Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022


TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 94,154,859,648,304 80,514,708,725,456
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 22,471,375,562,130 8,324,588,920,227
1. Tiền 6,316,299,666,510 3,458,049,733,104
2. Các khoản tương đương tiền 16,155,075,895,620 4,866,539,187,123
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 18,236,152,616,078 26,268,246,676,354
1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 18,236,152,616,078 26,268,246,676,354
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 7,662,680,796,645 9,892,867,373,309
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 4,973,095,672,343 2,958,587,125,337
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 1,722,371,823,278 5,366,251,939,739
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 23,521,740,500 124,200,000,000
6. Phải thu ngắn hạn khác 981,799,066,828 1,482,978,249,031
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi -39,275,168,162 -41,074,336,139
8. Tài sản Thiếu chờ xử lý 1,167,661,858 1,924,395,341
IV. Hàng tồn kho 42,134,493,932,210 34,491,111,096,123
1. Hàng tồn kho 42,370,012,405,544 35,727,277,739,296
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -235,518,473,334 -1,236,166,643,173
V.Tài sản ngắn hạn khác 3,650,156,741,241 1,537,894,659,443
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 296,697,348,350 320,077,470,557
2. Thuế GTGT được khấu trừ 3,335,690,250,424 1,117,646,951,943
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 17,769,142,467 100,170,236,943
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 84,081,562,709,945 89,820,810,782,676
I. Các khoản phải thu dài hạn 809,234,947,969 894,484,456,379
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài hạn 118,401,369,280 101,693,561,714
6. Phải thu dài hạn khác 690,833,578,689 792,790,894,665
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định 69,280,841,784,004 70,832,915,657,865
1. Tài sản cố định hữu hình 68,744,125,939,109 70,199,153,681,536
- Nguyên giá 91,026,106,008,677 98,976,369,133,844
- Giá trị hao mòn lũy kế -22,281,980,069,568 -28,777,215,452,308
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình 536,715,844,895 633,761,976,329
- Nguyên giá 618,321,659,402 744,538,077,973
- Giá trị hao mòn lũy kế -81,605,814,507 -110,776,101,644
III. Bất động sản đầu tư 548,210,755,123 629,111,776,960
- Nguyên giá 698,820,145,314 859,667,015,615
- Giá trị hao mòn lũy kế -150,609,390,191 -230,555,238,655
IV. Tài sản dở dang dài hạn 9,698,699,397,713 13,363,274,912,355
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 1,409,414,047,105 28,953,988,212
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 8,289,285,350,608 13,334,320,924,143
V. Đầu tư tài chính dài hạn 6,715,955,617 700,000,000
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 6,015,955,617
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 700,000,000 700,000,000
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác 3,737,859,869,519 4,100,323,979,117
1. Chi phí trả trước dài hạn 3,171,382,188,206 3,929,243,956,403
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 529,355,730,648 83,071,062,718
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác
5. Lợi thế thương mại 37,121,950,665 88,008,959,996
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 178,236,422,358,249 170,335,519,508,132
NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ 87,455,796,846,810 74,222,579,892,349
I. Nợ ngắn hạn 73,459,315,876,441 62,385,390,680,685
1. Phải trả người bán ngắn hạn 23,729,142,569,420 11,107,160,795,326
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 788,002,603,134 860,793,139,245
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 796,022,241,121 648,407,591,981
4. Phải trả người lao động 816,457,005,628 306,208,839,467
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 772,615,123,352 460,508,546,638
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 16,951,911,160 16,974,936,888
9. Phải trả ngắn hạn khác 1,047,158,508,079 418,512,269,668
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 43,747,643,082,356 46,748,670,400,471
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 4,755,735,476 5,198,833,687
12. Quỹ khen thưởng phúc lợi 1,740,567,096,715 1,812,955,327,314
13. Quỹ bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
II. Nợ dài hạn 13,996,480,970,369 11,837,189,211,664
1. Phải trả người bán dài hạn
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn 410,407,940,262 531,620,146,455
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 8,803,217,550 4,109,316,288
7. Phải trả dài hạn khác 63,027,061,241 61,033,120,562
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 13,464,931,998,700 11,151,651,204,402
9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 31,207,164,756
12. Dự phòng phải trả dài hạn 49,310,752,616 57,568,259,201
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
D.VỐN CHỦ SỞ HỮU 90,780,625,511,439 96,112,939,615,783
I. Vốn chủ sở hữu 90,780,625,511,439 96,112,939,615,783
1. Vốn góp của chủ sở hữu 44,729,227,060,000 58,147,857,000,000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 44,729,227,060,000 58,147,857,000,000
- Cổ phiếu ưu đãi
2. Thặng dư vốn cổ phần 3,211,560,416,270 3,211,560,416,270
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu quỹ
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái -1,925,960,852 -20,652,355,005
8. Quỹ đầu tư phát triển 923,549,304,122 834,782,434,216
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 41,763,425,970,912 33,833,829,973,987
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 34,478,143,197,460 25,350,319,419,956
- LNST chưa phân phối kỳ này 7,285,282,773,452 8,483,510,554,031
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 154,788,720,987 105,562,146,315
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 178,236,422,358,249 170,335,519,508,132

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Các chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 150,865,359,967,200 142,770,810,676,858
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1,185,569,987,855 1,361,536,216,226
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (1149,679,789,979,345 141,409,274,460,632
4. Giá vốn hàng bán 108,571,380,446,353 124,645,848,221,080
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=41,108,409,532,992 16,763,426,239,552
6. Doanh thu hoạt động tài chính 3,071,440,640,188 3,743,650,707,331
7. Chi phí tài chính 3,731,542,257,873 7,026,723,285,241
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,525,823,258,237 3,083,638,131,818
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 4,465,302,865 -1,072,667,584
9. Chi phí bán hàng 2,120,068,223,228 2,665,806,087,302
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,324,261,548,679 1,019,444,279,447
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(37,008,443,446,265 9,794,030,627,309
12. Thu nhập khác 796,666,105,925 872,024,724,926
13. Chi phí khác 748,331,838,000 743,114,224,951
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 48,334,267,925 128,910,499,975
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 37,056,777,714,190 9,922,941,127,284
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,855,306,347,167 1,001,020,240,086
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -319,483,564,275 477,491,832,682
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50- 34,520,954,931,298 8,444,429,054,516
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 34,478,143,197,460 8,483,510,554,031
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 42,811,733,838 -39,081,499,515
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 7,166 1,452
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


Các chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 37,056,777,714,190 9,922,941,127,284
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 5,988,000,000 6,772,140,896,950
- Các khoản dự phòng 163,177,531,627 1,010,922,330,886
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các 41,938,831,417 333,983,153,559
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -1,661,082,595,981 -1,832,298,259,730
- Chi phí lãi vay 2,525,823,258,237 3,083,638,131,818
- Các khoản điều chỉnh khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi v 44,209,139,034,907 19,291,327,380,767
- Tăng, giảm các khoản phải thu -3,039,385,771,765 4,711,117,735,355
- Tăng, giảm hàng tồn kho -16,949,192,989,135 8,023,194,725,141
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải9,250,111,116,260 -14,666,409,808,394
- Tăng, giảm chi phí trả trước -813,988,306,614 2,624,176,162
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
- Tiền lãi vay đã trả -2,567,276,431,082 -3,061,103,919,849
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -2,743,083,962,430 -1,246,302,085,368
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -625,409,387,033 -776,811,527,307
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 26,720,913,303,108 12,277,636,676,507
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản -11,621,470,092,371 -17,887,504,647,036
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sả 49,348,550,223 21,712,492,859
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khá-41,061,488,333,969 -55,505,793,882,381
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 31,076,412,522,291 47,412,529,370,171
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -371,644,175,956
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 833,829,028,281 6,672,170,842
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 1,053,915,562,539 1,697,815,926,948
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -19,669,452,763,006 -24,626,212,744,553
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của ch 10,630,000,000 4,075,000,000
2.Tiền trả lại vón góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền thu từ đi vay 125,075,421,125,272 135,250,023,212,840
4.Tiền chi trả nợ gốc vay -121,652,859,327,347 -134,770,628,364,289
5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -1,693,086,647,969 -2,261,459,543,241
7. Tiền thu từ vốn góp của cổ đông không kiểm soát
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 1,740,105,149,956 -1,777,989,694,690
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 8,791,565,690,058 -14,126,565,762,736
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 13,696,099,298,228 22,471,375,562,130
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại t-16,289,426,156 -20,220,879,167
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 22,471,375,562,130 8,324,588,920,227
Nguyễn Đức Huy 2023214233
Nguyễn Thị Diễm 202321
Nguyễn Ngọc Thanh Trúc 202321
Dương Tấn Vinh Hiển 202321
(chiếm 2,56% tổng
doanh thu) tăng mạnh
từ 3,071,440,640,188
lên 3,743,650,707,331
(21,89%). Nguyên
nhân là do lãi suất trái
2021 phiếu tăng cao trong
2022
năm 2022 giúp Hòa
Tổng doanh thu 153,547,896,725,458 146,024,949,892,889
Doanh thu hoạt động tài chính của công Phát ghi nhận lợi
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 149,679,789,979,345
ty Hòa Phát năm 2022 (chiếm 2,56% 141,409,274,460,632
nhuận cao hơn từ
Doanh thu hoạt động tài chính 3,071,440,640,188
tổng doanh thu) tăng mạnh từ 3,743,650,707,331
hoạt động đầu tư trái
Thu nhập khác 796,666,105,925
3,071,440,640,188 lên 872,024,724,926
phiếu, thị trường
3,743,650,707,331 (21,89%). Nguyên chứng khoán tăng
nhân là do lãi suất trái phiếu tăng cao trưởng mạnh mẽ cũng
trong năm 2022 giúp Hòa Phát ghi nhận góp phần giúp Hòa
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty lợi nhuận cao hơn từ hoạt động đầu tư Phát ghi nhận lợi
Hòa Phát năm 2022 (chiếm 96,84% tổng doanh thu) giảm trái phiếu, thị trường chứng khoán tăng nhuận cao từ đầu tư
5,53% so với năm 2018. Nguyên nhân là do doanh thu bán trưởng mạnh mẽ cũng góp phần giúp cổ phiếu, bên cạnh đó
hàng và cung cấp dịch vụ năm 2022 giảm nhẹ so với năm 2021( Hòa Phát ghi nhận lợi nhuận cao từ đầu cho vay tiền với lãi
giảm 8,094,549,290,342) nhưng các khoản giảm trừ doanh thu tư cổ phiếu, bên cạnh đó cho vay tiền với suất cao hơn so với lãi
năm 2022 lại tăng nhiều hơn so với năm 2021 ( tăng lãi suất cao hơn so với lãi suất ngân suất ngân hàng, mang
175,966,228,371) hàng, mang lại nguồn thu nhập ổn định lại nguồn thu nhập ổn
và cao hơn định và cao hơn

Kết luận: Có thể thấy tổng doanh thu năm 2021 giảm so với năm 2021 (giảm 4,9%). Doanh thu là nguồn thu nhập chính của doanh nghiệp, khi doanh thu
Tỷ trọng Thay đổi Thay đổi
2,021 2022 (%)
-7,522,946,832,569 -4.90%
97.48% 96.84% -8,270,515,518,713 -5.53%
2.00% 2.56% 672,210,067,143 21.89%
0.52% 0.60% 75,358,619,001 9.46%

h của doanh nghiệp, khi doanh thu giảm, lợi nhuận của doanh nghiệp cũng giảm theo. Nếu doanh thu giảm nhiều hơn chi chí thì doanh nghiệp sẽ bị lỗ. Ngoài ra, doa
ệp sẽ bị lỗ. Ngoài ra, doanh thu giảm có thể khiến doanh nghiệp gặp khó khăn tron
Chi phí tài chính của Tập đoàn Hòa Phát Căn cứ vào BCTC, chi phí quản Trong năm 2022 chi phí bán hàng
từ
Kếtnăm
luận:2022
Mặctăng caokhoản
dù các (tăng chi
từ phí của doanh
lý doanh nghiệp
nghiệp của tập
có khoản đoàn
tăng của doanh
lên, có khoản giảmnghiệp
xuống là
nhưng nhìn chung, tổng chi phí tăng lên nhưng với một tỷ
3,731,542,257,873 lên Hòa Phát năm 2022 giảm 2,665,806,087,302 đồng, tăng
7,026,723,285,241) điều này có thể cho 304,817,269,232 so với năm 545.737.864.074 triệu đồng so
TỔNG CHI PHÍ 10,450,027,126,017
7. Chi phí tài chính 3,731,542,257,873 7026723285241.0
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,525,823,258,237 3083638131818
9. Chi phí bán hàng 2,120,068,223,228 2665806087302
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,324,261,548,679 1019444279447
13. Chi phí khác 748,331,838,000 743114224951
hí tăng lên nhưng với một tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ tăng trong tổng thu nhập nên sẽ làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp năm nay tăng lên
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác(40=31-32)
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

Chỉ tiêu
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty Hòa Phát giảm
59,22 % tương đương với 24,344,983,293,440 tỷ đồng.
Điều này là do doanh thu thuần năm 2022 giảm so với năm 2021( giảm
8,270,515,518,713
Kết luận chung: Nămtỷ đồng,
2021trong khi đó
là năm giá ty
công vốn hàng
Hòa bánđạt
Phát nămđược
2022 nhiều
lại tăngthành tựu nhất được đánh giá là Công ty kinh d
rất cao so với năm 2021 ( tăng 16,074,467,774,527 tỷ đồng).
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2021 Năm 2022
150,865,359,967,200 142,770,810,676,858
1,185,569,987,855 1,361,536,216,226
149,679,789,979,345 141,409,274,460,632
108,571,380,446,353 124,645,848,221,080
41,108,409,532,992 16,763,426,239,552
3,071,440,640,188 3,743,650,707,331
3,731,542,257,873 7,026,723,285,241
2,525,823,258,237 3,083,638,131,818
4,465,302,865 -1,072,667,584
2,120,068,223,228 2,665,806,087,302
1,324,261,548,679 1,019,444,279,447
37,008,443,446,265 9,794,030,627,309
796,666,105,925 872,024,724,926
748,331,838,000 743,114,224,951
48,334,267,925 128,910,499,975
37,056,777,714,190 9,922,941,127,284
2,855,306,347,167 1,001,020,240,086
-319,483,564,275 477,491,832,682
34,520,954,931,298 8,444,429,054,516
34,478,143,197,460 8,483,510,554,031
42,811,733,838 -39,081,499,515
7,166 1,452

Năm 2021 Năm 2022


41,108,409,532,992 16,763,426,239,552
37,008,443,446,265 9,794,030,627,309
48,334,267,925 128,910,499,975
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm mạnh
74,54% tương đương 27,214,412,828,956 tỷ đồng.
Nguyên nhân là do lợi nhuận gộp và doanh thu từ hoạt
động tài chính của năm 2022 giảm mạnh so với năm Bên cạnh những điểm yếu cần
2021, trong khi đó các chi phí như là chi phí tài chính,
ợc nhiều thành tựu nhất được đánh giá là Công ty kinh doanh hiệu phải khắc phục Việt
quả nhất của công
Nam,ty nhiều
Hòa năm liên tục, thương hiệu Hòa P
chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp lại Phát về một năm đầy biến động và
tăng rất cao. thách thức, công ty Hòa Phát đã nỗ
Chênh lệch Tỷ lệ %
-24,344,983,293,440 -59.22%
-27,214,412,818,956 -73.54%
80,576,232,050 166.71%

m, nhiều năm liên tục, thương hiệu Hòa Phát được lựa chọn là Thương hiệu Quốc gia. Công ty đang tiếp tục nỗ lực và đóng g
tiếp tục nỗ lực và đóng góp không ngừng về mảng sản xuất công nghiệp.

You might also like