Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
P0 = abs(PV(rate,nper,pmt,FV
Đầu tư và cho - rate = k kỳ
chuộc lại
- nper = số kỳ nắm giữ = số năm nắm giữ*số lần trả lã
- pmt=M*L/s TP kỳ
- FV=M' (mệnh giá)
Lệnh P0=NPV(rate, value1...value n)
- rate = k kỳ
- n= số kỳ nắm giữ
- value1=...=value n-1=C kỳ
- value n =C kỳ +M'
P0 = C kỳ*PVA(k kỳ, nper)+P bá
C kỳ = M*rate kỳ, P bán=Giá bán tại kỳ cuố
P0 = abs(PV(rate,nper,pmt,FV
- rate = k kỳ
Đầu tư và bán - nper = số kỳ nắm giữ = số năm nắm giữ*số l
- value n =C kỳ +M'
P0 = C kỳ*PVA(k kỳ, nper)+P bá
C kỳ = M*rate kỳ, P bán=Giá bán tại kỳ cuố
P0 = abs(PV(rate,nper,pmt,FV
- rate = k kỳ
Đầu tư và bán - nper = số kỳ nắm giữ = số năm nắm giữ*số l
trước khi đáo hạn - pmt=M*L/s TP kỳ
- FV=P bán
P0=NPV(rate, value1...value n)
- rate = k kỳ
Lệnh
- n= số kỳ nắm giữ
- value1=...=value n-1=C kỳ
- value n =C kỳ +P bán
YTM năm
B1: Lập bảng: Cột 1: t (0=> np
1 = C kỳ, CF nper = C kỳ +M
B2: Dùng lệnh IRR
- fre=số lần trả lãi (1,2,4)
YTM năm
B1: Lập bảng: Cột 1: t (0=> np
1 = C kỳ, CF nper = C kỳ +M
B2: Dùng lệnh IRR
Dùng Goa
B1: Chọn k bất kỳ => tính NPV
B2: Chọn Goalseek: Set: Ô chứ
changing: Ô chứa giá trị k
YTC n
Lợi tức đầu tư TP
Lợi tức chuộc lại B1: Lập bảng: Cột 1: t (0=>
(YTC) 1 = C kỳ, CF nper = C kỳ +
B2: Dùng lệnh IRR
Dùng Goals
B1: Chọn k bất kỳ => tính
B2: Chọn Goalseek: Set:
NPV, value=0, changing:
Lãi của lãi Lệnh: Lãi của lãi = abs(FV(rate, nper, pmt, pv
coupon - rate = k kỳ
- nper = số lần nhận lãi trong kỳ đầu tư
- pmt = C kỳ
- PV = 0
3. Phân tích ảnh hưởng của lãi suất thị trường đến giá trái phiếu
B1: Lập bảng gồm 2 cột: Cột 1: Lãi suất (yield) - Lấy
Vẽ đồ thị thể hiện 2: Price - Dùng lệnh Price để tính
mối quan hệ
ngược chiều giữa B2: Vẽ đồ thị
giá và LS
Độ lồi
(Convexity)
B1: Lập bảng: Cột 1: t, Cột 2: CF (C kỳ và M); Cột 3:t*(t+
B2: Tính tổng cột 4= lệnh sum
B3: Điền P = P thị trường hiện tại
B4: Convex kỳ = Tổng cột 4/P thị trường hiện tại
B5: Convex năm = Convex kỳ/Fre^2
ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
nắm giữ = số năm nắm giữ*số lần trả lãi trong năm
trái phiếu kỳ
h giá)
P0 = NPV(rate, value 1.. value n)
m giữ
alue n-1 = C kỳ
kỳ + M
bs(PV(rate,nper,pmt,FV,type))
1...value n)
value1...value n)
1=C kỳ
án
Dùng Goalseek:
họn k bất kỳ => tính NPV
họn Goalseek: Set: Ô chứa giá trị NPV, value=0,
ng: Ô chứa giá trị k
Dùng Goalseek:
B1: Chọn k bất kỳ => tính NPV
B2: Chọn Goalseek: Set: Ô chứa giá trị
NPV, value=0, changing: Ô chứa giá trị k
ong kỳ đầu tư
1: Lãi suất (yield) - Lấy cách đều; cột
tính
m
ong trường hợp fre=1,2,4 nếu khác thì phải lập bảng
(C kỳ và M); Cột 3:t*(t+1)*Cột 2; Cột 4: Cột 3/(1+y kỳ)^(t+2)
Câu 1: Tính giá hiện tại của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 2
Lãi suất thị trường là 12%/năm. (Giá hiện tại: nper = thời gian chưa lưu hành * số lần trả lãi)
P0 916.16 =ABS(PV(12%/2,6*2,1000*10%/2,1000))
Câu 2: Tính giá phát hành của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lã
Lãi suất thị trường là 12%/năm. (Giá phát hành: nper = thời gian đáo hạn * số lần trả lãi)
P0 885.30 =ABS(PV(12%/2,10*2,1000*10%/2,1000))
Câu 3: Tính giá phát hành của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lã
Lãi suất thị trường là 12%/năm.
P0 884.72 =ABS(PV(12%/3,10*3,1000*10%/3,1000))
Câu 4: Tính giá hiện tại của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 3
Lãi suất thị trường là 12%/năm. Nhà đầu tư dự định bán sau 3 năm nắm giữ với giá 997.
P0 948.32 =ABS(PV(12%/3,3*3,1000*10%/3,997))
Câu 5: Tính giá nhà đầu tư mua tại thời điểm phát hành của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, l
lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm. Lãi suất thị trường l
tư dự định bán sau 3 năm năm giữ với giá 997.
P0 948.32 =ABS(PV(12%/3,3*3,1000*10%/3,997))
Câu 6: Tính giá hiện tại của trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 3
Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Mệnh giá chuộc lại là 1005. Thời gi
P0 969.00 =ABS(PV(12%/3,2*3,1000*10%/3,1005))
Câu 7: Tính giá nhà đầu tư mua tại thời điểm phát hành trái phiếu biết mệnh giá trái phiếu là 1000, lãi su
Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Mệnh giá chuộc lại là 1005. Thời gi
P0 918.07 =ABS(PV(12%/3,6*3,1000*10%/3,1005))
3. Phân tích ảnh hưởng của lãi suất thị trường đến giá trái phiếu
VD1: Vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ của giá trái phiếu và lãi suất thị trường biết trái phiếu có mệnh giá 1
Thời gian đáo hạn của trái phiếu 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 4 năm.
Set 1/1/2023
Yield Giá trái phiếu Mat 1/1/2029
0% 1,600.00 =PRICE($D$254,$D$255,10%,A256,100,2)*(1000/100)
2% 1,450.20
4% 1,317.26
6% 1,199.08
8% 1,093.85
10% 1,000.00
12% 916.16
14% 841.15
16% 773.92
18% 713.57
20% 659.32
22% 610.46
24% 566.39
26% 526.59
28% 490.57
VD2: Cho trái phiếu có thông tin như sau: Mệnh giá 1 triệu, lãi suất 10%/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm
Gía trái phiếu hiện tại là 990.000 đồng.
a) Tính Duration, Mduration của trái phiếu
b) Tính Convexity của trái phiếu
c) Dự đoán lãi suất thị trường giảm 0.5%. Tính giá mới
TH1: Do ảnh hưởng của Duration
TH2: Do ảnh hưởng của Convexity
TH3: Do ảnh hưởng của cả Duration và Covexity. Nếu nhà đầu tư đầu tư 10.000 trái phiếu thì khi lãi suấ
Bài làm:
M 1000000
rate 10%
nper 5
fre 2
Price 990000
Yield 10.26% =B284*RATE(B283,B281*B282/B284,-B285,B281)
a) Tính Duration, Mduration của trái phiếu
Set 1/1/2023
Mat 1/1/2028
Duration 4.05 =DURATION(B288,B289,B282,B286,B284)
3.85 =B290/(1+B286/B284)
Mduration
3.85 =MDURATION(B288,B289,B282,B286,B284)
b) Tính Convexity của trái phiếu
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 50,000 100,000 86,062.90
2 50,000 300,000 245,589.17
3 50,000 600,000 467,209.01
4 50,000 1,000,000 740,682.27
5 50,000 1,500,000 1,056,805.82
6 50,000 2,100,000 1,407,327.66
7 50,000 2,800,000 1,784,867.37
8 50,000 3,600,000 2,182,842.55
9 50,000 4,500,000 2,595,400.69
10 1,050,000 115,500,000 63,364,480.23
Tổng cộng 73,931,267.67
Gía thị trường 990000
Convex kỳ 74.68
Convex năm 18.67
c) Dự đoán lãi suất thị trường giảm 0.5%. Tính giá mới
TH1: Do ảnh hưởng của Duration
Mduration 3.85
dy -0.50%
P cũ 990,000
dP do Duration 19,061.73 =-B311*B312*B313
P mới 1,009,061.73 =B313+B314
TH2: Do ảnh hưởng của Convexity
Convex 18.67
P cũ 990,000
dy -0.50%
dP do Convexity 231.04 =(1/2)*(B319)^2*B318*B317
P mới 990,231.04 =B318+B320
TH3: Do ảnh hưởng của cả Duration và Covexity
dP do Convexity và Duration 19,292.76 =B314+B320
P cũ 990000
P mới 1,009,292.76 =C323+C324
N 10000
Lãi 192,927,616 =C323*C326
Bài 1: Một trái phiếu có kỳ hạn 5 năm với coupon: 12%, lãi suất thị trường: 9%. Ngày phát hành: 15/10/
a) Hãy tính giá hiện tại, Duration và Modified duration của trái phiếu này
b) Tính giá của trái phiếu này khi lãi suất thị trường lần lượt là 12%, 14%
Bài làm:
M 100
rate 12%
nper 5
fre 1
yield 9%
a) Hãy tính giá hiện tại, Duration và Modified duration của trái phiếu này
Price 111.67 =PRICE(B342,B343,B336,B339,100,B338)
set 10/15/2002
mat 10/15/2007
Duration 4.09 =DURATION(B342,B343,B336,B339,B338)
Mduration 3.75 =MDURATION(B342,B343,B336,B339,B338)
b) Tính giá của trái phiếu này khi lãi suất thị trường lần lượt là 12%, 14%
yield 12%
P0 100 =PRICE(B342,B343,B336,B347,100,B338)
yield 14%
P0 93.13
Bài 2: Một trái phiếu có kỳ hạn 5 năm với coupon: 12%, lãi suất thị trường: 9%, ngày phát hành: 15/10/2
a) Hãy tính giá hiện tại, Duration và Modified duration và convexity của trái phiếu này
b) Hãy tính giá của trái phiếu này khi lãi suất thị trường là 6%
c) Dựa trên giá trị Modified duration tính được tại câu a, hãy tính giá của trái phiếu này khi Discount rate
Bài làm:
M 100
rate 12%
nper 5
fre 2
yield 9%
set 10/15/2002
mat 10/15/2007
a)
P0 111.87 =PRICE(B362,B363,B358,B361,100,B360)
Duration 3.97 =DURATION(B362,B363,B358,B361,B360)
Mduration 3.80 =MDURATION(B362,B363,B358,B361,B360)
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 6 12 10.52
2 6 36 30.19
3 6 72 57.78
4 6 120 92.15
5 6 180 132.27
6 6 252 177.20
7 6 336 226.10
8 6 432 278.18
9 6 540 332.75
10 106 11,660 6,875.48
Tổng cộng 8,212.60
Gía thị trường 111.87
Convex kỳ 73.41
Convex năm 18.35
b)
yield 6%
P0 125.59 =PRICE(B362,B363,B358,B384,100,B360)
c)
yield 6%
Mduration 3.80
dy -3.00%
P cũ 111.87
dP do Duration 12.74 =-B388*B389*B390
P mới 124.61 =B390+B391
Tỷ lệ thay đổi giá 11.39%
Bài 3: Một trái phiếu có kỳ hạn 18 năm với coupon: 12%, lãi suất thị trường: 9%. Gía hiện tại: 125, Mdu
Hãy tính mức giá mới của trái phiếu này nếu lãi suất thị trường là 8%
P0 125
rate 12%
nper 18
Mduration 8.32
Convexity 107.7
dy -1%
dP do Duration 10.40 =-B400*B402*B397
dP do Convexity 0.673125 =(1/2)*(B402)^2*B397*B401
dP do cả 2 11.07 =B403+B404
P mới 136.07 =B397+B405
Câu 3: Cho trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng, giá trái phiếu hiện tại là 99.000 đồng, lãi suất thị trườn
Duration của trái phiếu là 5. Gía trái phiếu mới là 97.000 đồng, lãi suất thị trường mới là 12%. Tính Con
M 100000
P0 99000 Goalseek:
yield 11.50% Set: P mới do D và C
Fre 2 To: P mới
Duration 5 By: Convexity
P mới 97000
Convexity 275.09
Mduration 4.73 =B416/(1+B414/B415)
dP do Duration (2,340.43) =-B419*(12%-B414)*B413
dP do Convexity 340.43 =(1/2)*B418*(12%-B414)^2*B413
P mới do D và C 97,000.00 =B413+B420+B421
Câu 1: Cho trái phiếu có mệnh giá 500.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 6 năm, số
Lãi suất thị trường hiện tại là 14%/năm; Lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành là 13%/năm. Tính giá
P0 472,453.73 =ABS(PV(13%/2,10*2,500000*12%/2,500000))
Câu 2: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
M 200000
rate 10%
nper 10
fre 4
yield 11.71%
P0 180000.00000074 =ABS(PV(B433/4,B431*B432,B429*B430/B432,B429))
Câu 4: Cho trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng, giá trái phiếu hiện tại là 97.000 đồng, lãi suất thị trườn
Giá trái phiếu mới là 99.000 đồng, lãi suất thị trường mới là 11,5%. Convexity là 40. Tính Duration của
M 100000
P0 97000 Goalseek:
yield cũ 12% Set: P mới do D và C
fre 1 To: P mới
P mới 99000 By: Duration
yield mới 11.50%
Convexity 40
Duration 4.51
Mduration 4.02 =B444/(1+B439/B440)
dP do Convexity 48.50 =(1/2)*B443*(B442-B439)^2*B438
dP do Duration 1,951.50 =-B445*(B442-B439)*B438
P mới do D và C 99,000.00 =B438+B446+B447
Câu 5: Cho trái phiếu có mệnh giá 500.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 6 năm, số
Lãi suất thị trường hiện tại là 14%/năm; Lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành là 13%/năm. Tính giá
P0 470,143.51 =ABS(PV(14%/2,4*2,500000*12%/2,500000))
Câu 6: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2010
yield 11.71% =YIELD(B454,B455,10%,180000/(200000/100),100,4)
Duration 6.22 =DURATION(B454,B455,10%,B456,4)
Câu 6: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2010
yield 11.71%
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 5,000 10,000 9,170.75
2 5,000 30,000 26,729.71
3 5,000 60,000 51,938.88
4 5,000 100,000 84,102.63
5 5,000 150,000 122,565.75
6 5,000 210,000 166,711.45
7 5,000 280,000 215,959.56
8 5,000 360,000 269,764.73
9 5,000 450,000 327,614.75
10 5,000 550,000 389,028.92
11 5,000 660,000 453,556.51
12 5,000 780,000 520,775.25
13 5,000 910,000 590,289.95
14 5,000 1,050,000 661,731.13
15 5,000 1,200,000 734,753.69
16 5,000 1,360,000 809,035.74
17 5,000 1,530,000 884,277.34
18 5,000 1,710,000 960,199.43
19 5,000 1,900,000 1,036,542.70
20 5,000 2,100,000 1,113,066.62
21 5,000 2,310,000 1,189,548.38
22 5,000 2,530,000 1,265,782.01
23 5,000 2,760,000 1,341,577.44
24 5,000 3,000,000 1,416,759.67
25 5,000 3,250,000 1,491,167.94
26 5,000 3,510,000 1,564,654.96
27 5,000 3,780,000 1,637,086.14
28 5,000 4,060,000 1,708,338.91
29 5,000 4,350,000 1,778,302.02
30 5,000 4,650,000 1,846,874.92
31 5,000 4,960,000 1,913,967.13
32 5,000 5,280,000 1,979,497.63
33 5,000 5,610,000 2,043,394.37
34 5,000 5,950,000 2,105,593.65
35 5,000 6,300,000 2,166,039.71
36 5,000 6,660,000 2,224,684.15
37 5,000 7,030,000 2,281,485.55
38 5,000 7,410,000 2,336,409.01
39 5,000 7,800,000 2,389,425.71
40 205,000 336,200,000 100,061,015.50
Tổng cộng 144,169,420.31
Gía thị trường 180,000.00
Convex kỳ 800.94
Convex năm 50.06
Câu 7: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2006
yield 11.15%
t CF t*(t+1)*CF t*(t+1)*CF/(1+y_kỳ)^(t+2)
1 5,000 10,000 9,208.29
2 5,000 30,000 26,875.72
3 5,000 60,000 52,293.74
4 5,000 100,000 84,792.64
5 5,000 150,000 123,739.72
6 5,000 210,000 168,537.62
7 5,000 280,000 218,622.72
8 5,000 360,000 273,463.56
9 5,000 450,000 332,559.36
10 5,000 550,000 395,438.59
11 5,000 660,000 461,657.60
12 5,000 780,000 530,799.32
13 5,000 910,000 602,471.97
14 5,000 1,050,000 676,307.88
15 5,000 1,200,000 751,962.34
16 5,000 1,360,000 829,112.47
17 5,000 1,530,000 907,456.19
18 5,000 1,710,000 986,711.17
19 5,000 1,900,000 1,066,613.88
20 5,000 2,100,000 1,146,918.67
21 5,000 2,310,000 1,227,396.85
22 5,000 2,530,000 1,307,835.86
23 5,000 2,760,000 1,388,038.46
24 205,000 123,000,000 60,180,698.82
Tổng cộng 73,749,513.48
Giá 190000
Convex 24.26
Câu 8: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2006
yield 11.15%
Duration 4.54 =DURATION(B543,B544,10%,B545,4)
Câu 9: Cho trái phiếu A có mệnh giá 200.000 đồng, thời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành được 4 năm,
Giá trái phiếu hiện tại là 190.000 đồng/trái phiếu. Giá trái phiếu khi phát hành là 180.000 đồng/trái phiếu
Set 1/1/2000
Mat 1/1/2006
yield 11.15% =YIELD(B549,B550,10%,190000/(200000/100),100,4)
Câu 10: Cho trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng, giá trái phiếu hiện tại là 97.000 đồng, lãi suất thị trườ
Giá trái phiếu mới là 99.000 đồng. Convexity là 40.Duration là 4.51. Tínhlãi suất thị trường mới của trái
M 100000
P0 97000 Goalseek:
yield cũ 12% Set: P mới do D và C
fre 1 To: P mới
P mới 99000 By: yield mới
yield mới 11.50%
Convexity 40
Duration 4.51
Mduration 4.03 =B561/(1+B556/B557)
dP do Convexity 48.43 =(1/2)*B560*(B559-B556)^2*B555
dP do Duration 1,951.57 =-B562*(B559-B556)*B555
P mới do D và C 99,000.00 =B555+B563+B564
Chương 2
/năm. Thời gian đáo hạn trái phiếu 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 4 năm.
t 10%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.
t 10%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.
0%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.
0%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành được 4 năm.
uộc lại là 1005. Thời gian chuộc lại sau 6 năm phát hành. Nhà đầu tư đồng ý cho chuộc lại
(Giá hiện tại: nper = (thời gian chuộc lại - thời gian lưu hành)*số lần trả lãi)
trái phiếu là 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 3 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm.
uộc lại là 1005. Thời gian chuộc lại sau 6 năm phát hành. Nhà đầu tư đồng ý cho chuộc lại
(Giá phát hành: nper = thời gian chuộc lại*số lần trả lãi)
m. Số lần trả lãi trong năm 2 lần/năm. Thời gian đáo hạn 10 năm.
t hành. Mệnh giá chuộc lại là 1.010.000 đồng. Gía trái phiếu hiện tại là 990.000 đồng.
=B135*B142/B136
35/100),100,B136)
C3: Dùng Goalseek
t CF
1 50,000
2 50,000
3 50,000
4 50,000
5 50,000
6 50,000
7 50,000
8 50,000
9 50,000 Set: NPV
10 50,000 To: 0
11 50,000 By: YTM
12 50,000
13 50,000
14 1,050,000 =$D$135+B135
YTM 10.20%
NPV d =NPV(H164/B136,H150:H163)-B141
B199*B201
B205*B201
8;B201;B202))-B208*B201
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
1.02*100000)
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
7000,100000)
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
000,1.02*100000)
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
áo hạn. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
,0))-10*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
hạn. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
%/2,0))-(10-2)*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
ộc lại. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
%/2,0))-(6-2)*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
huộc lại. Lãi suất đầu tư là 10%/năm.
0))-6*2*100000*8%/2
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
hà đầu tư khi mua tại thời điểm hiện tại?
m. Thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu đã lưu hành 2 năm.
n chuộc lại sau 6 năm lưu hành. Mệnh giá chuộc lại bằng 1,02 lần mệnh giá.
ầu tư khi mua tại thời điểm hiện tại biết lãi suất đầu tư là 10%/năm?
-4*2*100000*8%/2
trái phiếu có mệnh giá 1000, lãi suất 10%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm.
100,2)*(1000/100)
hời gian đáo hạn 10 năm, đã lưu hành 5 năm, số lần trả lãi 2 lần/năm.
trái phiếu thì khi lãi suất thị trường giảm 0.5% nhà đầu tư lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
84,-B285,B281)
286,B284)
=C295/(1+$B$286/$B$284)^(A295+2)
=SUM(D295:D304)
=D305/D306
=D307/B284^2
Ngày phát hành: 15/10/2002. Lãi trả: 1 lần/1 năm/ Mệnh giá: 100 USD.
339,B338)
ngày phát hành: 15/10/2002, lãi tr: 2 lần/1 năm, mệnh giá: 100 USD
ếu này khi Discount rate (Yield) là 6%. Kết quả tính giữa câu b và c có giống nhau không?
361,B360)
=C369/(1+$B$361/$B$360)^(A369+2)
=SUM(D369:D378)
=D379/D380
=D381/B360^2
. Gía hiện tại: 125, Mduration: 8.32, Convexity: 107.70.
0 đồng, lãi suất thị trường hiện tại 11,5%/năm. Số lần trả lãi 2 lần/năm.
g mới là 12%. Tính Convexity
ưu hành được 6 năm, số lần trả lãi 2 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 12%/năm.
nh là 13%/năm. Tính giá trái phiếu tại thời điểm phát hành?
2,500000))
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành?
*B430/B432,B429))
0 đồng, lãi suất thị trường hiện tại là 12%/năm. Số lần trả lãi 1 lần/năm.
40. Tính Duration của trái phiếu?
ưu hành được 6 năm, số lần trả lãi 2 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 12%/năm.
nh là 13%/năm. Tính giá trái phiếu tại thời điểm hiện tại?
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Duration tại thời điểm phát hành?
00000/100),100,4)
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Convexity tại thời điểm phát hành?
=C464/(1+$B$462/4)^(A464+2)
=SUM(D464:D503)
=D504/D505
=D506/4^2
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Convexity tại thời điểm hiện tại?
=SUM(D514:D537)
=(D538/D539)/4^2
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính Duration tại thời điểm hiện tại?
ã lưu hành được 4 năm, số lần trả lãi trong năm là 4 lần/năm. Lãi suất trái phiếu 10%/năm.
180.000 đồng/trái phiếu. Tính lãi suất thị trường tại thời điểm hiện tại?
00000/100),100,4)
00 đồng, lãi suất thị trường hiện tại là 12%/năm. Số lần trả lãi 1 lần/năm.
thị trường mới của trái phiếu?
0,1)*1000000/100
100,2)*1000000/100
100,4)*1000000/100
Giá trái phiếu
1,800.00
1,600.00
1,400.00
1,200.00
1,000.00
800.00
600.00
400.00
200.00
-
0% 5% 10% 15% 20% 25% 30%