Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

CHƯƠNG 2: ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU

1. Định giá trái phiếu

P0 = C kỳ*PVA(k kỳ, nper) + M*PV


P0 = abs(PV(rate, n
- rate = k kỳ
- nper = số kỳ nắm giữ = số năm nắm giữ
- pmt = M*L/s trái phiếu kỳ
Đầu tư và nắm
giữ đến khi đáo - FV = M (mệnh giá)
hạn P0 = NPV(rate
- rate = k kỳ
- n = số kỳ nắm giữ
- value1 =...=value n-1 = C kỳ
Lệnh - value n = C kỳ + M

P0 = Price (Set, Mat, rate, yld,


- set: Ngày mua trái phiếu
- Mat: Ngày đáo hạn
- rate = L/s TP năm
- yld = k năm
- red =100
- fre = số lần trả lãi trong năm (1,2,4)

P0 = C kỳ*PVA(k kỳ, nper)+M*P


Định giá
C kỳ = M*rate kỳ, M'=Mệnh giá chuộc lại, np

P0 = abs(PV(rate,nper,pmt,FV
Đầu tư và cho - rate = k kỳ
chuộc lại
- nper = số kỳ nắm giữ = số năm nắm giữ*số lần trả lã
- pmt=M*L/s TP kỳ
- FV=M' (mệnh giá)
Lệnh P0=NPV(rate, value1...value n)
- rate = k kỳ
- n= số kỳ nắm giữ
- value1=...=value n-1=C kỳ
- value n =C kỳ +M'
P0 = C kỳ*PVA(k kỳ, nper)+P bá
C kỳ = M*rate kỳ, P bán=Giá bán tại kỳ cuố
P0 = abs(PV(rate,nper,pmt,FV
- rate = k kỳ
Đầu tư và bán - nper = số kỳ nắm giữ = số năm nắm giữ*số l
- value n =C kỳ +M'
P0 = C kỳ*PVA(k kỳ, nper)+P bá
C kỳ = M*rate kỳ, P bán=Giá bán tại kỳ cuố
P0 = abs(PV(rate,nper,pmt,FV
- rate = k kỳ
Đầu tư và bán - nper = số kỳ nắm giữ = số năm nắm giữ*số l
trước khi đáo hạn - pmt=M*L/s TP kỳ
- FV=P bán
P0=NPV(rate, value1...value n)
- rate = k kỳ
Lệnh
- n= số kỳ nắm giữ
- value1=...=value n-1=C kỳ
- value n =C kỳ +P bán

2. Lợi tức đầu tư trái phiếu

NPV = C kỳ*PVA(k kỳ, nper) + M*PV


YTM năm =

YTM năm = Fre*rate(npe


- nper=số năm nắm giữ*fre
- pmt=C kỳ =M*rate kỳ
Lợi tức đáo hạn - pv=-P mua
(YTM) - FV=M

YTM năm = yield(set, ma


- Set = ngày mua
- mat = ngày đáo hạn
Lệnh - rate = LS TP năm
- price = P mua/(M/100)
- redemp=100
- fre=số lần trả lãi (1,2,4)

YTM năm
B1: Lập bảng: Cột 1: t (0=> np
1 = C kỳ, CF nper = C kỳ +M
B2: Dùng lệnh IRR
- fre=số lần trả lãi (1,2,4)

YTM năm
B1: Lập bảng: Cột 1: t (0=> np
1 = C kỳ, CF nper = C kỳ +M
B2: Dùng lệnh IRR

Dùng Goa
B1: Chọn k bất kỳ => tính NPV
B2: Chọn Goalseek: Set: Ô chứ
changing: Ô chứa giá trị k

NPV = C kỳ*PVA(k kỳ, nper) + M*PV


YTC năm = k

YTC n
Lợi tức đầu tư TP
Lợi tức chuộc lại B1: Lập bảng: Cột 1: t (0=>
(YTC) 1 = C kỳ, CF nper = C kỳ +
B2: Dùng lệnh IRR

YTC năm = Fre*ra


- nper=số năm nắm giữ
- PMT = C kỳ
Lệnh
- pv=-P mua
- FV=M'

Dùng Goals
B1: Chọn k bất kỳ => tính
B2: Chọn Goalseek: Set:
NPV, value=0, changing:

Lãi của lãi = C kỳ*FVA(k kỳ, nper) - nper*C

Lãi của lãi Lệnh: Lãi của lãi = abs(FV(rate, nper, pmt, pv
coupon - rate = k kỳ
- nper = số lần nhận lãi trong kỳ đầu tư
- pmt = C kỳ
- PV = 0
3. Phân tích ảnh hưởng của lãi suất thị trường đến giá trái phiếu
B1: Lập bảng gồm 2 cột: Cột 1: Lãi suất (yield) - Lấy
Vẽ đồ thị thể hiện 2: Price - Dùng lệnh Price để tính
mối quan hệ
ngược chiều giữa B2: Vẽ đồ thị
giá và LS

Thời gian đáo


hạn bình quân
(Duration) và
thời gian đáo hạn
bình quân có điều Lệnh: Duration năm = Duration(set, ma
chỉnh (Modified
Duration) MD = MDuration (set, mat, coup
- set = Ngày mua
- mat = ngày đáo hạn
- coupon = LS trái phiếu năm
- yld = LS thị trường năm
- Fre = số lần trả lãi trong năm
Note: Lệnh chỉ dùng được trong trường hợp fre=1,2,4

Ảnh hưởng của


LS đến giá
LS đến giá

Độ lồi
(Convexity)
B1: Lập bảng: Cột 1: t, Cột 2: CF (C kỳ và M); Cột 3:t*(t+
B2: Tính tổng cột 4= lệnh sum
B3: Điền P = P thị trường hiện tại
B4: Convex kỳ = Tổng cột 4/P thị trường hiện tại
B5: Convex năm = Convex kỳ/Fre^2
ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU

PVA(k kỳ, nper) + M*PV(k kỳ, nper)


P0 = abs(PV(rate, nper, pmt, FV, type))

nắm giữ = số năm nắm giữ*số lần trả lãi trong năm
trái phiếu kỳ
h giá)
P0 = NPV(rate, value 1.. value n)

m giữ
alue n-1 = C kỳ
kỳ + M

rice (Set, Mat, rate, yld, redemption, fre)*(M/100)


ua trái phiếu
áo hạn
P năm

rả lãi trong năm (1,2,4)

*PVA(k kỳ, nper)+M*PV(k kỳ, nper))


'=Mệnh giá chuộc lại, nper = Số năm nắm giữ*Fre

bs(PV(rate,nper,pmt,FV,type))

năm nắm giữ*số lần trả lãi trong năm

1...value n)

ỳ*PVA(k kỳ, nper)+P bán*PV(k kỳ, nper))


P bán=Giá bán tại kỳ cuối, nper = Số năm nắm giữ*Fre
bs(PV(rate,nper,pmt,FV,type))

iữ = số năm nắm giữ*số lần trả lãi trong năm


ỳ*PVA(k kỳ, nper)+P bán*PV(k kỳ, nper))
P bán=Giá bán tại kỳ cuối, nper = Số năm nắm giữ*Fre
bs(PV(rate,nper,pmt,FV,type))

iữ = số năm nắm giữ*số lần trả lãi trong năm

value1...value n)

1=C kỳ
án

VA(k kỳ, nper) + M*PV(k kỳ, nper) - P mua trái phiếu = 0


YTM năm = k kỳ*Fre

TM năm = Fre*rate(nper, pmt, pv, fv)


=số năm nắm giữ*fre
=C kỳ =M*rate kỳ
P mua
M

TM năm = yield(set, mat, price, redemp, fre)


= ngày mua
= ngày đáo hạn
= LS TP năm
e = P mua/(M/100)
mp=100
số lần trả lãi (1,2,4)

YTM năm = Fre*IRR (values)


ập bảng: Cột 1: t (0=> nper); cột CF (CF0=-P mua; CF1 => nper-
kỳ, CF nper = C kỳ +M
ùng lệnh IRR
số lần trả lãi (1,2,4)

YTM năm = Fre*IRR (values)


ập bảng: Cột 1: t (0=> nper); cột CF (CF0=-P mua; CF1 => nper-
kỳ, CF nper = C kỳ +M
ùng lệnh IRR

Dùng Goalseek:
họn k bất kỳ => tính NPV
họn Goalseek: Set: Ô chứa giá trị NPV, value=0,
ng: Ô chứa giá trị k

VA(k kỳ, nper) + M*PV(k kỳ, nper) - P mua trái phiếu = 0


YTC năm = k kỳ * Fre

YTC năm = Fre*IRR (values)


1: Lập bảng: Cột 1: t (0=> nper); cột CF (CF0=-P mua; CF1 => nper-
= C kỳ, CF nper = C kỳ +M'
2: Dùng lệnh IRR

YTC năm = Fre*rate(nper, pmt, pv, fv)


nper=số năm nắm giữ
PMT = C kỳ
pv=-P mua
FV=M'

Dùng Goalseek:
B1: Chọn k bất kỳ => tính NPV
B2: Chọn Goalseek: Set: Ô chứa giá trị
NPV, value=0, changing: Ô chứa giá trị k

VA(k kỳ, nper) - nper*C kỳ

s(FV(rate, nper, pmt, pv)) - nper*C kỳ

ong kỳ đầu tư
1: Lãi suất (yield) - Lấy cách đều; cột
tính

năm = Duration(set, mat, coupon, yld, fre)


Duration (set, mat, coupon, yld, fre)

m
ong trường hợp fre=1,2,4 nếu khác thì phải lập bảng
(C kỳ và M); Cột 3:t*(t+1)*Cột 2; Cột 4: Cột 3/(1+y kỳ)^(t+2)

trường hiện tại


e^2
Chư
1. Định giá trái phiếu
VD1:
Định giá trái phiếu tại thời điểm hiện tại biết M = 1triệu, lãi suất TP (rate) = 10%/năm. Thời gian đáo hạn
LS thị trường là 12%/năm
a) Số lần trả lãi 1 lần/năm
C1: Dùng lệnh PV
nper 6
pmt 100,000 =1000000*10%
FV 1,000,000
rate 12%
P0 917,771.85 =ABS(PV(B11,B8,B9,B10))
C2: Dùng lệnh NPV
t CF
1 100,000 =1000000*10%
2 100,000
3 100,000
4 100,000
5 100,000
6 1,100,000 =1000000*10%+1000000
NPV $917,771.85 =NPV(12%, B15:B20)
b) Số lần trả lãi 2 lần/năm
C1: Dùng lệnh PV
nper 12
pmt 50,000 =1000000*10%/2
FV 1,000,000
rate 6% =12%/2
P0 916,161.56 =ABS(PV(B27,B24,B25,B26))
C2: Dùng lệnh NPV
t CF
1 50,000 =1000000*10%/2
2 50,000
3 50,000
4 50,000
5 50,000
6 50,000
7 50,000
8 50,000
9 50,000
10 50,000
11 50,000
12 1,050,000 =1000000*10%/2+1000000
NPV $916,161.56 =NPV(12%/2,B31:B42)
c) Số lần trả lãi 4 lần/năm
C1: Dùng lệnh PV
nper 24
pmt 25,000 =1000000*10%/4
FV 1,000,000
rate 3% =12%/4
P0 915,322.29 =ABS(PV(B49,B46,B47,B48))
C2: Dùng lệnh NPV
t CF
1 25,000 =1000000*10%/4
2 25,000
3 25,000
4 25,000
5 25,000
6 25,000
7 25,000
8 25,000
9 25,000
10 25,000
11 25,000
12 25,000
14 25,000
15 25,000
16 25,000
17 25,000
18 25,000
19 25,000
20 25,000
21 25,000
22 25,000
23 25,000
24 1,025,000 =1000000*10%/4+1000000
NPV $917,781.96 =NPV(12%/4,B53:B75)
d) Trả lãi 4 tháng/lần
C1: Dùng lệnh PV
nper 18 =6*12/4
pmt 33,333 =1000000*10%/3
FV 1,000,000
rate 4%
P0 915,604.69 =ABS(PV(B82,B79,B80,B81))
C2: Dùng lệnh NPV
t CF
1 33,333
2 33,333
3 33,333
4 33,333
5 33,333
6 33,333
7 33,333
8 33,333
9 33,333
10 33,333
11 33,333
12 33,333
14 33,333
15 33,333
16 33,333
17 33,333
18 1,033,333
NPV $918,895.54 =NPV(4%,B86:B102)

Câu 1: Tính giá hiện tại của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 2
Lãi suất thị trường là 12%/năm. (Giá hiện tại: nper = thời gian chưa lưu hành * số lần trả lãi)
P0 916.16 =ABS(PV(12%/2,6*2,1000*10%/2,1000))
Câu 2: Tính giá phát hành của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lã
Lãi suất thị trường là 12%/năm. (Giá phát hành: nper = thời gian đáo hạn * số lần trả lãi)
P0 885.30 =ABS(PV(12%/2,10*2,1000*10%/2,1000))
Câu 3: Tính giá phát hành của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lã
Lãi suất thị trường là 12%/năm.
P0 884.72 =ABS(PV(12%/3,10*3,1000*10%/3,1000))
Câu 4: Tính giá hiện tại của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 3
Lãi suất thị trường là 12%/năm. Nhà đầu tư dự định bán sau 3 năm nắm giữ với giá 997.
P0 948.32 =ABS(PV(12%/3,3*3,1000*10%/3,997))

Câu 5: Tính giá nhà đầu tư mua tại thời điểm phát hành của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, l
lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm. Lãi suất thị trường l
tư dự định bán sau 3 năm năm giữ với giá 997.
P0 948.32 =ABS(PV(12%/3,3*3,1000*10%/3,997))
Câu 6: Tính giá hiện tại của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 3
Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Mệnh giá chuộc lại là 1005. Thời gi
P0 969.00 =ABS(PV(12%/3,2*3,1000*10%/3,1005))
Câu 7: Tính giá nhà đầu tư mua tại thời điểm phát hành trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi su
Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Mệnh giá chuộc lại là 1005. Thời gi
P0 918.07 =ABS(PV(12%/3,6*3,1000*10%/3,1005))

2. Lợi tức đầu tư trái phiếu


VD:Cho trái phiếu có các thông tin như sau: Mệnh giá = 1 triệu, Lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi trong n
Trái phiếu đã lưu hành được 3 năm. Thời gian chuộc lại trái phiếu sau 8 năm phát hành. Mệnh giá chuộc
a) Tính lợi tức đáo hạn (YTM)
b) Tính lợi tức chuộc lại (YTC)
c) Tính lợi tức yêu cầu nếu nhà đầu tư bán sau 3 năm nắm giữ với giá 993.000 đồng
d) Tính lãi của lãi trong các TH a, b, c biết lãi suất tái đầu tư là 12%/năm
Bài làm:
M 1,000,000 C kỳ 50,000
Fre 2
Thời gian đáo hạn 10
Thời gian đã lưu hành 3
Thời gian chuộc lại 8
M' 1,010,000
P mua 990,000
rate/năm 10%
a) Tính lợi tức đáo hạn (YTM)
C1: yield
Set 1/1/2023
Mat 1/1/2030
YTM 10.20% =YIELD(B145,B146,B142,B141/(B135/100),100,B136)
C2: Dùng lệnh IRR nper 14
t CF
0 (990,000) =-B141
1 50,000 =$D$135
2 50,000
3 50,000
4 50,000
5 50,000
6 50,000
7 50,000
8 50,000
9 50,000
10 50,000
11 50,000
12 50,000
13 50,000
14 1,050,000 =$D$135+B135 (C kỳ+M)
YTM 10.20% =B136*IRR(B150:B164)
b) Tính lợi tức chuộc lại (YTC)
C1: Dùng lệnh rate
YTC 10.42% =2*RATE(10,50000,-B141,B140)
C2: Dùng lệnh IRR nper 10
t CF
0 (990,000)
1 50,000
2 50,000
3 50,000
4 50,000
5 50,000
6 50,000
7 50,000
8 50,000
9 50,000
10 1,060,000
YTC 10.42% =B136*IRR(B171:B181)
c) Tính lợi tức yêu cầu nếu nhà đầu tư bán sau 3 năm nắm giữ với giá 993.000 đồng
C1: Dùng lệnh rate
P bán 993000
YTM 10.19% =B136*RATE(3*B136,D135,-B141,B185)
C2: Dùng lệnh IRR nper 6
t CF
0 (990,000)
1 50,000
2 50,000
3 50,000
4 50,000
5 50,000
6 1,043,000
YTM 10.19% =B136*IRR(B189:B195)
d) Tính lãi của lãi trong các TH a, b, c biết lãi suất tái đầu tư là 12%/năm
TH a:
nper 14
rate/năm 6%
pmt 50000
pv 0
Lãi của lãi 350,753.30 =ABS(FV(B200,B199,B201,B202))-B199*B201
TH b: -$235,250.80
nper 10
Lãi của lãi 159,039.75 =ABS(FV(B200,B205,B201,B202))-B205*B201
TH c: -131995.65
nper 6 (54,133.78) =ABS(PV(B200;B208;B201;B202))-B208*B
Lãi của lãi 48,765.93 =ABS(FV(B200,B208,B201,0))-B208*B201
Câu 1: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính YTM khi phát hành?
YTM 8.76% =2*RATE(10*2,100000*8%/2,-95000,100000)
Câu 2: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính YTC khi phát hành?
YTC 9.36% =2*RATE(6*2,100000*8%/2,-95000,1.02*100000)
Câu 3: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính YTM tại thời điểm hiện tại?
YTM 8.52% =2*RATE((10-2)*2,100000*8%/2,-97000,100000)
Câu 4: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính YTC tại thời điểm hiện tại?
YTC 9.34% =2*RATE((6-2)*2,100000*8%/2,-97000,1.02*100000)
Câu 5: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính lãi của lãi nếu nhà đầu tư mua tại thời điểm phát hành và nắm giữ đến khi đáo hạn. Lãi suất đầu tư l
Lãi của lãi 52,263.82 =ABS(FV(10%/2,10*2,100000*8%/2,0))-10*2*100000*8%/2
Câu 6: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính lãi của lãi nếu nhà đầu tư mua tại thời điểm hiện tại và nắm giữ đến khi đáo hạn. Lãi suất đầu tư là 1
Lãi của lãi 30,629.97 =ABS(FV(10%/2,(10-2)*2,100000*8%/2,0))-(10-2)*2*10000
Câu 7: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính lãi của lãi nếu nhà đầu tư mua tại thời điểm hiện tại và nắm giữ đến khi chuộc lại. Lãi suất đầu tư là
Lãi của lãi 6,196.44 =ABS(FV(10%/2,(6-2)*2,100000*8%/2,0))-(6-2)*2*100000*
Câu 8: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Tính lãi của lãi nếu nhà đầu tư mua tại thời điểm phát hành và nắm giữ đến khi chuộc lại. Lãi suất đầu tư
Lãi của lãi 15,668.51 =ABS(FV(10%/2,6*2,100000*8%/2,0))-6*2*100000*8%/2
Câu 9: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Nhà đầu tư nắm giữ 4 năm, sau đó bán với giá 98.000. Tính lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư khi mua tại th
Yield 8.47% =2*RATE(4*2,100000*8%/2,-97000,98000)
Câu 10: Trái phiếu có mệnh giá 100.000; lãi suất 8%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10
Gía trái phiếu khi phát hành là 95.000. Gía trái phiếu hiện tại là 97.000. Thời gian chuộc lại sau 6 năm lư
Nhà đầu tư nắm giữ 4 năm, sau đó bán với giá 98.000. Tính lãi của lãi của nhà đầu tư khi mua tại thời đi
Lãi của lãi 6,196.44 =ABS(FV(10%/2,4*2,100000*8%/2))-4*2*100000*8%/2

3. Phân tích ảnh hưởng của lãi suất thị trường đến giá trái phiếu
VD1: Vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ của giá trái phiếu và lãi suất thị trường biết trái phiếu có mệnh giá 1
Thời gian đáo hạn của trái phiếu 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 4 năm.
Set 1/1/2023
Yield Giá trái phiếu Mat 1/1/2029
0% 1,600.00 =PRICE($D$254,$D$255,10%,A256,100,2)*(1000/100)
2% 1,450.20
4% 1,317.26
6% 1,199.08
8% 1,093.85
10% 1,000.00
12% 916.16
14% 841.15
16% 773.92
18% 713.57
20% 659.32
22% 610.46
24% 566.39
26% 526.59
28% 490.57

VD2: Cho trái phiếu có thông tin như sau: Mệnh giá 1 triệu, lãi suất 10%/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm
Gía trái phiếu hiện tại là 990.000 đồng.
a) Tính Duration, Mduration của trái phiếu
b) Tính Convexity của trái phiếu
c) Dự đoán lãi suất thị trường giảm 0.5%. Tính giá mới
TH1: Do ảnh hưởng của Duration
TH2: Do ảnh hưởng của Convexity
TH3: Do ảnh hưởng của cả Duration và Covexity. Nếu nhà đầu tư đầu tư 10.000 trái phiếu thì khi lãi suấ
Bài làm:
M 1000000
rate 10%
nper 5
fre 2
Price 990000
Yield 10.26% =B284*RATE(B283,B281*B282/B284,-B285,B281)
a) Tính Duration, Mduration của trái phiếu
Set 1/1/2023
Mat 1/1/2028
Duration 4.05 =DURATION(B288,B289,B282,B286,B284)
3.85 =B290/(1+B286/B284)
Mduration
3.85 =MDURATION(B288,B289,B282,B286,B284)
b) Tính Convexity của trái phiếu
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 50,000 100,000 86,062.90
2 50,000 300,000 245,589.17
3 50,000 600,000 467,209.01
4 50,000 1,000,000 740,682.27
5 50,000 1,500,000 1,056,805.82
6 50,000 2,100,000 1,407,327.66
7 50,000 2,800,000 1,784,867.37
8 50,000 3,600,000 2,182,842.55
9 50,000 4,500,000 2,595,400.69
10 1,050,000 115,500,000 63,364,480.23
Tổng cộng 73,931,267.67
Gía thị trường 990000
Convex kỳ 74.68
Convex năm 18.67
c) Dự đoán lãi suất thị trường giảm 0.5%. Tính giá mới
TH1: Do ảnh hưởng của Duration
Mduration 3.85
dy -0.50%
P cũ 990,000
dP do Duration 19,061.73 =-B311*B312*B313
P mới 1,009,061.73 =B313+B314
TH2: Do ảnh hưởng của Convexity
Convex 18.67
P cũ 990,000
dy -0.50%
dP do Convexity 231.04 =(1/2)*(B319)^2*B318*B317
P mới 990,231.04 =B318+B320
TH3: Do ảnh hưởng của cả Duration và Covexity
dP do Convexity và Duration 19,292.76 =B314+B320
P cũ 990000
P mới 1,009,292.76 =C323+C324
N 10000
Lãi 192,927,616 =C323*C326

Bài tập chương 3:

Bài 1: Một trái phiếu có kỳ hạn 5 năm với coupon: 12%, lãi suất thị trường: 9%. Ngày phát hành: 15/10/
a) Hãy tính giá hiện tại, Duration và Modified duration của trái phiếu này
b) Tính giá của trái phiếu này khi lãi suất thị trường lần lượt là 12%, 14%
Bài làm:
M 100
rate 12%
nper 5
fre 1
yield 9%
a) Hãy tính giá hiện tại, Duration và Modified duration của trái phiếu này
Price 111.67 =PRICE(B342,B343,B336,B339,100,B338)
set 10/15/2002
mat 10/15/2007
Duration 4.09 =DURATION(B342,B343,B336,B339,B338)
Mduration 3.75 =MDURATION(B342,B343,B336,B339,B338)
b) Tính giá của trái phiếu này khi lãi suất thị trường lần lượt là 12%, 14%
yield 12%
P0 100 =PRICE(B342,B343,B336,B347,100,B338)
yield 14%
P0 93.13
Bài 2: Một trái phiếu có kỳ hạn 5 năm với coupon: 12%, lãi suất thị trường: 9%, ngày phát hành: 15/10/2
a) Hãy tính giá hiện tại, Duration và Modified duration và convexity của trái phiếu này
b) Hãy tính giá của trái phiếu này khi lãi suất thị trường là 6%
c) Dựa trên giá trị Modified duration tính được tại câu a, hãy tính giá của trái phiếu này khi Discount rate
Bài làm:
M 100
rate 12%
nper 5
fre 2
yield 9%
set 10/15/2002
mat 10/15/2007
a)
P0 111.87 =PRICE(B362,B363,B358,B361,100,B360)
Duration 3.97 =DURATION(B362,B363,B358,B361,B360)
Mduration 3.80 =MDURATION(B362,B363,B358,B361,B360)
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 6 12 10.52
2 6 36 30.19
3 6 72 57.78
4 6 120 92.15
5 6 180 132.27
6 6 252 177.20
7 6 336 226.10
8 6 432 278.18
9 6 540 332.75
10 106 11,660 6,875.48
Tổng cộng 8,212.60
Gía thị trường 111.87
Convex kỳ 73.41
Convex năm 18.35
b)
yield 6%
P0 125.59 =PRICE(B362,B363,B358,B384,100,B360)
c)
yield 6%
Mduration 3.80
dy -3.00%
P cũ 111.87
dP do Duration 12.74 =-B388*B389*B390
P mới 124.61 =B390+B391
Tỷ lệ thay đổi giá 11.39%
Bài 3: Một trái phiếu có kỳ hạn 18 năm với coupon: 12%, lãi suất thị trường: 9%. Gía hiện tại: 125, Mdu
Hãy tính mức giá mới của trái phiếu này nếu lãi suất thị trường là 8%
P0 125
rate 12%
nper 18
Mduration 8.32
Convexity 107.7
dy -1%
dP do Duration 10.40 =-B400*B402*B397
dP do Convexity 0.673125 =(1/2)*(B402)^2*B397*B401
dP do cả 2 11.07 =B403+B404
P mới 136.07 =B397+B405

Đề thi ĐTTC_đề lẻ:

Câu 3: Cho trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng, giá trái phiếu hiện tại là 99.000 đồng, lãi suất thị trườn
Duration của trái phiếu là 5. Gía trái phiếu mới là 97.000 đồng, lãi suất thị trường mới là 12%. Tính Con
M 100000
P0 99000 Goalseek:
yield 11.50% Set: P mới do D và C
Fre 2 To: P mới
Duration 5 By: Convexity
P mới 97000
Convexity 275.09
Mduration 4.73 =B416/(1+B414/B415)
dP do Duration (2,340.43) =-B419*(12%-B414)*B413
dP do Convexity 340.43 =(1/2)*B418*(12%-B414)^2*B413
P mới do D và C 97,000.00 =B413+B420+B421

Câu 1: Cho trái phiếu có mệnh giá 500.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 6 năm, số
Lãi suất thị trường hiện tại là 14%/năm; Lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành là 13%/năm. Tính giá
P0 472,453.73 =ABS(PV(13%/2,10*2,500000*12%/2,500000))
Câu 2: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
M 200000
rate 10%
nper 10
fre 4
yield 11.71%
P0 180000.00000074 =ABS(PV(B433/4,B431*B432,B429*B430/B432,B429))
Câu 4: Cho trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng, giá trái phiếu hiện tại là 97.000 đồng, lãi suất thị trườn
Giá trái phiếu mới là 99.000 đồng, lãi suất thị trường mới là 11,5%. Convexity là 40. Tính Duration của
M 100000
P0 97000 Goalseek:
yield cũ 12% Set: P mới do D và C
fre 1 To: P mới
P mới 99000 By: Duration
yield mới 11.50%
Convexity 40
Duration 4.51
Mduration 4.02 =B444/(1+B439/B440)
dP do Convexity 48.50 =(1/2)*B443*(B442-B439)^2*B438
dP do Duration 1,951.50 =-B445*(B442-B439)*B438
P mới do D và C 99,000.00 =B438+B446+B447
Câu 5: Cho trái phiếu có mệnh giá 500.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 6 năm, số
Lãi suất thị trường hiện tại là 14%/năm; Lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành là 13%/năm. Tính giá
P0 470,143.51 =ABS(PV(14%/2,4*2,500000*12%/2,500000))
Câu 6: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2010
yield 11.71% =YIELD(B454,B455,10%,180000/(200000/100),100,4)
Duration 6.22 =DURATION(B454,B455,10%,B456,4)
Câu 6: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2010
yield 11.71%
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 5,000 10,000 9,170.75
2 5,000 30,000 26,729.71
3 5,000 60,000 51,938.88
4 5,000 100,000 84,102.63
5 5,000 150,000 122,565.75
6 5,000 210,000 166,711.45
7 5,000 280,000 215,959.56
8 5,000 360,000 269,764.73
9 5,000 450,000 327,614.75
10 5,000 550,000 389,028.92
11 5,000 660,000 453,556.51
12 5,000 780,000 520,775.25
13 5,000 910,000 590,289.95
14 5,000 1,050,000 661,731.13
15 5,000 1,200,000 734,753.69
16 5,000 1,360,000 809,035.74
17 5,000 1,530,000 884,277.34
18 5,000 1,710,000 960,199.43
19 5,000 1,900,000 1,036,542.70
20 5,000 2,100,000 1,113,066.62
21 5,000 2,310,000 1,189,548.38
22 5,000 2,530,000 1,265,782.01
23 5,000 2,760,000 1,341,577.44
24 5,000 3,000,000 1,416,759.67
25 5,000 3,250,000 1,491,167.94
26 5,000 3,510,000 1,564,654.96
27 5,000 3,780,000 1,637,086.14
28 5,000 4,060,000 1,708,338.91
29 5,000 4,350,000 1,778,302.02
30 5,000 4,650,000 1,846,874.92
31 5,000 4,960,000 1,913,967.13
32 5,000 5,280,000 1,979,497.63
33 5,000 5,610,000 2,043,394.37
34 5,000 5,950,000 2,105,593.65
35 5,000 6,300,000 2,166,039.71
36 5,000 6,660,000 2,224,684.15
37 5,000 7,030,000 2,281,485.55
38 5,000 7,410,000 2,336,409.01
39 5,000 7,800,000 2,389,425.71
40 205,000 336,200,000 100,061,015.50
Tổng cộng 144,169,420.31
Gía thị trường 180,000.00
Convex kỳ 800.94
Convex năm 50.06
Câu 7: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2006
yield 11.15%
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 5,000 10,000 9,208.29
2 5,000 30,000 26,875.72
3 5,000 60,000 52,293.74
4 5,000 100,000 84,792.64
5 5,000 150,000 123,739.72
6 5,000 210,000 168,537.62
7 5,000 280,000 218,622.72
8 5,000 360,000 273,463.56
9 5,000 450,000 332,559.36
10 5,000 550,000 395,438.59
11 5,000 660,000 461,657.60
12 5,000 780,000 530,799.32
13 5,000 910,000 602,471.97
14 5,000 1,050,000 676,307.88
15 5,000 1,200,000 751,962.34
16 5,000 1,360,000 829,112.47
17 5,000 1,530,000 907,456.19
18 5,000 1,710,000 986,711.17
19 5,000 1,900,000 1,066,613.88
20 5,000 2,100,000 1,146,918.67
21 5,000 2,310,000 1,227,396.85
22 5,000 2,530,000 1,307,835.86
23 5,000 2,760,000 1,388,038.46
24 205,000 123,000,000 60,180,698.82
Tổng cộng 73,749,513.48
Giá 190000
Convex 24.26
Câu 8: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2006
yield 11.15%
Duration 4.54 =DURATION(B543,B544,10%,B545,4)
Câu 9: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2006
yield 11.15% =YIELD(B549,B550,10%,190000/(200000/100),100,4)
Câu 10: Cho trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng, giá trái phiếu hiện tại là 97.000 đồng, lãi suất thị trườ
Giá trái phiếu mới là 99.000 đồng. Convexity là 40.Duration là 4.51. Tínhlãi suất thị trường mới của trái
M 100000
P0 97000 Goalseek:
yield cũ 12% Set: P mới do D và C
fre 1 To: P mới
P mới 99000 By: yield mới
yield mới 11.50%
Convexity 40
Duration 4.51
Mduration 4.03 =B561/(1+B556/B557)
dP do Convexity 48.43 =(1/2)*B560*(B559-B556)^2*B555
dP do Duration 1,951.57 =-B562*(B559-B556)*B555
P mới do D và C 99,000.00 =B555+B563+B564
Chương 2

/năm. Thời gian đáo hạn trái phiếu 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 4 năm.

C3: Dùng lệnh Price


Set 1/1/2023
Mat 1/1/2029
P0 917,771.85 =PRICE(H8,H9,10%,12%,100,1)*1000000/100

C3: Dùng lệnh Price


Set 1/1/2023
Mat 1/1/2029
P0 916,161.56 =PRICE(H24,H25,10%,12%,100,2)*1000000/100
C3: Dùng lệnh Price
Set 1/1/2023
Mat 1/1/2029
P0 915,322.29 =PRICE(H46,H47,10%,12%,100,4)*1000000/100
0%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.
ố lần trả lãi)

t 10%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.

t 10%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.

0%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.

giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số


ăm. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Nhà đầu

0%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.
uộc lại là 1005. Thời gian chuộc lại sau 6 năm phát hành. Nhà đầu tư đồng ý cho chuộc lại
(Giá hiện tại: nper = (thời gian chuộc lại - thời gian lưu hành)*số lần trả lãi)
trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm.
uộc lại là 1005. Thời gian chuộc lại sau 6 năm phát hành. Nhà đầu tư đồng ý cho chuộc lại
(Giá phát hành: nper = thời gian chuộc lại*số lần trả lãi)

m. Số lần trả lãi trong năm 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm.
t hành. Mệnh giá chuộc lại là 1.010.000 đồng. Gía trái phiếu hiện tại là 990.000 đồng.
=B135*B142/B136

35/100),100,B136)
C3: Dùng Goalseek
t CF
1 50,000
2 50,000
3 50,000
4 50,000
5 50,000
6 50,000
7 50,000
8 50,000
9 50,000 Set: NPV
10 50,000 To: 0
11 50,000 By: YTM
12 50,000
13 50,000
14 1,050,000 =$D$135+B135
YTM 10.20%
NPV d =NPV(H164/B136,H150:H163)-B141

C3: Dùng Goalseek


t CF
1 50,000
2 50,000
3 50,000
4 50,000
5 50,000
6 50,000
7 50,000 Set: NPV
8 50,000 To: 0
9 50,000 By: YTC
10 1,060,000
YTC 10.42%
NPV (0) =NPV(H181/B136,H171:H180)-B141

C3: Dùng Goalseek


t CF
1 50,000
2 50,000
3 50,000 Set: NPV
4 50,000 To: 0
5 50,000 By: YTM
6 1,043,000
YTM 10.19%
NPV ($0.00) =NPV(H195/B136,H189:H194)-B141

B199*B201

B205*B201

8;B201;B202))-B208*B201

m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.

m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.

1.02*100000)
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.

7000,100000)
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.

000,1.02*100000)
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
áo hạn. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
,0))-10*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
hạn. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
%/2,0))-(10-2)*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
ộc lại. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
%/2,0))-(6-2)*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
huộc lại. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
0))-6*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
hà đầu tư khi mua tại thời điểm hiện tại?

m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
ầu tư khi mua tại thời điểm hiện tại biết lãi suất đầu tư là 10%/năm?
-4*2*100000*8%/2

trái phiếu có mệnh giá 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm.

100,2)*(1000/100)
hời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành 5 năm, số lần trả lãi 2 lần/năm.

trái phiếu thì khi lãi suất thị trường giảm 0.5% nhà đầu tư lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?

84,-B285,B281)

286,B284)

=C295/(1+$B$286/$B$284)^(A295+2)

=SUM(D295:D304)
=D305/D306
=D307/B284^2

Ngày phát hành: 15/10/2002. Lãi trả: 1 lần/1 năm/ Mệnh giá: 100 USD.

339,B338)
ngày phát hành: 15/10/2002, lãi tr: 2 lần/1 năm, mệnh giá: 100 USD

ếu này khi Discount rate (Yield) là 6%. Kết quả tính giữa câu b và c có giống nhau không?

361,B360)

=C369/(1+$B$361/$B$360)^(A369+2)

=SUM(D369:D378)

=D379/D380
=D381/B360^2
. Gía hiện tại: 125, Mduration: 8.32, Convexity: 107.70.

0 đồng, lãi suất thị trường hiện tại 11,5%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm.
g mới là 12%. Tính Convexity

ưu hành được 6 năm, số lần trả lãi 2 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 12%/năm.
nh là 13%/năm. Tính giá trái phiếu tại thời điểm phát hành?
2,500000))
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành?

*B430/B432,B429))
0 đồng, lãi suất thị trường hiện tại là 12%/năm. Số lần trả lãi 1 lần/năm.
40. Tính Duration của trái phiếu?
ưu hành được 6 năm, số lần trả lãi 2 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 12%/năm.
nh là 13%/năm. Tính giá trái phiếu tại thời điểm hiện tại?

ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Duration tại thời điểm phát hành?

00000/100),100,4)

ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Convexity tại thời điểm phát hành?

=C464/(1+$B$462/4)^(A464+2)
=SUM(D464:D503)

=D504/D505
=D506/4^2
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Convexity tại thời điểm hiện tại?
=SUM(D514:D537)

=(D538/D539)/4^2
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Duration tại thời điểm hiện tại?

ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính lãi suất thị trường tại thời điểm hiện tại?

00000/100),100,4)
00 đồng, lãi suất thị trường hiện tại là 12%/năm. Số lần trả lãi 1 lần/năm.
thị trường mới của trái phiếu?
0,1)*1000000/100

100,2)*1000000/100
100,4)*1000000/100
Giá trái phiếu
1,800.00

1,600.00

1,400.00

1,200.00

1,000.00

800.00

600.00

400.00

200.00

-
0% 5% 10% 15% 20% 25% 30%

You might also like