô ta. 性格。 kāilǎng de xìnggé.
Bạn xin nghỉ đi du lịch,
234 你请假去旅行,老师肯 Nǐ qǐngjià qù lǚxíng, lǎoshī
chắc chắn cô giáo không
2 定不准。 kěndìng bù zhǔn.
cho phép.
Bởi vì quá muộn, không 因为太晚了,没有公共 Yīnwèi tài wǎn le, méiyǒu
234
có xe buýt, đành phải 汽车了,只好打的回 gōnggòng qìchē le, zhǐhǎo
3
bắt taxi đi. 去。 dǎdí huíqù.
Cô ta bị ảnh hưởng bởi
234 她受姐姐的影响才来中 Tā shòu jiějie de yǐngxiǎng cái
chị gái mới đến Trung
4 国学习汉语的。 lái zhōngguó xuéxí hànyǔ de.
Quốc học Tiếng Trung.
Bây giờ cô ta vẫn chưa
234 现在她还不来,我估计 Xiànzài tā hái bù lái, wǒ gūjì
đến, tôi e là gặp phải
5 是遇到什么事了。 shì yù dào shénme shì le.
chuyện gì rồi.
Không cần phải lo lắng,
234 不用担心,她的病很快 Bùyòng dānxīn, tā de bìng
bệnh của cô ta sẽ khỏi
6 就会好的。 hěn kuài jiù huì hǎo de.
rất nhanh.
234 Nội dung quyển sách Zhè běn shū de nèiróng
这本书的内容怎么样?
7 này thế nào? zěnme yàng?
234 Nội dung quyển sách Zhè běn shū de nèiróng
这本书的内容非常好。
8 này rất hay. fēicháng hǎo.
234 Hãy thay tôi gửi lời hỏi 请代我向你爸爸妈妈问 Qǐng dài wǒ xiàng nǐ bàba
9 thăm tới bố mẹ bạn. 好。 māma wèn hǎo.
Bây giờ cô ta không có ở
văn phòng, nhà cô ta có 现在她不在办公室,她 Xiànzài tā bú zài bàngōng shì,
235
điện thoại bàn, bạn gọi 家里有电话,你把电话 tā jiā lǐ yǒu diànhuà, nǐ bǎ
0
vào điện thoại bàn cho 打到她家里去吧。 diànhuà dǎ dào tā jiālǐ qù ba.
cô ta đi.
Zuótiān wǎnshang wǒ yì zhí
Tối qua tôi liên tục học 昨天晚上我一直学习到
235 xuéxí dào hěn wǎn cái
tới rất khuya, chỉ ngủ 很晚才睡觉,只睡了四
1 shuìjiào, zhǐ shuì le sì wǔ ge
bốn năm tiếng. 五个小时。
xiǎoshí.
235 Bài khóa tương đối khó, 这篇课文比较难,我看 Zhè piān kèwén bǐjiào nán,
2 tôi xem không hiểu. 不懂。 wǒ kàn bù dǒng.
235 Bây giờ bạn không được
现在你不能进去。 Xiànzài nǐ bù néng jìnqù.
3 vào.
Quyển sách này rất tốt,
Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yě
235 tôi cũng muốn mua một 这本书很好,我也想买
xiǎng mǎi yì běn, hái mǎi de
4 quyển, còn mua được 一本,还买得到吗?
dào ma?
không?
Tối mai chúng tôi chuẩn
Míngtiān wǎnshang wǒmen
235 bị tổ chức một buổi liên 明天晚上我们准备举行
一个晚会,你参加得了 zhǔnbèi jǔxíng yí ge wǎnhuì,
5 hoan, bạn tham gia
吗? nǐ cānjiā de liǎo ma?
được không?
Sáng sớm mai 6:00
235 明天早上我们六点出 Míngtiān zǎoshang wǒmen liù
chúng tôi xuất phát, bạn
6 发,你起得来吗? diǎn chūfā, nǐ qǐ de lái ma?
dậy được không?
Nhiều đồ quá, một mình
235 东西太多了,她一个人 Dōngxi tài duō le, tā yí ge rén
cô ta không cầm hết
7 拿不了,你去帮她吧。 ná bù liǎo, nǐ qù bāng tā ba.
được, bạn giúp cô ta đi.
Từ đây không ra ngoài
235 从这儿出不去,我们走 Cóng zhèr chū bú qù, wǒmen
được, chúng ta đi cửa
8 那个门吧。 zǒu nà ge mén ba.
kia đi.
Phòng của cô ta bé quá,
235 她的房间太小,坐不下 Tā de fángjiān tài xiǎo, zuò bú
không ngồi được nhiều
9 那么多人。 xià nàme duō rén.
người như thế.
Sách Tiếng Trung nhiều
236 quá, giá sách trong nhà 汉语书太多了,家里的 Hànyǔ shū tài duō le, jiā lǐ de
0 đã không còn nhét được 书架已经放不下了。 shūjià yǐjīng fàng bú xià le.
nữa.
Tôi vẫn nghe không hiểu
236 我还是听不懂中文广 Wǒ háishì tīng bù dǒng
đài phát thanh Tiếng
1 播。 zhōngwén guǎngbō.
Trung.
Nhiều sách Tiếng Trung
236 这么多汉语书,你看得 Zhème duō hànyǔ shū, nǐ kàn
như vậy, bạn xem hết
2 完吗? de wán ma?
được không?
Trình độ Tiếng Trung
Wǒ de hànyǔ shuǐpíng hěn dī,
236 của tôi rất kém, vẫn xem 我的汉语水平很低,还
hái kàn bù dǒng zhōngwén
3 không hiểu tiểu thuyết 看不懂中文小说。
xiǎoshuō.
Tiếng Trung.
236 Ngày mai đi được công Míngtiān qù de liǎo gōngyuán
明天去得了公园吗?
4 viên không? ma?
236 Nếu như trời mưa thì 要是下雨的话,就去不 Yàoshi xià yǔ de huà, jiù qù
5 không đi được. 了了。 bù liǎo le.
Tôi muốn xem triển lãm
Wǒ xiǎng kàn zhè ge
236 xe hơi này, không biết có 我想看这个车展,不知
chēzhǎn, bù zhīdào piào mǎi
6 mua được vé hay 道票买得到买不到。
de dào mǎi bú dào.
không?
236 Chủ Nhật bạn về được
星期天你回得来吗? Xīngqī tiān nǐ huí de lái ma?
7 không?
Ngày mai chúng tôi đi Míngtiān wǒmen qù kàn
236 明天我们去看展览,你
xem triển lãm, bạn đi zhǎnlǎn, nǐ gēn wǒmen yì qǐ
8 跟我们一起去吧。
cùng chúng tôi đi. qù ba.
Ngày mai tôi có việc bận,
236 明天我有点儿事,可能 Míngtiān wǒ yǒu diǎnr shì,
có khả năng là không đi
9 去不了了。 kěnéng qù bù liǎo le.
được.
Tối nay chúng tôi đến
今天晚上我们去酒店吃 Jīntiān wǎnshang wǒmen qù
237 khách sạn ăn cơm,
饭,六点以前你回得来 jiǔdiàn chīfàn, liù diǎn yǐqián
0 trước 6:00 bạn về được
回不来? nǐ huí de lái huí bù lái?
hay không?
Chữ trên bảng đen bạn
237 黑板上的字你看得清楚 Hēibǎn shàng de zì nǐ kàn de
nhìn được rõ hay
1 看不清楚? qīngchu kàn bù qīngchu?
không?
Đài phát thanh Tiếng
237 中文广播说得太快了, Zhōngwén guǎngbò shuō de
Trung nói nhanh quá, tôi
2 我听不懂。 tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng.
nghe không hiểu.
Hôm nay ông chủ cho tôi Jīntiān lǎobǎn gěi wǒ de
237 nhiều công việc quá, tôi 今天老板给我的工作太 gōngzuò tài duō le, wǒ zuò
多了,我做到晚上十点
3 làm đến tối 10:00 vẫn dào wǎnshang shí diǎn hái
还做不完。
chưa làm xong. zuò bù wán.
Lúc mới đến Trung
Gāng lái zhōngguó de shíhou,
237 Quốc, một câu Tiếng 刚来中国的时候,我一
wǒ yí jù hànyǔ yě tīng bù
4 Trung tôi cũng không 句汉语也听不懂。
dǒng.
nghe hiểu.
237 Cái vali này không đựng 这个箱子装不下这么多 Zhè ge xiāngzi zhuāng bú xià
5 được nhiều đồ như vậy. 东西。 zhème duō dōngxi.
Cô ta mời cô ta đi tham
gia một buổi khiêu vũ, 她请你去参加一个舞 Tā qǐng nǐ qù cānjiā yí ge
237
bạn có việc bận không đi 会,你有事不能去,你 wǔhuì, nǐ yǒu shì bù néng qù,
6
được, bạn nói với cô ta 怎么跟她说? nǐ zěnme gēn tā shuō?
thế nào?
Lúc đá bóng bị ngã làm
Tī qiú shí tuǐ shuāi shāng le,
bị thương ở đùi, không 踢球时腿摔伤了,不能
237 bù néng qù shàngkè, nǐ dǎ
đi học được, bạn gọi 去上课,你打电话向老
7 diànhuà xiàng lǎoshī qǐngjià,
điện cho cô giáo xin 师请假,你怎么说?
nǐ zěnme shuō?
nghỉ, bạn nói thế nào?
Mua rất nhiều đồ, sau
Mǎi le hěn duō dōngxi, cóng
khi xuống xe, tự mình 买了很多东西,从车上 chē shàng xiàlái yǐhòu, zìjǐ ná
237 không cầm hết được, 下来以后,自己拿不
bù liǎo, zhènghǎo kànjiàn tā
8 đúng lúc nhìn thấy cô ta 了,正好看见她过来,
guò lái, nǐ zěnme qǐng tā bāng
đi tới, bạn mời thế nào 你怎么请她帮你拿?
nǐ ná?
để cô ta giúp bạn cầm?
Trong giờ học môn nghe
上听力课的时候,你的 Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ
237 hiểu, tai nghe của bạn
耳机没有声音,你怎么 de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ
9 không có âm thanh, bạn
对老师说? zěnme duì lǎoshī shuō?
nói với cô giáo thế nào?
Phía trước phóng tới
Qiánbiān pǎo guò lái yí liàng
238 một chiếc xe, một người 前边跑过来一辆汽车,
车里坐着一个有钱的女 qìchē, chē lǐ zuò zhe yí ge
0 phụ nữ giầu có đang
人。 yǒu qián de nǚrén.
ngồi trong xe.
Hướng bạn đi không
Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì,
238 đúng thì không thể tới 你走的方向不对,是到
shì dào bù liǎo běijīng dàxué
1 được trường Đại học 不了北京大学的。
de.
Bắc Kinh.
Bạn đã từng xem phim
238 你看过成龙演的武打片 Nǐ kàn guò chénglóng yǎn de
đánh võ do Thành Long
2 了吗? wǔdǎ piàn le ma?
diễn chưa?
238
Tôi xem qua rồi. 我看过了。 Wǒ kàn guò le.
3
238 Hôm qua tôi gọi điện 昨天我给她打电话,约 Zuótiān wǒ gěi tā dǎ diànhuà,
4 thoại cho cô ta, hẹn cô ta 她今天晚上跟我一起去 yuē tā jīntiān wǎnshang gēn
tối nay đi xem phim với 看电影,但是她说晚上 wǒ yì qǐ qù kàn diànyǐng,
tôi, nhưng mà cô ta nói dànshì tā shuō wǎnshang yǒu
buổi tối có việc, không đi 有事,去不了。所以我 shì, qù bù liǎo. Suǒyǐ wǒmen
được, vì vậy chúng tôi 们就决定明天晚上去。 jiù juédìng míngtiān
quyết định tối mai đi. wǎnshang qù.
6:00 là chúng tôi xuất
phát rồi, cũng chính là Wǒmen shì liù diǎn chūfā de,
lúc giờ cao điểm, trên 我们是六点出发的,正 zhèng shì shàng xiàbān
238 đường rất nhiều người 是上下班时间,路上人 shíjiān, lù shàng rén duō chē
5 và xe cũng rất nhiều, xe 多车也多,公共汽车上 yě duō, gōnggòng qìchē
buýt không chen lên 不去,我们只好打的。 shàng bú qù, wǒmen zhǐhǎo
được, chúng tôi đành dǎdí.
phải bắt taxi.
Tôi lo lắng không mua
Wǒ dānxīn mǎi bú dào piào,
238 được vé, cô ta nói, vé dễ 我担心买不到票,她
说,票好买,肯定买得 tā shuō, piào hǎo mǎi,
6 mua, chắc chắn là mua
到。 kěndìng mǎi de dào.
được.
Tôi hy vọng có thể mua
được vé 10 hàng ghế Wǒ xīwàng néng mǎi dào
đầu, bởi vì mắt của cô ta 我希望能买到前十排的 qián shí pái de piào, yīnwèi tā
không được tốt lắm, ngồi 票,因为她的眼睛不太 de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de
238 xa quá sẽ không nhìn rõ, 好,坐得太远看不清 tài yuǎn kàn bù qīngchu,
7 nhưng mà vé mười hàng 楚,但是前十排的票都 dànshì qián shí pái de piào
ghế đầu đã bán hết rồi, 卖完了,没买到,我们 dōu mài wán le, méi mǎi dào,
không mua được, chúng 买的是十二排的。 wǒmen mǎi de shì shí'èr pái
tôi mua vé hàng ghế thứ de.
12.
Còn 12 phút nữa là sẽ
Lí kāiyǎn hái yǒu shí duō
238 bắt đầu diễn, mọi người 离开演还有十多分钟,
fēnzhōng, rén chàbùduō dōu
8 hầu như đã ngồi kín hết 人差不多都坐满了。
zuò mǎnle.
rồi.
Tôi đã mua một quyển
Wǒ mǎi le yì zhāng
hướng dẫn, trên đó toàn 我买了一张说明书,上
238 shuōmíngshū, shàngmiàn
là Tiếng Trung, không có 面全是中文,没有英
9 quán shì zhōngwén, méiyǒu
Tiếng Anh, tôi xem 文,我看不懂。
yīngwén, wǒ kàn bù dǒng.
không hiểu.
239 Cô ta xem một chút rồi 她看了看说:“这是一 Tā kàn le kàn shuō: “Zhè shì
0 nói: "Đây là câu chuyện 个神话故事。说的是天 yí ge shénhuà gùshì. Shuō de
thần thoại nói về một tiên 上一个仙女,很羡慕人 shì tiān shàng yí ge xiānnǚ,
nữ trên trời rất ngưỡng 间的生活,就偷偷来到 hěn xiànmù rénjiān de
mộ trần gian nên đã lén shēnghuó, jiù tōu tōu lái dào
人间,跟一个小伙子结
lút xuống hạ giới và kết rénjiān, gēn yí ge xiǎo huǒzi
了婚。”
hôn với một chàng trai." jié le hūn.”
Tôi xem không hiểu sách
Wǒ kàn bù dǒng
239 hướng dẫn, nhưng mà 我看不懂说明书,但是
shuōmíngshū, dànshì néng
1 có thể xem hiểu được 能看得懂表演。
kàn de dǒng biǎoyǎn.
văn nghệ.
Sau khi xem xong, tôi
239 看完以后,我大概看懂 Kàn wán yǐhòu, wǒ dàgài kàn
phần nào hiểu được câu
2 了这个故事。 dǒng le zhè ge gùshì.
chuyện này.
239 Trong một tiếng làm
一个小时做得完吗? Yí ge xiǎoshí zuò de wán ma?
3 xong được không?
239
Không vấn đề. 没问题。 Méi wèntí.
4
239 Tôi có thể học tốt được
我能学好汉语吗? Wǒ néng xué hǎo hànyǔ ma?
5 Tiếng Trung không?
239 Không vấn đề, bạn nhất 没问题,你一定能学 Méi wèntí, nǐ yí dìng néng xué
6 định sẽ học tốt được. 好。 hǎo.
Cái vali này rất nặng,
239 这个箱子很重,你一个 Zhè ge xiāngzi hěn zhòng, nǐ
một mình bạn có bê
7 人搬得动吗? yí ge rén bān de dòng ma?
được không?
239 Chiếc vali này không 这个箱子不太重,我搬 Zhè ge xiāngzi bú tài zhòng,
8 nặng lắm, tôi bê được. 得动。 wǒ bān de dòng.
Chúng ta đã leo núi
我们已经爬了半个小时 Wǒmen yǐjīng pá le bàn ge
239 được nửa tiếng rồi, tôi
了,我有点儿爬不动 xiǎoshí le, wǒ yǒu diǎnr pá bú
9 sắp không leo được nữa
了。 dòng le.
rồi đây.
240 Tôi lo tiếc mục này 我担心这个节目演不 Wǒ dānxīn zhè ge jiémù yǎn
0 không diễn tốt được. 好。 bù hǎo.
240 Phải tin tưởng vào bản Yào xiāngxìn zìjǐ néng xué de
要相信自己能学得好。
1 thân có thể học tốt được. hǎo.
240 Một ngày bạn có thể nhớ 一天你记得住二十个生 Yì tiān nǐ jì de zhù èrshí ge
2 được 20 từ mới không? 词吗? shēngcí ma?
240
Nhớ được. 记得住。 Jì de zhù.
3
240 Xe của tôi không dừng
我的车停不住了 Wǒ de chē tíng bú zhù le.
4 được nữa rồi.
240 Tiết mục này cô ta diễn 这个节目她演得好不 Zhè ge jiémù tā yǎn de hǎo
5 có tốt không? 好? yǎn bù hǎo?
240 Tiết mục này cô ta diễn Zhè ge jiémù tā yǎn de hěn
这个节目她演得很好。
6 rất tốt. hǎo.
240 Cô ta diễn tiết mục này
她演不好这个节目。 Tā yǎn bù hǎo zhè ge jiémù.
7 không tốt.
Chỉ cần bạn nỗ lực, thì
240 只要你努力,就一定能 Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù yí dìng néng
nhất định có thể học tốt
8 学好汉语。 xué hǎo hànyǔ.
được Tiếng Trung.
Chỉ cần cô ta biết
240 只要她知道这件事,就 Zhǐyào tā zhīdào zhè jiàn shì,
chuyện này, thì chắc
9 一定会来。 jiù yí dìng huì lái.
chắn sẽ đến.
Chiếc vali này có nhét Zhè ge xiāngzi zhuāng de xià
241 这个箱子装得下装不下
được những đồ đạc này zhuāng bú xià zhè xiē
0 这些东西?
không? dōngxī?
Chiếc vali này hơi bé
241 một chút, không nhét 这个箱子有点儿小,装 Zhè ge xiāngzi yǒu diǎnr xiǎo,
1 vừa được những đồ đạc 不下这些东西。 zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī.
này.
241 Bạn có leo lên được
你爬得上去吗? Nǐ pá de shàngqù ma?
2 không?
241
Tôi leo lên được. 我爬得上去。 Wǒ pá de shàngqù.
3
241 Chiếc bàn này bạn có bê 这个桌子你搬得进去 Zhè ge zhuōzi nǐ bān de jìnqù
4 vào được không? 吗? ma?
241 Chiếc bàn này to quá, 这个桌子太大,搬不进 Zhè ge zhuōzi tài dà, bàn bú
5 không bê vào được. 去。 jìnqù.
241 Bạn có lái vào được
你开得过去吗? Nǐ kāi de guòqù ma?
6 không?
Phía trước người đông
241 前边的人太多了,我开 Qiánbiān de rén tài duō le, wǒ
quá, tôi không lái xe vào
7 不过去。 kāi bú guòqù.
tiếp được.
241 Bạn đặt vào được
你放得进去吗? Nǐ fàng de jìnqù ma?
8 không?
241
Tôi không đặt vào được. 我放不进去。 Wǒ fàng bú jìnqù.
9
242 Nhiều đồ đạc thế này, 这么多东西,你拿得下 Zhème duō dōngxī, nǐ ná de
bạn cầm xuống được
0 来吗? xiàlái ma?
không?
242 Tôi không cầm xuống
我拿不下来。 Wǒ ná bú xiàlái.
1 được.
242 Bạn còn leo được nữa Nǐ hái pá de dòng pá bú
你还爬得动爬不动?
2 hay không? dòng?
242 Tôi mệt quá rồi, tôi 我太累了,我爬不动 Wǒ tài lèi le, wǒ pá bú dòng
3 không leo được nữa rồi. 了。 le.
242
Bạn có đi được không? 你走得动吗? Nǐ zǒu de dòng ma?
4
242 Tôi rất mệt, không đi
我很累,走不动了。 Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le.
5 được nữa rồi.
242 Bạn xách lên được
你提得动吗? Nǐ tí de dòng ma?
6 không?
242 Chiếc vali này nặng quá, 这个箱子太重,我提不 Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ
7 tôi không xách lên được. 动了。 tí bú dòngle.
242 Bạn có chạy được nữa
你跑得动吗? Nǐ pǎo de dòng ma?
8 không?
Tôi đã chạy rất lâu rồi,
242 我已经跑了很长时间 Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng
tôi không chạy được nữa
9 了,我跑不动了。 shíjiān le, wǒ pǎo bú dòng le.
rồi.
Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ
243 Bạn cầm lên được
你拿得动吗? de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ
0 không?
zěnme duì lǎoshī shuō?
Những cuốn sách này
243 这些书很重,我拿不 Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná
rất nặng, tôi không cầm
1 动。 bú dòng.
lên được.
243 Bạn lái xe có chạy được
你开得动吗? Nǐ kāi de dòng ma?
2 không?
Chiếc xe này hỏng rồi,
243 这辆汽车坏了,我开不 Zhè liàng qìchē huài le, wǒ
tôi không nổ máy chạy
3 动了。 kāi bú dòng le.
được.
Từ mới bài ngày hôm
243 今天课文的生词你记得 Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì
nay bạn có nhớ hết
4 住记不住? de zhù jì bú zhù?
được không?
243 Từ mới nhiều quá, tôi
生词太多,我记不住。 Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù.
5 không nhớ hết được.
243
Âm này phát thế nào? 这个音怎么发? Zhè ge yīn zěnme fā?
6
243 Âm này khó quá, tôi phát 这个音太难,我发不 Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù
7 âm không được. 好。 hǎo.
243 Chiếc ghế sofa này bạn 这个沙发你搬得动搬不 Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng
8 có bê được không? 动? bān bú dòng?
243 Chiếc ghế sofa này nặng 这个沙发太重了,我搬 Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ
9 quá, tôi không bê được. 不动。 bān bú dòng.
244 Chiếc xe đạp của bạn đã 你的自行车找到了没 Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le
0 tìm thấy chưa? 有? méiyǒu?
244 Chưa, tôi nghĩ là không Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú
没有,我想找不到了。
1 tìm thấy được. dào le.
244 Tôi lo lắng mình không
我担心自己演不好。 Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo.
2 diễn tốt được.
Chỉ cần chăm chỉ luyện
244 只要好好练,就一定演 Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng
tập, thì nhất định sẽ diễn
3 得好。 yǎn de hǎo.
tốt được.
244 Tôi mệt đến nỗi không đi 我累得一点儿也走不动 Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú
4 được nữa rồi. 了。 dòng le.
244 Tôi không tin lời cô ta Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de
我不相信她说的话。
5 nói. huà.
Trong giờ học phải tích
244 上课的时候要积极回答 Shàngkè de shíhou yào jījí
cực trả lời câu hỏi của
6 老师的问题。 huídá lǎoshī de wèntí.
giáo viên.
Xīngqī liù wǎnshang wǒmen
Tối thứ 7 lớp chúng tôi 星期六晚上我们班开一
244 bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ
mở tiệc liên hoan, tôi có 个联欢会,我在会上演
7 zài huì shàng yǎn le yí ge
lên diễn một tiết mục. 了一个节目。
jiémù.
Giáo viên thường xuyên
Lǎoshī cháng cháng yāoqiú
yêu cầu chúng tôi học 老师常常要求我们把课
244 wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái,
thuộc bài khóa, nhưng 文背下来,可是我不喜
8 kěshì wǒ bù xǐhuān bèi
mà tôi không thích học 欢背课文。
kèwén.
thuộc bài khóa.
244 Cô ta thường xuyên giúp 她常常纠正我的发音错 Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ
9 tôi sửa phát âm sai. 误。 de fā yīn cuòwù.
245 Nhiều sách quá trời, tủ 书太多了,家里的书架 Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià
0 sách trong nhà không 已经放不下了。 yǐjīng fàng bú xià le.
thể nhét thêm được nữa
rồi.
Vấn đề của rất nhiều
bạn học là sợ nói sai, Hěn duō tóngxué de wèntí shì
học ngoại ngữ nhất định 很多同学的问题是怕说 pà shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí
245 错,学习外语一定不要
không được sợ nói sai, dìng bú yào pà shuō cuò, yuè
1 怕说错,越怕说错越不
càng sợ nói sai thì càng pà shuō cuò yuè bù gǎn shuō,
敢说,也就越不会说。
không dám nói, thì cũng yě jiù yuè bú huì shuō.
sẽ càng không biết nói.
Một ngày tôi không thể
245 一天我学不了这么多生 Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème
học nhiều từ mới như
2 词。 duō shēngcí.
vậy được.
Cô ta chưa từng đến đó,
245 她没去过那儿,肯定找 Tā méi qù guò nàr, kěndìng
chắc chắn là không tìm
3 不到。 zhǎo bú dào.
được
245 Một năm chúng tôi nhớ 我们一年记得住五千个 Wǒmen yì nián jì de zhù
4 được 5000 từ mới. 生词。 wǔqiān ge shēngcí.
Ngồi máy bay từ đây
245 从这儿到河内坐飞机用 Cóng zhèr dào hénèi zuò fēijī
đến Hà Nội không đến 3
5 不了三个小时。 yòng bù liǎo sān ge xiǎoshí.
tiếng.
Nhiều xe cộ quá, không Zhè liàng chē rén tài duō,
245 这辆车人太多,上不去
lên trên được, chúng ta shàng bú qù le, wǒmen zài
6 了,我们再等一辆吧。
lại đợi xe khác đi. děng yí liàng ba.
Máy tính của bạn cũ quá
Nǐ de diànnǎo tài jiù le,
245 rồi, chắc là không dùng 你的电脑太旧了,可能
用不了,换一台新的 kěnéng yòng bù liǎo, huàn yì
7 được nữa, thay cái mới
吧。 tái xīn de ba.
đi.
Cô ta cảm cúm rồi, trận
245 她感冒了,明天的比赛 Tā gǎnmào le, míngtiān de
đấu ngày mai chắc là
8 可能参加不了。 bǐsài kěnéng cānjiā bù liǎo.
không tham gia được.
Chúng ta nghỉ ngơi chút
245 我们休息一下吧,我走 Wǒmen xiūxi yí xià ba, wǒ
đi, tôi không đi được nữa
9 不动了。 zǒu bú dòng le.
rồi.
246 Dạ tiệc tối mai bạn tham 明天的晚会你能参加 Míngtiān de wǎnhuì nǐ néng
0 gia được không? 吗? cānjiā ma?
246
Tôi tham gia được. 我能参加。 Wǒ néng cānjiā.
1
246 Mời bạn điền một chút 请你填一下这张表。 Qǐng nǐ tián yí xià zhè zhāng
2 vào bảng này. biǎo.
246 Xin lỗi, tôi xem không 对不起,我看不懂汉 Duìbùqǐ, wǒ kàn bù dǒng
3 hiểu Tiếng Trung. 语。 hànyǔ.
246 Bảng Tiếng Anh bạn có Yīngwén de biǎo nǐ tián de
英文的表你填得了吗?
4 điền được không? liǎo ma?
246 Bảng Tiếng Anh tôi cũng Yīngwén de biǎo wǒ yě tián
英文的表我也填不了。
5 không điền được. bù liǎo.
246
Vậy làm thế nào đây? 那怎么办呢? Nà zěnme bàn ne?
6
246 Tôi không biết, bạn tự 我不知道,你自己想想 Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ
7 nghĩ đi. 吧。 xiǎngxiang ba.
Cửa nhỏ quá, chiếc bàn
246 门太小了,这个桌子我 Mén tài xiǎo le, zhè ge zhuōzi
này không thể kê vào
8 们搬不进去。 wǒmen bān bú jìnqù.
được.
Bạn chọn nhiều món
246 你点的菜太多了,我们 Nǐ diǎn de cài tài duō le,
quá, chắc chắn chúng ta
9 肯定吃不了。 wǒmen kěndìng chī bù liǎo.
ăn không hết đâu.
247 Trời tối quá rồi, tôi chẳng 天太黑了,我什么都看 Tiān tài hēi le, wǒ shénme
0 nhìn thấy gì cả. 不见。 dōu kàn bú jiàn.
Chiếc cặp sách này
247 这个书包放不下这么多 Zhè ge shūbāo fàng bú xià
không thể nhồi nhiều
1 书。 zhème duō shū.
sách như vậy được.
Một cô gái đẹp cầm rất
一个美女拿了很多东 Yí ge měinǚ ná le hěnduō
247 nhiều đồ, bạn muốn giúp
西,你想帮助她拿,你 dōngxī, nǐ xiǎng bāngzhù tā
2 cô ta xách đồ, bạn nói
怎么说? ná, nǐ zěnme shuō?
thế nào?
Bạn muốn bê cái tủ lạnh
你想把一个冰箱搬出 Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngxiāng
ra ngoài, một mình bạn
247 去,你一个人搬不动, bān chūqù, nǐ yí ge rén bān
không bê được, muốn
3 想请朋友帮忙,你怎么 bú dòng, xiǎng qǐng péngyǒu
nhờ bạn bè giúp đỡ, bạn
说? bāngmáng, nǐ zěnme shuō?
nói thế nào?
Cô giáo nói ngày mai
老师说明天要听写二十 Lǎoshī shuō míngtiān yào
nghe chính tả 25 từ mới,
247 五个生词,你觉得太 tīngxiě èrshíwǔ ge shēngcí, nǐ
bạn cảm thấy quá nhiều,
4 多,记不住,你怎么 juéde tài duō, jì bú zhù, nǐ
không nhớ hết được,
说? zěnme shuō?
bạn nói thế nào?
247 Bạn đến bưu điện gửi đồ 你去邮局给国外的朋友 Nǐ qù yóujú gěi guówài de
cho người bạn ở Nước
寄东西,你想知道什么 péngyǒu jì dōngxi, nǐ xiǎng
ngoài, bạn muốn biết khi
5 时候能收到,你怎么 zhīdào shénme shíhou néng
nào có thể nhận được,
问? shōu dào, nǐ zěnme wèn?
bạn hỏi thế nào?
Bạn đi giầy cỡ 30, nhân Nǐ chuān sānshí hào de xié,
你穿三十号的鞋,售货
247 viên bán hàng đưa cho shòuhuòyuán gěi nǐ yì shuāng
员给你一双二十九号的
6 bạn chiếc giầy cỡ 29, èrshíjiǔ hào de xié, nǐ zěnme
鞋,你怎么说?
bạn nói thế nào? shuō?
Chúng ta lên núi thế nào Wǒmen zěnme shàng shān?
247 我们怎么上山?坐缆车
đây? Ngồi cáp treo lên Zuò lǎnchē shàngqù háishì pá
7 上去还是爬上去?
hay là leo lên? shàngqù?
247 Ngọn núi này rất cao nhỉ, 这座山很高啊,你爬得 Zhè zuò shān hěn gāo a, nǐ
8 bạn leo lên được không? 上去吗? pá de shàngqù ma?
Tôi thấy bạn mệt đến nỗi Wǒ kàn nǐ lèi de dōu chuǎn
247 我看你累得都喘不上气
thở không ra hơi nữa rồi, bú shàng qì lái le, hái pá de
9 来了,还爬得动吗?
còn leo nổi không? dòng ma?
Đừng sốt ruột, chúng ta Bié zháojí, wǒmen yí bù yí bù
别着急,我们一步一步 de wǎng shàng pá, pá bú
248 leo lên từng bước một,
地往上爬,爬不动的时
0 lúc không leo nổi nữa thì dòng de shíhou jiù xiūxi yí
候就休息一会儿。
nghỉ một lát. huìr.
Chúng ta phải kiên trì
248 我们要坚持到底,坚持 Wǒmen yào jiānchí dàodǐ,
đến cùng, kiên trì chính
1 就是胜利。 jiānchí jiùshì shènglì.
là thắng lợi.
248 Tôi vừa leo một lúc là 我刚爬了一会儿就出了 Wǒ gāng pá le yí huìr jiù chū
2 toát mồ hôi đầy người. 一身汗。 le yì shēn hàn.
Tôi đã già rồi, leo rất
我已经老了,爬得很 Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de hěn
248 chậm, không thể so bì
慢,比不了你们年轻人 màn, bǐ bù liǎo nǐmen
3 được với các bạn thanh
了。 niánqīng rén le.
niên.
248 Các bạn phải chú ý an
你们要注意安全。 Nǐmen yào zhùyì ānquán.
4 toàn.
Tiết mục mà chúng ta
Wǒmen bān cānjiā liánhuān
248 tham gia buổi tiệc liên 我们班参加联欢会的节
huì de jiémù zhǔnbèi de
5 hoan chuẩn bị được thế 目准备得怎么样了?
zěnme yàng le?
nào rồi?
Chúng tôi đều đang diễn
248 我们都在排练,大家都 Wǒmen dōu zài páiliàn, dàjiā
tập, mọi người đều đang
6 在积极地准备呢。 dōu zài jījí de zhǔnbèi ne.
tích cực chuẩn bị đây.
248 Bạn biểu diễn tiết mục
你表演什么节目? Nǐ biǎoyǎn shénme jiémù?
7 gì?
Tôi thường xuyên không
248 我总是记不住台词,正 Wǒ zǒng shì jì bú zhù táicí,
nhớ được lời kịch, đang
8 在背台词呢。 zhèngzài bèi táicí ne.
học thuộc lời kịch đây.
248 Bạn đã học thuộc lòng
你背会了吗? Nǐ bèi huì le ma?
9 chưa?
Tiết mục này hơi khó
Zhè ge jiémù yǒu diǎnr nán,
một chút, có âm mà tôi 这个节目有点儿难,有
249 yǒu de yīn wǒ fā bù zhǔn, wǒ
phát không chuẩn, tôi 的音我发不准,我请她
0 qǐng tā yí jù yí jù de gěi wǒ
mời cô ta sửa cho tôi 一句一句地给我纠正。
jiūzhèng.
từng câu từng câu một.
Tôi đã chuẩn bị một bài Wǒ zhǔnbèi le yì shǒu gē, bú
我准备了一首歌,不 guò, hěn cháng shíjiān méi
249 hát, có điều, đã lâu rồi
过,很长时间没唱了,
1 không hát, chỉ sợ là hát chàng le, kǒngpà chàng bù
恐怕唱不好。
không hay. hǎo.
249 Cô ta nói khiến mọi 她说得大家都笑起来 Tā shuō de dàjiā dōu xiào
2 người cười ồ lên. 了。 qǐlái le.
Vừa nãy trời còn quang
249 刚才天还晴朗,突然下 Gāngcái tiān hái qínglǎng,
đãng, đột nhiên mưa bắt
3 起雨来了。 tūrán xià qǐ yǔ lái le.
đầu rơi.
Wǒ xiǎng qǐlái le, yàoshi hái
Tôi nhớ ra rồi, chìa khóa 我想起来了,钥匙还在
249 zài lóu xià zìxíng chē shàng
vẫn cắm trên xe ở dưới 楼下自行车上插着呢,
4 chā zhe ne, wàng le bá xiàlái
tầng 1, quên mất rút ra. 忘了拔下来了。
le.
249 Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 我想起来了,这个地方 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge
5 từng đến nơi này. 我来过。 dìfang wǒ lái guò.
Tôi và cô ta từng học
Wǒ hé tā zài yì qǐ xuéxí guò,
249 cùng nhau, nhưng mà cô 我和她在一起学习过,
但是她叫什么名字我想 dànshì tā jiào shénme míngzì
6 ta tên là gì tôi không nhớ
不起来了。 wǒ xiǎng bù qǐlái le.
ra nữa.
249 Bài tập này tôi làm được
这道题我做出来了。 Zhè dào tí wǒ zuò chūlái le.
7 rồi.
249 Đây là café gì bạn uống 这是什么咖啡你喝得出 Zhè shì shénme kāfēi nǐ hē de
8 có nhận ra không? 来吗? chūlái ma?
249 Tôi uống không nhận ra
我喝不出来。 Wǒ hē bù chūlái.
9 được.
250 Tôi nhìn ra rồi, đây là 我看出来了,这是她写 Wǒ kàn chūlái le, zhè shì tā
0 chữ của cô ta viết. 的字。 xiě de zì.
250 Bạn rửa mấy tấm ảnh 你把这些照片给我洗出 Nǐ bǎ zhè xiē zhàopiàn gěi wǒ
1 này ra cho tôi nhé. 来吧。 xǐ chūlái ba.
250
Cô ta nghĩ ra một cách. 她想出来一个办法。 Tā xiǎng chūlái yí ge bànfǎ.
2
250 Ý tưởng này là ai nghĩ ra 这个想法是谁想出来 Zhè ge xiǎngfǎ shì shuí xiǎng
3 vậy? 的? chūlái de?
250 Tôi không nghĩ ra được
我想不出办法来。 Wǒ xiǎng bù chū bànfǎ lái.
4 cách gì cả.
Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ
250 Tôi nhớ ra rồi, tôi để chìa 我想起来了,我把钥匙
yàoshi fàng zài shǒutí bāo lǐ
5 khóa ở trong túi xách. 放在手提包里了。
le.
250 Tôi không nhớ là quyển 我想不起来把那本书借 Wǒ xiǎng bù qǐlái bǎ nà běn
6 sách đó cho ai mượn rồi. 给谁了。 shū jiè gěi shuí le.
250 Bạn có thể giúp tôi nghĩ 你能帮我想出一个好办 Nǐ néng bāng wǒ xiǎng chū yí
7 ra một cách hay không? 法吗? ge hǎo bànfǎ ma?
250 Tôi cũng không nghĩ ra Wǒ yě xiǎng bù chū hǎo
我也想不出好办法来。
8 được cách gì hay cả. bànfǎ lái.
Năm sau tôi vẫn muốn
250 明年我还想继续在越南 Míngnián wǒ hái xiǎng jìxù zài
tiếp tục học tập ở Việt
9 学下去。 yuènán xué xiàqù.
Nam.
251
Để cô ta nói tiếp. 让她说下去。 Ràng tā shuō xiàqù.
0
Tôi đã ghi chép địa chỉ
251 我已经把她的地址和手 Wǒ yǐjīng bǎ tā de dìzhǐ hé
và số điện thoại của cô
1 机号记下来了。 shǒujī hào jì xiàlái le.
ta rồi.
251 Tôi muốn chụp phong 我想把这儿的风景照下 Wǒ xiǎng bǎ zhèr de fēngjǐng
2 cảnh ở đây. 来。 zhào xiàlái.
251 Mọi người hãy chép câu 请大家把黑板上的句子 Qǐng dàjiā bǎ hēibǎn shàng
3 ở trên bảng đen. 记下来。 de jùzi jì xiàlái.
251 Về sau do là rất bận, tôi 后来因为很忙,我没有 Hòulái yīnwèi hěn máng, wǒ
4 không kiên trì được. 坚持下来。 méiyǒu jiānchí xiàlái.
Chỉ có nỗ lực học tập thì
251 只有努力学习才能得到 Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cáinéng dé
mới có thể đạt được
5 好成绩。 dào hǎo chéngjī.
thành tích tốt.
Học ngoại ngữ, chỉ có
学外语,只有多听、多 Xué wàiyǔ, zhǐyǒu duō tīng,
251 nghe nhiều, nói nhiều,
说、多写、多练才能学 duō shuō, duō xiě, duō liàn
6 viết nhiều, đọc nhiều mới
好。 cáinéng xuéhǎo.
có thể học tốt được.
Tiền thuê một tháng của
251 这个房间一个月的租金 Zhè ge fángjiān yí ge yuè de
phòng này đắt quá, tôi
7 太贵了,我租不起。 zūjīn tài guì le, wǒ zū bù qǐ.
không thuê nổi.
Chiếc áo lông vũ này đắt
251 这件羽绒服太贵了,我 Zhè jiàn yǔróngfú tài guì le,
quá, tôi không mua
8 买不起。 wǒ mǎi bù qǐ.
được.
251 Bạn nghe ra được là ai 你听得出来这是谁唱的 Nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí
9 hát bài này không? 歌吗? chàng de gē ma?
252
Tôi không nghe ra được. 我听不出来。 Wǒ tīng bù chūlái.
0
252 Bạn nghe ra được đây là 你听得出来这是什么声 Nǐ tīng de chūlái zhè shì
1 âm thanh gì không? 音吗? shénme shēngyīn ma?
252
Tôi nghe ra được rồi. 我听出来了。 Wǒ tīng chūlái le.
2
252 Bạn nhìn ra cô ta là 你看得出来她是哪国人 Nǐ kàn de chūlái tā shì nǎ guó
3 người Nước nào không? 吗? rén ma?
252 Tôi nhìn không ra cô ta 我看不出来她是哪国 Wǒ kàn bù chūlái tā shì nǎ
4 là người Nước nào. 人。 guó rén.
Bạn nhìn ra được người
252 你看得出来照片上的人 Nǐ kàn de chūlái zhàopiàn
trên tấm hình là ai
5 是谁吗? shàng de rén shì shuí ma?
không?
252 Tôi nhìn ra được rồi, đây 我看出来了,这是你的 Wǒ kàn chūlái le, zhè shì nǐ
6 là chị gái của bạn. 姐姐。 de jiějie.
252 Bạn ăn có nhận ra đây là 你吃得出来这是什么肉 Nǐ chī de chūlái zhè shì
7 thịt gì không? 吗? shénme ròu ma?
Tôi ăn nhận ra được rồi,
252 我吃出来了,这是狗 Wǒ chī chūlái le, zhè shì
đây là thịt chó, rất là
8 肉,很好吃。 gǒuròu, hěn hào chī.
ngon.
252 Bạn uống ra được đây là 你喝得出来这是什么茶 Nǐ hē de chūlái zhè shì
9 trà gì không? 吗? shénme chá ma?
253 Tôi uống nhận ra rồi, đây 我喝出来了,这是越南 Wǒ hē chūlái le, zhè shì
0 là trà Việt Nam. 茶。 yuènán chá.
253 Bạn còn muốn học tiếp 你还想学下去吗? Nǐ hái xiǎng xué xiàqù ma?
1 không?
253 Tôi vẫn còn muốn học
我还想继续学下去。 Wǒ hái xiǎng jìxù xué xiàqù.
2 tiếp.
253 Bạn còn muốn ở tiếp
你还想住下去吗? Nǐ hái xiǎng zhù xiàqù ma?
3 không?
253
Tôi vẫn còn muốn ở tiếp. 我还想继续住下去。 Wǒ hái xiǎng jìxù zhù xiàqù.
4
253 Bạn còn muốn nghiên
你还想研究下去吗? Nǐ hái xiǎng yánjiū xiàqù ma?
5 cứu tiếp không?
253 Tôi vẫn còn muốn Wǒ hái xiǎng jìxù yánjiū
我还想继续研究下去。
6 nghiên cứu tiếp. xiàqù.
253
Căn hộ này thế nào? 这套房子怎么样? Zhè tào fángzi zěnme yàng?
7
253 Căn hộ này đắt quá, tôi 这套房子太贵,我租不 Zhè tào fángzi tài guì, wǒ zū
8 không thuê nổi. 起。 bù qǐ.
253
Chiếc xe này thế nào? 这辆汽车怎么样? Zhè liàng qìchē zěnme yàng?
9
254 Chiếc xe này đắt quá, tôi 这辆汽车太贵,我买不 Zhè liàng qìchē tài guì, wǒ
0 mua không nổi. 起。 mǎi bù qǐ.
254 Trường Đại học này thế
这个大学怎么样? Zhè ge dàxué zěnme yàng?
1 nào?
Trường Đại học này rất
Zhè ge dàxué hěn hǎo,
254 tốt, nhưng mà học phí 这个大学很好,但是学
dànshì xuéfèi tài gāo, wǒ
2 cao quá, tôi không đi học 费太高,我上不起。
shàng bù qǐ.
được.
254 Chúng ta ngồi máy bay, Wǒmen zuò fēijī zěnme
我们坐飞机怎么样?
3 thế nào? yàng?
Máy bay rất nhanh,
254 飞机很快,但是太贵, Fēijī hěn kuài, dànshì tài guì,
nhưng mà đắt quá, tôi
4 我坐不起。 wǒ zuò bù qǐ.
không đi được.
254 Bạn đã ghi số điện thoại 你把她的手机号记下来 Nǐ bǎ tā de shǒujī hào jì xiàlái
5 của cô ta chưa? 了吗? le ma?
254
Tôi đã ghi chép rồi. 我已经记下来了。 Wǒ yǐjīng jì xiàlái le.
6
254 Bạn đã ghi chép chữ ở 你把黑板上的字写下来 Nǐ bǎ hēibǎn shàng de zì xiě
7 trên bảng chưa? 了吗? xiàlái le ma?
254
Tôi đã ghi chép rồi. 我已经写下来了。 Wǒ yǐjīng xiě xiàlái le.
8
254 Bạn đã chụp phong cảnh 你把那儿的风景拍下来 Nǐ bǎ nàr de fēngjǐng pāi xiàlái
9 ở đó chưa? 了吗? le ma?
255
Tôi đã chụp rồi. 我已经拍下来了。 Wǒ yǐjīng pāi xiàlái le.
0
255 Bạn đã quay phim tiết 你把这个节目录下来了 Nǐ bǎ zhège jié mù lù xiàlái le
1 mục này chưa? 吗? ma?
255
Tôi đã quay xong rồi. 我已经录下来了。 Wǒ yǐjīng lù xiàlái le.
2
255 Bạn đã ghi địa chỉ cô ta 你把她住的地址记下来 Nǐ bǎ tā zhù de dìzhǐ jì xiàlái
3 ở chưa? 了吗? le ma?
255 Bạn yên tâm đi, tôi đã 你放心吧,我记下来
Nǐ fàngxīn ba, wǒ jì xiàlái le.
4 ghi rồi. 了。
Tôi nhớ ra rồi, cô ta là
255 我想起来了,她是我以 Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì wǒ
bạn Đại học trước đây
5 前的大学同学。 yǐqián de dàxué tóngxué.
của tôi.
255 Tôi nhớ ra rồi, tôi để hộ 我想起来了,我把护照 Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ
6 chiếu ở trong túi. 放在口袋里了。 hùzhào fàng zài kǒudài lǐ le.
Tôi nhớ ra rồi, tôi cho cô
255 我想起来了,我把那本 Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ nà
ta mượn quyển sách
7 汉语书借给她了。 běn hànyǔ shū jiè gěi tā le.
Tiếng Trung đó rồi.
Tôi nhớ ra rồi, nơi này
255 我想起来了,这个地方 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge
trước đây chúng ta đã
8 我们以前来过。 dìfang wǒmen yǐqián lái guò.
từng đến.
255 Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 我想起来了,这个人我 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge rén
9 từng gặp người này. 见过。 wǒ jiàn guò.
256 Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 我想起来了,这个电影 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge
0 từng xem phim này. 我看过。 diànyǐng wǒ kàn guò.
Chỉ có kiên trì học tập
256 只有坚持学下去才能学 Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù cái
đến cùng mới có thể học
1 好汉语。 néng xué hǎo hànyǔ.
tốt được Tiếng Trung.
256 Chỉ có kiên trì đến cùng 只有坚持下去才会成 Zhǐyǒu jiānchí xiàqù cái huì
2 mới có thể thành công. 功。 chénggōng.
Chỉ có thông qua kỳ thi
256 只有通过 HSK 考试才 Zhǐyǒu tōngguò HSK kǎoshì
HSK mới có thể đi du
3 能去中国留学。 cái néng qù zhōngguó liúxué.
học Trung Quốc
Âm thanh này tôi nghe
这个声音我听起来很 Zhè ge shēngyīn wǒ tīng qǐlái
256 rất quen, nhưng mà
熟,但是一下子想不起 hěn shú, dànshì yí xiàzi xiǎng
4 không thể nhớ ra ngay
来是谁了。 bù qǐlái shì shuí le.
được là ai.
256 Bạn dự định ở Trung 你打算在中国呆多长时 Nǐ dǎsuàn zài zhōngguó dāi
5 Quốc bao lâu? 间? duō cháng shíjiān?
Một công ty thương mại
256 一个外贸公司想邀请我 Yí ge wàimào gōngsī xiǎng
quốc tế muốn mời tôi
6 去工作。 yāoqǐng wǒ qù gōngzuò.
đến làm việc.
256 Hợp đồng đi Mỹ làm việc 去美国工作的合同签了 Qù měiguó gōngzuò de
7 đã ký chưa? 没有? hétong qiān le méiyǒu?
Cô ta chuẩn bị bỏ ra 3 Tā zhǔnbèi huā sān nián
256 她准备花三年时间把这
năm để dịch hết quyển shíjiān bǎ zhè běn shū fānyì
8 本书翻译出来。
sách này. chūlái.
Tôi cảm thấy làm công
Wǒ juéde gǎo zhōngwài
256 việc giao lưu văn hóa 我觉得搞中外文化交流
wénhuà jiāoliú gōngzuò hěn
9 Trung Quốc và Nước 工作很有意思。
yǒuyìsi.
ngoài rất thú vị.
Công ty của cô ta vừa
257 mới thành lập không lâu, 她的公司刚成立不久, Tā de gōngsī gāng chénglì
很多业务还没有开展起 bùjiǔ, hěn duō yèwù hái
0 rất nhiều dịch vụ vẫn
来。 méiyǒu kāizhǎn qǐlái.
chưa triển khai được.
Sau khi về Nước tôi còn
回国后我还要继续学下 Huíguó hòu wǒ hái yào jìxù
muốn học tiếp, nếu như
257 去,要是不坚持学下去 xué xiàqù, yàoshi bù jiānchí
không kiên trì học đến
1 的话,学过的也会忘记 xué xiàqù dehuà, xuéguò de
cùng, những cái đã từng
的。 yě huì wàngjì de.
học sẽ bị quên đi.
Tôi muốn thu xếp thời
我想抽空回家去看看爸 Wǒ xiǎng chōu kōng huí jiā qù
257 gian rảnh rỗi đi thăm bố
爸妈妈,我已经好几年 kànkan bàba māma, wǒ yǐjīng
2 mẹ, đã mấy năm rồi tôi
没回过家了。 hǎo jǐ nián méi huí guò jiā le.
chưa về nhà.
Lúc ở nhà thì muốn ra Zàijiā de shíhòu jiù xiǎng
257 在家的时候就想出来,
ngoài, nhưng mà lúc rời chūlái, dànshì yì líkāi jiā jiù
3 但是一离开家就想家。
khỏi nhà thì lại nhớ nhà. xiǎng jiā.
Cô ta nói rằng năm sau
257 她说明年还要在这个大 Tā shuō míngnián hái yào zài
vẫn muốn học tiếp ở
4 学学下去。 zhè ge dàxué xué xiàqù.
trường Đại học này.
257 Số di động của cô ta là 她的手机号码是多少, Tā de shǒujī hàomǎ shì
bao nhiêu, tôi không nhớ
5 我想不起来了。 duōshǎo, wǒ xiǎng bù qǐlái le.
nữa.
257 Bạn đã nghe ra chưa? 你听出来了没有?这是 Nǐ tīng chūlái le méiyǒu? Zhè
6 Là ai hát bài này thế? 谁唱的歌? shì shuí chàng de gē?
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã
257 我想起来了,我看过她 Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ kàn guò
từng xem bộ phim mà cô
7 演的电影。 tā yǎn de diànyǐng.
ta đóng vai.
257 Cô ta buồn đến nỗi
她难过得说不出来。 Tā nánguò de shuō bù chūlái.
8 không nói nên lời.
257 Bạn uống ra được 你喝出来了吗?这是什 Nǐ hē chūlái le ma? Zhè shì
9 chưa? Đây là café gì? 么咖啡? shénme kāfēi?
258 Phong cảnh ở đây đẹp 这儿的风景真美,快把 Zhèr de fēngjǐng zhēnměi,
0 thật, mau chụp nó đi. 它拍下来。 kuài bǎ tā pāi xiàlái.
Hễ nhìn thấy bộ dạng đó
258 一看到她那样子,大家 Yí kàn dào tā nà yàngzi, dàjiā
của cô ta là mọi người
1 就都笑了起来。 jiù dōu xiào le qǐlái.
lại cười ồ lên.
Bạn nhìn ra được cô ta
258 你能看得出来她是哪国 Nǐ néng kàn de chūlái tā shì
là người Nước nào
2 人吗? nǎ guó rén ma?
không?
Tôi cũng không nghĩ ra
258 Wǒ yě xiǎng bù chūlái hǎo
được biện pháp nào hay 我也想不出来好办法。
3 bànfǎ.
cả.
Trong một lần họp, một
Zài yí cì huì shàng, yí ge
bạn học đã lâu năm 在一次会上,一个多年 duōnián bú jiàn de tóngxué
258 không gặp bước tới và 不见的同学走过来,跟
zǒu guò lái, gēn wǒ wòshǒu,
4 bắt tay tôi, nhưng mà tôi 我握手,但是我认不出
dànshì wǒ rén bù chūlái tā shì
không nhận ra cô ta là 来她是谁。
shuí.
ai.
Bạn bè mời bạn ăn cơm,
một món ăn rất là ngon,
朋友请你吃饭,一个菜 Péngyǒu qǐng nǐ chīfàn, yí ge
bạn bè hỏi bạn là món
很好吃,朋友问你,是 cài hěn hào chī, péngyǒu wèn
258 gì, bạn ăn có nhận ra
什么菜,你吃得出来 nǐ, shì shénme cài, nǐ chī dé
5 được không? Bạn ăn
吗?你吃不出来,你怎 chūlái ma? Nǐ chī bù chūlái, nǐ
không nhận ra được
么回答? zěnme huídá?
món gì, bạn trả lời thế
nào?
258 Cô giáo bảo bạn viết 老师让你听写,但是你 Lǎoshī ràng nǐ tīngxiě, dànshì
6 chính tả, nhưng mà bạn 觉得老师念得太快,有 nǐ juéde lǎoshī niàn de tài
cảm thấy cô giáo đọc
kuài, yǒu liǎng ge jùzi méiyǒu
nhanh quá, có hai câu 两个句子没有写下来。
xiě xiàlái.
bạn không viết kịp.
Đi rửa anh, bạn hy vọng
去洗照片,你希望一个 Qù xǐ zhàopiàn, nǐ xīwàng yí
258 là sau một tiếng có thể
小时后能洗出来,你怎 ge xiǎoshí hòu néng xǐ chūlái,
7 rửa xong ảnh, bạn hỏi
么问? nǐ zěnme wèn?
thế nào?
Nghe đến một bài hát,
Tīng dào yì shǒu gē, péngyǒu
bạn bè hỏi bạn có nhận 听到一首歌,朋友问你 wèn nǐ tīng de chūlái zhè shì
258 ra đây là bài do ai hát 听得出来这是谁唱的歌
shuí chàng de gē ma? Nǐ rén
8 không? Bạn không nhận 吗?你认不出来是谁唱
bù chūlái shì shuí chàng de,
ra là ai hát, bạn trả lời 的,你怎么回答?
nǐ zěnme huídá?
thế nào?
258 Ảnh mà cô ta chụp rất Tā zhào de zhàopiàn hěn hǎo
她照的照片很好看。
9 đẹp. kàn.
259 Tôi search không ra từ
我查不出来这个词。 Wǒ chá bù chūlái zhè ge cí.
0 này.
Bởi vì trong nhà không
259 có tiền, không cách nào 因为家里没有钱,没办 Yīnwèi jiālǐ méiyǒu qián, méi
1 để cô ta có thể tiếp tục đi 法让她继续学习下去。 bànfǎ ràng tā jìxù xuéxí xiàqù.
học.
259 Tôi nhớ không ra cô ta 我想不出来她叫什么名 Wǒ xiǎng bù chūlái tā jiào
2 tên là gì. 字。 shénme míngzì.
259 Tôi nghĩ ra một cách
我想出来一个办法。 Wǒ xiǎng chūlái yí ge bànfǎ.
3 hay.
Tôi không muốn nói cho
我不想把这件事告诉 Wǒ bùxiǎng bǎ zhè jiàn shì
259 cô ta biết chuyện này,
她,但是她已经知道这 gàosu tā, dànshì tā yǐjīng
4 nhưng mà cô ta đã biết
件事了。 zhīdào zhè jiàn shì le.
chuyện này rồi.
259 Bạn nghe có ra tôi là ai Nǐ tīng de chūlái wǒ shì shuí
你听得出来我是谁吗?
5 không? ma?
Em là học sinh 3 năm
我是你三年前的学生, Wǒ shì nǐ sān nián qián de
259 trước của cô, cô còn
老师还参加过我的婚礼 xuéshēng, lǎoshī hái cānjiā
6 từng tới dự đám cưới
呢。 guò wǒ de hūnlǐ ne.
của em đó.
Cô nhớ ra rồi, em là học
259 我想起来了,你是我的 Wǒ xiǎng qǐlái le, nǐ shì wǒ de
sinh của cô, bây giờ em
7 学生。你现在在哪儿? xuéshēng. Nǐ xiànzài zài nǎr?
ở đâu?
259
Em ở Việt Nam. 我就在越南。 Wǒ jiù zài yuènán.
8
259 Bạn làm sao biết được 你是怎么知道这个手机 Nǐ shì zěnme zhīdào zhè ge
9 số di động của tôi? 号的? shǒujī hào de?
260 Là do một người bạn nói 是我的一个朋友告诉我 Shì wǒ de yí ge péngyǒu
0 cho tôi biết. 的。 gàosu wǒ de.
260
Bạn đến du lịch nhỉ? 你是来旅行的吗? Nǐ shì lái lǚxíng de ma?
1
Không phải, tôi nhận lời 不是,我是应越南广播 Bú shì, wǒ shì yìng yuènán
260
mời của Đài truyền hình 电台的邀请来越南工作 guǎngbō diàntái de yāoqǐng
2
Việt Nam tới làm việc. 的。 lái yuènán gōngzuò de.
260 Bạn định ở trong bao Nǐ dǎsuàn dāi duō cháng
你打算呆多长时间?
3 lâu? shíjiān?
260 Tôi đã ký hợp đồng 2 我跟那个公司签了两年 Wǒ gēn nà ge gōngsī qiān le
4 năm với công ty đó. 的合同。 liǎng nián de hétong.
Cô ta làm việc trong một
Tā zài běijīng de yì jiā
260 công ty góp vốn của 她在北京的一家中外合
zhōngwài hézī gōngsī
5 Trung Quốc và Nước 资公司工作。
gōngzuò.
ngoài.
Không biết chiều chủ
260 不知道星期天下午你有 Bù zhīdào xīngqī tiān xiàwǔ nǐ
nhật bạn có rảnh hay
6 没有空? yǒu méiyǒu kōng?
không?
260 Chủ nhật tuần này tôi Zhè ge xīngqī tiān wǒ yǒu
这个星期天我有空。
7 không rảnh. kōng.
260 Vậy tôi bảo cô ta lái xe
那我让她开车去接你。 Nà wǒ ràng tā kāichē qù jiē nǐ.
8 đến đón bạn.
260 你还住在原来的地方 Nǐ hái zhù zài yuánlái de
Bạn vẫn ở nơi cũ nhỉ?
9 吗? dìfang ma?
Không, tôi đã chuyển
Bù, wǒ zǎo jiù bānjiā le, bān
261 nhà từ lâu rồi, dọn đến 不,我早就搬家了,搬
到学校附近一个新建的 dào xuéxiào fùjìn yí ge xīnjiàn
0 một khu chung cư nhỏ
住宅小区了。 de zhùzhái xiǎoqū le.
mới xây gần trường học.
261 Bạn uống chút gì? Trà 你喝点儿什么?茶还是 Nǐ hē diǎn er shénme? Chá
1 hay là café? 咖啡? háishì kāfēi?
261 Trà và café tôi đều 茶和咖啡我都喝不了, Chá hé kāfēi wǒ dōu hē bù
2 không uống được, cứ 一喝晚上就睡不着觉。 liǎo, yì hē wǎnshang jiù shuì
một chút là tối không ngủ bù zháo jiào.
được.
Đây là phòng mà công ty
Zhè shì tā de gōngsī gěi
của cô ta thuê cho tôi, 这是她的公司给我们租
261 wǒmen zū de fángzi, yàoshi
nếu như bảo chúng tôi 的房子,要是让我们自
3 ràng wǒmen zìjǐ huā qián kě
tự bỏ tiền thuê thì thuê 己花钱可租不起。
zū bù qǐ.
không nổi.
261 Dịch vụ của công ty các 你们公司的业务是什 Nǐmen gōngsī de yèwù shì
4 bạn là gì? 么? shénme?
Công ty chúng tôi làm về
261 giao lưu văn hóa giữa 我们公司是搞中外文化 Wǒmen gōngsī shì gǎo
5 Trung Quốc và Nước 交流的。 zhōngwài wénhuà jiāoliú de.
ngoài.
Công ty vừa mới thành
Gōngsī gāng chénglì bù jiǔ,
261 lập không lâu, dịch vụ 公司刚成立不久,业务
yèwù yě gāng kāishǐ kāizhǎn
6 cũng vừa mới bắt đầu 也刚开始开展起来。
qǐlái.
triển khai.
Công việc của tôi cần Wǒ de gōngzuò xūyào yòng
261 我的工作需要用汉语,
dùng đến Tiếng Trung, vì hànyǔ, suǒyǐ dǎsuàn jìxù xué
7 所以打算继续学下去。
vậy dự định học tiếp. xiàqù.
Tôi muốn tận dụng cơ Wǒ xiǎng lìyòng zài běijīng
261 我想利用在北京工作的
hội làm việc ở Bắc Kinh gōngzuò de jīhuì bǎ hànyǔ
8 机会把汉语学好。
để học tốt Tiếng Trung. xué hǎo.
Lúc ban đầu các bạn
Nǐmen yuánlái dōu xué de bú
học rất tốt, có nền tảng 你们原来都学得不错,
261 有一定的基础,坚持学 cuò, yǒu yí dìng de jīchǔ,
vững chắc, tiếp tục kiên
9 下去的话,一定能学 jiānchí xué xiàqù de huà, yí
trì học tập thì nhất định
好。 dìng néng xué hǎo.
sẽ học tốt được.
262 Thời gian trôi qua nhanh
时间过得真快! Shíjiān guò de zhēn kuài!
0 thật!
262 Tôi rời khỏi Trung Quốc 我离开中国都已经三年 Wǒ líkāi zhōngguó dōu yǐjīng
1 đã 3 năm rồi. 了。 sān nián le.
Lúc vừa mới về Việt
Gāng huí yuènán de shíhou,
Nam, còn thường xuyên 刚回越南的时候,还常
hái cháng cháng tīng tīng
262 nghe ghi âm, đọc bài 常听听录音,读读课
lùyīn, dúdu kèwén, hòulái
2 khóa, sau này do công 文,后来因为工作很
yīnwèi gōngzuò hěn máng, yě
việc bận rộn, cũng không 忙,也没坚持下来。
méi jiānchí xiàlái.
kiên trì học tiếp được.
262 Rất lâu rồi không nói 很长时间不说汉语,汉 Hěn cháng shíjiān bù shuō
Tiếng Trung, Tiếng
Trung gần như quên hết 语差不多忘光了,要用 hànyǔ, hànyǔ chàbùduō wàng
3 rồi, lúc cần dùng đến thì 的时候,好多词都想不 guāng le, yào yòng de shíhou,
đã quên đi rất nhiều từ 起来。 hǎo duō cí dōu xiǎng bù qǐlái.
mới.
Tôi muốn mời cô giáo
Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú
lúc rảnh rỗi dạy tôi Tiếng 我想请老师业余时间教 shíjiān jiào wǒmen hànyǔ, bù
262
Trung, không biết cô có 我们汉语,不知道你能
4 zhīdào nǐ néng chōuchū
thể thu xếp thời gian 抽出时间来吗?
shíjiān lái ma?
rảnh rỗi không?
Công việc của tôi khá là
262 我的工作比较忙,抽不 Wǒ de gōngzuò bǐjiào máng,
bận rộn, không thu xếp
5 出时间来。 chōu bù chū shíjiān lái.
được thời gian rảnh rỗi.
262 Các bạn định học Tiếng 你们打算怎么学习汉 Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí
6 Trung như thế nào? 语? hànyǔ?
Ban ngày tôi không có
Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān,
262 thời gian, chỉ có buổi tối 白天我没有时间,只有
zhǐyǒu wǎnshang cái chōu de
7 mới thu xếp được thời 晚上才抽得出时间。
chū shíjiān.
gian.
Nếu như cô đồng ý, em Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ
262 要是你同意的话,我想
muốn đến nhà cô giáo xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí
8 到老师家里学习汉语。
học Tiếng Trung. hànyǔ.
262 Lớp chúng tôi ai cũng 我们班的同学谁都喜欢 Wǒmen bān de tóngxué shuí
9 đều thích cô ta. 她。 dōu xǐhuān tā.
263 Trời lạnh rồi, tôi chẳng 天冷了,我哪儿也不想 Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù
0 muốn đi đâu cả. 去。 xiǎng qù.
263 Làm thế nào cũng được, 怎么办都行,我没意 Zěnme bàn dōu xíng, wǒ méi
1 tôi không có ý kiến gì. 见。 yìjiàn.
263
Ăn gì cũng được. 吃什么都可以。 Chī shénme dōu kěyǐ.
2
263 Lúc nào bạn tới tôi đều 你什么时候来我都欢 Nǐ shénme shíhòu lái wǒ dōu
3 hoan nghênh. 迎。 huānyíng.
263 Chỗ nào hay thì đến đó
哪儿好玩儿就去哪儿。 Nǎr hǎowánr jiù qù nǎr.
4 chơi.
263 Thế nào tốt thì làm như
怎么好就怎么办。 Zěnme hǎo jiù zěnme bàn.
5 thế.
263 Cái gì ngon thì ăn cái đó. 什么好吃就吃什么。 Shénme hǎochī jiù chī
6 shénme.
263 Ai học tốt thì tôi theo Shuí xué de hǎo wǒ jiù gēn
谁学得好我就跟着学。
7 học. zhe xué.
263 Bạn muốn đến lúc nào 你什么时候想来就什么 Nǐ shénme shíhòu xiǎng lái jiù
8 thì đến lúc đó. 时候来吧。 shénme shíhòu lái ba.
Đã lâu rồi chúng ta
263 không gặp nhau, vừa 我们好长时间没见面 Wǒmen hǎo cháng shíjiān
了,一见面谁也不认识 méi jiànmiàn le, yí jiànmiàn
9 gặp mặt chả ai nhận ra
谁。 shuí yě bú rènshi shuí.
ai.
264 Những chiếc xe này đều 这些车哪辆跟哪辆都不 Zhè xiē chē nǎ liàng gēn nǎ
0 không giống nhau. 一样。 liàng dōu bù yí yàng.
Người này hình như tôi
264 这个人我好像在哪儿见 Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng zài
đã từng gặp ở đâu rồi thì
1 过。 nǎr jiàn guò.
phải.
264 Máy ảnh của tôi không 我的照相机不知道怎么 Wǒ de zhàoxiàngjī bù zhīdào
2 biết vì sao bị làm hỏng. 弄坏了。 zěnme nòng huài le.
Cô ta sắp về Nước rồi, Tā yào huíguó le, wǒ yīnggāi
264 她要回国了,我应该买
tôi nên mua chút quà gì mǎi diǎnr shénme lǐwù sòng
3 点儿什么礼物送给她。
tặng cô ta nhỉ. gěi tā.
264
Cô ta vừa nói vừa cười. 她一边说一边笑。 Tā yì biān shuō yì biān xiào.
4
264 Tôi thích vừa nghe nhạc 我喜欢一边听音乐,一 Wǒ xǐhuān yì biān tīng yīnyuè,
5 vừa học Tiếng Trung. 边学习汉语。 yì biān xuéxí hànyǔ.
Tôi ôn tập từ mới trước,
rồi làm bài luyện tập, sau 我先复习生词,再做练 Wǒ xiān fùxí shēngcí, zài zuò
264
đó đọc bài khóa, cuối 习,然后读课文,最后 liànxí, ránhòu dú kèwén,
6
cùng thì chuẩn bị trước 预习课文。 zuìhòu yùxí kèwén.
bài học.
Cô ta về Hà Nội trước,
rồi đến thành phố Hồ Chí 她先去河内,再去胡志 Tā xiān qù hénèi, zài qù
264
Minh, sau đó đến Nhật 明市,然后去日本,最 húzhìmíng shì, ránhòu qù
7
Bản, cuối cùng thì về 后回中国。 rìběn, zuìhòu huí zhōngguó.
Trung Quốc.
Bạn điền đơn xin trước,
Nǐ xiān tián shēnqǐng biǎo, zài
rồi đi làm hộ chiếu, sau 你先填申请表,再去办
264 qù bàn hùzhào, ránhòu qù
đó đến Đại sứ quán làm 护照,然后去大使馆办
8 dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng,
visa, cuối cùng thì đặt vé 签证,最后订机票。
zuìhòu dìng jīpiào.
máy bay.
Tā zài zhōngguó de shíhòu
264 Lúc ở Trung Quốc cô ta 她在中国的时候什么地
shénme dìfang dōu méi qù
9 chẳng đi nơi nào cả. 方都没去过。
guò.
265 Hôm nay thứ 7, chúng ta 今天星期六,我们去哪 Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù
0 đi đâu chơi chút đi. 儿玩儿一下儿吧。 nǎr wánr yí xiàr ba.
Chúng ta bị lạc đường
265 我们迷路了,你去找谁 Wǒmen mílù le, nǐ qù zhǎo
rồi, bạn đi tìm ai đó hỏi
1 问一下儿路吧。 shuí wèn yí xiàr lù ba.
đường đi.
Chiếc bàn này nặng quá,
Zhè ge zhuōzi tài zhòng le,
265 chúng ta không khiêng 这个桌子太重了,我们
搬不动,你去请谁来帮 wǒmen bān bú dòng, nǐ qù
2 nổi, bạn đi mời ai đó đến
忙吧。 qǐng shuí lái bāngmáng ba.
giúp đi.
Lâu rồi tôi không gặp cô 我好久没有跟她见面 Wǒ hǎojiǔ méiyǒu gēn tā
265
ta, lúc nào chúng ta đi 了,我们什么时候去看 jiànmiàn le, wǒmen shénme
3
thăm cô ta đi. 看她吧。 shíhòu qù kànkan tā ba.
265 Bây giờ chúng ta đi đâu
现在我们去哪儿呢? Xiànzài wǒmen qù nǎr ne?
4 đây?
265 Bạn muốn đi đâu thì 你想去哪儿我们就去哪 Nǐ xiǎng qù nǎr wǒmen jiù qù
5 chúng ta đi đó. 儿。 nǎr.
265 Tôi nên tạng cô ta quà gì 我应该送她什么礼物 Wǒ yīnggāi sòng tā shénme
6 đây? 呢? lǐwù ne?
265 Cô ta thích cái gì thì bạn 她喜欢什么你就送她什 Tā xǐhuān shénme nǐ jiù sòng
7 tặng cô ta cái đó. 么吧。 tā shénme ba.
265 Chúng ta nên đi như thế Wǒmen yīnggāi zěnme qù
我们应该怎么去呢?
8 nào đây? ne?
265 Đi thế nào tiện lợi thì đi 怎么去方便就怎么去 Zěnme qù fāngbiàn jiù zěnme
9 như thế. 吧。 qù ba.
266 Lúc nào chúng ta nên đi 我们应该什么时候去 Wǒmen yīnggāi shénme
0 đây? 呢? shíhòu qù ne?
266 Lúc nào rảnh thì chúng 什么时候有空就什么时 Shénme shíhòu yǒu kōng jiù
1 ta đi lúc đó. 候去。 shénme shíhòu qù.
266 Chúng ta nên cử ai đi Wǒmen yīnggāi pài shuí qù
我们应该派谁去呢?
2 đây? ne?
266 Ai có năng lực thì cử Shuí yǒu nénglì jiù pài shuí
谁有能力就派谁去。
3 người đó đi. qù.
266 Chúng ta cho cô ta 我们借给她多少呢? Wǒmen jiè gěi tā duōshǎo
4 mượn bao nhiêu tiền ne?
đây?
Cô ta cần mượn bao
266 她需要多少就借给她多 Tā xūyào duōshǎo jiù jiè gěi
nhiêu thì cho cô ta mượn
5 少吧。 tā duōshǎo ba.
bấy nhiêu.
266
Bạn muốn ăn chút gì? 你想吃点儿什么? Nǐ xiǎng chī diǎnr shénme?
6
266
Ăn gì cũng được hết. 吃什么都可以。 Chī shénme dōu kěyǐ.
7
266
Bạn muốn uống chút gì? 你想喝点儿什么? Nǐ xiǎng hē diǎnr shénme?
8
266
Uống gì cũng được hết. 喝什么都可以。 Hē shénme dōu kěyǐ.
9
267
Bạn muốn đi đâu? 你想去哪儿? Nǐ xiǎng qù nǎr?
0
267
Đi đâu cũng được. 去哪儿都可以。 Qù nǎr dōu kěyǐ.
1
267 Bạn muốn đi như thế
你想怎么去? Nǐ xiǎng zěnme qù?
2 nào?
267 Đi như thế nào đều
怎么去都可以。 Zěnme qù dōu kěyǐ.
3 được.
267
Bạn muốn đi với ai? 你想跟谁去? Nǐ xiǎng gēn shuí qù?
4
267
Đi với ai đều được. 跟谁去都可以。 Gēn shuí qù dōu kěyǐ.
5
267
Bạn muốn cái nào? 你要哪个? Nǐ yào nǎ ge?
6
267
Cái nào đều được. 哪个都可以。 Nǎ ge dōu kěyǐ.
7
267
Bạn muốn ăn gì? 你想吃什么? Nǐ xiǎng chī shénme?
8
267 Cái gì ngon thì tôi ăn cái Shénme hǎo chī wǒ jiù chī
什么好吃我就吃什么。
9 đó. shénme.
268
Bạn muốn uống gì? 你想喝什么? Nǐ xiǎng hē shénme?
0
268 Cái gì ngon thì tôi uống Shénme hǎo hē wǒ jiù hē
什么好喝我就喝什么。
1 cái đó. shénme.
268
Bạn thích cái nào? 你喜欢哪个? Nǐ xǐhuān nǎ ge?
2
268 Cái nào tốt thì tôi thích Nǎ ge hǎo wǒ jiù xǐhuān nǎ
哪个好我就喜欢哪个。
3 cái đó. ge.
268
Bạn thích đi chơi đâu? 你喜欢去哪儿玩儿? Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr?
4
268 Chỗ nào hay thì tôi đến 哪儿好玩儿我就去哪
Nǎr hǎowánr wǒ jiù qù nǎr.
5 đó chơi. 儿。
268 Bạn định đi như thế
你打算怎么去? Nǐ dǎsuàn zěnme qù?
6 nào?
268 Thế nào tiện lợi thì tôi đi Zěnme fāngbiàn wǒ jiù zěnme
怎么方便我就怎么去。
7 như thế. qù.
268 Cô ta vừa ăn cơm vừa 她一边吃饭,一边看电 Tā yì biān chīfàn, yì biān kàn
8 xem tivi. 视。 diànshì.
268 Cô ta vừa nhảy múa vừa 她一边跳舞,一边唱 Tā yì biān tiàowǔ, yì biān
9 hát hò. 歌。 chànggē.
269
Cô ta vừa khóc vừa nói. 她一边哭,一边说。 Tā yì biān kū, yì biān shuō.
0
Cô ta muốn tận dụng kỳ
269 我想利用暑假去日本玩 Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià qù
nghỉ hè đi chơi Nhật
1 儿。 rìběn wánr.
Bản.
Hà Nội có rất nhiều quán
269 河内有很多饭馆,饭菜 Hénèi yǒu hěn duō fànguǎn,
ăn, món ăn vừa ngon
2 又便宜又好吃。 fàncài yòu piányi yòu hǎochī.
vừa rẻ.
Hà Nội một năm bốn
河内一年四季都很暖 Hénèi yì nián sìjì dōu hěn
269 mùa đều rất ấm áp, nhiệt
和,气温从来没有到过 nuǎnhuo, qìwēn cónglái
3 độ ngoài trời chưa từng
零下一度。 méiyǒu dào guò língxià yí dù.
xuống dưới âm một độ.
Ngoài đi du lịch ra, tôi
除了旅行以外,我还想 Chú le lǚxíng yǐwài, wǒ hái
269 còn muốn đi khảo sát
去河内考察一下儿城市 xiǎng qù hénèi kǎochá yí xiàr
4 một chút giao thông
的交通。 chéngshì de jiāotōng.
thành phố Hà Nội.
Công ty chúng tôi cũng
269 我们公司也要求在这儿 Wǒmen gōngsī yě yāoqiú zài
yêu cầu triển khai dịch
5 开展业务。 zhèr kāizhǎn yèwù.
vụ ở đây.
269 Tôi muốn tìm hiểu một 我想了解越南少数民族 Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán
6 chút phong tục tập quán 的风俗习惯。 shǎoshù mínzú de fēngsú
của dân tộc thiểu số Việt
xíguàn.
Nam.
269 Yuènán yǒu wǔshísì ge
Việt Nam có 54 dân tộc. 越南有五十四个民族。
7 mínzú.
Hãy nói cho mọi người
269 请把你的计划跟大家说 Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn dàjiā
một chút về kế hoạch
8 一下儿吧。 shuō yí xiàr ba.
của bạn.
Cô ta vừa thông mình Tā yòu cōngmíng yòu
269 她又聪明又漂亮,是我
vừa xinh đẹp, là gái đẹp piàoliang, shì wǒmen bān de
9 们班的美女。
của lớp chúng tôi. měinǚ.
Hôm nay ngoài trời rất
270 今天外边很冷,你应该 Jīntiān wàibiān hěn lěng, nǐ
lạnh, bạn nên mặc nhiều
0 多穿点儿衣服。 yīnggāi duō chuān diǎnr yīfu.
áo một chút.
270 Bạn xem việc này nên Nǐ kàn zhè jiàn shì zěnme bàn
你看这件事怎么办呢?
1 làm thế nào đây? ne?
270 Bạn muốn làm như thế 你想怎么办就怎么办 Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù zěnme
2 nào thì làm. 吧。 bàn ba.
Wǒ xiǎng qù kànkan nǐ,
270 Tôi muốn đi thăm bạn, 我想去看看你,什么时
shénme shíhòu qù bǐjiào
3 lúc nào đi thì thích hợp? 候去比较合适呢?
héshì ne?
270 Bạn muốn đến lúc nào 你想什么时候来就什么 Nǐ xiǎng shénme shíhòu lái jiù
4 thì đến. 时候来吧。 shénme shíhòu lái ba.
Sau khi đến Việt Nam,
270 来越南以后,你去过什 Lái yuènán yǐhòu, nǐ qù guò
bạn đã từng đến nơi
5 么地方? shèn me dìfang?
nào?
270 Ngoài Hà Nội ra, tôi 除了河内以外,什么地 Chú le hénèi yǐwài, shénme
6 chưa từng đi nơi nào cả. 方我都没去过。 dìfang wǒ dōu méi qù guò.
Bạn đại học của chúng
我们大学的同学有的学 Wǒmen dàxué de tóngxué
270 tôi có người học kinh tế,
经济,有的学法律,有 yǒu de xué jīngjì, yǒu de xué
7 có người học luật pháp,
的学历史…. fǎlǜ, yǒu de xué lìshǐ….
có người học lịch sử …
Tôi thích xem sách, sách
Wǒ xǐhuān kànshū, wénxué,
các phương diện về văn 我喜欢看书,文学、历
270 史、医学、经济、法律 lìshǐ, yīxué, jīngjì, fǎlǜ děng
học, lịch sử, y học, kinh
8 等方面的书我都喜欢 fāngmiàn de shū wǒ dōu
tế, pháp luật .v..v. tôi đều
看。 xǐhuān kàn.
thích xem.
270 Cô ta đến Việt Nam gần 她来越南快一年了,只 Tā lái yuènán kuài yì nián le,
một năm rồi, chỉ đi Hà
去过一次河内,别的地 zhǐ qù guò yí cì hénèi, bié de
9 Nội một lần, nơi khác
方还没有去过。 dìfang hái méiyǒu qù guò.
chưa từng đi.
271 Bạn cảm thấy câu nào 你觉得哪个题容易就做 Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì jiù
0 dễ thì làm câu đó. 哪个题吧。 zuò nǎ ge tí ba.
271 Bạn bảo tôi làm thế nào 你说怎么做我就怎么 Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù
1 thì tôi làm thế đó. 做。 zěnme zuò.
Laptop của tôi hỏng rồi,
271 我的笔记本电脑坏了, Wǒ de bǐjìběn diànnǎo huài
sửa thế nào cũng không
2 怎么修也修不好。 le, zěnme xiū yě xiū bù hǎo.
được.
Lúc tôi mới đến Bắc
Wǒ gāng lái běijīng de
271 Kinh, một câu Tiếng 我刚来北京的时候,一
shíhòu, yí jù hànyǔ dōu bú huì
3 Trung cũng không biết 句汉语都不会说。
shuō.
nói.
271 Bởi vì ăn ngon và ăn tốt, 因为吃得好也吃得多, Yīnwèi chī de hǎo yě chī de
4 càng ngày tôi càng béo. 我越来越胖了。 duō, wǒ yuè lái yuè pàng le.
Trời lạnh rồi, để giảm Tiān lěng le, wèi le jiǎnféi, wǒ
271 天冷了,为了减肥,我
béo, tôi quyết định chiều juédìng měitiān xiàwǔ qù
5 决定每天下午去游泳。
hàng ngày đi bơi. yóuyǒng.
Hôm đầu tiên, tôi đến bể 第一天,我去游泳馆游 Yì tiān, wǒ qù yóuyǒng guǎn
271
bơi bơi một lát, hôm sau 了一会儿泳,第二天头 yóu le yí huìr yǒng, dì èr tiān
6
đầu tôi bắt đầu đau lên. 就疼起来。 tóu jiù téng qǐlái.
271 Tôi đến bệnh viện khám 我到医院去看病,大夫 Wǒ dào yīyuàn qù kànbìng,
7 bệnh, bác sỹ nói tôi bị 说我感冒了,给我开了 dàifu shuō wǒ gǎnmào le, gěi
cảm cúm, kê cho tôi một 一些药让我回家吃,吃 wǒ kāi le yì xiē yào ràng wǒ
ít đơn thuốc về nhà 了感冒药我就想睡觉, huí jiā chī, chī le gǎnmào yào
uống, uống xong thuốc 睡了以后,我头就不疼 wǒ jiù xiǎng shuìjiào, shuì le
cảm cúm là tôi muốn đi 了,但是嗓子却疼起 yǐhòu, wǒ tóu jiù bù téng le,
ngủ, sau khi ngủ dậy, 来,大夫说,天气太干 dànshì sǎngzi què téng qǐlái,
đầu tôi hết đau luôn, 燥,又让我吃药,过了 dàifu shuō, tiānqì tài gānzào,
nhưng mà cổ họng bắt 三天,我的嗓子不疼 yòu ràng wǒ chī yào,guò le
đầu đau lên, bác sỹ nói, 了,但是又咳嗽起来, sān tiān, wǒ de sǎngzi bù
thời tiết quá khô hanh, 而且越咳嗽越厉害,咳 téng le, dànshì yòu késòu
lại bảo tôi uống thuốc, 得晚上睡不着觉,大夫 qǐlái, érqiě yuè késòu yuè
sau ba ngày, cổ họng 看了以后就给我开了一 lìhai, ké de wǎnshang shuì bù
của tôi không đau nữa, 些咳嗽药,没想到,当 zháo jiào, dàifu kàn le yǐhòu
nhưng mà lại bị ho, mà 天晚上我就发起烧来, jiù gěi wǒ kāi le yì xiē késòu
càng ho càng nặng, ho 大夫只好给我开退烧 yào, méi xiǎngdào, dāng tiān
đến nỗi buổi tối không 药,她说这药很好,但 wǎnshang wǒ jiù fā qǐ shāo
ngủ được, bác sỹ khám
xong thì kê cho tôi một ít
thuốc ho, không ngờ
lái, dàifu zhǐhǎo gěi wǒ kāi
rằng tối hôm đó tôi liền bị
tuìshāo yào, tā shuō zhè yào
sốt, bác sỹ đành phải 是要多喝水。
hěn hǎo, dànshì yào duō hē
kê cho tôi thuốc hạ sốt,
shuǐ.
cô ta nói là thuốc này rất
tốt, nhưng mà phải uống
nhiều nước.
Thuốc mà bác sỹ kê cho
Dàifu gěi wǒ kāi de yào zhēn
tôi thật sự rất tốt, sau khi 大夫给我开的药真的很
de hěn hǎo, wǒ chī le yǐhòu
uống xong thì hết sốt 好,我吃了以后很快就 hěn kuài jiù bù fāshāo le,
271 luôn, nhưng mà mấy 不发烧了,但是好几天
dànshì hǎo jǐ tiān méiyǒu
8 hôm thì không thấy đi 没有大便了,大夫给我
dàbiàn le, dàifu gěi wǒ jiǎnchá
ngoài, bác sỹ khám cho 检查以后说我大便干
yǐhòu shuō wǒ dàbiàn
tôi xong thì bảo tôi đi 燥。
gānzào.
ngoài bị khô.
271 Bác sỹ bảo tôi uống một 大夫说我吃点儿中药 Dàifu shuō wǒ chī diǎnr
9 ít thuốc bắc đi. 吧。 zhōngyào ba.
Thuốc bắc mà bác sỹ kê
Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào
cho tôi cũng rất tốt, sau 大夫给我开的中药也很
yě hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr
khi uống xong thì ngày 好,吃了以后,第二天
272 tiān jiù yǒu le yào dàbiàn de
thứ hai có cảm giác đi 就有了要大便的感觉,
0 gǎnjué, liánmáng qù cèsuǒ,
ngoài, liên tục đi vệ sinh, 连忙去厕所,没想到又
méi xiǎngdào yòu lā qǐ dùzi
không ngờ là lại bị đau 拉起肚子来。
lái.
bụng.
Tôi đến bệnh viện khám
Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu
bệnh, bác sỹ nói là tôi ăn 我去医院看病,大夫说
272 我把肚子吃坏了,然后 shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le,
uống linh tinh, sau đó kê
1 给我开一点儿治肚子 ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì
cho tôi một ít thuốc trị
药。 dùzi yào.
đau bụng.
Một hôm, có một người Yì tiān, yǒu yí wèi dāng
272 一天,有一位当医生的
bạn làm bác sỹ đến thăm yīshēng de péngyǒu lái kàn
2 朋友来看我。
tôi. wǒ.
Cô ta nói: "Sắc mặt của
她说:“你的脸色怎么 Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme
272 bạn không được tốt, để
这么难看,我给你开点 zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi
3 tôi kê cho bạn ít thuốc
儿药吃吧。” diǎnr yào chī ba.”
nhé".
272 Tôi nói với cô ta: "Không 我对她说:“不用了, Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le,
cần đâu, sắc mặt tôi
我这么难看的脸色都是 wǒ zhème nánkàn de liǎnsè
4 không tốt như thế này là
吃药吃的。” dōu shì chī yào chī de.”
do uống thuốc đấy".
Tôi kể với cô ta quá trình
Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de
khám bệnh mấy hôm 我把这些天看病的经过 jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr,
nay, cô ta nghe xong liền 跟她说了说,她听了以
272 tā tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái,
cười ồ lên và nói với tôi, 后大笑起来,对我说,
5 duì wǒ shuō, nǐ bù néng zài
bạn không được uống 你不能再吃药了,不
chī yào le, bú guò, yīnggāi qù
thuốc nữa, có điều, cần 过,应该去运动运动。
yùndòng yí xiàr.
phải đi tập thể thao đi.
Mùa đông lạnh lắm, ra 冬天太冷,到外边容易 Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān
272
ngoài rất dễ bị cảm cúm, 感冒,到游泳馆去游泳 róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng
6
đến bể bơi bơi đi. 吧。 guǎn qù yóuyǒng ba.
Tôi vừa nghe cô ta nói
272 我一听她的话,头又立 Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu
xong thì lập tức bị đau
7 刻疼了起来。 lìkè téng le qǐlái.
đầu ngay.
Tôi hơi đói một chút,
272 我有点儿饿了,想吃点 Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī
muốn ăn một chút gì đó,
8 儿什么,你呢? diǎnr shénme, nǐ ne?
thế còn bạn?
Tôi vừa đói vừa khát,
272 我又饿又渴,我们去饭 Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù
chúng ta đến quán cơm
9 馆吃饭吧。 fànguǎn chīfàn ba.
ăn đi.
273
Bạn muốn ăn gì? 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?
0
273 Bạn chọn đi, cái gì cũng
你点吧,什么都可以。 Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ.
1 được.
273 Hai bạn muốn chọn món Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr
你们两位要点儿什么?
2 gì? shénme?
273 Ở chỗ này các bạn có 你们这儿有什么好吃的 Nǐmen zhèr yǒu shénme
3 món gì ngon? 菜? hǎochī de cài?
Quán cơm các bạn có Nǐmen fàndiàn yǒu shénme
273 你们饭店有什么好吃我
món gì ngon chúng tôi hǎochī wǒmen jiù chī
4 们就吃什么。
sẽ ăn món đó. shénme.
273 Món của chúng tôi ở đây 我们这儿什么菜都好 Wǒmen zhèr shénme cài dōu
5 cái gì cũng ngon. 吃。 hǎochī.
273 Vậy bạn bưng lên cho 那你把你们饭店最好吃 Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì
6 chúng tôi những món 的菜给我们端上来吧。 hǎochī de cài gěi wǒmen
ngon nhất của quán cơm duān shànglái ba.
các bạn.
273 Chúng ta uống chút gì
我们喝点儿什么呢? Wǒmen hē diǎnr shénme ne?
7 nhỉ?
273 Tùy, bạn nói uống gì thì 随便,你说喝什么就喝 Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme
8 uống cái đó. 什么吧。 jiù hē shénme ba.
Thời gian trôi nhanh thật, Shíjiān guò de zhēn kuài, xià
273 时间过得真快,下周考
tuần tới thi xong là nghỉ zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng
9 完试就要放寒假了。
đông rồi. hánjià le.
274 Kỳ nghỉ đông các bạn có Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn
寒假你有什么打算吗?
0 dự định gì? ma?
Trường học tổ chức lưu
Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù
274 học sinh đi du lịch Nước 学校组织留学生去国外
guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ
1 ngoài, ai cũng đều có 旅行,谁都可以报名。
bàomíng.
thể đăng ký.
Tôi đã từng nghe qua
274 我听说过这件事,不过 Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì,
việc này, có điều là tôi
2 我不想去旅行。 bú guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng.
không muốn đi du lịch.
Chỉ cần có cơ hội là tôi
274 要是有机会我一定去越 Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù
nhất định sẽ đi du lịch
3 南旅行。 yuènán lǚxíng.
Việt Nam.
Kế hoạch du lịch của
274 bạn rất hay, có điều là 你的旅行计划很好,不 Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú
4 phải tiêu rất nhiều tiền 过要花很多钱啊。 guò yào huā hěn duō qián a.
đó.
Công ty yêu cầu chúng
tôi tận dụng kỳ nghỉ để 公司要求我们利用假期 Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng
274
vừa đi du lịch vừa đi 一边旅行一边考察越南 jiàqī yì biān lǚxíng yì biān
5
khảo sát thị trường Việt 市场。 kǎochá yuènán shìchǎng.
Nam.
274 Trời tối sầm rồi, xem ra 天阴了,看样子要下雨 Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià
6 sắp mưa đến nơi rồi. 了。 yǔ le.
Đã tám giờ hơn rồi, xem
274 已经八点多了,看样子 Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn
ra hôm nay cô ta không
7 今天她不来了。 yàngzi jīntiān tā bù lái le.
đến rồi.
274 Cô ta là người Việt Nam
她是越南人吗? Tā shì yuènán rén ma?
8 à?
274 Xem dáng thì giống 看样子像韩国人。 Kàn yàngzi xiàng hánguó rén.
9 người Hàn Quốc.
Bạn học của lớp chúng
275 我们班的同学像兄弟姐 Wǒmen bān de tóngxué xiàng
tôi giống như anh chị
0 妹一样。 xiōngdì jiěmèi yí yàng.
em.
Tôi muốn mua một chiếc
275 我想买一个像你这个一 Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ
điện thoại di động giống
1 样的手机。 zhè ge yí yàng de shǒujī.
như của bạn.
275 Cô ta rất xinh đẹp, trông 她很漂亮,长得像她妈 Tā hěn piàoliang, zhǎng de
2 rất giống mẹ cô ta. 妈一样。 xiàng tā māma yí yàng.
275 Chiếc xe kia lái tới như 那辆车像飞一样地开过 Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng
3 một máy bay. 来。 de kāi guòlái.
275 Cô ta cảm động đến nỗi 她感动得不知道说什么 Tā gǎndòng dé bù zhīdào
4 không nói nên lời. 好。 shuō shénme hǎo.
275 Cô ta vui mừng đến nỗi
她高兴得跳起来。 Tā gāoxìng de tiào qǐlái.
5 nhẩy cẫng lên.
275 Cô ta xem bóng đá đến 她看球赛看得忘了吃 Tā kàn qiúsài kàn de wàng le
6 nỗi quên cả ăn cơm. 饭。 chīfàn.
Tôi không cẩn thận làm
275 我不小心把她的手机摔 Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī
rơi hỏng chiếc điện thoại
7 坏了。 shuāi huài le.
di động của cô ta rồi.
275 Bạn đừng làm cô ta
你别让她生气。 Nǐ bié ràng tā shēngqì.
8 giận.
Bạn làm cho vợ giận rồi, Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le,
275 你让老板生气了,看样
xem ra thì hậu quả rất kàn yàngzi hòuguǒ hěn
9 子后果很严重。
nghiêm trọng. yánzhòng.
276
Bạn đi thì sẽ biết thôi. 你去就知道了。 Nǐ qù jiù zhīdào le.
0
276 Cô ta khiến tôi rất cảm
她让我很感动。 Tā ràng wǒ hěn gǎndòng.
1 động.
276 Xem dáng thì cô ta là
看样子她是越南人。 Kàn yàngzi tā shì yuènán rén.
2 người Việt Nam.
276
Có việc thì tới tìm tôi. 有事来找我。 Yǒushì lái zhǎo wǒ.
3
276
Có vấn đề thì hỏi tôi. 有问题问我。 Yǒu wèntí wèn wǒ.
4
276 Có việc thì gọi điện thoại 有事来电话。 Yǒushì lái diànhuà.
5 cho tôi.
276
Có ý kiến thì nói với tôi. 有意见跟我提。 Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí.
6
276 Việc này khiến tôi rất Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn
这件事让我很感动。
7 cảm động. gǎndòng.
276 Việc này khiến cô ta rất Zhè jiàn shì ràng tā hěn
这件事让她很着急。
8 sốt ruột. zháojí.
276 Việc này khiến tôi không Zhè jiàn shì ràng wǒ bù
这件事让我不高兴。
9 vui. gāoxìng.
277 Việc này khiến cô ta rất Zhè jiàn shì ràng tā hěn
这件事让她很难过。
0 buồn. nánguò.
277 Việc này khiến cho ông Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn
这件事让老板很生气。
1 chủ rất bực tức. shēngqì.
277 Xem ra thì họ là vợ
看样子他们是夫妻。 Kàn yàngzi tāmen shì fūqī.
2 chồng.
277 Xem dáng thì cô ta là
看样子她是日本人。 Kàn yàngzi tā shì rìběn rén.
3 người Nhật Bản.
277 Xem ra bệnh của cô ta Kàn yàngzi tā bìng de hěn
看样子她病得很厉害。
4 rất là trầm trọng. lìhai.
277 Xem ra cô ta là một fan
看样子她是个足球迷。 Kàn yàngzi tā shì ge zúqiú mí.
5 hâm mộ bóng đá.
Chúng tôi coi Việt Nam
277 我们把越南叫做人间天 Wǒmen bǎ yuènán jiàozuò
là Thiên đường nhân
6 堂。 rénjiān tiāntáng.
gian.
Xem đến cảnh này, cô ta Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng,
277 看到这种情景,她感动
cảm động đến nỗi không tā gǎndòng de bù zhīdào
7 得不知道说什么好。
biết nói gì. shuō shénme hǎo.
Xem đến cảnh này, cô ta Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng,
277 看到这种情景,她着急
sốt ruột đến nỗi không tā zháojí dé bù zhīdào zěnme
8 得不知道怎么办好。
biết làm thế nào. bàn hǎo.
277 Cô ta lo lắng đến mức 她担心得不知道问谁 Tā dānxīn de bù zhīdào wèn
9 không biết hỏi ai. 好。 shuí hǎo.
278 Cô ta buồn đến nỗi 她难过得不知道跟谁说 Tā nánguò de bù zhīdào gēn
0 không biết nói với ai. 好。 shuí shuō hǎo.
278 Về học tập có khó khăn 学习上有困难就来找 Xuéxí shàng yǒu kùn nàn jiù
1 gì thì tới tìm tôi. 我。 lái zhǎo wǒ.
Cô ta không chỉ là giáo
Tā bú dàn shì wǒmen de
278 viên của chúng tôi, mà 她不但是我们的老师,
lǎoshī, yěshì wǒmen de
2 còn là người bạn của 也是我们的朋友。
péngyǒu.
chúng tôi.
278 Xem ra cô ta có lời muốn 看样子她有话要跟你 Kàn yàngzi tā yǒu huà yào
3 nói với cậu. 说。 gēn nǐ shuō.
278 Tôi đợi cả nửa ngày trời Wǒ děng le bàntiān tā yě méi
我等了半天她也没来。
4 cô ta cũng không đến. lái.
Nếu như bạn gọi điện
278 你要是给我打电话,我 Nǐ yàoshi gěi wǒ dǎ diànhuà,
thoại cho tôi, lập tức tôi
5 马上就过来。 wǒ mǎshàng jiù guòlái.
sẽ đến ngay.
Nhớ đến cuộc sống ở
Xiǎng dào wǒmen guòqù zài
cùng nhau trước đây của 想到我们过去在一起的
278 yì qǐ de shēnghuó, jiù
chúng tôi, cứ như là sự 生活,就好像是昨天发
6 hǎoxiàng shì zuótiān fāshēng
việc mới xảy ra ngày 生的事情一样。
de shìqíng yí yàng.
hôm qua.
278 Thật sự bạn đã giúp tôi Nǐ zhēn shì bāng le wǒ de dà
你真是帮了我的大忙。
7 rất nhiều. máng.
278 Bạn quá khen rồi, đây là 你过奖了,这是我应该 Nǐ guòjiǎng le, zhè shì wǒ
8 cái mà tôi nên làm. 做的。 yīnggāi zuò de.
Tôi muốn đến Việt Nam, Wǒ yào qù yuènán, nǐ yàoshi
278 我要去越南,你要是想
nếu như bạn muốn đi thì xiǎng qù jiù gēn wǒ yì qǐ qù
9 去就跟我一起去吧。
đi cùng với tôi nhé. ba.
Nếu như bạn thật sự
你要是真喜欢她,就应 Nǐ yàoshi zhēn xǐhuān tā, jiù
279 thích cô ta, thì nên nói
该把你想说的话告诉 yīnggāi bǎ nǐ xiǎng shuō de
0 cho cô ta biết những gì
她。 huà gàosu tā.
bạn muốn nói.
Vừa tốt nghiệp đại học là
279 她大学一毕业就找到工 Tā dàxué yí bìyè jiù zhǎo dào
cô ta tìm ngay được
1 作了。 gōngzuò le.
công việc.
Bởi vì tối nay cô ta muốn 因为今天晚上她要去跳 Yīnwèi jīntiān wǎnshang tā
279
đi nhảy múa nên trang 舞,所以打扮得很漂 yào qù tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn
2
điểm rất là xinh đẹp. 亮。 de hěn piàoliang.
Bởi vì người tôi không
279 因为我身体不好,所以 Yīnwèi wǒ shēntǐ bù hǎo,
được khỏe nên không
3 不能上课。 suǒyǐ bùnéng shàngkè.
thể đến lớp học.
279 Cô ta ở ngay trong 她就住在学校里,你要 Tā jiù zhù zài xuéxiào lǐ, nǐ
4 trường học, nếu như bạn 是找她,就到她家里去 yàoshi zhǎo tā, jiù dào tā jiālǐ
tìm cô ta, thì đến nhà cô
找吧。 qù zhǎo ba.
ta tìm đi.
279 Cô ta lái xe làm đâm ngã Tā kāichē bǎ rén zhuàng dǎo
她开车把人撞倒了。
5 người đi đường. le.
279 Bọn trẻ đá bóng làm vỡ 孩子踢球把窗户踢破 Háizi tī qiú bǎ chuānghu tī pò
6 cửa kính rồi. 了。 le.
279 Cô ta hút thuốc làm cháy
她抽烟把衣服烧了。 Tā chōuyān bǎ yīfu shāo le.
7 quần áo.
279 Cô ta không cẩn thận Tā bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū
她不小心把护照丢了。
8 làm mất hộ chiếu rồi. le.
279
Gió to làm đổ cây rồi. 大风把树刮倒了。 Dà fēng bǎ shù guā dǎo le.
9
Bạn bè hỏi bạn nếu như
朋友问你要是遇到不懂 Péngyǒu wèn nǐ yàoshi yù
280 gặp phải vấn đề không
的问题怎么办,你怎么 dào bù dǒng de wèntí zěnme
0 biết làm như thế nào,
回答? bàn, nǐ zěnme huídá?
bạn hỏi thế nào?
Ví tiền của bạn bị mất,
280 你的钱包丢了,你怎么 Nǐ de qiánbāo diū le, nǐ
bạn báo cáo với công an
1 向警察报告? zěnme xiàng jǐngchá bàogào.
như thế nào?
280 Bạn để mất ví tiền ở đâu
你的钱包丢在哪儿了? Nǐ de qiánbāo diū zài nǎr le?
2 rồi?
280 Bạn còn nhớ màu sắc 你还记得那辆车的颜色 Nǐ hái jì de nà liàng chē de
3 của chiếc xe đó không? 吗? yánsè ma?
280 Bạn muốn hóa đơn
你要发票吗? Nǐ yào fāpiào ma?
4 không?
280 Hãy để lại số điện thoại Qǐng bǎ nǐ de shǒujī hào liú
请把你的手机号留下。
5 di động của bạn. xià.
Ngày mai tôi muốn đi
Wǒ xiǎng gēn tā míngtiān qù
chơi Việt Nam với cô ta, 我想跟她明天去越南玩 yuènán wánr, dànshì tiānqì
280 nhưng mà dự báo thời 儿,但是天气预报说明
yùbào shuō míngtiān yuènán
6 tiết nói là ngày mai Việt 天越南有雨,所以我们
yǒu yǔ, suǒyǐ wǒmen bù qù
Nam có mưa, vì vậy 不去了。
le.
chúng tôi không đi nữa.
280 Nếu như ngày mai trời Yàoshi míngtiān xià yǔ zěnme
要是明天下雨怎么办?
7 mưa thì làm thế nào? bàn?
280 Nếu như ngày mai trời Yàoshi míng tiān xià yǔ jiù zài
要是明天下雨就在家。
8 mưa thì ở nhà. jiā.
280
Trời sắp tối rồi. 天快黑了。 Tiān kuài hēi le.
9
281 Tôi đi xe đạp vội vội 我骑着自行车,急急忙 Wǒ qí zhe zìxíng chē, jí jí
0 vàng vàng về nhà. 忙地往家走。 máng máng de wǎng jiā zǒu.
281 Lúc đến ngã tư thì đèn 到了十字路口的时候, Dào le shízì lùkǒu de shíhou,
1 đỏ sáng lên. 前面红灯亮了。 qiánmiàn hóng dēng liàng le.
Tôi vội vàng dừng xe,
Wǒ jímáng tíngchē, dànshì
281 nhưng mà xe không 我急忙停车,但是车没
chē méi tíng zhù, háishì xiàng
2 dừng, vẫn cứ chạy về 停住,还是向前跑。
qián pǎo.
phía trước.
Một cảnh sát đang đứng
ngay trước mặt tôi, cô ta 一个警察正站在我面 Yí ge jǐngchá zhèng zhàn zài
chào hỏi lễ phép với tôi 前,她向我敬个礼说: wǒ miànqián, tā xiàng wǒ jìng
281
nói rằng: "Mời bạn lái xe “请你把车开到那边 ge lǐ shuō: “Qǐng nǐ bǎ chē kāi
3
sang bên kia". Cô ta chỉ 去。”她指了指路边的 dào nà biān qù.” Tā zhǐ le zhǐ
sang bên đỗ xe đàng 岗亭。 lùbiān de gǎngtíng.
kia.
281 Trên phố chỗ nào cũng 街上到处都是越南饭 Jiē shàng dàochù dōu shì
4 đều là quán cơm. 店。 yuènán fàndiàn.
281 Hôm qua trên đường tôi 昨天我在街上遇到一件 Zuótiān wǒ zài jiē shàng yù
5 gặp một chuyện. 事。 dào yí jiàn shì.
Ở chỗ ngã tư, tôi nhìn
thấy một đôi vợ chồng,
Zài yí ge shízìlù kǒu, wǒ
xem ra là người từ quê
在一个十字路口,我看 kànjiàn yí duì fūqī, kàn yàngzi
lên. Bọn họ muốn qua
见一对夫妻,看样子是 shì cóng nóngcūn lái de.
đường, nhưng mà trông
从农村来的。他们要过 Tāmen yào guò mǎlù, dànshì
thấy xe cộ đi qua đi lại
马路,但是看到来往的 kàn dào láiwǎng de chē nàme
nhiều quá, đợi cả nửa
车那么多,等了半天, duō, děng le bàntiān, yě méi
281 ngày trời cũng không
也没干过来。这时,一 gǎn guòlái. Zhè shí, yí ge
6 qua được. Lúc này, một
个交通警察看见了,就 jiāotōng jǐngchá kànjiàn le, jiù
công an giao thông trông
马上跑了过去,扶着这 mǎshàng pǎo le guòqù, fú
thấy, bèn lập tức chạy
两位老人,一步一步地 zhe zhè liǎng wèi lǎorén, yí
đến đó, dìu hai vị cao
走过来。看到这种情 bù yí bù de zǒu guòlái. Kàn
niên đó từng bước từng
景,我非常感动。 dào zhè zhǒng qíngjǐng, wǒ
bước qua đường. Trông
fēicháng gǎndòng.
thấy cảnh này, tôi vô
cùng cảm động.
281 Đây là việc mà cảnh sát 这是警察应该做的事, Zhè shì jǐngchá yīnggāi zuò
7 nên làm, có gì đáng phải 有什么可感动的? de shì, yǒu shénme kě
cảm động đâu? gǎndòng de?
Có một bạn học, mùa hè
năm ngoái đi du lịch Việt Wǒ yǒu yí ge tóngxué, qùnián
Nam, không cẩn thận 我有一个同学,去年夏 xiàtiān qù yuènán lǚxíng, bù
làm mất ví tiền và hộ 天去越南旅行,不小心 xiǎoxīn bǎ qiánbāo hé hùzhào
chiếu, trên người không 把钱包和护照都丢了, dōu diū le, shēn shàng yì fēn
có một xu dính túi, họ rất 身上一分钱也没有,非 qián yě méiyǒu, fēicháng
sốt ruột. Đang lúc không 常着急。正在不知道怎 zháojí. Zhèngzài bù zhīdào
281
biết làm như thế nào thì 么办的时候,她看见路 zěnme bàn de shíhou, tā
8
cô ta trông thấy bên 边有一个警察,警察为 kànjiàn lùbiān yǒu yí ge
đường có một cảnh sát, 她安排了住的地方,还 jǐngchá, jǐngchá wèi tā ānpái
cảnh sát giúp cô ta tìm 借给她买回北京机票的 le zhù de dìfang, hái jiè gěi tā
chỗ ở, còn cho cô ta 钱,然后又开车把她送 mǎi huí běijīng jīpiào de qián,
mượn tiền mua vé máy 到机场。 ránhòu yòu kāi chē bǎ tā sòng
bay, sau đó lại lái xe chở dào jīchǎng.
cô ta đến sân bay.
Tôi đọc báo thấy có một
việc như thế này: Một cô
Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào
bé khoảng 4, 5 tuổi làm
zhè yàng yí jiàn shì: yí ge sì
quả bóng lăn ra đường. 我在报纸上看到这样一
wǔ suì de xiǎonǚ háir bǎ qiú
Cô bé chạy về phía đó 件事:一个四五岁的小
gǔn dào dàjiē shàng qù le. Tā
nhặt bóng thì cảnh sát 女孩儿把球滚到大街上
yào pǎo guòqù ná, bèi jǐngchá
trông thấy. Cảnh sát bèn 去了。她要跑过去拿,
kànjiàn le. Jǐngchá jiù bāng
giúp cô bé nhặt quả 被警察看见了。警察就
xiǎonǚ háir bǎ qiú jiǎn le
bóng lên, sau đó bế cô 帮小女孩儿把球捡了回
huílái, ránhòu bǎ xiǎonǚ háir
bé sang bên đường. Cô 来,然后把小女孩儿抱
bào dào lù biān. Xiǎonǚ háir
bé nói một câu: "Cảm 到路边。小女孩儿说了
shuō le yì shēng: "Xièxie.",
281 ơn". Vừa mới bước đi, 一声:”谢谢。”,刚要
Gāng yào zǒu, yòu huílai duì
9 lại quay trở lại nói với 走,又回来对警察说:
jǐngchá shuō: "Āyí, wǒ de xié
cảnh sát: "Cô ơi, giầy “阿姨,我的鞋带开
dài kāi le." Shuōzhe jiù bǎ
của cháu bị tuột rồi". Nói 了。”说着就把小脚伸 xiǎo jiǎo shēn dào jǐngchá
xong thì giơ chân về 到警察面前,警察笑着 miànqián, jǐngchá xiào zhe
phía trước mặt cảnh sát, 弯下腰去,给小女孩儿 wān xià yāo qù, gěi xiǎonǚ
cảnh sát cười và khom 把鞋带系好。这时小女 háir bǎ xié dài jì hǎo. Zhè shí
lưng xuống, buộc dây 孩儿的妈妈跑了过来, xiǎonǚ háir de māma pǎo le
giầy cho cô bé. Lúc này 看到这种情景,感动得 guòlái, kàn dào zhè zhǒng
mẹ của cô bé chạy tới, 不知道说什么好。 qíngjǐng, gǎndòng de bù
trông thấy cảnh này,
zhīdào shuō shénme hǎo.
cảm động đến nỗi không
biết nói gì.
Mặc dù bây giờ là mùa
Suīrán xiànzài shì dōngtiān,
đông, nhưng mà vừa 虽然现在是冬天,但是 dànshì yí kàn dào zhè fú huà
282
mới nhìn bức tranh này 一看到这幅画就感到像
0 jiù gǎndào xiàng chūntiān yí
cảm thấy cứ như là đến 春天一样。
yàng.
mùa xuân rồi.
Mỗi lần đến Trung Quốc,
我每次到中国来,看到 Wǒ měi cì dào zhōngguó lái,
282 nhìn thấy những chữ viết
喜欢的字画,总要买一 kàn dào xǐhuān de zìhuà,
1 mà tôi thích, chỉ muốn
些带回去。 zǒng yào mǎi yì xiē dài huíqù.
mua một ít đem về.
282 Sự việc này bạn chưa Zhè jiàn shì nǐ méi tīng shuō
这件事你没听说过吗?
2 từng nghe qua sao? guò ma?
282 Bạn không nhìn thấy à? 你没看见吗?她就在这 Nǐ méi kànjiàn ma? Tā jiù zài
3 Cô ta ở ngay đây. 儿。 zhèr.
282 Bạn không nói thì làm 你不告诉我,我怎么知 Nǐ bú gàosu wǒ, wǒ zěnme
4 sao tôi biết được? 道呢? zhīdào ne?
282 Nghe nói bạn đã từng
听说你去过越南? Tīngshuō nǐ qù guò yuènán?
5 đến Việt Nam.
282 Tôi đâu có đến Việt Nam
我哪儿去过越南。 Wǒ nǎr qù guò yuènán.
6 đâu.
282 Cô ta mời tôi, làm sao tôi 她邀请我,我怎么能不 Tā yāoqǐng wǒ, wǒ zěnme
7 có thể không đi được? 去呢? néng bú qù ne?
282 Chẳng phải là bạn muốn
你不是不想去吗? Nǐ bú shì bù xiǎng qù ma?
8 đi sao?
282 Ai bảo là tôi không muốn
谁说我不想去? Shuí shuō wǒ bù xiǎng qù?
9 đi?
283
Cô ta đi đâu rồi? 她去哪儿了? Tā qù nǎr le?
0
283
Ai biết được cô ta đi đâu. 谁知道她去哪儿了。 Shuí zhīdào tā qù nǎr le.
1
Đến Bắc Kinh sắp nửa
Lái běijīng kuài bànnián le,
283 năm rồi, ngay cả Trường 来北京快半年了,连长
lián chángchéng tā yě méi qù
2 Thành cô ta cũng chưa 城她也没去过。
guò.
từng đến.
Tại sao câu hỏi đơn giản
283 你怎么连这么简单的问 Nǐ zěnme lián zhème jiǎndān
như thế này mà bạn
3 题也不会回答? de wèntí yě bú huì huídá?
cũng không biết trả lời?
283 Bạn đã từng xem cuốn 你看过这本书吗? Nǐ kàn guò zhè běn shū ma?
4 sách này chưa?
Chưa, ngay cả tên sách Méiyǒu, lián zhè běn shū de
283 没有,连这本书的名字
tôi cũng chưa từng nghe míngzì wǒ yě méi tīngshuō
5 我也没听说过。
qua. guò.
283 Dạo này bạn bận
你最近忙吗? Nǐ zuìjìn máng ma?
6 không?
Rất bận, ngay cả chủ
283 很忙,连星期日也不能 Hěn máng, lián xīngqī rì yě bù
nhật cũng không được
7 休息。 néng xiūxi.
nghỉ ngơi.
283 Đến cả cô ta cũng biết, 连她都知道,你怎么不 Lián tā dōu zhīdào, nǐ zěnme
8 tại sao bạn không biết? 知道呢? bù zhīdào ne?
Vấn đề đơn giản như thế
283 这么简单的问题连孩子 Zhème jiǎndān de wèntí lián
ngay cả đứa trẻ cũng
9 都会回答。 háizi dōu huì huídá.
biết trả lời.
284 Việc của cô ta không có 她的事我没有不知道 Tā de shì wǒ méiyǒu bù
0 cái nào là tôi không biết. 的。 zhīdào de.
284
Bạn không thể không đi. 你不能不去。 Nǐ bù néng bú qù.
1
Tôi không biết trong dạ
284 我不知道宴会上有什么 Wǒ bù zhīdào yànhuì shàng
tiệc có những quy định
2 规矩。 yǒu shénme guīju.
gì?
284
Cô ta đùa với bạn đấy. 她跟你开玩笑呢。 Tā gēn nǐ kāi wánxiào ne.
3
284 Cô ta chỉ đùa với bạn mà 她只是跟你开了一个玩 Tā zhǐshì gēn nǐ kāi le yí ge
4 thôi. 笑而已。 wánxiào éryǐ.
Lúc tôi vừa mới đến Wǒ gāng lái zhōngguó de
284 我刚来中国的时候连一
Trung Quốc ngay cả một shíhou lián yí ge hànzì yě bú
5 个汉字也不会写。
chữ cũng không biết. huì xiě.
Lúc tôi đến Việt Nam
284 我来越南的时候连一句 Wǒ lái yuènán de shíhou lián
ngay cả một câu Tiếng
6 越语也不会说。 yí jù yuèyǔ yě bú huì shuō.
Việt cũng không biết.
Chỉ cần uống thuốc này
284 只要吃了这药你的病就 Zhǐ yào chī le zhè yào nǐ de
vào là bệnh của bạn sẽ
7 能好。 bìng jiù néng hǎo.
khỏi.
284 Tại sao ngay cả cái này Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù
你怎么连这个也不懂?
8 bạn cũng không hiểu? dǒng.
284 Ai bảo là tôi không hiểu? 谁说我不懂? Shuí shuō wǒ bù dǒng?
9
285 Tại sao ngay cả cái này 你怎么连这个也不知 Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù
0 bạn cũng không biết? 道? zhīdào.
Tại sao ngay cả câu này
285 你怎么连这个题也不会 Nǐ zěnme lián zhè ge tí yě bú
bạn cũng không biết
1 做? huì zuò?
làm?
Tại sao ngay cả Việt
285 你怎么连越南也没去 Nǐ zěnme lián yuènán yě méi
Nam bạn cũng chưa
2 过? qù guò?
từng đến?
Tại sao ngay cả bộ phim
285 你怎么连这个电影也没 Nǐ zěnme lián zhè ge diànyǐng
này bạn cũng chưa từng
3 看过? yě méi kàn guò?
xem?
285 Chỉ cần có tiền thì có thể 只要有钱就能买好多好 Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi
4 mua được rất nhiều thứ. 多东西。 hǎo duō hǎo duō dōngxi.
Chỉ cần có thời gian nhất
285 只要我有时间就一定参 Zhǐyào wǒ yǒu shíjiān jiù yí
định tôi sẽ tham gia dạ
5 加你的晚会。 dìng cānjiā nǐ de wǎnhuì.
hội của bạn.
Chỉ cần dùng chút xíu
285 只要用一点儿时间就能 Zhǐyào yòng yì diǎnr shíjiān
thời gian là có thể làm
6 做完。 jiù néng zuò wán.
xong.
Chỉ cần đăng ký là có
285 只要报名就可以参加汉 Zhǐyào bàomíng jiù kěyǐ cānjiā
thể tham gia câu lạc bộ
7 语俱乐部。 hànyǔ jùlèbù.
Tiếng Trung.
Ai đã xem phim của cô
285 谁看了她演的电影都会 Shuí kàn le tā yǎn de diànyǐng
ta diễn đều sẽ cười ồ
8 笑起来。 dōu huì xiào qǐlái.
lên.
285 Ai biết được việc này 谁知道这件事都会告诉 Shuí zhīdào zhè jiàn shì dōu
9 đều sẽ nói cho bạn. 你。 huì gàosu nǐ.
286 Ai nghe thấy việc này 谁听到这件事都会很高 Shuí tīng dào zhè jiàn shì dōu
0 đều sẽ rất vui mừng. 兴。 huì hěn gāoxìng.
286 Ai biết được bạn đến 谁知道你来都会欢迎 Shuí zhīdào nǐ lái dōu huì
1 đều sẽ rất hoan nghênh. 的。 huānyíng de.
Ai đã từng đến Việt Nam
286 谁去过越南都会喜欢越 Shuí qù guò yuènán dōu huì
đều sẽ rất thích phong
2 南的风光。 xǐhuān yuènán de fēngguāng.
cảnh của Việt Nam.
286 Ai đã xem bộ phim này 谁看了这个电影都会被 Shuí kàn le zhè ge diànyǐng
3 rồi đều bị cảm động. 感动。 dōu huì bèi gǎndòng.
286 Bạn quen biết cô ta
你认识她吗? Nǐ rènshi tā ma?
4 không?
Ngay cả tên của cô ta tôi
286 我连她的名字也没听说 Wǒ lián tā de míngzi yě méi
cũng chưa từng nghe
5 过。 tīng shuō guò.
qua.
Bạn nghe hiểu được đài
286 Nǐ tīng de dǒng zhōngwén
phát thanh Tiếng Trung 你听得懂中文广播吗?
6 guǎngbō ma?
không?
Ngay cả câu Tiếng
286 连简单的汉语我也听不 Lián jiǎndān de hànyǔ wǒ yě
Trung đơn giản tôi cũng
7 懂。 tīng bù dǒng.
nghe không hiểu.
286 Bạn uống được rượu
你能喝白酒吗? Nǐ néng hē báijiǔ ma?
8 trắng không?
286 Ngay cả bia tôi cũng
连啤酒我也不能喝。 Lián píjiǔ wǒ yě bù néng hē.
9 không uống được.
287 Bạn đã từng đến Bắc
你去过北京吗? Nǐ qù guò běijīng ma?
0 Kinh chưa?
287 Ngay cả Trung Quốc tôi Lián zhōngguó wǒ yě méi qù
连中国我也没去过。
1 cũng chưa từng đến. guò.
287 Bạn biết sửa máy tính
你会修电脑吗? Nǐ huì xiū diànnǎo ma?
2 không?
Ngay cả máy tính tôi
287 Lián yòng diànnǎo wǒ yě bú
cũng không biết sử 连用电脑我也不会用。
3 huì yòng.
dụng.
287 Vấn đề này rất đơn giản, 这个问题很简单,谁都 Zhè ge wèntí hěn jiǎndān,
4 ai cũng đều biết trả lời. 会回答。 shuí dōu huì huídá.
Có người Việt Nam cho
287 有的越南人认为“八”是 Yǒu de yuènán rén rènwéi
rằng 8 là con số cát
5 一个吉利的数字。 "bā" shì yí ge jílì de shùzì.
tường lợi lộc.
287 Cô ta là người thích trêu 她这个人就爱跟别人开 Tā zhè ge rén jiù ài gēn
6 đùa với người khác. 玩笑。 biérén kāiwánxiào.
Tôi muốn làm đơn xin Wǒ xiǎng xiàng xuéxiào
287 我想向学校申请再延长
trường học kéo dài thêm shēnqǐng zài yáncháng yì
7 一年。
một năm. nián.
287 Trước tiên cho phép tôi 首先让我来给大家介绍 Shǒuxiān ràng wǒ lái gěi dàjiā
8 giới thiệu một chút. 一下儿。 jièshào yí xiàr.
287 Buổi dạ hội ngày hôm 今天的晚会,很多重要 Jīntiān de wǎnhuì, hěnduō
nay, rất nhiều lãnh đạo chóng yào de guójiā lǐngdǎo
9 的国家领导都来了。
các Nước đều đã đến. dōu láile.
Vừa mới đến, tôi không
刚来时,我一点儿也不 Gāng lái shí, wǒ yì diǎnr yě
quen một chút nào, bây
288 习惯,现在我对这儿已 bù xíguàn, xiànzài wǒ duì
giờ tôi đã có tình cảm
0 经有了感情,又不想离 zhèr yǐjīng yǒu le gǎnqíng,
với nơi đây, lại không
开。 yòu bù xiǎng líkāi.
muốn rời xa nữa.
Cô ta thật là ngốc, tại
Tā zhēn bèn, zěnme lián zhè
288 sao ngay cả câu hỏi đơn 她真笨,怎么连这么简
me jiǎndān de wèntí yě dá bù
1 giản như vậy mà cũng 单的问题也答不出来?
chūlai.
không trả lời được?
Chỉ cần bạn gọi điện
288 只要你给我打电话我就 Zhǐyào nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà
thoại thì nhất định tôi sẽ
2 一定来。 wǒ jiù yí dìng lái.
đến.
Chỉ cần bạn nỗ lực thì
288 只要你努力就一定能把 Zhǐyào nǐ nǔlì jiù yí dìng néng
nhất định sẽ học tốt
3 汉语学好。 bǎ hànyǔ xuéhǎo.
được Tiếng Trung.
Chỉ cần nói tốt được
288 只要汉语说得好就能找 Zhǐyào hànyǔ shuō de hǎo jiù
Tiếng Trung là có thể tìm
4 到好工作。 néng zhǎo dào hǎo gōngzuò.
được công việc tốt.
Chỉ cần bạn uống loại Zhǐyào nǐ chī le zhè zhǒng
288 只要你吃了这种药你的
thuốc này vào là bệnh sẽ yào nǐ de bìng hěn kuài jiù huì
5 病很快就会好。
khỏi. hǎo.
288 Chỉ cần bạn nói với cô 只要你告诉她,她就会 Zhǐyào nǐ gàosu tā, tā jiù huì
6 ta, cô ta sẽ giúp đỡ bạn. 帮助你。 bāngzhù nǐ.
288 Chỉ cần có tiền là có thể 只要有钱就能买到好东 Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi
7 mua được đồ xịn. 西。 dào hǎo dōngxi.
Trước khi đến Trung
288 来中国以前,我没学过 Lái zhōngguó yǐqián, wǒ méi
Quốc, tôi chưa từng học
8 汉语。 xué guò hànyǔ.
qua Tiếng Trung.
Bạn chưa từng xem qua
Nǐ méi kàn guò zhè ge
288 bộ phim này, làm sao 你没看过这个电影,你
diànyǐng, nǐ zěnme zhīdào
9 bạn biết được là không 怎么知道没有意思。
méiyǒu yìsi.
hay?
289 Tại sao chìa khóa của tôi 我的钥匙怎么找不到 Wǒ de yàoshi zěnme zhǎo bú
0 lại không tìm thấy nhỉ? 了? dào le?
289 Nghe nói cô ta sắp đi Mỹ 听说她要去美国留学 Tīngshuō tā yào qù měiguó
1 du học rồi. 了。 liúxué le.
289 Bạn biết cô ta đi đâu
你知道她去哪儿吗? Nǐ zhīdào tā qù nǎr ma?
2 không?
289 Cả ngày hôm nay tôi 今天一天我都没看见 Jīntiān yì tiān wǒ dōu méi
3 không thấy cô ta. 她。 kànjiàn tā.
Trước khi đến Trung
289 来中国以前你学过多长 Lái zhōngguó yǐqián nǐ xué
Quốc, bạn đã từng học
4 时间汉语? guò duō cháng shíjiān hànyǔ?
Tiếng Trung bao lâu?
Sau khi đến Việt Nam
289 来越南以后你去旅行过 Lái yuènán yǐhòu nǐ qù lǚxíng
bạn đã từng đi du lịch
5 几次? guò jǐ cì?
mấy lần?
289 Hôm nay bạn đến sớm
今天你来得早吗? Jīntiān nǐ lái de zǎo ma?
6 không?
Hôm nay tôi đến rất
289 今天我来得很早,我来 Jīntiān wǒ lái de hěn zǎo, wǒ
sớm, lúc tôi đến thì chưa
7 时一个人都没有。 lái shí yí ge rén dōu méiyǒu.
có ai cả.
Sau khi về Nước cô ta
289 回国以后她常跟你联系 Huíguó yǐhòu tā cháng gēn nǐ
có thường xuyên liên hệ
8 吗? liánxì ma?
với bạn không?
Những cuốn sách này
289 Zhè xiē shū nǐ kàn wán jǐ běn
bạn đã xem hết mấy 这些书你看完几本了?
9 le?
quyển?
Tôi đang tìm chìa khóa.
她在找钥匙,你看她的 Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ kàn tā
290 Bạn thấy chìa khóa của
钥匙就在桌子上,你怎 de yàoshi jiù zài zhuōzi
0 cô ta ở trên bạn, sao bạn
么说? shàng, nǐ zěnme shuō?
không nói?
Cô ta hỏi cô giáo của
她问你的老师叫什么名 Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào
290 bạn tên là gì, bạn nói là
字,你说不知道,她会 shénme míngzì, nǐ shuō bu
1 không biết. Cô ta sẽ nói
怎么说? zhīdào, tā huì zěnme shuō?
thế nào?
Cô ta hỏi bạn phong
cảnh của Việt Nam thế 她问你越南的风景怎么 Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng
290
nào, nhưng mà bạn 样,但是你没去过,你 zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù
2
chưa từng đến đó, bạn 怎么说? guò, nǐ zěnme shuō?
nói thế nào?
290 Có người nói bạn đã 有人说你当过演员,但 Yǒurén shuō nǐ dāng guò
3 từng làm diễn viên, 是你没有当过演员,你 yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu
nhưng mà bạn chưa 怎么说? dāng guò yǎnyuán, nǐ zěnme
từng làm diễn viên, bạn shuō?
nói thế nào?
Có người tìm cô giáo
của bạn, nhưng mà cô 有人找你的老师,但是 Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī,
290 giáo của bạn không có 你的老师不在,她问 dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, tā
4 đó, cô ta hỏi bạn, nhưng 你,但是你不知道,你 wèn nǐ, dànshì nǐ bù zhīdào,
bạn không biết, bạn nói 怎么说? nǐ zěnme shuō?
thế nào?
Nhìn thấy rất nhiều bạn Kàn dào hěn duō péngyǒu
290 看到很多朋友买了汽
bè đã mua xe, tôi cũng mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le yí
5 车,我也买了一辆。
mua luôn một chiếc. liàng.
Nếu bạn đưa hơn 100
如果你多交一百块钱, Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài
290 tệ, thì chữ số cuối cùng
车牌的最后一个号码可 qián, chēpái de zuìhòu yí ge
6 của biển số xe bạn có
以随便挑。 hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo.
thể tự do lựa chọn.
290 Bạn chọn con số nào
你选哪个数字呀? Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya?
7 thế?
Tôi không tự quyết định 我自己决定不了,让我 Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng
290 được, để tôi về nhà bàn 回去跟老婆商量一下 wǒ huíqù gēn lǎopó
8 bạc với vợ chút đã, lát 儿,一会儿再来告诉 shāngliang yí xiàr, yí huìr
nữa tôi gọi lại cho bạn. 你。 zàilái gàosu nǐ.
290 Cô ta cười và nói, vậy 她笑着说,那你快点儿 Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài
9 bạn nhanh lên đi. 吧。 diǎnr ba.
291 Tôi về đến nhà và kể cho 我回到家,对老婆讲了 Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó
0 vợ về việc chọn số. 挑号码的事。 jiǎng le tiāo hàomǎ de shì.
Cô ta nói là chọn luôn số
291 她说就挑“八”吧,还跟 Tā shuō jiù tiāo "bā" ba, hái
8 đi, còn bàn bạc gì với
1 我商量什么。 gēn wǒ shāngliang shénme.
tôi nữa.
291 Tôi hẹn cô ta tối nay đến 我约她今天晚上去老师 Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang
2 nhà cô giáo chơi. 家玩儿。 qù lǎoshī jiā wánr.
Ở Việt Nam có thể đi Zài yuènán kěyǐ qù cānguān,
291 在越南可以去参观,可
tham quan, có thể ăn rất kěyǐ chī hěn duō hǎochī de
3 以吃很多好吃的东西。
nhiều đồ ăn ngon. dōngxi.
Bạn không được ăn
Nǐ bù néng chī de tài duō,
nhiều quá, nếu như ăn 你不能吃得太多,要是
291 吃得太多,你回来以 yàoshi chī de tài duō, nǐ huílai
nhiều quá, sau khi về rồi
4 后,就不能穿这件衣服 yǐhòu, jiù bù néng chuān zhè
thì không thể mặc được
了。 jiàn yīfu le.
bộ quần áo này đâu.
291 Căn phòng của bạn bố 你的房间布置得很好。 Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn
5 trí rất đẹp. hǎo.
291 Đâu có, bình thường
哪儿啊,马马虎虎。 Nǎr a, mǎmǎ hūhū .
6 thôi.
291 Kê bàn ở đây, viết chữ 桌子放在这儿,写字和 Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì hé
7 và xem sách thì tuyệt. 看书都很好。 kàn shū dōu hěn hǎo.
Bạn xem, cái bàn kê ở
291 你看,桌子放在书架旁 Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài shūjià
bên cạnh giá sách, thế
8 边,怎么样? pángbiān, zěnme yàng?
nào?
291 Rất tốt, lấy đồ đạc rất Hěn hǎo, ná dōngxi hěn
很好,拿东西很方便。
9 tiện lợi. fāngbiàn.
292 Căn phòng của bạn sao 你的房间布置得怎么这 Nǐ de fángjiān bùzhì de
0 mà bố trí đẹp thế? 么漂亮? zěnme zhème piàoliang?
292
Hôm nay ai tới thế? 今天谁来啊? Jīntiān shuí lái a?
1
292 Không có ai đến, sắp 没有人来,新年快到 Méiyǒu rén lái, xīnnián kuài
2 sang năm mới rồi. 了。 dàole.
292 Hôm nay bạn mặc rất Jīntiān nǐ chuān de zhēn
今天你穿得真漂亮!
3 đẹp! piàoliang!
292 Vậy à? Thì đón năm mới
是吗?过新年了嘛。 Shì ma? Guò xīnnián le ma.
4 mà.
292 Quần áo của bạn rất 你的衣服很漂亮,在哪 Nǐ de yīfu hěn piàoliang, zài
5 đẹp, mua ở đâu thế? 儿买的? nǎr mǎi de?
Không phải là mua, là
292 不是买的,是我姐姐给 Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie
chị gái tôi mua cho tôi
6 我买的。 gěi wǒ mǎi de.
đấy.
292 Kiểu dáng quần áo của
你衣服的样子很好看。 Nǐ yīfu de yàngzi hěn hǎokàn.
7 bạn rất đẹp.
292 Tôi cũng cảm thấy không
我也觉得不错。 Wǒ yě juéde bú cuò.
8 tệ.
292
Tôi rất thích mầu này. 我很喜欢这个颜色。 Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè.
9
293 Nếu như bạn thích, tôi 要是你喜欢,我就给你 Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ
0 sẽ mua cho bạn. 买。 mǎi.
Nếu như ngày mai thời
293 要是明天天气好,我们 Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo,
tiết đẹp, chúng ta sẽ đi
1 就去逛街。 wǒmen jiù qù guàngjiē.
dạo phố.
293 Hôm qua bạn đi đâu
昨天你去哪儿了? Zuótiān nǐ qù nǎr le?
2 thế?
293 Hôm qua tôi đi xem phim 昨天我跟她去看电影 Zuótiān wǒ gēn tā qù kàn
3 với cô ta. 了。 diànyǐng le.
293
Bạn đã mua đồ gì? 你买了什么东西? Nǐ mǎi le shénme dōngxi?
4
293 Tôi đã mua một chiếc áo
我买了一件毛衣。 Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī.
5 len.
293 Hôm qua cô ta nấu món 昨天她做了很好吃的 Zuótiān tā zuò le hěn hǎochī
6 ăn rất ngon. 菜。 de cài.
293 Bây giờ là mùa đông rồi, 现在是冬天了,天气冷 Xiànzài shì dōngtiān le, tiānqì
7 thời tiết lạnh rồi. 了。 lěng le.
Bây giờ cô ta không phải
293 现在她不是学生了,是 Xiànzài tā bú shì xuéshēng le,
là học sinh nữa, cô ta là
8 老师了。 shì lǎoshī le.
giáo viên rồi.
293 Tôi không đến nhà cô
我不去老师家了。 Wǒ bú qù lǎoshī jiā le.
9 giáo đâu.
Bây giờ tôi muốn đến
294 现在我要去学校学习汉 Xiànzài wǒ yào qù xuéxiào
trường học học Tiếng
0 语。 xuéxí hànyǔ.
Trung
294 Bạn đi với tôi đến cửa 你跟我一起去商店买衣 Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn
1 hàng mua quần áo nhé. 服吧。 mǎi yīfu ba.
294
Chúng ta đi thôi. 咱们走吧。 Zánmen zǒu ba.
2
294 Buổi tối bạn thường làm Wǎnshang nǐ cháng cháng
晚上你常常做什么?
3 gì? zuò shénme?
294 Buổi tối tôi thường xem 晚上我常常跟家人一起 Wǎnshang wǒ cháng cháng
4 tivi với gia đình. 看电视。 gēn jiārén yì qǐ kàn diànshì.
Thỉnh thoảng tôi lên
Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng
294 mạng xem phim, thỉnh 有时候我上网看电影,
kàn diànyǐng, yǒu shíhou wǒ
5 thoảng tôi xem sách 有时候我看汉语书。
kàn hànyǔ shū.
Tiếng Trung.
294 Trong lúc tôi đi làm, cô ta 我去上班的时候,她在 Wǒ qù shàngbān de shíhou,
6 ở nhà làm gì? 家做什么? tā zàijiā zuò shénme?
Trong lúc tôi đi làm, cô ta Wǒ qù shàngbān de shíhou,
294 我去上班的时候,她在
ở nhà xem phim và nghe tā zàijiā kàn diànyǐng hé tīng
7 家看电影和听音乐。
nhạc. yīnyuè.
Bạn thường lên mạng
294 你常常上网查学汉语资 Nǐ cháng cháng shàngwǎng
tìm tài liệu học Tiếng
8 料吗? chá xué hànyǔ zīliào ma?
Trung không?
Tôi rất ít khi lên mạng
Wǒ hěn shǎo shàngwǎng chá
tìm tài liệu học Tiếng 我很少上网查学汉语资 xué hànyǔ zīliào, wǒ cháng
294
Trung, tôi thường lên 料,我常常上网看电影
9 cháng shàngwǎng kàn
mạng xem phim và nghe 和听音乐。
diànyǐng hé tīng yīnyuè.
nhạc.
Trong phòng tôi lúc nào
我的房间里总是很安 Wǒ de fángjiān lǐ zǒng shì hěn
295 cũng rất yên tĩnh, tôi
静,我常常在房间里学 ānjìng, wǒ cháng cháng zài
0 thường học bài ở trong
习。 fángjiān lǐ xuéxí.
phòng.
Phòng cô ta không được
她的房间不太安静,所 Tā de fángjiān bú tài ānjìng,
295 yên tĩnh lắm, vì vậy cô ta
以她常常去图书馆学 suǒyǐ tā cháng cháng qù
1 thường đến thư viện học
习。 túshūguǎn xuéxí.
bài.
Buổi tối tôi thường ở nhà Wǎnshang wǒ cháng cháng
295 晚上我常常在家复习生
ôn tập từ mới và chuẩn zàijiā fùxí shēngcí hé yùxí
2 词和预习课文。
bị trước bài học. kèwén.
Buổi sáng tôi thường
295 上午我常常和一杯咖啡 Shàngwǔ wǒ cháng cháng hē
uống một cốc café hoặc
3 或者一杯茶。 yì bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá.
một cốc trà.
295 Tôi không thích làm bài
我不喜欢做练习。 Wǒ bù xǐhuān zuò liànxí.
4 tập.
Tôi thường xuyên luyện Wǒ cháng cháng gēn wǒ de
295 我常常跟我的中国朋友
Tiếng Trung với bạn zhōngguó péngyou liànxí
5 练习汉语。
Trung Quốc của tôi. hànyǔ.
Tôi thường lên mạng
295 我常常上网跟我朋友聊 Wǒ cháng cháng shàngwǎng
buôn chuyện với bạn bè
6 天儿。 gēn wǒ péngyou liáotiānr.
của tôi.
Hàng ngày tôi đều nhận
每天我都收到很多邮 Měitiān wǒ dōu shōu dào hěn
295 được rất nhiều thư, tôi
件,我常常给朋友发邮 duō yóujiàn, wǒ cháng cháng
7 thường gửi thư cho bạn
件。 gěi péngyou fā yóujiàn.
bè tôi.
295 Cô ta rất thích đi xem 她很喜欢跟我去看电 Tā hěn xǐhuān gēn wǒ qù kàn
8 phim với tôi. 影。 diànyǐng.
295 Tôi không thích xem 我不喜欢看电视剧,我 Wǒ bù xǐhuān kàn diànshìjù,
9 phim truyền hình nhiều 没有时间,我常常很 wǒ méiyǒu shíjiān, wǒ cháng
tập, tôi không có thời
忙。 cháng hěn máng.
gian, tôi thường rất bận.
296 Bạn tôi rất thích xem tivi 我朋友很喜欢看电视和 Wǒ péngyou hěn xǐhuān kàn
0 và nghe nhạc. 听音乐。 diànshì hé tīng yīnyuè.
Hôm nay công việc của Jīntiān wǒ de gōngzuò
296 今天我的工作有点儿
tôi hơi mệt chút, tôi yǒudiǎnr lèi, wǒ xiǎng huí jiā
1 累,我想回家休息。
muốn về nhà nghỉ ngơi. xiūxi.
296 Ký túc xá của bạn ở
你的宿舍在哪儿? Nǐ de sùshè zài nǎr?
2 đâu?
296 Ký túc xá của tôi ở
我的宿舍在学校。 Wǒ de sùshè zài xuéxiào.
3 trường học.
296 Chủ Nhật chúng ta đi 星期天我们去公园玩儿 Xīngqítiān wǒmen qù
4 chơi công viên nhé. 吧。 gōngyuán wánr ba.
296 Tôi thường đi siêu thị Wǒ cháng cháng qù chāoshì
我常常去超市买东西。
5 mua đồ. mǎi dōngxi.
296 Bạn thường đi siêu thị 你常常去超市买什么东 Nǐ cháng cháng qù chāoshì
6 mua đồ gì? 西? mǎi shénme dōngxi?
Tôi thường đi siêu thị
296 我常常去超市买衣服和 Wǒ cháng cháng qù chāoshì
mua quần áo và đồ dùng
7 日用品。 mǎi yīfu hé rìyòngpǐn.
hàng ngày.
296 Bây giờ bạn đang ở đâu
你现在在哪儿呢? Nǐ xiànzài zài nǎr ne?
8 thế?
Tôi đang ở thư viện, bạn
296 我正在图书馆。你找我 Wǒ zhèngzài túshūguǎn. Nǐ
gọi điện cho tôi có việc
9 有什么事? zhǎo wǒ yǒu shénme shì?
gì thế?
297 Tôi có chút việc muốn
我有点儿事想问你。 Wǒ yǒudiǎnr shì xiǎng wèn nǐ.
0 hỏi bạn.
297
Việc gì thế? Bạn nói đi. 什么事?你说吧。 Shénme shì? Nǐ shuō ba.
1
Bạn có thể mua cho tôi
297 你可以给我买一些汉语 Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi yìxiē hànyǔ
một ít sách Tiếng Trung
2 书吗? shū ma?
được không?
Ok, không vấn đề, Hǎo ba, méi wèntí, dànshì wǒ
297 好吧,没问题,但是我
nhưng mà tôi không có méiyǒu qián, nǐ gěi wǒ qián
3 没有钱,你给我钱吧。
tiền, bạn đưa tôi tiền đi. ba.
297 Ok, lát nữa tôi sẽ đưa 好吧,一会儿我就给你 Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ
4 bạn tiền. 钱。 qián.
Hôm nay Thứ Bẩy,
Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù
297 chúng ta đi chơi công 今天星期六,我们去公
gōngyuán wánr hé kàn
5 viên chơi và xem phim 园玩儿和看电影吧。
diànyǐng ba.
nhé.
297 Ok. Bạn muốn đi vào lúc 好吧。你想什么时候 Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme
6 nào? 去? shíhou qù?
297 Chiều nay 4h chúng ta đi 今天下午四点我们去 Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen
7 nhé. 吧。 qù ba.
297 Chúng ta đi xe máy đến 我们骑摩托车去那儿 Wǒmen qí mótuō chē qù nàr
8 đó nhé. 吧。 ba.
Tôi không có xe máy,
297 我没有摩托车,你来我 Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái
bạn đến nhà tôi chở tôi
9 家带我去吧。 wǒ jiā dài wǒ qù ba.
đi đi.
Tôi có ôtô, tối nay tôi đến Wǒ yǒu qìchē, jīntiān
298 我有汽车,今天晚上我
nhà bạn chở bạn đi chơi wǎnshang wǒ qù nǐ jiā dài nǐ
0 去你家带你去玩儿吧。
nhé. qù wánr ba.
Thật à? Vậy tối nay tôi 真的吗?那今天晚上我 Zhēn de ma? Nà jīntiān
298
sẽ ở nhà đợi bạn đến 就在家里等你来带我去 wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ
1
đưa tôi đi chơi. 玩儿。 děng nǐ lái dài wǒ qù wánr.
298 Hôm nay trời đẹp quá, 今天天气太好了,我们 Jīntiān tiānqì tài hǎo le,
2 chúng ta đi chơi đi. 去玩儿吧。 wǒmen qù wánr ba.
298 Ok. Bạn thích đi chơi 好吧。你喜欢去哪儿玩 Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr
3 đâu? 儿? wánr?
298 Tôi muốn đi chơi thật Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō
我想去玩儿很多地方。
4 nhiều nơi. dìfang.
Hôm nay tôi thực sự
Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn
298 cảm thấy rất mệt, tôi rất 今天我真的觉得很累,
lèi, wǒ hěn xiǎng xiūxi hé
5 muốn nghỉ ngơi và đi 我很想休息和睡觉。
shuìjiào.
ngủ.
298 Vậy à? Vậy bạn về nhà 是吗?那你回家休息
Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi ba.
6 nghỉ ngơi đi. 吧。
Cảm ơn bạn, vậy tôi về
298 谢谢你!那我先回去 Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù le,
trước đây, bạn làm công
7 了,你做我的工作吧。 nǐ zuò wǒ de gōngzuò ba.
việc của tôi nhé.
298 Không vấn đề, bạn về 没问题,你回去休息
Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba.
8 nghỉ ngơi đi. 吧。
298 Tối mai chúng ta đi ăn 明天晚上我们去饭店吃 Míngtiān wǎnshang wǒmen
qù fàndiàn chīfàn ba, wǒ
9 nhà hàng nhé, tôi mời. 饭吧,我请客。
qǐngkè.
299 Thật không đó? Tôi Zhēn de ma? Wǒ bù xiāngxìn
真的吗?我不相信你。
0 không tin bạn. nǐ.
299 Thật mà, bạn thích ăn ở 真的,你喜欢在哪儿吃 Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr
1 đâu tôi sẽ mời bạn ở đó. 饭我就请你。 chīfàn wǒ jiù qǐng nǐ.
Tôi thấy bạn là người rất Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn
299 我觉得你是一个很浪漫
lãng mạn, tôi rất thích làngmàn de rén, wǒ hěn
2 的人,我很喜欢你。
bạn. xǐhuān nǐ.
299 Bạn đã có bạn gái
你有女朋友了吗? Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma?
3 chưa?
299
Tôi vẫn chưa có bạn gái. 我还没有女朋友。 Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou.
4
Vậy thế này nhé, bạn là 那就这样吧,你是我的 Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ
299
bạn trai của tôi, còn tôi 男朋友,我就是你的女 de nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ
5
sẽ là bạn gái của bạn. 朋友。 de nǚ péngyou.
Thật không đó? Tôi là Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de
299 真的吗?我是你的男朋
bạn trai của bạn, bạn là nán péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ
6 友,你是我的女朋友。
bạn gái của tôi. péngyou.
Tháng tới tôi muốn đi du
299 下个月我要去旅行,我 Xià ge yuè wǒ yào qù lǚxíng,
lịch, chúng ta cùng đi
7 们去日本旅行吧。 wǒmen qù rìběn lǚxíng ba.
Nhật Bản du lịch nhé.
Tháng tới à? Tôi phải
下个月吗?我要再看一 Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài
xem lại một chút lịch làm
299 下儿我的工作表,如果 kàn yí xiàr wǒ de gōngzuò
việc của tôi, nếu tôi
8 我不忙,我就跟你去旅 biǎo, rúguǒ wǒ bù máng, wǒ
không bân, tôi sẽ đi du
行。 jiù gēn nǐ qù lǚxíng.
lịch với bạn.
Bạn phải đi du lịch với
299 你要跟我去旅行,我订 Nǐ yào gēn wǒ qù lǚxíng, wǒ
tôi, tôi đã đặt vé máy bay
9 飞机票了。 dìng fēijī piào le.
rồi.
300 Vậy ok, tháng tới tôi sẽ 那好吧,下个月我就跟 Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù
0 đi du lịch với bạn. 你一起去旅行。 gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng.

Liên hệ:

You might also like