Professional Documents
Culture Documents
PT LN
PT LN
Kết luận: Có thể thấy tổng doanh thu năm 2021 giảm so với năm 2021 (giảm 4,9%). Doanh thu là nguồn thu nhập chính của doanh nghiệp, khi doanh thu
Tỷ trọng Thay đổi Thay đổi
2,021 2022 (%)
-7,522,946,832,569 -4.90%
97.48% 96.84% -8,270,515,518,713 -5.53%
2.00% 2.56% 672,210,067,143 21.89%
0.52% 0.60% 75,358,619,001 9.46%
h của doanh nghiệp, khi doanh thu giảm, lợi nhuận của doanh nghiệp cũng giảm theo. Nếu doanh thu giảm nhiều hơn chi chí thì doanh nghiệp sẽ bị lỗ. Ngoài ra, doa
ệp sẽ bị lỗ. Ngoài ra, doanh thu giảm có thể khiến doanh nghiệp gặp khó khăn tron
Chi phí tài chính của Tập đoàn Hòa Phát Căn cứ vào BCTC, chi phí quản Trong năm 2022 chi phí bán hàng
từ
Kếtnăm
luận:2022
Mặctăng caokhoản
dù các (tăng chi
từ phí của doanh
lý doanh nghiệp
nghiệp của tập
có khoản đoàn
tăng của doanh
lên, có khoản giảmnghiệp
xuống là
nhưng nhìn chung, tổng chi phí tăng lên nhưng với một tỷ
3,731,542,257,873 lên Hòa Phát năm 2022 giảm 2,665,806,087,302 đồng, tăng
7,026,723,285,241) điều này có thể cho 304,817,269,232 so với năm 545.737.864.074 triệu đồng so
TỔNG CHI PHÍ 10,450,027,126,017
7. Chi phí tài chính 3,731,542,257,873 7026723285241.0
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,525,823,258,237 3083638131818
9. Chi phí bán hàng 2,120,068,223,228 2665806087302
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,324,261,548,679 1019444279447
13. Chi phí khác 748,331,838,000 743114224951
hí tăng lên nhưng với một tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ tăng trong tổng thu nhập nên sẽ làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp năm nay tăng lên
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác(40=31-32)
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
Chỉ tiêu
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty Hòa Phát giảm
59,22 % tương đương với 24,344,983,293,440 tỷ đồng.
Điều này là do doanh thu thuần năm 2022 giảm so với năm 2021( giảm
8,270,515,518,713
Kết luận chung: Nămtỷ đồng,
2021trong khi đó
là năm giá ty
công vốn hàng
Hòa bánđạt
Phát nămđược
2022 nhiều
lại tăngthành tựu nhất được đánh giá là Công ty kinh d
rất cao so với năm 2021 ( tăng 16,074,467,774,527 tỷ đồng).
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2021 Năm 2022
150,865,359,967,200 142,770,810,676,858
1,185,569,987,855 1,361,536,216,226
149,679,789,979,345 141,409,274,460,632
108,571,380,446,353 124,645,848,221,080
41,108,409,532,992 16,763,426,239,552
3,071,440,640,188 3,743,650,707,331
3,731,542,257,873 7,026,723,285,241
2,525,823,258,237 3,083,638,131,818
4,465,302,865 -1,072,667,584
2,120,068,223,228 2,665,806,087,302
1,324,261,548,679 1,019,444,279,447
37,008,443,446,265 9,794,030,627,309
796,666,105,925 872,024,724,926
748,331,838,000 743,114,224,951
48,334,267,925 128,910,499,975
37,056,777,714,190 9,922,941,127,284
2,855,306,347,167 1,001,020,240,086
-319,483,564,275 477,491,832,682
34,520,954,931,298 8,444,429,054,516
34,478,143,197,460 8,483,510,554,031
42,811,733,838 -39,081,499,515
7,166 1,452
m, nhiều năm liên tục, thương hiệu Hòa Phát được lựa chọn là Thương hiệu Quốc gia. Công ty đang tiếp tục nỗ lực và đóng g
tiếp tục nỗ lực và đóng góp không ngừng về mảng sản xuất công nghiệp.