Professional Documents
Culture Documents
Advertisement
Advertisement
Advertisement
low-budget marketing ideas: các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp
to publish great content: xuất bản nội dung tuyệt vời
to create instructional videos: tạo các video hướng dẫn
to be out of your budget: nằm ngoài ngân sách của bạn
to attract new customers: thu hút khách hàng mới
to grow word of mouth referrals: phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền
miệng
to get traffic to a web page: có được lưu lượng truy cập vào một trang web
pay-per-click ads: quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link
quảng cáo
to increase brand awareness: tăng nhận thức về thương hiệu
advertising campaigns: các chiến dịch quảng cáo
newly-launched products: các sản phẩm mới ra mắt
to set a specific budget over time: để đặt ngân sách cụ thể theo thời gian
to stay up to date with …: cập nhật …
to test a campaign: kiểm tra một chiến dịch (xem nó chạy tốt hay không)
television commercials: Quảng cáo truyền hình
to track the success of your ad: theo dõi sự thành công của quảng cáo của bạn
a click-through rate: tỷ lệ nhấp chuột (vào link quảng cáo của bạn)
to be targeted at the right customer: nhắm đúng khách hàng
to reach large numbers of …: tiếp một số lượng lớn …
a powerful advertising tool: một công cụ quảng cáo quyền lực
to reach … within seconds: tiếp cận … trong vòng vài giây
to be placed at the side of the screen: được đặt ở góc màn hình
a traditional method of advertising: một phương pháp quảng cáo truyền thống
to design eye-catching adverts: thiết kế quảng cáo bắt mắt
outdated information: thông tin lỗi thời
to promote temporary sales: thúc đẩy doanh số tạm thời
to inform past customers of promotions: thông báo cho khách hàng trước đây
về các chương trình khuyến mãi
to bring new and returning customers: mang lại khách hàng mới và khách hàng
cũ
to be carefully researched and planned: được nghiên cứu và lên kế hoạch kỹ
lưỡng
Celebrity endorsement (n): Mời người nổi tiếng làm gương mặt đại diện
Product placement (n): Trong một bộ phim, những cảnh quay zoom vào
tên một thương hiệu nào đó cho dù thương hiệu có liên quan đến bộ
phim hay không, thì những cảnh quay này trong ngôn ngữ quảng cáo
được gọi là Product Replacement
Pay-per-click ads (n): Quảng cáo trả tiền dựa trên số click chuột
Pop-ups (n): dạng hộp thoại nhỏ tự động bật lên trên trang Website khi
có người mở trình duyệt hoặc truy cập Website
Approach potential customers (verb phr.): tiếp cận khách hàng tiềm
năng
Boost sales (verb phr.): tăng doanh số
Make profits (verb phr.): tạo ra lợi nhuận
Skeptic (adj): đa nghi
Sincerity (n): Sự chân thành
Truthfulness (n): Sự trung thực
Endorsing (v): Xác nhận
Commercial (n): quảng cáo
Aired (v): phát sóng
Fabric softener (n): nước xả
Manufacture (v): sản xuất
At their height: được nhiều người biết đến
Poignant (adj): thấm thía
Intriguing (adj): hấp dẫn
Devoted (adj): tận tâm
Affection (n): sự yêu mến
Long-lasting freshness (n): sự tươi mát lâu dài
Convey the idea (v): truyền đạt ý tưởng
Tactic (n): chiến thuật
Drive somebody nuts (idiom): khiến ai bực mình
Commercial (noun): quảng cáo
Interrupt somebody/ something (verb): làm phiền ai/ cái gì
In no mood for something/ to do something (prep phrase): không có tâm
trạng làm gì
Be really into something (idiom): thích cái gì
Keep somebody in suspense (verb phr): khiến ai thấy hào hứng
Crack somebody up (phrasal verb): làm cho ai cười
A great benefit to somebody (noun): lợi ích đối với ai
Spoon-feed somebody (uncountable noun): đút cho ai ăn
Eat like a horse (idiom): ăn nhiều
Top-notch (adj): hay, chất lượng cao
Renowned (adj): nổi tiếng
Multinational corporation (n): tập đoàn đa quốc gia
Motivational (adj): có tính khích lệ
Get mad at something (adj): tức giận
Exaggerate something (verb): phóng đại cái gì
Outstanding (adj): vượt trội
Marketing tactic (noun phr.): chiến lược tiếp thị
Celebrity endorsement (noun phr.): sự chứng thực của người nổi tiếng
Enterprise (n): doanh nghiệp
Predominantly (adv): một cách chủ yếu
Manipulate somebody/ something (v): thao túng ai/ cái gì
Pester somebody for something (v): nằng nặc đòi ai làm gì
Prime time (n): giờ vàng
Target audience (n): tệp khán giả phù hợp với dạng quảng cáo
Copy the behavior (v): bắt chước hành vi
Commercial Quảng cáo được chiếu trên All of the studies had some form of
TV hoặc đài radio commercial sponsorship.
Billboard Biển quảng cáo, thường Out on the freeway, a billboard caught
xuất hiện bên vệ đường his eye.
Flyer Tờ rơi quảng cáo The announcement flyer from that event
is reprinted in this issue of CNN.
Pay-per-click ads Quảng cáo mà người The site hosts several pay-per-click
quảng cáo phải trả tiền adverts.
cho chủ website
Brand awareness Độ nhận diện thương hiệu They increase the reach and breadth of
brand awareness.
Traffic Lượng truy cập trang web Most train traffic was lost to cars rather
than to aircraft."
Click-through rate Tỷ lệ nhấp chuột vào For example, if you had 5 clicks and
quảng cáo 100 impressions, then your Click-
through rate would be 5%.
To publish great Sản xuất / tạo ra nội dung The blogger gained a large following
content hay after consistently publishing engaging
content on her website.
Grow word of Giới thiệu truyền miệng The best way to find a reputable salon is
mouth referrals through word-of-mouth referrals
Design eye- Thiết kế những quảng cáo While you can't match everyone, you
catching adverts bắt mắt can design eye-catching adverts that will
fit in well with modern websites.
Promote temporary Tăng doanh số bán tạm A well-known and popular sales
sales thời promotion is buy one, get one (often
referred to as BOGO).
Increase the brand Tăng độ nhận diện thương The goal is to produce increased brand
awareness hiệu awareness and improve the
organization's reputation.
Get traffic to a web Có được lưu lượng truy Wondering what types of content are
page cập vào trang web best for driving traffic to your website?
browse websites: lướt web
I’m big on: Tôi thích
at one’s own pace: (làm gì) ở một tốc độ của riêng mình, (nghĩa bóng: tùy thích)
merit: điểm hay, lợi thế, lợi ích
ubiquitous (adj) có ở khắp nơi
encounter (v) gặp, chạm trán
catch sight of: gặp, nhìn thấy
I’m drawn to: tôi bị thu hút bởi
sensational headlines: tiêu đề giật gân
eye-catching: bắt mắt
impulsive decision: quyết định bốc đồng
pricey: đắt đỏ
endorse: đóng quảng cáo
tout: chào khách, chào hàng
fascinating: thú vị
scam: trò lừa đảo
exaggerate: phóng đại
a slew of: rất nhiều
purport: mục đích là, có ý là
snake oil: trò tiếp thị gian lận, lừa đảo
ads: quảng cáo
pop up: nổi lên, hiển thị lên
ongoing: đang diễn ra
commercials: quảng cáo
poor taste: thẩm mỹ kém
slogans: khẩu hiệu
ads: quảng cáo
promotional campaign: chiến dịch quảng cáo
media & communication: truyền thông & tiếp thị
field: lĩnh vực