TT Tên ICD, cảng cạn, TT Vị trí (KCN, quận, Tổng dt Lct (m) DT kho (m2) DT bãi (m2)
logs huyện, tỉnh, TP) (ha)
1 ICD Hải Linh Phú Thọ 2 ICD Km3+4 Móng Cái Khu 7 phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh 3 ICD Phúc Lộc Ninh Bình 4 ICD Long Biên KCN Sài Đồng B, phường 12 50000 km2 cả Thạch Bàn, quận Long kho và bãi Biên, Hà Nội 5 Cảng cạn Tân Cảng Hải Phòng 6 ICD Đình Vũ – Quảng KCN Đình Vũ, tp Hải Dự kiến 4.842 m2 bao 4.233m2 Bình Phòng khai thác gồm kho 26 ha ngoại quan 7 Cảng cạn Hoàng Thành Hải Phòng 8 ICD Tân Cảng – Quế Võ Xã Đức Long, huyện Quế 10 650m Võ, tỉnh Bắc Ninh 9 Cảng cạn (ICD) Phúc Lộc Ninh Bình – Ninh Bình 10 Cảng cạn Tân Cảng – Hà Hà Nam Nam 11 Cảng cạn ICD Mỹ Đình - Xã Đức Thượng, huyện - 52 ha Hoài Đức, Hà Nội. - 18 ha - Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. 12 TT logistics Cái Lân – Quảng Ninh VOSA 13 TT Logistics Green – Hải Phòng KCN Đình Vũ 14 15 16