Professional Documents
Culture Documents
Hóa Dươc 2
Hóa Dươc 2
Câu 1. Nếu từ khung PENAM, biến đổi thay S bằng O thì được KHUNG gì?
A. Carbacephem. B. Carbapenam. C. Oxacephem. D. Oxapenam.
Câu 2. Cấu trúc CƠ BẢN của các PENICILLIN gồm:
A. Vòng β-lactam + thiazolidin. B. Chỉ vòng β-lactam.
C. Vòng β-lactam + dihydrothiazin. D. Vòng β-lactam + azetidin-2-on.
Câu 3. Nếu từ khung PENAM, biến đổi thay S bằng C thì được KHUNG gì?
A. Oxacephem. B. Oxapenam. C. Carbapenam. D.
Carbacephem.
Câu 4. Đặc điểm KHÔNG PHẢI của các Penicillin THIÊN NHIÊN:
A. Phổ tác dụng rộng gồm hầu hết vi khuẩn gram (-) và gram (+).
B. Gây dị ứng thường xuyên và nặng, phải thử (test) trước khi tiêm đủ liều.
C. Bị β-lactamase phá hủy.
D. Tiêm bắp đau; tiêm tĩnh mạch có thể viêm mạch máu.
Câu 5. HÓA TÍNH của PENICILLIN, chọn câu ĐÚNG:
A. Có tính chất lưỡng tính.
B. Vòng β-lactam không bền bị mở vòng bởi kiềm.
C. Có tính chất base.
D. Vòng β-lactam bền vững không bị mở vòng bởi kiềm.
Câu 6. Penicillin THIÊN NHIÊN được ly trích từ NẤM:
A. Amoxicillin và Penicillin G. B. Meticillin.
C. Penicillin G và Penicillin V. D. Ticarcillin và Penicillin V.
Câu 7. ĐẶC ĐIỂM của các Penicillin THIÊN NHIÊN:
A. Phổ tác dụng rộng gồm hầu hết vi khuẩn gram (-) và gram (+).
B. Penicillin V không bền với acid, chỉ tiêm IM hoặc IV.
C. Bị β-lactamase phá hủy.
D. Penicillin G bền trong môi trường acid, có thể uống được.
Câu 8. Penicilin G còn có TÊN GỌI KHÁC là:
A. Amoxicillin. B. Phenoxybenzylpenicillin.
C. Benzylpenicillin kali. D. Ampicillin.
Câu 9. Penicillin nào dễ bị β-lactamase phá hủy?
A. Meticillin. B. Penicillin G. C. Oxacillin. D.
Cloxacillin.
Câu 10. PENICILLIN G được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nhiễm khuẩn: vết thương, hô hấp và phổi.
B. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa.
C. Lậu, giang mai.
D. Viêm màng não, nhiễm trùng máu.
Câu 11. PHỔ TÁC DỤNG của PENICILLIN G:
A. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
B. Chủ yếu trên gram (+). Vi khuẩn gram (-): lậu cầu, màng não cầu.
C. Đề kháng tự nhiên trên gram (+).
D. Chủ yếu vi khuẩn gram (-).
Câu 12. KHÁNG SINH nào BỀN trong môi trường ACID có thể dùng bằng đường UỐNG?
A. Meticillin. B. Penicillin V. C. Penicillin G. D. Ticarcillin.
Câu 13. Penicilin V còn có TÊN GỌI KHÁC là:
A. Amoxicillin. B. Benzylpenicillin kali.
C. Phenoxymethylpenicillin. D. Ampicillin.
Câu 14. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG của các Penicilin KHÁNG β-lactamase:
A. Bị β-lactamase phá hủy.
B. Trừ meticillin cần tiêm IM; các penicillin kháng acid uống được.
C. Dùng thay thế penicillin thiên nhiên đã bị vi khuẩn kháng.
D. Có phổ tác dụng hẹp chủ yếu trên vi khuẩn gram (+).
Câu 15. ĐỘC TÍNH khi sử dụng Meticillin:
A. Thường xuyên dị ứng. B. Gây viêm thận.
C. Độc gan. D. Loét dạ dày - tá tràng.
Câu 16. CLOXACILLIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Nhiễm vi khuẩn yếm khí.
B. Thay thế Penicillin G khi vi khuẩn đề kháng.
C. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa.
D. Nhiễm trùng vi khuẩn gram (-).
Câu 17. PHỔ TÁC DỤNG của CLOXACILLIN:
A. Chủ yếu vi khuẩn gram (-).
B. Giống penicillin G; nhưng kháng β-lactamase.
C. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
D. Phổ rộng hầu hết trên gram (+) và gram (-).
Câu 18. PENICILLIN có khả năng KHÁNG β-lactamase:
A. Ampicillin. B. Piperacillin. C. Amoxicillin. D. Meticillin.
Câu 19. AMOXICILLIN được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nhiễm khuẩn mật, viêm màng trong tim.
B. Loét DD - TT do H. pylori.
C. Nhiễm khuẩn hô hấp.
D. Nhiễm Pseudomonas aeruginosa.
Câu 20. PHỔ TÁC DỤNG của AMOXICILLIN:
A. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí.
B. Phổ rộng hầu hết trên gram (+) và gram (-), nhạy cảm với H. pylori.
C. Giống penicillin G; nhưng kháng β-lactamase.
D. Chủ yếu vi khuẩn gram (-).
Câu 21. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Tỉ lệ hấp thu Ampicillin cao đạt tới > 90%.
B. Hiệu lực với H. pylori: Amoxicillin >> Ampicillin.
C. Amoxcilin, Ampicillin có khả năng kháng β-lactamase.
D. Tỉ lệ hấp thu Amoxcillin thấp đạt 30-40%.
Câu 22. PENICILLIN có phổ tác dụng RỘNG:
A. Oxacillin. B. Amoxicillin. C. Penicillin V. D. Penicillin
G.
Câu 23. Cách PHỐI HỢP nào sau đây THÍCH HỢP NHẤT:
A. Acid clavuclanic + Amoxicillin. B. Acid clavuclanic + Ampicillin.
C. Sulbactam + Amoxicillin. D. Acid clavuclanic + Oxacillin.
Câu 24. Chất ỨC CHẾ β-lactamase BẢO VỆ cho các hoạt chất PENICILLIN:
A. Sulfaguanidin. B. Sulfadoxin. C. Sulbactam. D.
Sulfacetamid.
Câu 25. Kháng sinh KHÔNG BỀN trong môi trường ACID chỉ dùng đường TIÊM:
A. Oxacillin. B. Penicillin V. C. Amoxicillin. D. Ticarcillin.
Câu 26. PENICILLIN có tác dụng KHÁNG Pseudomonas aeruginosa:
A. Oxacillin. B. Ampicillin. C. Meticillin. D. Ticarcillin.
Câu 27. Các PENICILLIN có tác dụng KHÁNG Pseudomonas aeruginosa, NGOẠI TRỪ:
A. Piperacillin. B. Ticarcillin. C. Carbenicilin. D. Oxacillin.
Câu 1. Kháng sinh nhóm TETRACYCLIN dùng ƯU TIÊN trị TIÊU CHẢY KHI ĐI DU
LỊCH:
A. Tetracyclin. B. Minocyclin. C. Doxycyclin. D.
Clotetracyclin.
Câu 2. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DOXYCYCLIN:
A. Phổ hẹp.
B. Thời hạn tác dụng kéo dài.
C. Hiệu lực kháng khuẩn cao hơn Tetracyclin 2 lần.
D. Ít ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng của trẻ.
Câu 3. PHỔ TÁC DỤNG của kháng sinh nhóm TETRACYCLIN:
A. Vi khuẩn gram (+). B. Vi khuẩn yếm khí. C. Vi khuẩn gram (-). D. Tất cả đều
đúng.
Câu 4. Các phương pháp ĐỊNH TÍNH nhóm Cyclin, NGOẠI TRỪ:
A. Acid – bazơ. B. Sắc ký, so với chuẩn.
C. Tạo màu với ZnCl2 và H2SO4 đậm đặc. D. Phát huỳnh quang vàng dưới đèn UV.
Câu 5. Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của kháng sinh nhóm TETRACYCLIN:
A. Gây sạm vùng da hở.
B. Gây dị ứng nặng, phải thử (test) trước khi sử dụng.
C. Cản trở phát triển xương, trẻ em chậm lớn.
D. Xỉn màu răng, hư men răng.
Câu 1. Kháng sinh nhóm MACROLID nhạy cảm đặc hiệu với H. pylori:
A. Azithromycin. B. Clarithromycin. C. Spiramycin. D.
Erythromycin.
Câu 2. Phương pháp định tính ERYTHROMYCIN:
A. Phát huỳnh quang xanh lơ dưới tia UV.
B. Phản ứng của nhóm Nitrophenyl và Clo hữu cơ.
C. Phản ứng tạo phức với CuSO4.
D. Phản ứng tạo màu với HCl đặc đậm.
Câu 3. PHỔ TÁC DỤNG của kháng sinh nhóm MACROLID:
A. Phổ rộng, chủ yếu vi khuẩn gram (-). B. Phổ hẹp.
C. Không nhạy cảm vi khuẩn yếm khí. D. Phổ hẹp, chủ yếu vi khuẩn gram (+).
Câu 4. Tác dụng phụ ĐIỂN HÌNH của LINCOMYCIN:
A. Độc tai. B. Viêm gan.
C. Độc thận. D. Tiêu chảy do viêm ruột kết màng giả.
Câu 5. Kháng sinh NHÓM NÀO có thể dùng thay thế cho nhóm Penicillin?
A. Cephalosporin. B. Aminosid. C. Cloramphenicol. D. Macrolid.
Câu 6. Kháng sinh nhóm MACROLID ƯU TIÊN trị nhiễm khuẩn TỦY RĂNG, KHOANG
MIỆNG:
A. Spiramycin. B. Erythromycin. C. Clarithromycin. D.
Azithromycin.
Câu 7. KHÁNG SINH nhóm MACROLID có vòng Lacton 16 nguyên tử:
A. Spiramycin. B. Erythromycin. C. Clarithromycin. D.
Roxithromycin.
Câu 1. Các LOẠI NẤM sau đây là NẤM MEN, NGOẠI TRỪ:
A. Candida. B. Aspergillus. C. Cryptococcus. D.
Blastomyces.
Câu 2. LOẠI NẤM CANDIDA nào THƯỜNG chiếm TỶ LỆ CAO NHẤT trong các trường
hợp nhiễm NẤM?
A. Candida guilermondii. B. Candida albicans.
C. Candida glabrata. D. Candida krusei.
Câu 3. Chọn phát biểu SAI về TƯƠNG TÁC của nhóm KHÁNG NẤM CONAZOL:
A. Với INH: giảm nồng độ Itraconazole.
B. Với Phenytoin, Rifampicin: giảm tác dụng Fluconazol.
C. Với Sulfonylurea: làm giảm tác dụng hạ đường huyết.
D. Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng.
Câu 4. Chọn phát biểu SAI về TƯƠNG TÁC của nhóm KHÁNG NẤM CONAZOL:
A. Với Sulfonylurea: làm tăng tác dụng hạ đường huyết.
B. Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng.
C. Với Phenytoin, Rifampicin: tăng tác dụng Fluconazol.
D. Với INH: giảm nồng độ Itraconazole.
Câu 5. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG của các CONAZOL:
A. Giảm tính dính của nấm.
B. Ức chế thành lập thể germ tube của nấm.
C. Ức chế enzym cytochrom P450 oxydase của nấm.
D. Tăng tính miễn dịch của cơ thể.
Câu 6. CLOTRIMAZOL được CHỈ ĐỊNH CHỦ YẾU trong trường hợp:
A. Nấm ngoài da và nhiễm nấm máu. B. Nấm ngoài da và niêm mạc âm đạo.
C. Nấm ruột và nấm âm đạo. D. Nấm âm đạo và nhiễm nấm phổi.
Câu 7. CLOTRIMAZOL KHÔNG NÊN dùng đường TOÀN THÂN bởi vì:
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa. B. Gây rối loạn tiêu hóa nặng.
C. Gây độc khi dùng toàn thân. D. Khoảng trị liệu hẹp.
Câu 12. Thuốc KHÁNG NẤM toàn thân dẫn chất PYRIMIDIN:
A. Flucytosin. B. Fluconazol. C. Itraconazol. D.
Ketoconazol.
Câu 13. Các thuốc KHÁNG SINH KHÁNG NẤM thuộc nhóm POLYEN, NGOẠI TRỪ:
A. Flutrimazol. B. Nystatin. C. Amphotericin B. D.
Candicidin.
Câu 14. Các PHƯƠNG PHÁP định lượng phổ biến NAFTIFIN HYDROCLORID, NGOẠI
TRỪ:
A. Đo kiềm môi trường nước. B. Đo phổ UV.
C. HPLC. D. Đo acid môi trường khan.
Câu 15. CHỈ ĐỊNH QUAN TRỌNG của AMPHOTERICIN B là:
A. Candida âm đạo. B. Candida ở lưỡi trẻ nhỏ.
C. Nhiễm nấm ngoài da. D. Nhiễm nấm nội tạng.
Câu 20. Các phát biểu ĐÚNG về XANH METHYLEN, NGOẠI TRỪ:
A. Có tác dụng sát khuẩn.
B. Dùng bôi hoặc uống.
C. Dùng giải độc các chất gây methemoglobin ở máu.
D. Khi uống cho nước tiểu màu đỏ cam.
Câu 21. Các phát biểu ĐÚNG về Thuốc DIETHYL PHTALAT DEP, NGOẠI TRỪ:
A. Không bôi lên niêm mạc, gần mắt.
B. Trị nấm candida ở da, niêm mạc.
C. Dùng diệt cái ghẻ và côn trùng muỗi, vắt.
D. Dùng ngoài da.
Câu 8. Thuốc DIỆT GIUN còn có tác dụng diệt NANG SÁN:
A. Pyrantel pamoat. B. Mebendazole. C. Piperazin. D.
Albendazole.
Câu 9. ALBENDAZOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Nhiễm sán dãi.
B. Nhiễm giun chỉ mù sông, giun chỉ bạch huyết.
C. Nhiễm giun lòng ruột, nang sán.
D. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ.
Câu 10. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ALBENDAZOL:
A. Diệt giun lòng ruột.
B. Diệt nang ấu trùng sán dãi.
C. Uống cùng thức ăn giàu mỡ sẽ tăng hấp thu.
D. Diệt sán dãi.
Câu 11. Thuốc điều trị giun có CƠ CHẾ GÂY CĂNG CƠ GIUN, NGƯỢC với tác dụng của
PIPERAZIN:
A. Pyrantel palmoat. B. Mebendazole.
C. Diethylcarbamazin. D. Albendazole.
Câu 12. ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG NICLOSAMID dựa vào các YẾU TỐ sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Nitro thơm. B. Chức amid. C. Tính bazơ. D. OH
phenol.
Câu 13. CÁCH DÙNG thuốc NICLOSAMID:
A. Ngậm dần cho tan viên thuốc.
B. Nhai nát viên thuốc trước khi nuốt; uống kèm magnesi sulfat để dễ tống sán ra ngoài.
C. Uống trước bữa ăn sáng 30 phút.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. NICLOSAMID được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ:
A. Tẩy sán máng. B. Tẩy sán cá. C. Tẩy sán lợn. D. Tẩy sán
bò.
Câu 15. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NICLOSAMID:
A. Hấp thu nhanh và hoàn toàn khi uống.
B. Ức chế hấp thu glucose khi thuốc tiếp xúc với đầu sán.
C. Đặc trị sán dãi ký sinh lòng ruột.
D. Cần nhai nát viên thuốc trước khi nuốt.
Câu 16. Các thuốc ĐIỀU TRỊ SÁN LÁ, NGOẠI TRỪ:
A. Emetin. B. Praziquantel.
C. Carbontetracloride. D. Diloxanid furoat.
Câu 21. LOẠI TRICHOMONAS THƯỜNG gây viêm quanh răng, chảy mũ là:
A. Trichomonas intestinalis. B. Trichomonas buccalis.
C. Trichomonas vaginalis. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22. LOẠI TRICHOMONAS THƯỜNG sống ở âm đạo, niệu đạo nam, nữ và tuyến tiền
liệt gây viêm là:
A. Trichomonas buccalis. B. Trichomonas intestinalis.
C. Trichomonas vaginalis. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27. Phương pháp THƯỜNG DÙNG để ĐỊNH TÍNH và ĐỊNH LƯỢNG DILOXANID
FUROAT là:
A. SKLM. B. IR. C. UV. D. HPLC.
Câu 1: Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VIRUS, NGOẠI TRỪ:
A. Virus như một loại ký sinh tế bào.
B. Kháng sinh hầu như không có tác dụng đối với các virus.
C. ADN virus nguy hiểm hơn ARN virus.
D. Phòng chống virus hiệu quả nhất là sử dụng vaccin.
Câu 2: Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VIRUS, NGOẠI TRỪ:
A. Virus như một loại ký sinh tế bào.
B. Phòng chống virus hiệu quả nhất là sử dụng thuốc diệt virus.
C. Kháng sinh hầu như không có tác dụng đối với các virus.
D. Y học thường phân virus ra 2 nhóm là ADN virus và ARN virus.
Câu 4: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ỨC CHẾ SAO MÃ NGƯỢC:
A. Indinavir. B. Enfuvirtide. C. Saquinavir. D.
Zidovudine.
Câu 5: Các thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ỨC CHẾ SAO MÃ NGƯỢC, NGOẠI
TRỪ:
A. Lamivudine. B. Saquinavir. C. Didanosin. D.
Zidovudine.
Câu 6: Các thuốc điều trị HIV KHÔNG có cấu trúc Nucleosid:
A. Nevirapin. B. Stavudine. C. Lamivudine. D.
Zidovudine.
Câu 11: TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 > 500/mm3:
A. Có nguy cơ xuất hiện nhiễm trùng cơ hội trong vòng 18 tháng.
B. Cần kiểm tra huyết thanh.
C. Tỷ lệ tử vong rất cao.
D. Chưa có nguy cơ, tái khám sau 6 tháng.
Câu 12: TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 < 50/mm3:
A. Cần kiểm tra huyết thanh.
B. Có nguy cơ xuất hiện nhiễm trùng cơ hội trong vòng 18 tháng.
C. Chưa có nguy cơ, tái khám sau 6 tháng.
D. Tỷ lệ tử vong rất cao.
Câu 13: Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi dùng ZIDOVUDIN, NGOẠI TRỪ:
A. Suy tủy. B. Thiếu máu.
C. Phối hợp với Lamivudin. D. Dùng thuốc chống phân bào.
Câu 14: TÁC DỤNG PHỤ nào sau đây của ZIDOVUDIN?
A. Rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, rối loạn thần kinh.
B. Giảm bạch cầu trung tính bạch cầu đa nhân.
C. Ức chế tủy xương.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Thuốc nào vẫn CÓ HIỆU LỰC khi VIRUS đã KHÁNG lại AZT (ZIDOVUDIN):
A. Lamivudine. B. Saquinavir. C. Zancitabin. D. Indinavir.
Câu 26: Các phương pháp ĐỊNH LƯỢNG AMANTADIN. HCL, NGOẠI TRỪ:
A. UV - vis. B. Phương pháp môi trường khan.
C. Chuẩn độ acid - bazơ. D. Phương pháp sắc ký khí.
Câu 27: TÁC DỤNG nào sau đây của AMANTADIN?
A. Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.
B. Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.
C. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Thuốc vừa có TÁC DỤNG điều trị CÚM vừa có tác dụng trị VIÊM GAN B:
A. Ribavirin. B. Rimantadin. C. Lamivudine. D. Adefovir.
Câu 31: Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex virus DA và NIÊM MẠC:
A. Rimantadin. B. Oseltamivir. C. Zidovudin. D. Acyclovir.
Câu 32: Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS, NGOẠI TRỪ:
A. Oseltamivir. B. Acyclovir. C. Ganciclovir. D. Idoxuridin.
Câu 36: Các thuốc có TÁC DỤNG điều trị viêm gan B, NGOẠI TRỪ:
A. Rimantadin. B. Lamivudine. C. Ribavirin. D. Adefovir.
Câu 37: Thuốc trị HIV nào thường sử dụng cho PHỤ NỮ MANG THAI nhưng không may
nhiễm HIV để GIẢM tỉ lệ mắc bệnh của THAI NHI?
A. Lamivudine. B. Nevirapin. C. Zidovudine. D. Stavudine.
Câu 38: NEVIRAPINE được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Mang thai nhiễm HIV. B. Nhiễm HIV-1.
C. Phòng HIV trẻ sơ sinh. D. HIV giai đoạn sớm.