Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 71

LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1945 – 2000

BÀI 1
TRẬT TỰ 2 CỰC IANTA – LIÊN HỢP QUỐC

Câu 1: Hộ i nghị Ianta (Liên Xô ) diễn ra khi cuộ c Chiến tranh thế giớ i thứ hai
A. bướ c và o giai đoạ n kết
C. bù ng nổ và ngà y cà ng lan rộ ng.
thú c.
D. đã kết thú c.
B. đang diễn ra vô cù ng á c liệt.
Câu 2: Đầ u nă m 1945, Chiến tranh thế giớ i thứ hai bướ c và o giai đoạ n cuố i thắ ng lợ i thuộ c về
A. phe Đồ ng minh.
C. Mĩ và Liên Xô .
B. cá c lự c lượ ng dâ n chủ tiến bộ .
D. Anh và Phá p.
Câu 3: Chiến tranh thế giớ i thứ hai bướ c và o giai đoạ n kết thú c, vấ n đề quan trọ ng và cấ p bá ch nhấ t đặ t
ra trướ c cá c cườ ng quố c Đồ ng minh là
A. nhanh chó ng đá nh bạ i hoà n toà n cá c nướ c phá t xít.
B. tổ chứ c lạ i trậ t tự thế giớ i sau chiến tranh.
C. phâ n chia thà nh quả chiến thắ ng giữ a cá c nướ c thắ ng trậ n.
D. phâ n chia việc chiếm đó ng cá c nướ c phá t xít.
Câu 4: Tham dự Hộ i nghị Ianta là nguyên thủ củ a ba cườ ng quố c trụ cộ t trong cuộ c chiến tranh chố ng
chủ nghĩa phá t xít, gồ m:
A. Anh, Phá p, Mĩ. C. Liên Xô , Mĩ, Trung Quố c.
B. Liên Xô , Mĩ, Anh. D. Nga, Mĩ, Anh.
Câu 5: Hộ i nghị Ianta diễn ra că ng thẳ ng, quyết liệt chủ yếu do
A. cá c nướ c tham dự đều muố n già nh quyền lợ i tương xứ ng vớ i vai trò , địa vị củ a mình.
B. Liên Xô muố n duy trì, củ ng cố hoà bình, Mĩ muố n phâ n chia thế giớ i thà nh cá c hệ thố ng đố i lậ p.
C. mâ u thuẫ n trong quan điểm củ a cá c cườ ng quố c về vấ n đề thuộ c địa sau chiến tranh.
D. quan điểm khá c nhau về việc có hay khô ng tiêu diệt tậ n gố c chủ nghĩa phá t xít.
Câu 6: Khu vự c đượ c cá c cườ ng quố c rấ t quan tâ m trong việc phâ n chia phạ m vi ả nh hưở ng tạ i Hộ i
nghị Ianta là
A. châ u Á , châ u Phi. B. châ u  u, châ u Mĩ. C. châ u Á , châ u  u. D. toà n thế giớ i.
Câu 7: Nhậ n xét nào sau đâ y không đúng khi nói về Hộ i nghị cấ p cao Ianta
A.Có sự tham gia nguyên thủ củ a 3 nướ c Anh, Liên Xô và Mĩ
B. Sự kiện này có liên quan mật thiết tớ i hòa bình và an ninh trậ t tự thế giớ i sau này
C. Nhiệm vụ trướ c mắ t để nhanh chó ng kết thú c chiến tranh là tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Ở châ u Á : Mĩ vừ a chiếm đóng Nhậ t Bản vừ a có quyền lợ i ở Trung Quốc
Câu 8: Theo thoả thuậ n củ a Hộ i nghị Pố txđam (8-1945), việc giả i giá p quâ n độ i Nhậ t ở Đô ng Dương
đượ c giao cho quâ n độ i
A. Anh và Phá p. B. Anh và Mĩ. C. Anh và Trung Hoa Dâ n quố c. D. Phá p và Trung Quố c.
Câu 9: Quố c gia nà o ở châ u  u trở thà nh nướ c trung lậ p theo thỏ a thuậ n củ a Hộ i nghị Ianta (2-1945)?
A. Á o, Thụ y Sĩ. B. Á o, Phầ n Lan. C. Bỉ, Lú cxă mbua. D. Phầ n Lan, Đan Mạ ch.
Câu 10: Nộ i dung nà o sau đâ y không đúng về “Trậ t tự 2 cự c Ianta” ?
A. Trậ t tự thế giớ i mớ i hình thành sau chiến tranh thế giớ i thứ hai.
B. Trậ t tự thế giớ i mớ i hình thà nh sau Hộ i nghị Ianta.
C. Liên Xô và Mĩ phâ n chia khu vự c ả nh hưở ng trong quan hệ quố c tế.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đố i đầ u sang đố i thoạ i, hợ p tá c.
Câu 11: Dự a và o bả ng dữ liệu sau, hã y lự a chọ n phương á n phù hợ p về việc phâ n chia phạ m vi ả nh
hưở ng giữ a Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
Nướ c Nộ i dung thoả thuậ n
1. Liên Xô a) đó ng quâ n ở Nhậ t Bả n và miền Nam vĩ tuyến 38 củ a Triều Tiên.
b) nắ m giữ phạ m vi ả nh hưở ng ở Tâ y  u.
c) đó ng quâ n ở Đô ng Đứ c, Đô ng Béc-lin; Bắ c vĩ tuyến 38 củ a Triều Tiên.
2. Mĩ d) nắ m giữ phạ m vi ả nh hưở ng ở Đô ng  u.
e) đó ng quâ n ở Tâ y Đứ c, Tâ y Béclin, Tâ y  u.

A. 1- a, b, e; 2-c, d. B. 1- c, d; 2-a, b, e. C. 2- a, c, d; 1- b, e. D. 1- a, b, c, d; 2- e.
Câu 12: Lự a chọ n phương á n đú ng để điền và o chỗ trố ng.
Toàn bộ nhữ ng quyểt định của ......(a)... cù ng nhữ ng thỏa thuận sau đó của ....(b)..... đã trở thành
khuô n khổ của ....(c)...... thườ ng gọi là .......(d)...........
A. (a) Hội nghị Ianta; (b) trật tự thế giớ i mớ i ; (c) ba cườ ng quố c; (d) trậ t tự hai cự c Ianta
B. (a) Hội nghị Ianta; (b) ba cườ ng quố c; (c) trật tự thế giớ i mớ i; (d) trậ t tự hai cự c Ianta.
C. (a) Hộ i nghị Ianta; (b) ba cườ ng quố c; (c) trậ t tự hai cự c Ianta; (d) trậ t tự thế giớ i mớ i
D. (a)Hộ i nghị Ianta; (b)trật tự thế giớ i mớ i; (c) trật tự hai cự c Ianta; (d)ba cườ ng quố c
Câu 13: Theo quyết định củ a Hộ i nghị Ianta, quâ n độ i nướ c nà o sẽ chiếm đó ng cá c vù ng lã nh thổ thuộ c
vù ng phía Đô ng nướ c Đứ c, cá c nướ c Đô ng  u và phía Bắ c Triều Tiên?
A. Mĩ. B. Liên Xô . C. Anh. D. Phá p.
Câu 14: Thỏ a thuậ n nà o củ a Hộ i nghị Ianta (2-1945) đã tạ o điều kiện cho thự c dâ n Phá p trở lạ i xâ m
lượ c Đô ng Dương?
A. Quâ n Anh và o Đô ng Dương là m nhiệm vụ giả i giá p phá t xít Nhậ t.
B. Đô ng Nam Á thuộ c phạ m vi ả nh hưở ng củ a cá c nướ c phương Tâ y.
C. Quâ n độ i Phá p và o Đô ng Dương là m nhiệm vụ giả i giá p phá t xít Nhậ t.
D. Quâ n Trung Hoa Dâ n quố c và o Đô ng Dương giả i giá p phá t xít Nhậ t.
Câu 15: Liên Hợ p quố c ra đờ i trong thờ i kì hình thà nh trậ t tự thế giớ i mớ i nà o?
A. Vécxai – Oasinhtơn.
C. Đơn cự c.
B. Hai cự c Ianta.
D. Đa cự c.
Câu 16: Nộ i dung nà o không phả i là nguyên tắ c hoạ t độ ng củ a Liên hợ p quố c?
A. duy trì hoà bình và an ninh thế giớ i.
B. giả i quyết cá c tranh chấ p quố c tế bằ ng biện phá p hoà bình.
C. tô n trọ ng toà n vẹn lã nh thổ và độ c lậ p chính trị củ a cá c nướ c.
D. bình đẳ ng chủ quyền giữ a cá c nướ c và quyền tự quyết củ a cá c dâ n tộ c.
Câu 17: Cơ quan nà o củ a Liên hợ p quố c có sự tham dự đầ y đủ đạ i diện cá c thà nh viên mỗ i nă m họ p
mộ t lầ n?
A. Ban thư kí. B. Hộ i đồ ng Bả o an. C. Hộ i đồ ng quả n thá c. D. Đạ i hộ i đồ ng.
Câu 18: Liên Xô là mộ t trong 5 nướ c Uỷ viên thườ ng trự c củ a Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c có vai trò
quố c tế như thế nà o?
A. Đã duy trì đượ c trậ t tự thế giớ i “hai cự c” sau chiến tranh.
B. Gó p phầ n là m hạ n chế sự thao tú ng củ a Mĩ đố i vớ i tổ chứ c Liên hợ p quố c.
C. Khẳ ng định vai trò tố i cao củ a 5 nướ c lớ n trong tổ chứ c Liên hợ p quố c.
D. xâ y dự ng Liên hợ p quố c thà nh tổ chứ c chính trị quố c tế nă ng độ ng.
Câu 19: Nét khá c biệt giữ a trậ t tự hai cự c Ianta vớ i hệ thố ng Vecsxai- Oasinhtơn là
A. phâ n chia thà nh quả sau chiến tranh
B. hình thà nh mộ t trậ t tự thế giớ i mớ i
C. thà nh lậ p đượ c mộ t tổ chứ c quố c tế để giá m sá t và duy trì trậ t tự thế giớ i
D. hình thà nh 2 phe TBCN và phe XHCN
Câu 20: Đặ c điểm nổ i bậ t củ a trậ t tự thế giớ i mớ i đượ c hình thà nh trong nhữ ng nă m sau Chiến tranh
thế giớ i thứ hai là
A. mộ t trậ t tự thế giớ i đượ c thiết lậ p trên cơ sở cá c nướ c tư bả n thắ ng trậ n á p đặ t quyền thố ng trị đố i
vớ i cá c nướ c bạ i trậ n.
B. hình thà nh mộ t trậ t tự thế giớ i mớ i, hoà n toà n do phe tư bả n thao tú ng.
C. thế giớ i hình thà nh “hai cự c”: TBCN- XHCN do Mĩ, Liên Xô đứ ng đầ u mỗ i bên.
D. mộ t trậ t tự thế giớ i đượ c thiết lậ p trên cơ sở cá c nướ c thắ ng trậ n cù ng nhau hợ p tá c để lã nh đạ o thế
giớ i.
Câu 21: Địa điểm diễn ra Hộ i nghị thà nh lậ p Liên hợ p quố c là
A. San Phranxixcô (Mĩ). B. Pố txđam (Đứ c). C. Ianta (Liên Xô ). D. Pari (Phá p).
Câu 22: Liên hợ p quố c quyết định lấ y ngà y 24-10 hằ ng nă m là m “Ngà y Liên hợ p quố c” vì đó là ngà y
A. kết thú c Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
C. Hiến chương Liên hợ p quố c có hiệu lự c.
B. bế mạ c Hộ i nghị Ianta.
D. khai mạ c Lễ thà nh lậ p Liên hợ p quố c.
Câu 23: Trụ sở củ a Liên hợ p quố c đặ t tạ i thà nh phố
A. Niu Ó oc.
C. Lố t Angiơlét.
B. San Phranxixcô .
D. Oasinhtơn.
Câu 24: Tổ chứ c Liên hợ p quố c thà nh lậ p nhằ m mụ c đích nà o sau đâ y?
A. Duy trì hò a bình, an ninh thế giớ i.
B. Nhanh chó ng kết thú c chiến tranh.
C. Hợ p tá c phá t triển kinh tế.
D. Phâ n chia thà nh quả thắ ng lợ i sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
Câu 25: 5 nướ c uỷ viên thườ ng trự c củ a hộ i đồ ng bả o an Liên Hợ p Quố c bao gồ m:
A. Mĩ, Anh, Phá p, Đứ c, Nhậ t Bả n.
C. Liên Xô , Đứ c, Mĩ, Anh.
B. Liên Xô , Trung Quố c, Mĩ, Anh, Nhậ t.
D. Liên Xô , Mĩ, Anh, Phá p và Trung Quố c.
Câu 26: Nguyên tắ c cơ bả n nhấ t để chỉ đạ o hoạ t độ ng củ a Liên hợ p quố c là
A. tô n trọ ng toà n vẹn lã nh thổ và độ c lậ p chính trị củ a tấ t cả cá cnướ c.
B. khô ng can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a bấ t kì nướ c nà o.
C. chung số ng hò a bình và có sự nhấ t trí giữ a 5 cườ ng quố c lớ n.
D. bình đẳ ng chủ quyền giữ a cá c quố c gia và quyền tự quyết củ a cá c dâ n tộ c.
Câu 27: Cơ quan nà o sau đâ y không thuộ c tổ chứ c Liên hợ p quố c?
A. Đạ i hộ i đồ ng.
C. Hộ i đồ ng quả n thá c.
B. Hộ i đồ ng Bả o an.
D. Hộ i đồ ng tương trợ kinh tế.
Câu 28: Câ u nà o sau đâ y sai khi nó i về Đạ i hộ i đồ ng Liên hợ p quố c?
A. Là cơ quan lớ n nhấ t, đứ ng đầ u Liên hợ p Quố c, giá m sá t cá c hoạ t độ ng củ a Hộ i đồ ng Bả oan
B. Họ p mỗ i nă m mộ t kì để thả o luậ n cá c cô ng việc thuộ c phạ m vi Hiến chương quy định
C. Đố i vớ i nhữ ng vấ n đề quan trọ ng, Hộ i nghị quyết định theo nguyên tắ c đa số 2/3 hoặ cquá bá n.
D. Hộ i nghị dà nh cho tấ t cả cá c nướ c thà nh viên
Câu 29: Nộ i dung chủ yếu nà o đượ c tậ p trung giả i quyết trong cuộ c họ p thườ ng kì hà ng nă m củ a cơ
quan Đạ i hồ i đồ ng Liên hợ p quố c?
A. Thả o luậ n cá c vấ n đề hoặ c quy định về sự hợ p tá c quố c tế củ a tổ chứ c.
B. Thả o luậ n cá c vấ n đề hoặ c cô ng việc thuộ c Điều lệ củ a tổ chứ c quy định.
C. Thả o luậ n cá c vấ n đề hoặ c cô ng việc thuộ c Tuyên bố củ a tổ chứ c quy định.
D. Thả o luậ n cá c vấ n đề hoặ c cô ng việc thuộ c phạ m vi Hiến chương quy định.
Câu 30: UNESCO là tên viết tắ t củ a tổ chứ c nà o?
A. Y tế thế giớ i. C. Kinh tế thế giớ i.
B. Nô ng nghiệp thế giớ i. D. Vă n hó a, Giá o dụ c và Khoa họ c thế giớ i.
Câu 31: WHO là tên viết tắ t củ a tổ chứ c nà o?
A. Thương mạ i thế giớ i. C. Sứ c khoẻ, Y tế thế giớ i.
B. Nhi đồ ng thế giớ i. D. Lương thự c thế giớ i.
Câu 32: Cơ quan củ a Liên hợ p quố c giữ vai trò trọ ng yếu trong việc duy trì hò a bình và an ninh thế giớ i

A. Đạ i hộ i đồ ng. C. Hộ i đồ ng Bả o an.
B. Ban thư kí. D. Hộ i đồ ng quả n thá c.
Câu 33: Mọ i quyết định củ a Hộ i đồ ng Bả o an đượ c thô ng qua và có giá trị trong điều kiện nà o?
A. Có sự nhấ t trí củ a 9/15 Ủ y viên, bắ t buộ c phả i có 5 Ủ y viên thườ ng trự c.
B. Có sự nhấ t trí củ a 9/15 Ủ y viên, bắ t buộ c phả i có 4 Ủ y viên thườ ng trự c.
C. Có sự nhấ t trí củ a 9/15 Ủ y viên, bắ t buộ c phả i có 3 Ủ y viên thườ ng trự c.
D. Có sự nhấ t trí củ a 9/15 Ủ y viên, bắ t buộ c phả i có 2 Ủ y viên thườ ng trự c.
Câu 34: Cơ quan hà nh chính củ a Liên hợ p quố c là
A. Hộ i đồ ng Bả o an.
C. Đạ i hộ i đồ ng.
B. Ban thư kí.
D. Hộ i đồ ng quả n thá c.
Câu 35: Ý nà o đú ng để hoà n thiện đoạ n dữ liệu sau?
Bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc gồm 6 cơ quan chính, trong đó …. là cơ quan giữ vai trò trọng yếu để
duy trì hoà bình và an ninh thế giới. …… là cơ quan hành chính, đứng đầu là …… với nhiệm kì 5 năm. Trụ
sở của Liên hợp quốc đặt tại….
A. Hộ i đồ ng Quả n thá c… Ban thư kí… Tổ ng thư kí… Niu Ó oc (Mĩ).
B. Hộ i đồ ng Bả o an… Ban thư kí… Tổ ng thư kí… Véc-xai (Phá p).
C. Đạ i hộ i đồ ng… Ban thư kí… Tổ ng thư kí… Niu Ó oc (Mĩ).
D. Hộ i đồ ng Bả o an… Ban thư kí… Tổ ng thư kí… Niu Ó oc (Mĩ).
Câu 36: Điểm giố ng nhau giữ a Hộ i Quố c liên và Liên hợ p quố c là
A. đều là tổ chứ c bả o vệ quyền lợ i nhâ n dâ n yêu chuộ ng hò a bình thế giớ i
B. đều diễn ra khi chiến tranh thế giớ i bù ng nổ
C. đều thà nh lậ p đượ c tổ chứ c quố c tế để giá m sá t và duy trì trậ t tự thế giớ i
D. đều bả o vệ quyền lợ i củ a cá c nướ c tư bả n
Câu 37: Nă m 1977 khi gia nhậ p Liên hợ p quố c Việt Nam là thà nh viên thứ mấ y?
A. 149. B. 150. C. 151. D.152.
Câu 38: Việc trở thà nh thà nh viên củ a tổ chứ c Liên hợ p quố c (9-1977) có ý nghĩa gì đố i vớ i Việt Nam?
A. Nâ ng cao vị thế củ a Việt Nam trên trườ ng quố c tế.
B. Tạ o cơ hộ i để Việt Nam hò a nhậ p và o cộ ng đồ ng kinh tế quố c tế.
C. Mở ra cơ hộ i hợ p tá c chính trị giữ a Việt Nam vớ i cá c nướ c trên thế giớ i.
D. Thú c đẩ y nhanh chó ng việc kí kết hiệp định thương mạ i vớ i cá c nướ c.
Câu 39: Nộ i dung nà o dướ i đâ y thể hiện rõ vai trò củ a Liên hợ p quố c?
A. Bình đẳ ng chủ quyền giữ a cá c quố c gia và quyền tự quyết củ a cá c dâ n tộ c.
B. Khô ng can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a bấ t kì nướ c nà o.
C. Là mộ t diễn đà n quố c tế vừ a hợ p tá c vừ a đấ u tranh.
D. Tô n trọ ng toà n vẹn lã nh thổ và độ c lậ p chính trị củ a tấ t cả cá c nướ c.
Câu 40: Đá p á n nà o đú ng nhấ t về nhữ ng tổ chứ c chuyên mô n củ a Liên hợ p quố c?
A. WTO, FAO, UNICEF, TPP.
C. UNESCO, IMF, WHO, UNICEF.
B. WHO, IAEA, UEFA, WB.
D. WB, INTERPOL, UNFA, ARF.
Bài 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)
Câu 1: Từ nă m 1945 đến nă m 1950, Liên Xô bắ t tay và o khô i phụ c kinh tế và xâ y dự ng chủ nghĩa xã
hộ i trong hoà n cả nh
A. đượ c sự ủ ng hộ , giú p đỡ củ a nhâ n dâ n trong nướ c và thế giớ i.
B. đấ t nướ c chịu nhiều tổ n thấ t về ngườ i và củ a, khó khă n về nhiều mặ t.
C. là nướ c thắ ng trậ n, thu nhiều lợ i nhuậ n từ chiến tranh và thà nh quả từ Hộ i nghị Ianta.
D. Liên Xô , Mĩ, Anh và Phá p vẫ n là đồ ng minh, giú p đỡ lẫ n nhau.
Câu 2: Thuậ n lợ i cơ bả n để Liên Xô xâ y dự ng đấ t nướ c sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộ ng sản. C. tinh thần tự lự c tự cườ ng của nhâ n dâ n.
B. Sự ủ ng hộ củ a phong trào cách mạng thế giớ i.
D. thành tự u cách mạng khoa học – kĩ thuậ t.
Câu 3: Bố i cả nh Liên Xô sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai có điểm khá c biệt nà o so vớ i Tâ y  u?
A. Bị Mĩ bao vâ y, cô lậ p.
C. Phả i vay nợ nướ c ngoà i để khô i phụ c kinh tế.
B. Chịu sự chi phố i củ a trậ t tự hai cự c Ianta.
D. Chịu tá c độ ng củ a cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t.
Câu 4: Điểm giố ng nhau về chính sá ch đố i ngoạ i củ a Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạ nh là
A. cả hai nướ c đều trở thà nh trụ cộ t trong trậ t tự thế giớ i ‘đa cự c”.
B. đều ra sứ c điều chỉnh chính sá ch đố i ngoạ i củ a mình để mở rộ ng ả nh hưở ng.
C. trở thà nh đồ ng minh, là nướ c lớ n trong Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c.
D. là ngườ i bạ n lớ n củ a EU, Trung Quố c và ASEAN.
Câu 5: Ý nghĩa quan trọ ng nhấ t về việc Liên Xô chế tạ o thà nh cô ng bom nguyên tử và o nă m 1949 là
A. câ n bằ ng lự c lượ ng quâ n sự giữ a Mĩ và Liên Xô .
B. đá nh dấ u bướ c phá t triển nhanh chó ng củ a khoa họ c- kĩ thuậ t Xô viết.
C. phá vỡ thế độ c quyền nguyên tử củ a Mĩ.
D. Liên Xô trở thà nh cườ ng quố c xuấ t khẩ u vũ khí hạ t nhâ n.
Câu 6: Trong nhữ ng nă m 1992-1993, nướ c Nga theo đuổ i chính sá ch đố i ngoạ i
A. Định hướ ng Á - Â u.
C. Định hướ ng  u- Á .
B. Định hướ ng Đạ i Tâ y Dương.
D. Định hướ ng  u- Mĩ.
Câu 7: Trong cô ng cuộ c xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t- kĩ thuậ t củ a chủ nghĩa xã hộ i (từ nă m 1950 đến
nử a đầ u nhữ ng nă m 70 thế kỉ XX), Liên Xô đi đầ u trong lĩnh vự c nà o?
A. Cô ng nghiệp nặ ng, chế tạ o má y mó c. C. Cô ng nghiệp quố c phò ng.
B. Cô ng nghiệp hà ng tiêu dù ng. D. Cô ng nghiệp vũ trụ và cô ng nghiệp điện hạ t nhâ n.
Câu 8: Đến nử a đầ u nhữ ng nă m 70, Liên Xô đã trở thà nh
A. nướ c đầ u tiên trên thế giớ i đưa ngườ i đặ t châ n lên Mặ t Tră ng.
B. nướ c xuấ t khẩ u vũ khí và lương thự c số mộ t thế giớ i.
C. Nướ c đi đầ u trên thế giớ i trong cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t lầ n thứ hai.
D. cườ ng quố c cô ng nghiệp đứ ng đầ u châ u  u và đứ ng thứ hai thế giớ i (sau Mĩ).
Câu 9: Từ nă m 1950 đến nử a đầ u nhữ ng nă m 70 thế kỉ XX, Liên Xô thự c hiện chính sá ch đố i ngoạ i
A. hò a bình, trung lậ p, khô ng liên kết.
B. bả o vệ hò a bình thế giớ i, ủ ng hộ phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c.
C. tích cự c ngă n chặ n vũ khí có nguy cơ huỷ diệt loà i ngườ i.
D. kiên quyết chố ng lạ i cá c chính sá ch gâ y chiến củ a Mĩ.
Câu 10: Đặ c trưng kinh tế cơ bả n nhấ t củ a Liên Xô là
A. nền kinh tế thị trườ ng XHCN. C. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp.
B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. D. Nền kinh tế tự nhiên , đóng kín.
Câu 11: Tình hình kinh tế Liên bang Nga như thế nà o từ nă m 2000 trở đi?
A. dầ n phụ c hồ i và phá t triển.
C. phá t triển và khủ ng hoả ng đan xen.
B. lú n sâ u và o khủ ng hoả ng, suy thoá i.
D. phá t triển mạ nh mẽ và liên tụ c
Câu 12: Tổ chứ c liên kết kinh tế củ a Liên Xô vớ i cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa là
A. kế hoạ ch Macsan.
C. Hộ i đồ ng tương trợ kinh tế.
B. Liên minh châ u  u.
D. Hiệp hộ i cá c quố c gia Đô ng Nam Á .
Câu 13: Tổ chứ c liên minh về chính trị và quâ n sự giữ a Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa đượ c
thà nh lậ p nă m 1955 là
A. tổ chứ c NATO. C. Cộ ng đồ ng cá c quố c gia độ c lậ p.
B. tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava. D. khố i quâ n sự SEATO.
Câu 14: Tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa châ u  u ra đờ i nă m 1955 nhằ m
thự c hiện mụ c tiêu
A. thà nh lậ p mộ t liên minh phò ng thủ về quâ n sự và chính trị giữ a cá c nướ c.
B. ủ ng hộ Liên Xô chố ng lạ i sự bà nh trướ ng củ a cá c nướ c phương Tâ y.
C. thà nh lậ p liên minh vă n hó a, khoa họ c- kĩ thuậ t giữ a Liên Xô và cá c nướ c.
D. chố ng lạ i tham vọ ng củ a Mĩ muố n thiết lậ p trậ t tự “đơn cự c”.
Câu 15: Ý nà o dướ i đâ y khô ng phả n á nh đú ng mụ c đích cô ng cuộ c cả i tổ củ a Gioó cbachố p ở Liên
Xô ?
A. Để đổ i mớ i mọ i mặ t đờ i số ng củ a xã hộ i Xô viết.
B. Để củ ng cố quyền lự c củ a Gioó cbachố p và Đả ng Cộ ng sả n.
C. Để sử a chữ a nhữ ng thiếu só t, sai lầ m trướ c đâ y.
D. Đưa đấ t nướ c thoá t khỏ i trì trệ, xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i đú ng như bả n chấ t củ a nó .
Câu 16: Trong bố i cả nh củ a cuộ c khủ ng hoả ng chung toà n thế giớ i từ nă m 1973, Đả ng và Nhà nướ c
Liên Xô cho rằ ng
A. chủ nghĩa xã hộ i chỉ chịu ả nh hưở ng củ a cuộ c khủ ng hoả ng nà y về kinh tế.
B. chủ nghĩa xã hộ i ít chịu ả nh hưở ng, tá c độ ng củ a cuộ c khủ ng hoả ng nà y.
C. chủ nghĩa xã hộ i khô ng chịu tá c độ ng củ a cuộ c khủ ng hoả ng nà y.
D. chịu tá c độ ng xấ u từ cuộ c khủ ng hoả ng nà y nên cầ n phả i gấ p rú t cả i tổ đấ t nướ c.
Câu 17: Ngà y 25-12-1991, Gioó cbachố p từ chứ c Tổ ng thố ng, lá cờ Bú a liềm trên nó c điện Crem-lin
bị hạ xuố ng đá nh dấ u
A. chính quyền Liên bang CHXHCN Xô viết bị tê liệt.
B. cô ng cuộ c cả i tổ củ a Gioó cbachố p bị thấ t bạ i.
C. sự sụ p đổ củ a hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i.
D. sự chấ m dứ t củ a chủ nghĩa xã hộ i ở Liên Xô .
Câu 18: Chủ nghĩa xã hộ i ở Liên Xô và Đô ng  u sụ p đổ đã
A. chứ ng tỏ Họ c thuyết Má c- Lênin thiếu cơ sở khoa họ c, khô ng phù hợ p ở châ u  u.
B. là m cho hệ thố ng chủ nghĩa xã hộ i thế giớ i chỉ cò n lạ i ở châ u Á và Mĩ Latinh.
C. là m cho hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa thế giớ i khô ng cò n nữ a.
D. giú p Mĩ hoà n thà nh mụ c tiêu chiến lượ c toà n cầ u.
Câu 19: Sai lầ m lớ n nhấ t củ a Liên Xô và cá c nướ c Đô ng  u khi tiến hà nh cả i tổ , điều chỉnh sự phá t
triển kinh tế và trở thà nh bà i họ c đố i vớ i Việt Nam trong cô ng cuộ c đổ i mớ i đấ t nướ c hiện nay là
A. chỉ lấ y phá t triển kinh tế là m trọ ng tâ m, khô ng coi trọ ng cả i tổ bộ má y nhà nướ c.
B. thự c hiện đa nguyên đa đả ng (cho phép nhiều đả ng phá i cù ng tham gia hoạ t độ ng).
C. thiếu dâ n chủ , cô ng khai và đà n á p nhâ n dâ n biểu tình.
D. thự c hiện chính sá ch đố i ngoạ i đa phương hó a, gầ n gũ i vớ i phương Tâ y.
Câu 20: Nguyên nhâ n chung có tính quyết định đến sự khủ ng hoả ng và sụ p đổ củ a chủ nghĩa xã hộ i
ở Liên Xô và Đô ng  u?
A. Cá c thế lự c trong và ngoà i nướ c chố ng phá .
B. Chậ m sử a chữ a nhữ ng sai lầ m.
C. Xâ y dự ng mô hình chủ nghĩa xã hộ i chưa phù hợ p.
D. khô ng bắ t kịp sự phá t triển củ a cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t.
Câu 21: Lí do nà o dướ i đâ y khô ng phả i là sai lầ m dẫ n đến sự sụ p đổ củ a CNXH ở Liê n Xô và Đô ng  u?
A. Đườ ng lố i lã nh đạ o mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Khô ng bắ t kịp sự phá t triển củ a khoa họ c kĩ thuậ t.
C. Khô ng chịu tiến hà nh đổ i mớ i đấ t nướ c
D. Sự chố ng phá củ a cá c thế lự c thù địch.
Câu 22: Sự sụ p đổ củ a Liên Xô nă m 1991 đã tá c độ ng như thế nà o đến quan hệ quố c tế?
A. Hình thà nh trậ t tự thế giớ i “đa cự c”.
B. Trậ t tự thế giớ i “đơn cự c” đang hình thà nh.
C. Phong trà o cá ch mạ ng thế giớ i lâ m và o khủ ng hoả ng.
D. Là m sụ p đổ trậ t tự hai cự c Ianta, hình thà nh mộ t trậ t tự thế giớ i mớ i.
Câu 23: Trong nhữ ng nă m chủ nghĩa xã hộ i ở Liên Xô và Đô ng  u lâ m và o khủ ng hoả ng, Đả ng và
Nhà nướ c Việt Nam cho rằ ng
A. hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i chịu tá c độ ng lớ n, nên đã điều chỉnh và tiến hà nh đổ i mớ i
đấ t nướ c.
B. chủ nghĩa xã hộ i Việt Nam khô ng chịu tá c độ ng từ cuộ c khủ ng hoả ng nà y nên khô ng cầ n sự điều
chỉnh.
C. mô hình chủ nghĩa xã hộ i khô ng cò n phù hợ p ở châ u  u.
D. chủ nghĩa xã hộ i ở Việt Nam khô ng chịu tá c độ ng, nhưng vẫ n cầ n phả i đú c kết bà i họ c kinh
nghiệm.
Câu 24: Từ sự sụ p đổ chủ nghĩa xã hộ i ở Liên Xô , Việt Nam rú t ra bà i họ c kinh nghiệm gì để xâ y
dự ng và phá t triển kinh tế?
A. Cả i cá ch kinh tế toà n diện, triệt để.
B. Tiến hà nh cả i cá ch từ trong nô ng nghiệp.
C. Xó a bỏ cơ chế tậ p trung, quan liêu, bao cấ p.
D. Thự c hiện chính sá ch nhà nướ c nắ m toà n bộ nền kinh tế.
Câu 25: Từ bà i họ c sụ p đổ củ a chế độ xã hộ i chủ nghĩa ở Liên Xô và cá c nướ c Đô ng  u, cầ n rú t ra bà i
họ c gì trong cô ng cuộ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i ở Việt Nam?
A. Duy trì sự lã nh đạ o củ a Đả ng cộ ng sả n, khô ng chấ p nhậ n đa nguyên chính trị.
B. Cả i tổ , đổ i mớ i về kinh tế- xã hộ i trướ c tiên, sau đó mớ i đến cả i tổ , đổ i mớ i về chính trị.
C. Thự c hiện chính sá ch “đó ng cử a” nhằ m hạ n chế nhữ ng ả nh hưở ng từ bên ngoà i.
D. Xâ y dự ng nền kinh tế thị trườ ng TBCN để phá t triển nền kinh tế.
Câu 26: Đến nă m 2000, nhữ ng nướ c nà o trên thế giớ i cò n tiếp tụ c xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i?
A. Cuba, Campuchia, Là o, Trung Quố c.
B. Trung Quố c, CHDCND Triều Tiên, Cuba, Là o.
C. Là o, CHDCND Triều Tiên, Trung Quố c, Campuchia.
D. Việt Nam, CHDCND Triều Tiên, Trung Quố c, Cuba.
Câu 27: Đặ c điểm nổ i bậ t củ a kinh tế Liên bang Nga giai đoạ n 1990 – 1995 là
A. tă ng trưở ng â m.
C. khủ ng hoả ng và phá t triển đan xen.
B. phụ c hồ i.
D. tă ng trưở ng trên 10%/nă m.
Câu 28: Nhữ ng ngà nh cô ng nghiệp nà o củ a Liên Xô đạ t sả n lượ ng cao nhấ t thế giớ i giai đoạ n 1950-
1970?
A. Dệt, điện, than. C. Hó a chấ t, gang, thép.
B. Dầ u mỏ , than, thép. D. Luyện kim, gang, thép.
Câu 29: Cá c kế hoạ ch 5 nă m ở Liên Xô (1950- 1970) đều thự c hiện nhiệm vụ trọ ng tâ m nà o?
A. Viện trợ cho cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa Đô ng  u.
B. Tiếp tụ c xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t- kĩ thuậ t củ a chủ nghĩa xã hộ i.
C. Xâ y dự ng khố i chủ nghĩa xã hộ i vữ ng mạ nh, đố i trọ ng vớ i Mĩ và Tâ y  u.
D. Hợ p tá c hó a nô ng nghiệp và quố c hữ u hó a nền cô ng nghiệp quố c gia.
Câu 30: Nộ i dung nà o khô ng phả i là đườ ng lố i xuyên suố t trong chính sá ch đố i ngoạ i củ a Liên Xô
sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Bả o vệ hò a bình thế giớ i.
B. Mở rộ ng liên minh quâ n sự ở châ u  u, châ u Á và Mĩ Latinh.
C. Ủ ng hộ phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i.
D. viện trợ , giú p đỡ nhiều nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 31: Mộ t trong nhữ ng mụ c tiêu củ a Hộ i đồ ng tương trợ kinh tế (SEV) khi thà nh lậ p là
A. chố ng lạ i sự bao vâ y củ a Mĩ và cá c nướ c phương Tâ y.
B. tă ng cườ ng hợ p tá c giữ a cá c nướ c thà nh viên để cù ng nhau phá t triển đi lên.
C. viện trợ , giú p đỡ Liên Xô khô i phụ c kinh tế sau chiến tranh.
D. giú p đỡ , viện trợ kinh tế cho cá c nướ c Đô ng  u khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh.
Câu 32: Khẳ ng định nà o sau đâ y khô ng đú ng về tình hình Liên bang Nga?
A. “Là quố c gia kế tụ c Liên Xô ”.
B. Kiên trì con đườ ng chủ nghĩa xã hộ i.
C. Phả i đố i mặ t vớ i nhiều thá ch thứ c.
D.Vị thế củ a Liên bang Nga ngà y cà ng đượ c nâ ng cao trên trườ ng quố c tế.
Câu 33: Ý nà o dướ i đâ y khô ng phả n á nh đú ng vấ n đề mà cuộ c khủ ng hoả ng dầ u mỏ nă m 1973 đặ t
ra cho tấ t cả cá c nướ c?
A. Đâ y là cuộ c khủ ng hoả ng mang tính bao trù m khắ p thế giớ i về nhiều mặ t: chính trị, kinh tế, tà i
chính…
B. Đò i hỏ i cá c nướ c phả i cả i cá ch kinh tế, chính trị và xã hộ i để thích nghi vớ i nhữ ng tá c độ ng củ a
thờ i đạ i.
C. Tình trạ ng vơi cạ n nguồ n tà i nguyên, ô nhiễm mô i trườ ng, sự bù ng nổ dâ n số đang là nguy cơ lớ n
đố i vớ i nhâ n loạ i.
D. Cuộ c khủ ng hoả ng phả n á nh sự mấ t câ n đố i giữ a cung và cầ u trong nền kinh tế.
Câu 34: Sự sụ p đổ củ a Liên Xô và Đô ng  u là
A. sự sụ p đổ củ a mộ t đườ ng lố i sai lầ m, khô ng phù hợ p vớ i thế giớ i.
B. sự sụ p đổ củ a tư tưở ng chủ quan, nó ng vộ i.
C. sự sụ p đổ củ a chế độ xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i.
D. sự sụ p đổ củ a mô hình chủ nghĩa xã hộ i chưa khoa họ c, chưa nhâ n vă n.
Câu 35: Cá c nướ c đế quố c do Mĩ cầ m đầ u đã thự c hiện â m mưu cơ bả n nà o để chố ng lạ i Liên Xô sau
Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Bao vâ y kinh tế. C. Đẩ y mạ nh chiến tranh tổ ng lự c.
B. Phá t độ ng “Chiến tranh lạ nh”. D. Lô i kéo đồ ng minh chố ng Liên Xô .
Câu 36: Mĩ thự c hiện chính sá ch thù địch vớ i Liên Xô vì
A. cản trở sự phát triển kinh tế của Mĩ. B. sự tồ n tại của Liên Xô là nguy cơ lớ n vớ i Mĩ.
C. trở thà nh đố i trọ ng vớ i Mĩ về quâ n sự . D. Liê n Xô bả o vệ cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 37: Liên Xô phả i đẩ y mạ nh khô i phụ c kinh tế và xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i ngay sau khi Chiến
tranh thế giớ i thứ hai kết thú c vì
A. chạ y đua vũ trang vớ i Mĩ, nhằ m duy trì trậ t tự thế giớ i “hai cự c”.
B. khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh và xâ y dự ng chế độ xã hộ i chủ nghĩa.
C. muố n cạ nh tranh vị thế cườ ng quố c vớ i nướ c Mĩ.
D. vượ t qua thế bao vâ y, cấ m vậ n củ a Mĩ và cá c nướ c Tâ y  u.
Câu 38: Từ nă m 1946 đến nă m 1950, Liên Xô đã đạ t đượ c thắ ng lợ i to lớ n nà o trong cô ng cuộ c xâ y
dự ng chủ nghĩa xã hộ i?
A. Phó ng thà nh cô ng vệ tinh nhâ n tạ o và o khô ng gian.
B. Thà nh lậ p Liên bang Cộ ng hò a xã hộ i chủ nghĩa Xô viết.
C. Xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t- kĩ thuậ t củ a chủ nghĩa xã hộ i.
D. Hoà n thà nh thắ ng lợ i kế hoạ ch nă m nă m khô i phụ c kinh tế.
Câu 39: Liên bang Nga là Uỷ viên thườ ng trự c Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c có có quyền như thế
nà o?
A. Quyền biểu quyết nhữ ng vấ n đề quan trọ ng tạ i Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c.
B. Quyền phủ quyết nhữ ng vấ n đề quan trọ ng tạ i Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c.
C. Quyền biểu quyết và phủ quyết nhữ ng vấ n đề quan trọ ng tạ i Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c.
D. Quyền can thiệp tấ t cả cá c vấ n đề ở cá c nướ c và khu vự c khá c nhau trên thế giớ i.
Câu 40: Thể chế chính trị củ a Liên bang Nga hiện nay là gì?
A. Cộ ng hò a. B. Cộ ng hò a liên bang. C. Cộ ng hò a dâ n chủ . D. Liên bang xã hộ i chủ nghĩa.
BÀI 3
KHU VỰC ĐÔNG BẮC Á - TRUNG QUỐC
Câu 1: Quố c gia và vù ng lã nh thổ nà o dướ i đâ y không nằ m trong khu vự c Đô ng Bắ c Á ?
A. Trung Quố c, Đà i Loan, Triều Tiên.
C. Nhậ t Bả n, Đà i Loan, Ma Cao.
B. Mô ng Cổ , Ấ n Độ , Thổ Nhĩ Kì.
D. Trung Quố c, Hồ ng Cô ng, Hà n Quố c.
Câu 2: Trướ c nă m 1945, quố c gia duy nhấ t ở khu vự c Đô ng Bắ c Á khô ng bị chủ nghĩa thự c dâ n nô dịch

A. Trung Quố c. B. Triều Tiên. C. Hà n Quố c. D. Nhậ t Bả n.
Câu 3: Mộ t trong nhữ ng biến đổ i lớ n về chính trị củ a khu vự c Đô ng Bắ c Á sau chiến tranh thế giớ i thứ
hai là
A. cuộ c nộ i chiến Trung Quố c (1946 – 1949).
B. sự thà nh lậ p hai nhà nướ c trên bá n đả o Triều Tiên.
C. nướ c Cộ ng hò a Nhâ n dâ n Trung Hoa ra đờ i.
D. T rung Quố c thu hồ i Hồ ng Cô ng, Ma Cao.
Câu 4: Trong nử a sau thế kỉ XX, khu vự c Đô ng Bắ c Á đã đạ t đượ c nhữ ng thà nh tự u gì?
A. Chính trị ổ n định, kinh tế phá t triển, đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c cả i thiện.
B. Sự tă ng trưở ng nhanh chó ng về kinh tế, đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c cả i thiện rõ rệt.
C. Kinh tế vươn lên nhanh chó ng, đờ i số ng nhâ n dâ n phá t triển mọ i mặ t.
D. Tố c độ tă ng trưở ng kinh tế cao, đờ i số ng nhâ n dâ n ổ n định.
Câu 5: Biến đổ i to lớ n nhấ t củ a khu vự c Đô ng Bắ c Á sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. nhiều nướ c có tố c độ phá t triển kinh tế cao.
B. hầ u hết cá c nướ c già nh đượ c độ c lậ p.
C. đờ i số ng củ a nhâ n dâ n đượ c cả i thiện và nâ ng cao.
D. xuấ t hiện nhiều “con rồ ng” kinh tế củ a châ u Á .
Câu 6: Bố n “con rồ ng” kinh tế củ a châ u Á gồ m
A. Hà n Quố c, Hồ ng Cô ng, Đà i Loan và Ma Cao.
C. Hà n Quố c, Hồ ng Cô ng, Đà i Loan và Xingapo.
B. Hà n Quố c, Hồ ng Cô ng, Singapo và Thá i Lan.
D. Nhậ t Bả n, Hà n Quố c, Hồ ng Cô ng và Singapo.
Câu 7: Biến đổ i nà o củ a khu vự c Đô ng Bắ c Á sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai đã gó p phầ n là m thay đổ i
bả n đồ địa- chính trị thế giớ i?
A. Nướ c CHND Trung Hoa ra đờ i, đi theo con đườ ng xã hộ i chủ nghĩa.
B. Nhậ t Bả n phá t triển “thầ n kì”, trở thà nh nền kinh tế lớ n thứ hai thế giớ i.
C. Hà n Quố c trở thà nh “con rồ ng” kinh tế nổ i bậ t nhấ t củ a khu vự c Đô ng Bắ c Á .
D. Hà n Quố c, Hồ ng Cô ng và Đà i Loan trở thà nh “con rồ ng” kinh tế củ a châ u Á .
Câu 8: Từ nă m 2000, quan hệ giữ a Triều Tiên và Hà n Quố c ở trạ ng thá i như thế nà o?
A. Đố i đầ u că ng thẳ ng, chạ y đua vũ trang chuẩ n bị chiến tranh.
B. Chiến tranh lạ nh, thườ ng xuyên tậ p trậ n.
C. Cả i thiện dầ n và đi đến thố ng nhấ t.
D. Cả i thiện bướ c đầ u theo chiều hướ ng tiếp xú c và hoà hợ p dâ n tộ c.
Câu 9: Tính đến nă m 2010, Trung Quố c cò n vù ng lã nh thổ vẫ n chưa kiểm soá t đượ c là
A. Tâ y Tạ ng. B. Đà i Loan. C. Hồ ng Cô ng. D. Cá p Nhĩ Tâ n.
Câu 10: Sau nă m 1945, cá ch mạ ng Trung Quố c thự c hiện nhiệm vụ nà o?
A. Khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh.
B. Bắ t đầ u xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
C. Hoà n thà nh cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n.
D. Tiếp tụ c hoà n thà nh cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n chủ nhâ n dâ n.
Câu 11: Chiến tranh thế giớ i thứ hai kết thú c, ở Trung Quố c đã diễn ra
A. cuộ c nộ i chiến Quố c- Cộ ng giữ a hai lự c lượ ng: Quố c dâ n đả ng và Đả ng Cộ ng sả n.
B. cuộ c khá ng chiến chố ng Nhậ t và Mĩ do Đả ng Cộ ng sả n lã nh đạ o.
C. phong trà o li khai đò i tá ch Đà i Loan ra khỏ i Trung Quố c lụ c địa.
D. cuộ c cá ch mạ ng dâ n chủ tư kiểu mớ i để đá nh bạ i thế lự c bên ngoà i can thiệp.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, yếu tố nà o là cơ bả n nhấ t giú p cá ch mạ ng Trung Quố c có
nhiều chuyển biến khá c vớ i giai đoạ n trướ c?
A. Sự giú p đỡ củ a Liên Xô .
B. Lự c lượ ng cá ch mạ ng lớ n mạ nh nhanh chó ng.
C. Ả nh hưở ng củ a phong trà o cá ch mạ ng thế giớ i.
D. Vù ng giả i phó ng đượ c mở rộ ng.
Câu 13: Cuộ c nộ i chiến cá ch mạ ng ở Trung Quố c (1946-1949) đượ c coi là cuộ c cá ch mạ ng dâ n tộ c dâ n
chủ vì đã đá nh đổ kẻ thù là
A. tậ p đoà n Tưở ng Giớ i Thạ ch, đạ i diện cho thế lự c phong kiến ở Trung Quố c.
B. tậ p đoà n tư sả n mạ i bả n (Tưở ng Giớ i Thạ ch đứ ng đầ u) và phong kiến có Mĩ giú p sứ c.
C. tậ p đoà n Tưở ng Giớ i Thạ ch phong kiến đượ c Mĩ giú p sứ c.
D. đá nh bạ i can thiệp Mĩ ở Trung Quố c.
Câu 14: Ý nghĩa quan trọ ng nhấ t trong sự ra đờ i củ a nướ c CHND Trung Hoa là
A. chấ m dứ t hơn 100 nă m nô dịch và thố ng trị củ a đế quố c, xoá bỏ tà n dư phong kiến.
B. đưa nướ c Trung Hoa bướ c và o kỉ nguyên độ c lậ p, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hộ i.
C. tă ng cườ ng hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i.
D. ả nh hưở ng sâ u sắ c đến phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i.
Câu 15: Thắ ng lợ i củ a cá ch mạ ng Trung Quố c nă m 1949 đã tá c độ ng như thế nà o đến quan hệ quố c tế?
A. Đá nh dấ u trậ t tự “hai cự c “Ianta bị xó i mò n.
B. Khẳ ng định sự thắ ng lợ i củ a phong trà o cộ ng sả n quố c tế.
C. Chứ ng tỏ sự lớ n mạ nh về kinh tế, chính trị củ a Trung Quố c.
D. Đá nh dấ u sự thắ ng lợ i hoà n toà n củ a phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c.
Câu 16: Ý nà o dướ i đâ y phả n á nh chính sá ch đố i ngoạ i củ a Trung Quố c trong nă m 1972 đã gâ y bấ t lợ i
cho cuộ c khá ng chiến chố ng Mĩ, cứ u nướ c củ a nhâ n dâ n Việt Nam?
A. Gâ y xung độ t biên giớ i vớ i Liên Xô .
B. Quan hệ hoà dịu, bắ t tay thoả thuậ n vớ i Mĩ.
C. Xả y ra xung độ t biên giớ i vớ i Ấ n Độ và Liên Xô .
D. Bình thườ ng hoá quan hệ vớ i Nhậ t Bả n và phương Tâ y.
Câu 17: Cho dữ liệu sau: Sau 20 nă m khô ng ổ n định, từ thá ng 12-1978, Đả ng Cộ ng sả n Trung Quố c đề
ra………, mở đầ u cho cô ng cuộ c cả i cá ch- mở cử a. Sau 20 nă m tiến hà nh, nền kinh tế Trung Quố c……, đạ t
tố c độ tă ng trườ ng…
Chọ n cá c dữ liệu cho sẵ n để điền và o chỗ trố ng.
A. đườ ng lố i “Đạ i nhả y vọ t”………..đã tiến bộ nhanh chó ng….. cao nhấ t thế giớ i.
B. đườ ng lố i mớ i……………vượ t xa Nhậ t Bả n…...............đuổ i kịp nướ c Mĩ.
C. cuộ c “Cá ch mạ ng vă n hó a”…………..bướ c đầ u phá t triển…........đứ ng đầ u châ u Á .
D. đườ ng lố i mớ i…………………..đã tiến bộ nhanh chó ng…......................cao nhấ t thế giớ i.
Câu 18: Trung Quố c bắ t đầ u đề ra chủ trương cả i cá ch- mở cử a từ sự kiện nà o?
A. Hộ i nghị Ban chấ p hà nh Trung ương Đả ng Cộ ng sả n Trung Quố c thá ng 12-1978.
B. Cuộ c “Đạ i cá ch mạ ng vă n hó a vô sả n’ (1966-1976).
C. Đạ i hộ i Đả ng Cộ ng sả n Trung Quố c lầ n thứ XIII thá ng 10-1987.
D. Bình thườ ng hoá quan hệ Xô - Trung nă m 1989.
Câu 19: Ngườ i khở i xướ ng và lã nh đạ o đườ ng lố i cả i cá ch- mở cử a củ a Trung Quố c là
A. Hoa Quố c Phong.
C. Đặ ng Tiểu Bình.
B. Diệp Kiếm Hoa.
D. Giang Trạ ch Dâ n.
Câu 20: Nộ i dung đườ ng lố i cả i cá ch- mở cử a củ a Trung Quố c hướ ng tớ i mụ c tiêu
A. biến Trung Quố c thà nh quố c gia già u mạ nh, dâ n chủ và vă n minh.
B. biến Trung Quố c thà nh quố c gia có tiềm lự c quâ n sự hà ng đầ u thế giớ i.
C. biến Trung Quố c thà nh “con rồ ng” kinh tế củ a thế giớ i.
D. biến Trung Quố c thà nh cườ ng quố c về kinh tế và quâ n sự đứ ng hà ng đầ u thế giớ i.
Câu 21: Đả ng và Nhà nướ c Trung Quố c xá c định trọ ng tâ m củ a “Đườ ng lố i chung” là
A, tiến hà nh đồ ng thờ i đổ i mớ i về kinh tế và đổ i mớ i về chính trị.
B. đổ i mớ i về chính trị là nền tả ng để đổ i mớ i kinh tế.
C. lấ y phá t triển kinh tế là m trọ ng tâ m.
D. lấ y đổ i mớ i chính trị là m trung tâ m.
Câu 22: Cô ng cuộ c cả i cá ch - mở cử a củ a Trung Quố c và đườ ng lố i đổ i mớ i ở Việt Nam có điểm gì giố ng
nhau?
A. đều kiên trì bố n nguyên tắ c cơ bả n.
B.đều kiên trì sự lã nh đạ o củ a Đả ng Cộ ng sả n.
C xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i mang đặ c sắ c riêng củ a từ ng nướ c.
D. xuấ t phá t điểm là nền kinh tế lạ c hậ u, bị chiến tranh tà n phá nặ ng nề.
Câu 23: Cô ng cuộ c cả i cá ch - mở cử a củ a Trung Quố c (1978 - 2000) đượ c đá nh giá là
A. gó p phầ n củ ng cố hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i.
B. thà nh cô ng biến Trung Quố c thà nh quố c gia già u mạ nh nhấ t thế giớ i.
C. đưa Trung Quố c thoá t khỏ i cuộ c khủ ng hoả ng nă ng lượ ng nă m 1973.
D. bướ c đi đú ng đắ n phù hợ p vớ i hoà n cả nh Trung Quố c trong nhữ ng nă m 80.
Câu 24: Từ nă m 1987 trở đi, Trung Quố c đã bình thườ ng hoá quan hệ quan hệ vớ i cá c nướ c nà o sau
đâ y?
A. Liên Xô , Việt Nam, Mô ng Cổ .
B. Liên Xô , Việt Nam, Mô ng Cổ , Cuba.
C. Liên Xô , Anh, Phá p, Mĩ.
D. Mĩ, Liên Xô , Mô ng Cổ .
Câu 25: Điểm tương đồ ng trong cô ng cuộ c cả i cá ch- mở cử a ở Trung Quố c vớ i cô ng cuộ c cả i tổ củ a Liên
Xô và đổ i mớ i đấ t nướ c ở Việt Nam là
A. tiến hà nh cả i tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đả ng.
B. lấ y phá t triển kinh tế là m trọ ng tâ m, mở rộ ng hộ i nhậ p quố c tế.
C. tiến hà nh khi đấ t nướ c lâ m và o tình trạ ng khô ng ổ n định, khủ ng hoả ng kéo dà i.
D. Đả ng Cộ ng sả n nắ m quyền lã nh đạ o, kiên trì theo con đườ ng chủ nghĩa xã hộ i.
BÀI 4
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á - ẤN ĐỘ
Câu 1: Yếu tố nà o sau đâ y quyết định sự phá t triển củ a phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c ở cá c nướ c
châ u Á sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Sự suy yếu củ a cá c nướ c đế quố c chủ nghĩa phương Tâ y.
B. Ý thứ c độ c lậ p và sự lớ n mạ nh củ a cá c lự c lượ ng dâ n tộ c.
C. Thắ ng lợ i củ a phe Đồ ng minh trong chiến tranh chố ng phá t xít.
D. Hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa hình thà nh và ngà y cà ng phá t triển.
Câu 2: Sau khi Chiến tranh thế giớ i thứ hai kết thú c, ở châ u Á , phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c phá t
triển mạ nh nhấ t ở khu vự c nà o?
A. Đô ng Nam Á . C. Nam Á .
B. Đô ng Bắ c Á . D. Tâ y Á .
Câu 3: Trướ c Chiến tranh thế giớ i thứ hai, cá c nướ c Đô ng Nam Á đều là thuộ c địa củ a cá c nướ c đế
quố c  u- Mĩ, ngoạ i trừ
A. Đô ng Timo. C. Philíppin.
B. Thá i Lan. D. Xingapo.
Câu 4: Nguyên nhâ n khá ch quan nà o đã tạ o điều kiện cho cá c quố c gia Đô ng Nam Á già nh đượ c độ c
lậ p nă m 1945?
A. phá t xít Đứ c đầ u hà ng Đồ ng minh khô ng điều kiện.
B. phá t xít Nhậ t đầ u hà ng Đồ ng minh khô ng điều kiện.
C. thự c dâ n Hà Lan suy yếu mấ t quyền thố ng trị ở Inđô nêxia.
D. thự c dâ n Phá p bị Nhậ t đả o chính mấ t quyền thố ng trị ở Đô ng Dương.
Câu 5: Và o nă m 1945, nhữ ng quố c gia nà o ở Đô ng Nam Á tuyên bố độ c lậ p?
A. Inđô nêsia, Việt Nam, Là o.
C. Inđô nêsia, Việt Nam, Malaisia.
B. Campuchia, Malaisia, Brunâ y.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
Câu 6: Thà nh viên thứ 10 củ a ASEAN là
A. Là o. B. Campuchia. C. Inđô nêsia. D. Việt Nam.
Câu 7: Quố c gia nà o ở Đô ng Nam Á già nh và tuyên bố độ c lậ p dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng Cộ ng sả n?
A. Inđô nêsia, Việt Nam, Là o.
C. Việt Nam, Là o.
B. Philíppin, Việt Nam, Là o.
D. Miến Điện, Inđô nêsia, Việt Nam.
Câu 8: Nguyên nhâ n khá ch quan nà o đã tạ o điều kiện cho Inđô nêsia, Việt Nam và Là o già nh đượ c
độ c lậ p nă m 1945?
A. Phá t xít Nhậ t đầ u hà ng đồ ng minh khô ng điều kiện.
B. Nhâ n dâ n cá c nướ c đấ u tranh vũ trang già nh độ c lậ p.
C. Thự c dâ n Hà Lan suy yếu mấ t quyền thố ng trị ở Inđô nêsia.
D. Thự c dâ n Phá p bị phá t xít Nhậ t đả o chính, mấ t quyền thố ng trị ở Đô ng Dương.
Câu 9: Nhữ ng nguyên nhâ n cơ bả n nà o giú p ba nướ c Inđô nêxia, Việt Nam và Là o già nh độ c lậ p sớ m
nhấ t ở khu vự c Đô ng Nam Á sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Điều kiện khá ch quan thuậ n lợ i và biết chớ p thờ i cơ.
B. Điều kiện khá ch quan thuậ n lợ i và nhâ n dâ n nhiệt tình cá ch mạ ng.
C. Kẻ thù đã suy yếu và đượ c sự ủ ng hộ củ a nhâ n loạ i tiến bộ .
D. Có sự chuẩ n bị lâ u dà i kết hợ p vớ i chớ p thờ i cơ.
Câu 10: Quố c gia nà o tuyên bố độ c lậ p muộ n nhấ t ở Đô ng Nam Á ?
A. Inđô nêxia.
C. Mianma.
B. Brunâ y.
D. Đô ng Timo.
Câu 11: Biến đổ i quan trọ ng nhấ t củ a cá c nướ c Đô ng Nam Á sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. thà nh lậ p và mở rộ ng liên minh khu vự c- ASEAN.
B. nhiều nướ c có tố c độ tă ng trưở ng kinh tế cao, trở thà nh nướ c cô ng nghiệp.
C. từ thâ n phậ n là nướ c thuộ c địa, cá c nướ c đã trở thà nh quố c gia độ c lậ p, tự chủ .
D. Việt Nam gó p phầ n là m sụ p đổ chủ nghĩa thự c dâ n kiểu cũ và kiểu mớ i.
Câu 12: Nhữ ng điểm giố ng nhau cơ bả n giữ a cá ch mạ ng Là o và cá ch mạ ng Việt Nam từ nă m 1945
đến nă m 1975 là
A. già nh độ c lậ p và đi lên xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i.
B. chung kẻ thù , chung nhữ ng mố c thắ ng lợ i quan trọ ng.
C. buộ c Phá p phả i cô ng nhậ n cá c quyền dâ n tộ c cơ bả n.
D. chung kẻ thù và đặ t dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng Cộ ng sả n Đô ng Dương.
Câu 13...........................là ba mặ t trậ n đấ u tranh chủ đạ o đượ c Là o triển khai trong cuộ c khá ng chiến
chố ng Mĩ xâ m lượ c?
A. Chính trị, kinh tế và giá o dụ c.
B. Chính trị, kinh tế và vă n hó a.
C. Kinh tế. quâ n sự và giá o dụ c.
D. Chính trị, quâ n sự và ngoạ i giao.
Câu 14: Điểm khá c biệt cơ bả n giữ a cá ch mạ ng Campuchia vớ i cá ch mạ ng Là o và cá ch mạ ng Việt
Nam nă m 1945 là
A. tiến hà nh chố ng chế độ diệt chủ ng Khơme đỏ .
B. thi hà nh đườ ng lố i đố i ngoạ i hò a bình, trung lậ p.
C. khô ng già nh đượ c chính quyền từ phá t xít Nhậ t.
D. già nh đượ c chính quyền từ thự c dâ n Phá p và phá t xít Nhậ t.
Câu 15: Đườ ng lố i củ a cá ch mạ ng Campuchia giai đoạ n 1954-1970 là
A. khá ng chiến chố ng Phá p. B. khá ng chiến chố ng Mĩ.
C. chố ng lự c lượ ng Khơme Đỏ . D. hò a bình, trung lậ p.
Câu 16: Chiến lượ c nà o đượ c nhó m 5 nướ c sá ng lậ p ASEAN tiến hà nh nhữ ng nă m đầ u sau khi già nh
độ c lậ p?
A. mở cử a nền kinh tế. C. cô ng nghiệp hó a thay thế nhậ p khẩ u.
B. kinh tế hướ ng ngoạ i. D. cô ng nghiệp hó a lấ y xuấ t khẩ u là m chủ đạ o.
Câu 17: Mụ c tiêu chính trong chiến lượ c kinh tế hướ ng nộ i củ a nhó m 5 nướ c sá ng lậ p ASEAN thự c
hiện là gì?
A. Tă ng cườ ng nhậ p khẩ u.
B. Xâ y dự ng nền kinh tế thị trườ ng.
C. Trở thà nh nhữ ng nướ c cô ng nghiệp mớ i (NICs).
D. Nhanh chó ng xó a bỏ nền kinh tế nghèo nà n, lạ c hậ u.
Câu 18: Chiến lượ c kinh tế hướ ng ngoạ i củ a nhó m 5 nướ c sá ng lậ p ASEAN có nộ i dung trọ ng tâ m là
gì?
A. Phá t triển sả n xuấ t hà ng tiêu dù ng.
B. Phá t triển cô ng nghiệp, mở cử a nền kinh tế.
C. Đẩ y mạ nh nhậ p khẩ u, thu hú t vố n đầ u tư.
D. Mở cử a nền kinh tế, thu hú t vố n đầ u tư, kĩ thuậ t nướ c ngoà i.
Câu 19: Việt Nam có thể rú t ra kinh nghiệm gì từ sự phá t triển kinh tế củ a nhó m 5 nướ c sá ng lậ p
ASEAN sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Tậ p trung sả n xuấ t hà ng hó a để xuấ t khẩ u, phá t triển ngoạ i thương.
B. Đẩ y mạ nh sả n xuấ t hà ng tiêu dù ng nộ i địa, thay thế hà ng nhậ p khẩ u.
C. Xâ y dự ng nền kinh tế tự chủ kết hợ p vớ i mở cử a, hộ i nhậ p khu vự c, quố c tế.
D. Xâ y dự ng nền kinh tế tự chủ kết hợ p vớ i nền vă n hó a tiên tiến, đậ m đà bả n sắ c dâ n tộ c.
Câu 20: 5 nướ c sá ng lậ p Hiệp hộ i cá c quố c gia Đô ng Nam Á (ASEAN) và o nă m 1967 là
A. Inđô nêsia, Malaisia, Xingapo, Mianma, Brunâ y.
B. Xingapo, Malaisia, Mianma, Brunâ y, Philíppin.
C. Inđô nêsia, Thá i Lan, Malaisia, Xingapo, Philíppin.
D. Thá i Lan, Philíppin, Là o, Xingapo, Malaisia.
Câu 21: Ý nà o dướ i đâ y giả i thích giả i thích không đúng về lí do dẫ n đến sự ra đờ i củ a Hiệp hộ i cá c
quố c gia Đô ng Nam Á (ASEAN)?
A. Cá c nướ c trong khu vự c gặ p nhiều khó khă n, có nhu cầ u hợ p tá c để cù ng nhau phá t triển đi lên.
B. Muố n liên kết lạ i để trá nh chịu ả nh hưở ng củ a cá c cườ ng quố c bên ngoà i (Mĩ).
C. Sự hoạ t độ ng hiệu quả củ a cá c tổ chứ c hợ p tá c khu vự c trên thế giớ i đã cổ vũ .
D. Trung Quố c bà nh trướ ng trong vấ n đề biển Đô ng, buộ c cá c nướ c phả i liên kết lạ i.
Câu 22: Sự kiện nà o đượ c coi là đá nh dấ u bắ t đầ u giai đoạ n hoạ t độ ng khở i sắ c củ a Hiệp hộ i cá c
quố c gia Đô ng Nam Á (ASEAN)?
A. Cá c nướ c ASEAN kí Hiệp ướ c thâ n thiện và hợ p tá c- Hiệp ướ c Bali (2-1976).
B. Cuộ c chiến tranh xâ m lượ c ba nướ c Đô ng Dương kết thú c thắ ng lợ i (4-1975).
C. Từ “ASEAN 5” đã nâ ng lên thà nh “ASEAN 10” (1999).
D. 10 nướ c thà nh viên kí bả n Hiến chương ASEAN, xâ y dự ng ASEAN thà nh mộ t cộ ng đồ ng vữ ng
mạ nh (2007).
Câu 23: Mụ c tiêu củ a ASEAN là
A. hợ p tá c chặ t chẽ về quâ n sự để chố ng lạ i sự can thiệp từ nướ c ngoà i.
B. liên minh chặ t chẽ về chính trị để tiến tớ i hình thà nh mộ t thể chế chính trị chung.
C. phá t triển kinh tế, vă n hoá thô ng qua nhữ ng nỗ lự c hợ p tá c chung giữ a cá c nướ c thà nh viên, trên
tinh thầ n duy trì hoà bình và ổ n định khu vự c.
D. hình thà nh mộ t thị trườ ng chung, tiến tớ i xó a bỏ thuế quan giữ a cá c nướ c trong Hiệp hộ i.
Câu 24: Hiệp ướ c Bali (2-1976) đã xá c định cá c nguyên tắ c hoạ t độ ng cơ bả n trong quan hệ giữ a cá c
nướ c ASEAN, ngoại trừ nguyên tắ c
A. tô n trọ ng độ c lậ p, chủ quyền và toà n vẹn lã nh thổ giữ a cá c nướ c.
B. khô ng can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a nhau.
C. khô ng sử dụ ng vũ lự c hoặ c đe doạ bằ ng vũ lự c đố i vớ i nhau.
D. chung số ng hò a bình và mọ i quyết định đều có sự nhấ t trí củ a 5 nướ c sá ng lậ p.
Câu 25: Hiến chương ASEAN xá c định mụ c tiêu thà nh lậ p củ a tổ chứ c nà y là phá t triển
A. kinh tế và vă n hoá dự a trên sự đó ng gó p giữ a cá c nướ c thà nh viên.
B. kinh tế và vă n hoá dự a trên sự ả nh hưở ng giữ a cá c nướ c thà nh viên.
C. kinh tế và vă n hoá dự a trên sứ c mạ nh quâ n sự giữ a cá c nướ c thà nh viên.
D. kinh tế và vă n hoá dự a trên sự nỗ lự c hợ p tá c giữ a cá c nướ c thà nh viên.
Câu 26: Trong giai đoạ n đầ u (1967 – 1975), ASEAN là mộ t tổ chứ c
A. liên kết chặ t chẽ.
C. non trẻ, hợ p tá c lỏ ng lẻo.
B. phá t triển toà n diện.
D. lớ n mạ nh, hợ p tá c hiệu quả .
Câu 27: Thà nh viên thứ 6 củ a tổ chứ c ASEAN là
nướ c
C. Campuchia.
A. Brunâ y.
D. Việt Nam.
B. Là o.
Câu 28: Thà nh viên thứ 7 củ a tổ chứ c ASEAN là
nướ c C. Campuchia.
A. Brunâ y. D. Việt Nam.
B. Là o.
Câu 29: Mụ c đích củ a việc kí kết Hiến chương ASEAN (11/2007) là
A. xâ y dự ng ASEAN thà nh mộ t cộ ng đồ ng vữ ng mạ nh.
B. xâ y dự ng ASEAN thà nh mộ t tổ chứ c hợ p tá c toà n diện.
C. xâ y dự ng ASEAN thà nh mộ t cộ ng độ ng kinh tế, vă n hó a.
D. xâ y dự ng ASEAN thà nh mộ t tổ chứ c nă ng độ ng và hiệu quả .
Câu 30: Cho dữ liệu sau:
1. Brunâ y gia nhậ p tổ chứ c ASEAN.
2. 5 nướ c Inđô nêsia, Malaisia, Xingapo, Philíppin và Thá i Lan sá ng lậ p tổ chứ c ASEAN.
3. Campuchia đượ c kết nạ p và o tổ chứ c ASEAN.
4. Là o và Mianma gia nhậ p tổ chứ c ASEAN.
5. Cá c nướ c thà nh viên kí bả n Hiến chương ASEAN nhằ m xâ y dự ng ASEAN thà nh mộ t cộ ng đồ ng
vữ ng mạ nh.
6. Việt Nam trở thà nh thà nh viên thứ 7 củ a tổ chứ c ASEAN.
Sắ p xếp cá c dữ kiện theo thứ tự thờ i gian về quá trình hình thà nh và mở rộ ng thà nh viên củ a Hiệp
hộ i cá c quố c gia Đô ng Nam Á (ASEAN).
A. 2, 1, 6, 4, 3, 5. C. 6, 1, 4, 5, 2, 3.
B. 1, 2, 5, 4, 6, 3. D. 5, 4, 3, 6, 2, 1.
Câu 31: Lã nh đạ o cuộ c đấ u tranh chố ng thự c dâ n Anh, đò i độ c lậ p củ a nhâ n dâ n Ấ n Độ sau Chiến
tranh thế giớ i thứ hai là tổ chứ c
A. Đả ng Cộ ng sả n, do Ganđi lã nh đạ o.
B. Đả ng Quố c đạ i, do Ganđi đứ ng đầ u.
C. Liên minh Đả ng Cộ ng sả n và Đả ng Dâ n chủ .
D. Đả ng Quố c đạ i do Tilắ c đứ ng đầ u.
Câu 32: “Phương á n Maobá ttơn” chia Ấ n Độ thà nh 2 quố c gia là
A. Ấ n Độ củ a ngườ i theo Ấ n Độ giá o, Pakixtan củ a ngườ i theo Hồ i giá o.
B. Ấ n Độ củ a ngườ i theo Ấ n Độ giá o, Pakixtan củ a ngườ i theo Phậ t giá o.
C. Ấ n Độ củ a ngườ i theo đạ o Tin Là nh, Pakixtan củ a ngườ i theo Hồ i giá o.
D. Ấ n Độ củ a ngườ i theo Thiên chú a giá o, Pakixtan củ a ngườ i theo Hồ i giá o.
Câu 33: Mụ c đích chủ yếu củ a thự c dâ n Anh khi thự c hiện “Phương á n Maobá ttơn” là gì?
A. Trao quyền độ c lậ p cho Ấ n Độ .
B. Chỉ trao quyền tự trị cho Ấ n Độ .
C. Tiếp tụ c cai trị Ấ n Độ theo cá ch thứ c mớ i.
D. Xoa dịu phong trà o đấ u tranh củ a nhâ n dâ n Ấ n Độ .
Câu 34: Sau khi thự c dâ n Anh thự c hiện “phương á n Maobá ttơn”, nhâ n dâ n Ấ n Độ tiếp tụ c đấ u
tranh vì lí do nà o?
A. Bấ t mã n vớ i quy chế tự trị.
B. Khô ng muố n bị chia rẽ về tô n giá o.
C. Khô ng chấ p nhậ n “phương á n Maobá ttơn”.
D. Muố n thự c dâ n Anh trao trả độ c lậ p hoà n toà n.
Câu 35: Cho dữ liệu sau:
1. Ấ n Độ trở thà nh nướ c đứ ng hà ng thứ 10 thế giớ i về sả n xuấ t cô ng nghiệp.
2. Đả ng Quố c đạ i lã nh đạ o cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n đấ u tranh chố ng thự c dâ n Anh đò i độ c lậ p.
3. Ấ n Độ đẩ y mạ nh cô ng cuộ c xâ y dự ng đấ t nướ c và đạ t đượ c nhiều thà nh tự u to lớ n.
4. Ấ n Độ tuyên bố độ c lậ p và thà nh lậ p nướ c cộ ng hoà .
5. Hai nhà nướ c tự trị Ấ n Độ và Pakixtan đượ c thà nh lậ p.
Hã y sắ p xếp cá c dữ kiện theo thứ tự thờ i gian về lịch sử Ấ n Độ sau nă m 1945.
A. 1, 2, 5, 4, 3.
C. 2, 5, 4, 3, 1.
B. 5, 1, 4, 2, 3.
D. 5, 4, 3, 2, 1.
Câu 36: Từ giữ a nhữ ng nă m 90 thế kỉ XX, Ấ n Độ đã trở thà nh nướ c
A. xuấ t khẩ u lú a gạ o đứ ng đầ u thế giớ i.
B. sả n xuấ t cô ng nghiệp đứ ng đầ u thế giớ i.
C. trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n thứ tư thế giớ i.
D. xuấ t khẩ u lú a gạ o đứ ng hà ng thứ ba thế giớ i.
Câu 37: Cuộ c cá ch mạ ng nà o đã đưa Ấ n Độ trở thà nh nướ c xuấ t khẩ u gạ o đứ ng hà ng thứ ba trên
thế giớ i từ nă m 1995?
A. “Cá ch mạ ng cô ng nghệ”. C. “Cá ch mạ ng xanh”.
B. “Cá ch mạ ng chấ t xá m”. D. “Cá ch mạ ng trắ ng”.
Câu 38: Cuộ c “cá ch mạ ng chấ t xá m” đã đưa Ấ n Độ trở thà nh mộ t trong nhữ ng cườ ng quố c sả n xuấ t
A. má y bay lớ n nhấ t thế giớ i.
C. hó a chấ t lớ n nhấ t thế giớ i.
B. tà u thủ y lớ n nhấ t thế giớ i.
D. phầ n mềm lớ n nhấ t thế giớ i.
Câu 39: Nhờ á p dụ ng cuộ c................., Ấ n Độ đã trở thà nh mộ t trong nhữ ng cườ ng quố c đứ ng đầ u thế
giớ i về…….
Chọ n cụ m từ thích hợ p để điền và o chỗ trố ng.
A. “cá ch mạ ng chấ t xá m”- sả n xuấ t phầ n mềm.
B. “cá ch mạ ng trắ ng”- xuấ t khẩ u sữ a.
C. “cá ch mạ ng chấ t xá m”- xuấ t khẩ u vũ khí.
D. “cá ch mạ ng chấ t xá m”- sả n xuấ t má y bay.
Câu 40: Hã y cho biết đườ ng lố i đố i ngoạ i củ a Ấ n Độ sau khi già nh đượ c độ c lậ p?
A. Chính sá ch hò a bình, trung lậ p, tích cự c.
B. Khô ng ủ ng hộ cuộ c đấ u tranh củ a cá c dâ n tộ c bị á p bứ c chố ng chủ nghĩa đế quố c.
C. Tham gia cá c liên minh chính trị- quâ n sự .
D. Chạ y đua vũ trang để bả o vệ lã nh thổ .
BÀI 5
CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LATINH
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, nhâ n tố chủ yếu thú c đẩ y sự phá t triển phong trà o đấ u
tranh già nh độ c lậ p củ a cá c nướ c châ u Phi là gì?
A. Chủ nghĩa thự c dâ n châ u  u suy yếu.
B. Sự ủ ng hộ củ a cá c thắ ng lợ i nhâ n dâ n châ u Phi.
C. Phong trà o đấ u tranh củ a ngườ i da đen phá t triển mạ nh mẽ.
D. Giai cấ p tư sả n trưở ng thà nh, nhanh chó ng nắ m lấ y ngọ n cờ lã nh đạ o.
Câu 2: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, phong trà o đấ u tranh giả i phó ng dâ n tộ c ở châ u Phi bù ng nổ
sớ m nhấ t ở
A. khu vự c Nam Phi. C. khu vự c Trung Phi.
B. khu vự c Bắ c Phi. D. khu vự c Trung Phi và Nam Phi.
Câu 3: Kẻ thù chủ yếu củ a phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c ở châ u Phi sau chiến tranh thế giớ i thứ
hai?
A. Chế độ độ c tà i thâ n Mĩ. C. Chủ nghĩa thự c dâ n mớ i.
B. Chủ nghĩa thự c dâ n cũ . D. Bả o vệ và củ ng cố độ c lậ p dâ n tộ c.
Câu 4: Nhữ ng quố c gia già nh đượ c độ c lậ p dâ n tộ c sớ m nhấ t ở châ u Phi là
A. Mô dă mbích, Ă nggô la.
C. Ai Cậ p, Libi.
B. Angiêri, Tuynidi.
D. Marố c, Xuđă ng.
Câu 5: Chiến thắ ng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ả nh hưở ng mạ nh mẽ nhấ t đến phong trà o giả i phó ng
dâ n tộ c ở nướ c nà o củ a châ u Phi?
A. Ai Cậ p. C. Ă nggô la.
B. Tuynidi. D. Angiêri.
Câu 6: Lịch sử thế giớ i ghi nhậ n nă m 1960 là “nă m châ u Phi” vì
A. hệ thố ng thuộ c địa củ a chủ nghĩa thự c dâ n cũ bị sụ p đổ hoà n toà n.
B. chế độ phâ n biệt chủ ng tộ c ở châ u Phi đã bị xoá bỏ hoà n toà n.
C. hệ thố ng thuộ c địa củ a Phá p bị sụ p đổ hoà n toà n.
D. có 17 nướ c châ u Phi đượ c trao trả độ c lậ p.
Câu 7: Mộ t trong nhữ ng ý nghĩa thắ ng lợ i củ a phong trà o đấ u tranh ở Mô dă mbích, Ă nggô la nă m
1975 mang lạ i là
A. Xó a bỏ chế độ phâ n biệt chủ ng tộ c Apá cthai.
B. Mở đầ u thờ i kì đấ u tranh già nh độ c lậ p ở châ u Phi trong thế kỉ XX.
C. Đá nh dấ u chủ nghĩa thự c dâ n cũ ở châ u Phi cơ bả n bị sụ p đổ .
D. Đá nh dấ u chủ nghĩa thự c dâ n cũ ở châ u Phi bị sụ p đổ hoà n toà n.
Câu 8: Nhà lã nh đạ o đi đầ u trong cuộ c đấ u tranh xoá bỏ chế độ Apá cthai ở Nam Phi là
A. Xucá cnô . B. N. Manđêla.
C. M. Ganđi. D. Phiđen Cá txtơrô .
Câu 9: Tộ i á c lớ n nhấ t chủ nghĩa Apá cthai gâ y ra cho nhâ n dâ n Nam Phi là
A. Sự bó c lộ t tà n bạ o ngườ i da đen.
B. Gâ y chia rẽ nộ i bộ ngườ i Nam Phi.
C. Tướ c quyền tự do củ a ngườ i da đen.
D. Phâ n biệt, kì thị chủ ng tộ c vớ i ngườ i da đen.
Câu 10: Chủ nghĩa Apá cthai nghĩa là
A. sự phâ n biệt tô n giá o.
C. sự phâ n biệt chủ ng tộ c.
B. duy trì ưu thế củ a ngườ i da trắ ng.
D. sự phâ n hoá già u nghèo.
Câu 11: Châ u Phi đượ c ví là “lụ c địa mớ i trỗ i dậ y”

A. là lá cờ đầ u trong cuộ c đấ u tranh chố ng đế quố c Phá p và Mĩ.
B. sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c phá t triển mạ nh và hầ u hết cá c
nướ c châ u Phi đã già nh đượ c độ c lậ p.
C. sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, cơn bã o tá p cá ch mạ ng giả i phó ng dâ n tộ c bù ng nổ ở châ u Phi
trong cuộ c đấ u tranh chố ng chủ nghĩa đế quố c, chủ nghĩa thự c dâ n.
D. phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c ở châ u Phi là m rung chuyển hệ thố ng thuộ c địa củ a chủ nghĩa thự c
dâ n ở châ u lụ c nà y.
Câu 12: Khu vự c Mĩ Latinh bao gồ m:
A. toà n bộ Trung Mĩ và Nam Mĩ.
B. toà n bộ Trung Mĩ, Nam Mĩ và vù ng biển Caribê.
C. toà n bộ Nam Mĩ, Trung Mĩ, vù ng biển Caribê và mộ t phầ n Bắ c Mĩ (Mêxicô ).
D. toà n bộ Nam Mĩ, Trung Mĩ và Bắ c Mĩ./
Câu 13: Trướ c thế kỉ XIX, khu vự c Mĩ là thuộ c địa củ a nhữ ng nướ c nà o?
A. Mĩ, Tâ y Ban Nha, Bồ Đà o Nha.
C. Tâ y Ban Nha, Bồ Đà o Nha.
B. Mĩ, Anh, Phá p.
D. Anh, Phá p.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, â m mưu củ a Mĩ đố i vớ i cá c nướ c Mĩ Latinh là gì?
A. Biến thà nh “sâ n sau” củ a Mĩ.
B. Biến thà nh đồ ng minh củ a Mĩ.
C. Đầ u tư phá t triển kinh tế ở Mĩ Latinh.
D. Hợ p tá c chính trị vớ i cá c nướ c Mĩ Latinh.
Câu 15: Điểm nổ i bậ t trong phong trà o đấ u tranh củ a nhâ n dâ n Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giớ i
thứ hai là sự thứ c tỉnh củ a giai cấ p nà o?
A. Tư sả n dâ n tộ c. C. Cô ng nhâ n.
B. Nô ng dâ n. D. Trí thứ c.
Câu 16: Yếu tố nà o sau đâ y quyết định đến sự phá t triển củ a phong trà o đấ u tranh củ a nhâ n dâ n Mĩ
La tinh?
A. Sự suy yếu củ a đế quố c Mĩ. C. Thắ ng lợ i củ a cá ch mạ ng Việt Nam.
B. Thắ ng lợ i củ a cá ch mạ ng Cuba. D. Thắ ng lợ i củ a cá ch mạ ng Trung Quố c.
Câu 17: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, hầ u hết cá c nướ c Mĩ Latinh trở thà nh
A. thuộ c địa củ a thự c dâ n phương Tâ y.
C. cá c quố c gia độ c lậ p, phá t triển.
B. “sâ n sau” củ a Mĩ qua cá c chế độ độ c tà i.
D. cá c quố c gia có nền cô ng nghiệp tiên tiến.
Câu 18: Kẻ thù chủ yếu củ a nhâ n dâ n cá c nướ c Mĩ Latinh là
A. chế độ phâ n biệt chủ ng tộ c.
B. chủ nghĩa thự c dâ n cũ .
C. chế độ tay sai, phả n độ ng củ a chủ nghĩa thự c dâ n mớ i.
D. giai cấ p địa chủ phong kiến.
Câu 19: Trong cuộ c đấ u tranh chố ng chủ nghĩa thự c dâ n kiểu mớ i, Mĩ Latinh đã đượ c mệnh danh là
A. “Hò n đả o tự do”.
C. “Lụ c địa bù ng chá y”.
B. “Lụ c địa mớ i trỗ i dậ y”.
D. “Tiền đồ n củ a chủ nghĩa xã hộ i”.
Câu 20: Mụ c đích Mĩ đề xướ ng thà nh lậ p tổ chứ c “Liên minh vì sự tiến bộ ” ở Mĩ Latinh là
A. khố ng chế, nô dịch cá c nướ c Mĩ Latinh.
B. giú p đỡ cá c nướ c Mĩ Latinh phá t triển kinh tế.
C. đà n á p cá c cuộ c đấ u tranh cá ch mạ ng củ a nhâ n dâ n Mĩ Latinh.
D. lô i kéo cá c nướ c Mĩ Latinh, ngă n chặ n ả nh hưở ng củ a cá ch mạ ng Cuba.
Câu 21: Quố c gia nà o đượ c mệnh danh là “lá cờ đầ u trong phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c ở Mĩ
Latinh”?
A. Á chentina. C. Nicaragoa.
B. Chilê. D. Cuba.
Câu 22: Nộ i dung nà o dướ i đâ y phả n á nh khô ng đú ng về ý nghĩa thắ ng lợ i củ a phong trà o giả i
phó ng dâ n tộ c ở cá c nướ c Á , Phi, Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Là m sụ p đổ hoà n toà n chủ nghĩa thự c dâ n kiểu cũ và chủ nghĩa thự c dâ n kiểu mớ i.
B. Xoá bỏ chế độ phâ n biệt chủ ng tộ c (Apá cthai).
C. Là m că ng thẳ ng thêm cuộ c Chiến tranh lạ nh giữ a Liên Xô và Mĩ.
D. Đưa tớ i sự ra đờ i củ a hơn 100 quố c gia độ c lậ p trẻ tuổ i.
Câu 23: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, hệ thố ng thuộ c địa củ a chủ nghĩa đế quố c
A. tiếp tụ c đượ c mở rộ ng.
B. chỉ cò n lạ i ở Nam Phi vớ i chế độ phâ n biệt chủ ng tộ c.
C. bị thu hẹp.
D. bị sụ p đổ về cơ bả n.
BÀI 6
NƯỚC MĨ (1945-2000)
Câu 1: Điểm khá c biệt cơ bả n về hình ả nh củ a nướ c Mĩ vớ i cá c nướ c đồ ng minh thắ ng trậ n sau Chiến
tranh thế giớ i thứ hai là
A. nướ c Mĩ sở hữ u vũ khí nguyên tử và nhiều loạ i vũ khí hiện đạ i khá c.
B. nướ c Mĩ khở i đầ u cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i.
C. nướ c Mĩ khô ng bị tà n phá về cơ sở vậ t chấ t và thiệt hạ i về dâ n thườ ng.
D. nướ c Mĩ lô i kéo nhiều nướ c đồ ng minh thà nh lậ p liên minh quâ n sự (NATO).
Câu 2: Giai đoạ n kinh tế, khoa họ c- kĩ thuậ t củ a Mĩ chiếm ưu thế tuyệt đố i về mọ i mặ t là
A. từ nă m 1973 đến nă m 1991.
C. từ nă m 1991 đến nă m 2000.
B. từ nă m 1945 đến nă m 1973.
D. từ nă m 2000 đến nă m 2010.
Câu 3: Yếu tố nà o dướ i đâ y phả n á nh không đú ng nguyên nhâ n phá t triển củ a kinh tế Mĩ sau Chiến
tranh thế giớ i thứ hai?
A. Á p dụ ng khoa họ c kỹ thuậ t. C. Vai trò điều tiết củ a nhà nướ c.
B. Chi phí cho quố c phò ng thấ p. D. Tà i nguyên thiên phong phú .
Câu 4: Nguyên nhâ n cơ bả n nhấ t thú c đẩ y nền kinh tế Mĩ phá t triển nhanh chó ng sau Chiến tranh thế
giớ i thứ hai là
A. á p dụ ng cá c thà nh tự u củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t.
B. Mĩ già u lên nhờ buô n bá n vũ khí cho cá c nướ c tham chiến.
C. tà i nguyên thiên nhiên phong phú .
D. trình độ tậ p trung tư bả n và sả n xuấ t cao.
Câu 5: Chính sá ch thự c lự c củ a Mĩ đượ c hiểu là
A. chính sá ch dự a và o sứ c mạ nh củ a nướ c Mĩ.
C. chạ y đua vũ trang vớ i Liên Xô .
B. chính sá ch xâ m lượ c thuộ c địa.
D. thà nh lậ p cá c khố i quâ n sự .
Câu 6: Mụ c tiêu quan trọ ng nhấ t củ a Mĩ trong chiến lượ c toà n cầ u là
A. khố ng chế, chi phố i cá c nướ c tư bả n đồ ng minh phụ thuộ c và o Mĩ.
B. vươn lên thà nh cườ ng quố c về kinh tế- tà i chính để chi phố i cả thế giớ i.
C. đà n á p phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c, phong trà o cô ng nhâ n và cộ ng sả n quố c tế.
D. ngă n chặ n và tiến tớ i xoá bỏ chủ nghĩa xã hộ i trên thế giớ i.
Câu 7: Chính sá ch đố i ngoạ i xuyên suố t củ a Mĩ từ sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai đến nă m 2000 là ?
A. khố ng chế, chi phố i cá c nướ c tư bả n đồ ng minh phụ thuộ c và o Mĩ.
B. triển khai chiến lượ c toà n cầ u, thiết lậ p trậ t tự “đơn cự c” vớ i tham vọ ng là m bá chủ thế giớ i.
C. chố ng phá Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i.
D. can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ cá c nướ c, sau đó tiến hà nh chiến tranh xâ m lượ c.
Câu 8: Mĩ là nướ c khở i đầ u cuộ c cá ch mạ ng nà o?
A. Cá ch mạ ng cô ng nghiệp. B. Cá ch mạ ng du hà nh vũ trụ .
C. Cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i. D. Cá ch mạ ng cô ng nghệ thô ng tin.
Câu 9: Từ sự phá t triển kinh tế củ a Nhậ t Bả n sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, bà i họ c nà o cho Việt
Nam có thể rú t ra trong xâ y dự ng đấ t nướ c hiện nay?
A. Mở rộ ng hợ p tá c đầ u tư vớ i cá c nướ c bên ngoà i.
B. Đầ u tư phá t triển cá c ngà nh cô ng nghiệp dâ n dụ ng.
C. Coi trọ ng yếu tố con ngườ i, sứ c mạ nh củ a nhâ n dâ n.
D. Tậ p trung và o cô ng tá c đà o tạ o nguồ n nhâ n lự c có chấ t lượ ng cao.
Câu 10: Nướ c nà o đưa con ngườ i lên Mặ t Tră ng đầ u tiên (7-1969)?
A. Mĩ.
C. Nhậ t Bả n.
B. Liên Xô .
D. Trung Quố c.
Câu 11: Từ sự phá t triển kinh tế Mĩ trong nhữ ng nă m 1945-1973, Việt Nam họ c tậ p kinh nghiệm nà o
cho cô ng cuộ c xâ y dự ng kinh tế đấ t nướ c hiện nay?
A. Khai thá c tà i nguyên có giá trị phụ c vụ nền kinh tế.
B. Tìm kiếm thị trườ ng đầ u tư ở cá c nướ c đang phá t triển.
C. Xuấ t khẩ u hà ng nô ng, thủ y sả n để tă ng nguồ n thu ngoạ i tệ.
D. Á p dụ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i để tă ng nă ng suấ t lao độ ng.
Câu 12: Trong khoả ng hai thậ p niên đầ u sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai đã xuấ t hiện cá c trung tâ m
kinh tế – tà i chính nà o?
A. Mĩ, Tâ y  u. C. Mĩ, Tâ y  u, Nhậ t Bả n.
B. Mĩ, Nhậ t Bả n. D. Mĩ, Trung Quố c.
Câu 13: Nguyên nhâ n nà o dướ i đâ y khiến Mĩ mấ t dầ n địa vị đứ ng đầ u thế giớ i về kinh tế (1973-1991)?
A. Mĩ khô ng đầ u tư phá t triển kinh tế.
B. Viện trợ cho cá c nướ c Tâ y  u.
C. Cuộ c chạ y đua vũ trang kéo dà i củ a Mĩ.
D. Khoa họ c- kĩ thuậ t củ a Mĩ kém phá t triển.
Câu 14: Nhậ n xét nà o phả n á nh đú ng sự phá t triển củ a nền kinh tế Mĩ trong suố t thậ p niên 90- XX?
A. Tương đố i ổ n định, hầ u như khô ng có sự tă ng trưở ng củ a nền kinh tế.
B. Trả i qua nhiều cuộ c suy thoá i ngắ n nhưng vẫ n là nướ c đứ ng đầ u thế giớ i.
C. Tă ng trưở ng liên tụ c, Mĩ là trung tâ m kinh tế- tà i chính số mộ t thế giớ i.
D. Giả m sú t nghiêm trọ ng, Mĩ khô ng cò n là trung tâ m kinh tế- tà i chính số mộ t thế giớ i.
Câu 15: Cho dữ liệu sau:
1. Kinh tế Mĩ lâ m và o tình trạ ng khủ ng hoả ng và suy thoá i kéo dà i;
2. Tổ ng thố ng Truman triển khai chiến lượ c toà n cầ u vớ i tham vọ ng là m bá chủ thế giớ i;
3. Mĩ và Liên Xô chính thứ c tuyên bố chấ m dứ t Chiến tranh lạ nh;
4. Nướ c Mĩ bị khủ ng bố tạ i Trung tâ m thương mạ i ở Niu Oó c;
5. Mĩ đưa ra chiến lượ c “Cam kết và mở rộ ng”;
6. Mĩ bình thườ ng hoá quan hệ ngoạ i giao vớ i Việt Nam.
Hã y sắ p xếp cá c dữ kiện theo thứ tự thờ i gian về nướ c Mĩ sau nă m 1945.
A. 1, 3, 4, 2, 6, 5. B. 1, 2, 4, 3, 6, 5. C. 2, 1, 3, 5, 6, 4. D. 4, 1, 3, 2, 6, 5.
Câu 16: Chiến lượ c toà n cầ u do Tổ ng thố ng nà o củ a Mĩ đề ra?
A. Truman. B. Kennơđi. C. Aixenhao. D. Giô nxơn.
Câu 17: Trong cá c liên minh quâ n sự dướ i đâ y, liên minh nà o không phả i do Mĩ lậ p nên?
A. NATO.
C. CENTO.
B. SEATO.
D. Tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava.
Câu 18: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, “chiến lượ c toà n cầ u” củ a Mĩ đặ t trọ ng tâ m và o khu vự c
Đô ng Nam Á vì lý do nà o dướ i đâ y?
A. Ngă n chặ n chủ nghĩa xã hộ i phá t triển ở khu vự c Đô ng Nam Á .
B. Ngă n chặ n phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c ở Đô ng Nam Á .
C. Ngă n chặ n phong trà o cá ch mạ ng ở Đô ng Nam Á .
D. Duy trì chế độ thự c dâ n
Câu 19: Sự kiện có ả nh hưở ng lớ n nhấ t đến tâ m lí củ a ngườ i dâ n nướ c Mĩ trong nử a sau thế kỉ XX là
A. sự thấ t bạ i, di chứ ng củ a nướ c Mĩ trong cuộ c chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam.
B. sự sa lầ y củ a quâ n độ i Mĩ trên chiến trườ ng Irắ c.
C. vụ khủ ng bố ngà y 11-9-2001 tạ i Trung tâ m thương mạ i Mĩ.
D. Tổ ng thố ng Mĩ- Kennơđi bị á m sá t.
Câu 20: Chính sá ch đố i ngoạ i củ a Tổ ng thố ng Mĩ B. Clin tơn là
A. “Chiến tranh tổ ng lự c”.
C. “Chiến lượ c cam kết và mở rộ ng”.
B. “Chiến lượ c toà n cầ u”.
D. “Chủ nghĩa lấ p chỗ trố ng”.
Câu 21: Sự đố i đầ u Xô - Mĩ trong Chiến tranh lạ nh đã ả nh hưở ng gì đến nướ c Mĩ?
A. Mĩ vươn lên chi phố i toà n bộ quan hệ quố c tế.
B. Mĩ trở thà nh cự c duy nhấ t lã nh đạ o thế giớ i.
C. Là m suy giả m vị thế củ a Mĩ, trong khi Tâ y  u và Nhậ t Bả n có điều kiện vươn lên.
D. Mĩ mấ t dầ n vai trò chi phố i cá c nướ c đồ ng minh ở Tâ y  u và Nhậ t Bả n.
Câu 22: Từ cuố i nhữ ng nă m 80 thế kỉ XX trở đi, chính sá ch đố i ngoạ i củ a Mĩ vớ i Liên Xô chuyển sang
đố i thoạ i, hò a hoã n vì lí do chủ yếu nà o?
A. Địa vị kinh tế, chính trị củ a Mĩ và Liên Xô suy giả m.
B. Phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i đã già nh thắ ng lợ i.
C. Kinh tế Tâ y  u và Nhậ t Bả n vươn lên cạ nh tranh mạ nh mẽ.
D. Hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i lâ m và o khủ ng hoả ng.
Câu 23: Trong quá trình triển khai chiến lượ c toà n cầ u, Mĩ đã thu đượ c mộ t số kết quả , ngoại trừ
A. lô i kéo đượ c nhiều nướ c đồ ng minh đi theo, ủ ng hộ Mĩ.
B. ngă n chặ n, đẩ y lù i đượ c chủ nghĩa xã hộ i trên thế giớ i.
C. là m chậ m lạ i quá trình già nh độ c lậ p củ a nhiều nướ c trên thế giớ i.
D. là m cho nhiều nướ c bị chia cắ t thờ i gian kéo dà i.
Câu 24: Trong thậ p kỉ 90 thế kỉ XX, chính sá ch đố i ngoạ i củ a Mĩ đã có nhữ ng thay đổ i că n bả n. Chính
sá ch nà o dướ i đâ y thế hiện sự thay đổ i că n bả n đó ?
A. Ngă n đe thự c tế. C. Phả n ứ ng nhanh.
B. Đố i đầ u trự c tiếp. D. Cam kết và mở rộ ng.
Câu 25: Chiêu bà i Mĩ sử dụ ng để can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a nướ c khá c đượ c đề ra trong
chiến lượ c “Cam kết và mở rộ ng” là
A. tự do tín ngưỡ ng. c. thú c đẩ y dâ n chủ .
B. ủ ng hộ độ c lậ p dâ n tộ c. D. chố ng chủ nghĩa khủ ng bố .
Câu 26: Mĩ xoá bỏ cấ m vậ n và bình thườ ng hoá quan hệ vớ i Việt Nam dướ i thờ i Tổ ng thố ng
A. G. Bush (cha).
C. B. Clintơn.
B. G. Bush (con).
D. Rigâ n.
Câu 27: Sau khi Chiến tranh lạ nh kết thú c (1989) và trậ t tự thế giớ i hai cự c Ianta sụ p đổ (1991),
chính sá ch đố i ngoạ i củ a Mĩ là
A. ủ ng hộ trậ t tự “đa cự c” nhiều trung tâ m đang hình thà nh trên thế giớ i.
B. tiếp tụ c thự c hiện chính sá ch ngă n chặ n, xoá bỏ chủ nghĩa xã hộ i trên thế giớ i.
C. thiết lậ p trậ t tự thế giớ i “đơn cự c” do Mĩ là siêu cườ ng duy nhấ t lã nh đạ o thế giớ i.
D. từ bỏ tham vọ ng là m bá chủ thế giớ i, chuyển sang chiến lượ c chố ng khủ ng bố .
Câu 28: Vụ khủ ng bố 11-9-2001 đã tá c độ ng như thế nà o đến chính sá ch củ a nướ c Mĩ?
A. Tă ng cườ ng an ninh nộ i địa nướ c Mĩ.
B. Tă ng cườ ng hợ p tá c vớ i cá c nướ c đồ ng minh trên thế giớ i.
C. Điều chỉnh chính sá ch đố i vớ i cá c nướ c Hồ i giá o.
D.Điều chỉnh chính sá ch, lậ p mặ t trậ n chung chố ng khủ ng bố .
Câu 29: Nướ c Mĩ đã là m gì để bả o vệ hoà bình và hạ n chế chủ nghĩa khủ ng bố trên thế giớ i?
A. Kiên quyết chố ng khủ ng bố .
B. Thỏ a hiệp vớ i chủ nghĩa khủ ng bố .
C. Tă ng cườ ng sả n xuấ t vũ khí hiện đạ i.
D. Thi hà nh chính sá ch cấ m đoá n ngườ i nhậ p cư.
Câu 30: Mĩ đặ t quan hệ ngoạ i giao vớ i Việt Nam và o
A. 1993.
C. 1995.
B. 1994.
D. 1996.
BÀI 7
TÂY ÂU (1945 - 2000)
Câu 1: Ý không phả n á nh đú ng tình hình cá c nướ c Tâ y  u sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. đấ t nướ c bị tà n phá nặ ng nề, chính trị khủ ng hoả ng.
B. hà ng triệu ngườ i chết, mấ t tích hoặ c tà n phế.
C. sả n xuấ t cô ng, nô ng nghiệp sa sú t nghiêm trọ ng.
D. già u lên nhờ thu đượ c chiến lợ i phẩ m từ cá c nướ c phá t xít bạ i trậ n.
Câu 2: Ý nà o dướ i đâ y là nhâ n tố quan trọ ng hà ng đầ u giú p cá c nướ c Tâ y  u nhanh chó ng khô i phụ c
kinh tế sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Thự c hiện cá c cả i cá ch dâ n chủ tiến bộ .
B. Xâ m lượ c trở lạ i cá c thuộ c địa củ a mình.
C. Nhậ n viện trợ kinh tế củ a Mĩ thô ng qua kế hoạ ch Má csan.
D. Củ ng cố chính quyền củ a giai cấ p tư sả n.
Câu 3: Nhữ ng nă m 1945-1950 là thờ i gian cá c nướ c Tâ y  u
A. đẩ y mạ nh nghiên cứ u khoa họ c- kĩ thuậ t.
B. đố i đầ u gay gắ t vớ i Mĩ và Liên Xô .
C. xả y ra xung độ t vũ trang giữ a cá c nướ c do tá c độ ng củ a Chiến tranh lạ nh.
D. tậ p trung và o khô i phụ c kinh tế, khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh.
Câu 4: Từ sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, kinh tế cá c nướ c Tâ y  u phá t triển nhấ t trong khoả ng
thờ i gian nà o?
A. Ngay sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai đến nă m 1950.
B. Từ thậ p niên 50 đến thậ p niên 70 thế kỉ XX.
C. Trong thậ p niên 80 thế kỉ XX.
D. Trong thậ p niên 90 thế kỉ XX.
Câu 5: Khoả ng nă m 1950 là thờ i điểm
A. kinh tế Tâ y  u đã vươn lên trở thà nh trung tâ m kinh tế- tà i chính thứ ba thế giớ i.
B. nền kinh tế Tâ y  u phá t triển nhanh chó ng, vượ t qua cả Nhậ t Bả n.
C. nền kinh tế cá c nướ c Tâ y  u về cơ bả n đã phụ c hồ i và đạ t mứ c trướ c chiến tranh.
D. Tâ y  u lâ m và o tình trạ ng suy thoá i, do tá c độ ng củ a Kế hoạ ch Má csan.
Câu 6: Thà nh tự u lớ n nhấ t mà cá c nướ c Tâ y  u đạ t đượ c trong nhữ ng nă m 50-70 thế kỉ XX là
A. trở thà nh mộ t trong ba trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n nhấ t thế giớ i.
B. chi phố i toà n bộ thế giớ i về chính trị và kinh tế.
C. cù ng vớ i Liên Xô phó ng nhiều vệ tinh nhâ n tạ o lên quỹ đạ o Trá i Đấ t.
D. ngă n chặ n đượ c sự ả nh hưở ng củ a chủ nghĩa xã hộ i lan ra toà n thế giớ i.
Câu 7: Yếu tố không phả i là lí do khiến nền kinh tế cá c nướ c Tâ y  u phá t triển nhanh chó ng trong
nhữ ng nă m 1950-1973 là
A. á p dụ ng nhữ ng thà nh tự u củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t để tă ng nă ng suấ t lao độ ng, nâ ng
cao chấ t lượ ng, hạ giá thà nh sả n phẩ m.
B. ngâ n sá ch nhà nướ c chi cho quố c phò ng thấ p, chủ yếu đầ u tư phá t triển kinh tế.
C. Nhà nướ c có vai trò lớ n trong quả n lí, điều tiết, thú c đẩ y nền kinh tế.
D. tậ n dụ ng tố t cá c cơ hộ i bên ngoà i để phá t triển và hợ p tá c có hiệu quả trong khuô n khổ Cộ ng đồ ng
châ u  u.
Câu 8: Từ sau nă m 1973, nền kinh tế Tâ y  u luô n phả i cạ nh tranh quyết liệt vớ i nướ c nà o?
A. Mĩ, Nhậ t Bả n, Xingapo.
C. Mĩ, Nhậ t Bả n, Trung Quố c.
B. Mĩ, Nhậ t Bả n, Hà n Quố c.
D. Mĩ, Nhậ t Bả n, cá c nướ c NICs.
Câu 9: Thự c trạ ng nà o phả n á nh đú ng tình hình kinh tế Tâ y  u từ nă m 1994 đến 2000?
A. Phụ c hồ i chậ m.
C. Phụ c hồ i và phá t triển.
B. Tiếp tụ c khủ ng hoả ng, suy thoá i.
D. Phá t triển vượ t Mĩ và Nhậ t Bả n.
Câu 10: Từ nă m 1973 đến nă m 1991, nền kinh tế cá c nướ c Tâ y  u lâ m và o tình trạ ng khủ ng hoả ng,
suy thoá i là do
A. chịu tá c độ ng từ cuộ c khủ ng hoả ng nă ng lượ ng thế giớ i nă m 1973.
B. bị bao vâ y bở i hệ thố ng xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i lớ n mạ nh.
C. cá c nướ c Tâ y  u mấ t hết thuộ c địa ở châ u Á , châ u Phi và khu vự c Mĩ Latinh.
D. sự cạ nh tranh mạ nh mẽ củ a kinh tế Mĩ và Nhậ t Bả n.
Câu 11: “Kế hoạ ch Má csan” (1948) cò n đượ c gọ i là kế hoạ ch
A. phụ c hưng châ u  u.
C. phụ c hưng kinh tế châ u  u.
B. cạ nh tranh châ u  u.
D. phụ c hưng kinh tế Tâ y  u.
Câu 12: Trong ba trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n củ a thế giớ i, nướ c nà o là thà nh viên củ a Hộ i đồ ng
Bả o an Liên hợ p quố c?
A. Mĩ, Anh, Nhậ t. C. Mĩ, Anh, Phá p.
B. Mĩ, Phá p, Nhậ t. D. Mĩ, Anh, Phá p, Italia.
Câu 13: Cho dữ liệu sau:
1. Tâ y  u trở thà nh mộ t trong ba trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n củ a thế giớ i;
2. Sau hơn mộ t thậ p kỉ suy thoá i, kinh tế cá c nướ c đã phụ c hồ i và phá t triển trở lạ i;
3. Tâ y  u đẩ y mạ nh khô i phụ c kinh tế, khắ c phụ c hậ u quả chiến tranh;
4. Giố ng như Mĩ và Nhậ t Bả n, Tâ y  u lâ m và o tình trạ ng suy thoá i, khủ ng hoả ng kéo dà i.
Hã y sắ p xếp cá c dữ kiện theo trình tự thờ i gian cá c giai đoạ n phá t triển củ a Tâ y  u sau nă m 1945.
A. 3, 1, 4, 2. B. 1, 3, 4, 2. C. 1, 2, 4, 3. D. 4, 1, 3, 2.
Câu 14: Nhữ ng nă m 1945-1950, cá c nướ c Tâ y  u thự c hiện chính sá ch đố i ngoạ i như thế nà o?
A. Liên minh chặ t chẽ vớ i Liên Xô .
B. Đố i đầ u gay gắ t vớ i Mĩ và Liên Xô .
C. Xung độ t vũ trang giữ a cá c nướ c trong khu vự c.
D. Liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ.
Câu 15: Tâ m điểm đố i đầ u giữ a hai cự c Xô - Mĩ ở châ u  u là
A. Khố i quâ n sự NATO.
B. Kế hoạ ch Má c-san viện trợ 17 tỉ USD giú p cá c nướ c Tâ y  u phụ c hồ i nền kinh tế.
C. Sự tồ n tạ i hai nhà nướ c trên lã nh thổ Đứ c vớ i hai chế độ chính trị khá c nhau.
D. Tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava- mộ t liên minh chính trị- quâ n sự mang tính phò ng thủ củ a cá c nướ c xã
hộ i chủ nghĩa ở châ u  u.
Câu 16: Về quâ n sự , biểu hiện nà o sau đâ y chứ ng tỏ cá c nướ c Tâ y  u liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ?
A. Trở lạ i xâ m lượ c cá c nướ c thuộ c địa cũ .
C. Tham gia khố i quâ n sự NATO.
B. Chố ng Liên Xô .
D. Thà nh lậ p nhà nướ c CHLB Đứ c.
Câu 17: Trong giai đoạ n 1950-1973, thờ i kì “phi thự c dâ n hoá ” xả y ra tạ i thuộ c địa củ a
A. Anh, Phá p, Hà Lan.
C. Tâ y Ban Nha, CHLB Đứ c, Mĩ.
B. Italia, Anh, Bồ Đà o Nha.
D. Mĩ, Anh, Phá p.
Câu 18: Từ nhữ ng nă m 50 thế kỉ XX, cá c nướ c Tâ y  u đã thự c hiện mộ t trong nhữ ng chính sá ch đố i
ngoạ i tiêu biểu nà o?
A. Hợ p tá c song phương. C. Đa phương hó a, đa dạ ng hó a.
B. Liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ. D. Mở rộ ng ả nh hưở ng sang châ u Á .
Câu 19: Sự khá c biệt trong chính sá ch đố i ngoạ i củ a Tâ y  u nhữ ng nă m 1950-1973 so vớ i nhữ ng
nă m đầ u sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. chịu sự chi phố i và ả nh hưở ng sâ u sắ c củ a Mĩ.
B. tấ t cả cá c nướ c đã chuyển sang đa phương hoá quan hệ vớ i bên ngoà i.
C. trừ mộ t số nướ c tiếp tụ c liên minh vớ i Mĩ, nhiều nướ c cố gắ ng đa dạ ng hoá , đa phương hoá trong
quan hệ vớ i bên ngoà i.
D. ủ ng hộ Mĩ trong chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam và xâ m lượ c trở lạ i cá c thuộ c địa cũ củ a mình.
Câu 20: Nền tả ng chung trong chính sá ch đố i ngoạ i củ a Tâ y  u, Nhậ t Bả n sau Chiến tranh thế giớ i
thứ hai đến nă m 1973 là
A. liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ.
B. hướ ng về cá c nướ c châ u Á .
C. hướ ng về cá c nướ c châ u Phi.
D. liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ và đố i đầ u vớ i Liên Xô .
Câu 21: Hiệp ướ c an ninh Mĩ- Nhậ t đã đặ t Nhậ t Bả n
A. luô n ở trong tình trạ ng bị phụ thuộ c và o Mĩ về chế độ chính trị.
B. đứ ng dướ i “chiếc ô ” bả o hộ hạ t nhâ n củ a Mĩ, nhưng Mĩ khô ng đượ c phép đó ng quâ n trên lã nh thổ
Nhậ t Bả n.
C. đứ ng dướ i “chiếc ô ” bả o hộ hạ t nhâ n củ a Mĩ, để cho Mĩ đó ng quâ n và xâ y dự ng cá c că n cứ quâ n sự
trên lã nh thổ Nhậ t.
D. đứ ng dướ i “chiếc ô ” bả o trợ về kinh tế và an ninh củ a Mĩ.
Câu 22: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, cá c nướ c Tâ y  u và Nhậ t Bả n có gì khá c biệt trong quan hệ
vớ i Mĩ?
A. Nhậ t Bả n và Tâ y  u luô n liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ, là đồ ng minh tin cậ y củ a Mĩ.
B. Nhậ t Bả n liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ, nhưng nhiều nướ c Tâ y  u tìm cá ch thoá t dầ n ả nh hưở ng củ a Mĩ.
C. Tâ y  u liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ, nhưng Nhậ t Bả n tìm cá ch thoá t dầ n ả nh hưở ng củ a Mĩ.
D. Nhậ t Bả n liên minh vớ i cả Mĩ và Liên Xô , cò n Tâ y  u chỉ liên minh vớ i Mĩ.
Câu 23: Sau Chiến tranh lạ nh, Liên minh châ u  u (EU) đã điều chỉnh chính sá ch đố i ngoạ i như thế
nà o?
A. Liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ. C. Mở rộ ng hợ p tá c vớ i cá c nướ c trên thế giớ i.
B. Trở thà nh đố i trọ ng vớ i Mĩ. D. Liên minh chặ t chẽ vớ i Nga.
Câu 24: Cộ ng đồ ng châ u  u (EC) chính thứ c đổ i tên thà nh Liên minh châ u  u (EU) và o
A. 1990. B. 1991. C. 1992. D. 1993.
Câu 25: Nguyên nhâ n chủ yếu dẫ n đến sự liên kết giữ a cá c nướ c Tâ y  u là ?
A. thoá t dầ n khỏ i sự lệ thuộ c và o Mĩ.
B. muố n liên kết để cạ nh tranh vớ i cá c nướ c ngoà i khu vự c.
C. muố n khẳ ng định sứ c mạ nh và tiềm lự c kinh tế củ a mình.
D. muố n liên kết kinh tế, thà nh lậ p Nhà nướ c chung châ u  u.
Câu 26: Cá c nướ c sá ng lậ p khố i thị trườ ng chung châ u  u gồ m
A. Anh- Phá p- Bỉ- Hà Lan- Italia – CHLB Đứ c.
B. Anh- Phá p- CHLB Đứ c- Bỉ- Hà Lan- Italia- Lú cxembua.
C. Phá p- CHLB Đứ c- Bỉ- Hà Lan- Italia- Lú cxembua.
D. Phá p- CHLB Đứ c- Bỉ- Hà Lan- Italia- Bồ Đà o Nha.
Câu 27: Trụ sở chính củ a Liên minh châ u  u (EU) đặ t ở đâ u?
A. Luâ n Đô n (Anh).
C. Béclin (Đứ c).
B. Pari (Phá p).
D. Brú cxen (Bỉ).
Câu 28: Nă m 1993, Cộ ng đồ ng châ u  u (EC) chính thứ c mang tên mớ i là Liên minh châ u  u (EU).
Mụ c tiêu củ a tổ chứ c nà y là đẩ y mạ nh hợ p tá c, liên minh giữ a cá c nướ c
A. trong cá c lĩnh vự c kinh tế, tiền tệ, chính trị, đố i ngoạ i và an ninh chung.
B. trong cá c lĩnh vự c kinh tế, chính trị và vă n hó a.
C. trong cá c lĩnh vự c kinh tế, tiền tệ.
D. trong lĩnh vự c chính trị, quâ n sự .
Câu 29: Cho dữ liệu sau:
1. Sá u nướ c Tâ y  u thà nh lậ p tổ chứ c “Cộ ng đồ ng than thép châ u  u”;
2. Cá c nướ c hợ p nhấ t ba cộ ng đồ ng thà nh “Cộ ng đồ ng châ u  u”;
3. “Cộ ng đồ ng nă ng lượ ng nguyên tử châ u  u” và “Cộ ng đồ ng kinh tế châ u  u” đượ c thà nh lậ p;
4. Phá t hà nh và sử dụ ng đồ ng tiền chung châ u  u (EURO);
5. EC đổ i tên thà nh Liên minh châ u  U (EU).
Hã y sắ p xếp cá c dữ kiện theo thứ tự thờ i gian về quá trình liên kết khu vự c ở Tâ y  u.
A. 1, 3, 4, 2, 5. B. 1, 3, 4, 5, 2. C. 1, 3, 2, 5, 4. D. 4, 1, 5, 2, 1.
Câu 30: Cơ cấ u củ a Liên minh châ u  u (EU) gồ m nă m cơ quan chính là …..........., Hộ i đồ ng bộ trưở ng,
Ủ y ban châ u  u, Quố c hộ i châ u  u và Toà á n châ u  u.Lú c mớ i mang tên gọ i mớ i EU, tổ chứ c nà y chỉ
có 15 nướ c thà nh viên, nhưng đến nă m 2007 đã lên tớ i...........Đến cuố i thậ p niên 90 thế kỉ XX, EU đã
trở thà nh tổ chứ c liên kết….....khu vự c lớ n nhấ t hà nh tinh, chiếm hơn ¼ GDP củ a thế giớ i.
Chọ n cá c dữ liệu cho sẵ n để điền và o chỗ trố ng.
A. Hộ i đồ ng châ u  u…………27 nướ c....................chính trị- kinh tế.
B. Hộ i đồ ng Bả o an………………25 nướ c…..................kinh tế- tà i chính.
C. Hộ i đồ ng châ u  u…………….20 nướ c...........chính trị- an ninh.
D. Hộ i đồ ng Quả n thá c…………. 27 nướ c….........chính trị- an ninh.
Câu 31 : Nhậ n định nà o là đú ng về tình hình cá c nướ c Tâ y  u từ nă m 1973 đến 1991?
A. Quá trình “nhấ t thể hó a” trong khuô n khổ Cộ ng đồ ng châ u  u cò n nhiều trở ngạ i.
B. Quá trình “nhấ t thể hó a” trong khuô n khổ Cộ ng đồ ng châ u  u diễn ra thuậ n lợ i.
C. Quá trình “toà n cầ u hó a” trong khuô n khổ Cộ ng đồ ng châ u  u cò n nhiều trở ngạ i.
D. Quá trình “toà n cầ u hoá ” trong khuô n khổ Cộ ng đồ ng châ u  u diễn ra thuậ n lợ i.
Câu 32: Tính đến nă m 2007, Liên minh châ u  u (EU) gồ m bao nhiêu nướ c thà nh viên?
A. 25 nướ c. B. 26 nướ c. C. 27 nướ c. D. 28 nướ c.
Câu 33: Đồ ng tiền chung châ u  u ra đờ i mang tên gì?
A. Euro. B. Mark. C. Franc. D. Dollar.
Câu 34: Nă m 2002, đồ ng tiền chung châ u  u (EURO) đượ c sử dụ ng có ý nghĩa gì?
A. Tạ o thuậ n lợ i trao đổ i, buô n bá n.
C. Thố ng nhấ t sự kiểm soá t tà i chính.
B. Thố ng nhấ t tiền tệ, thú c đẩ y nền kinh tế.
D. Thố ng nhấ t đo lườ ng để dễ dà ng trao đổ i.
Câu 35: Sự trỗ i dậ y củ a Liên minh châ u  u (EU) tá c độ ng đến xu thế phá t triển nà o củ a thế giớ i sau
khi Chiến tranh lạ nh chấ m dứ t?
A. Xu hướ ng thế giớ i đa cự c. C. Xu hướ ng thế giớ i hai cự c.
B. Xu hướ ng thế giớ i đơn cự c. D. Xu hướ ng thế giớ i đa cự c nhiều trung tâ m.
Câu 36: Ý nà o dướ i đâ y không phải là nét tương đồ ng về sự hình thà nh và phá t triển củ a liên minh
châ u  u (EU) và Hiệp hộ i cá c quố c gia Đô ng Nam Á (ASEAN)?
A. Thà nh lậ p sau khi đã hoà n thà nh khô i phụ c kinh tế, trở thà nh nhữ ng quố c gia độ c lậ p, tự chủ , có
nhu cầ u liên minh, hợ p tá c.
B. Mụ c tiêu thà nh lậ p ban đầ u là trở thà nh mộ t liên minh chính trị, quâ n sự mạ nh để trá nh bị chi phố i
ả nh hưở ng từ cá c cườ ng quố c lớ n bên ngoà i.
C. Ban đầ u khi mớ i hình thà nh chỉ có mộ t và i nướ c thà nh viên, về sau mở rộ ng nhiều nướ c.
D. Từ thậ p kỉ 90 thế kỉ XX, trở thà nh khu vự c nă ng độ ng, có địa vị quố c tế cao.
Câu 37: Thá ng 10-1990, EU chính thứ c đặ t quan hệ ngoạ i giao vớ i nướ c nà o?
A. Thá i Lan. B. Là o. C. Việt Nam. D. Ấ n Độ .
Câu 38: Thiết lậ p nă m 1990, quan hệ Việt Nam- EU diễn ra trên cơ sở nà o?
A. Hợ p tá c toà n diện.
C. Trao đổ i kinh nghiệm toà n diện.
B. Hợ i tá c trên mộ t số lĩnh vự c.
D. Thỏ a thuậ n ở mộ t số lĩnh vự c.
Câu 39: Khố i quâ n sự Bắ c Đạ i Tâ y Dương (NATO) do Mĩ lậ p ra thá ng 4-1949 nhằ m
A. chố ng lạ i Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa Đô ng  u.
B. chố ng lạ i phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i.
C. chố ng lạ i Liên Xô , Trung Quố c và Việt Nam.
D. chố ng lạ i cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa và phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i.
Câu 40: Việc Mĩ thự c hiện kế hoạ ch Má csan đã tá c độ ng như thế nà o đến tình hình châ u  u?
A. Giú p phụ c hồ i kinh tế Tâ y  u.
B. Giú p Tâ y  u trở thà nh trung tâ m kinh tế, tà i chính thế giớ i.
C. Sự đố i lậ p về kinh tế, chính trị giữ a Tâ y  u và Đô ng  u.
D. Tâ y  u liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ.
BÀI 8
NHẬT BẢN (1945 - 2000)
Câu 1: Đặ c điểm nổ i bậ t về tình hình Nhậ t Bả n sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. đấ t nướ c bị tà n phá nghiêm trọ ng, bị quâ n độ i nướ c ngoà i chiếm đó ng, kinh tế suy sụ p.
B. thu đượ c lợ i nhuậ n từ buô n bá n vũ khí, kinh tế phá t triển nhanh chó ng.
C. bị tà n phá nặ ng nề, khủ ng hoả ng kéo dà i do hậ u quả củ a độ ng đấ t, só ng thầ n.
D. đấ t nướ c gặ p nhiều khó khă n, khủ ng hoả ng do thiếu tà i nguyên thiên nhiên.
Câu 2: Theo qui định củ a Hộ i nghị Pố txđam, sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai quâ n độ i nướ c nà o
chiếm đó ng Nhậ t Bả n?
A. Mĩ. C. Anh- Mĩ.
B. Anh. D. Lự c lượ ng Đồ ng minh.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, khó khă n lớ n nhấ t củ a Nhậ t Bả n là
A. bị quâ n độ i Mĩ chiếm đó ng.
C. nạ n thấ t nghiệp, thiếu lương thự c thự c phẩ m.
B. bị cá c nướ c đế quố c bao vâ y về kinh tế.
D. bị mấ t hết thuộ c địa.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, Nhậ t Bả n gặ p thêm khó khă n nà o khá c so vớ i cá c nướ c tư
bả n đồ ng minh chố ng phá t xít?
A. Sự tà n phá nặ ng nề củ a chiến tranh.
B. Là nướ c bạ i trậ n, Nhậ t Bả n mấ t hết thuộ c địa.
C. Thiếu thố n gay gắ t lương thự c, thự c phẩ m.
D. Phả i dự a và o viện trợ củ a Mĩ dướ i hình thứ c vay nợ .
Câu 5: Nhậ t Bả n đã thự c hiện biện phá p nà o để phá t triển kinh tế sau chiến tranh?
A. Thự c hiện 3 cuộ c cả i cá ch lớ n.
B. Nhờ và o sự viện trợ củ a Mĩ.
C. Á p dụ ng nhữ ng thà nh tự u khoa họ c- kĩ thuậ t.
D. Nhờ sự giú p đỡ củ a Liên Xô .
Câu 6: Nhữ ng cả i cá ch dâ n chủ đượ c thự c hiện ở Nhậ t Bả n sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai có ý
nghĩa như thế nà o?
A. Đưa Nhậ t Bả n ngà y cà ng lệ thuộ c chặ t chẽ và o Mĩ.
B. Giú p Nhậ t Bả n thự c hiện mụ c tiêu bá chủ châ u Á .
C. Giú p cho kinh tế Nhậ t Bả n đượ c khô i phụ c nhanh chó ng và phá t triển mạ nh mẽ.
D. Đặ t nền mó ng cho Nhậ t Bả n phá t triển mạ nh mẽ sau nà y.
Câu 7: Vai trò củ a Thiên hoà ng đượ c quy định trong Hiến phá p mớ i sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai
như thế nà o?
A. Chỉ là tượ ng trưng, khô ng có quyền lự c đố i vớ i nhà nướ c.
B. Có uy quyền, quyền lự c tuyệt đố i.
C. Có quyền lự c ngang bằ ng vớ i Thủ tướ ng.
D. Có quyền lự c lớ n, chỉ đứ ng sau Thủ tướ ng.
Câu 8: Kinh tế Nhậ t Bả n có tố c độ phá t triển nhanh, thườ ng đượ c gọ i là sự phá t triển “thầ n kì” là giai
đoạ n
A. 1950-1973. B. 1952-1973. C. 1960-1973. D. 1945-1973.
Câu 9: Sự phá t triển “thầ n kì” củ a Nhậ t Bả n đượ c biểu hiện rõ nhấ t ở dẫ n chứ ng nà o dướ i đâ y?
A. Nă m 1968, tổ ng sả n phẩ m quố c dâ n đứ ng hà ng thứ hai thế giớ i (sau Mĩ).
B. Trong khoả ng hơn 20 nă m (1950-1973), tổ ng sả n phẩ m quố c dâ n tă ng 20 lầ n.
C. Từ thậ p niên 70, Nhậ t Bả n trở thà nh mộ t trong ba trung tâ m kinh tế- tà i chính thế giớ i.
D. Từ nướ c bạ i trậ n, khó khă n thiếu thố n, Nhậ t Bả n vươn lên thà nh siêu cườ ng kinh tế.
Câu 10: Nhậ t Bả n trở thà nh mộ t trong ba trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n nhấ t củ a thế giớ i và o thờ i
điểm nà o?
A. Và o nhữ ng nă m 60 củ a thế kỉ XX. C. Và o nhữ ng nă m 80 củ a thế kỉ XX.
B. Và o nhữ ng nă m 70 củ a thế kỉ XX. D. Và o nhữ ng nă m 90 củ a thế kỉ XX.
Câu 11: Hiệp ướ c an ninh Mĩ- Nhậ t đượ c kí kết nhằ m mụ c đích gì?
A. Nhậ t Bả n muố n lợ i dụ ng vố n, kĩ thuậ t củ a Mĩ để phá t triển kinh tế.
B. Nhậ t Bả n trở thà nh că n cứ quâ n sự củ a Mĩ.
C. Hình thà nh mộ t liên minh Mĩ- Nhậ t chố ng cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
D. Tạ o thế câ n bằ ng giữ a Mĩ – Nhậ t.
Câu 12: Nguyên nhâ n cơ bả n (chủ yếu) nhấ t dẫ n đến sự phá t triển kinh tế củ a Nhậ t Bả n là
A. Yếu tố con ngườ i là vố n quý nhấ t
C. cá c cô ng ty có sứ c cạ nh tranh cao.
B. á p dụ ng khoa họ c kỹ thuậ t và o sả n xuấ t.
D. chi phí cho quố c phò ng thấ p.
Câu 13: Nhậ t Bả n đã lợ i dụ ng yếu tố bên ngoà i nà o để phá t triển kinh tế trong giai đoạ n 1952-1973?
A. Chiến tranh Triều Tiên, chiến tranh Việt Nam.
B. Nguồ n viện trợ củ a Mĩ.
C. Nguồ n viện trợ củ a Mĩ, cá c cuộ c chiến tranh ở Triều Tiên (1950-1953) và Việt Nam (1954-1975).
D. Phá t minh, sá ng chế mua từ cá c quố c gia tư bả n đồ ng minh.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, Nhậ t Bả n đã thự c hiện biện phá p nà o trong lĩnh vự c khoa
họ c- kĩ thuậ t để đạ t hiệu quả cao nhấ t?
A. Đầ u tư vố n để nghiên cứ u khoa họ c.
B. Mua bằ ng phá t minh sá ng chế.
C. Hợ p tá c vớ i cá c nướ c khá c.
D. Có chính sá ch đặ c biệt để thu hú t cá c nhà khoa họ c.
Câu 15: Nền tả ng xuyên suố t trong chính sá ch đố i ngoạ i củ a Nhậ t Bả n từ sau Chiến tranh thế giớ i thứ
hai là
A. liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ.
B. liên minh chặ t chẽ vớ i châ u Á bằ ng khẩ u hiệu “chấ u Á củ a ngườ i châ u Á ”.
C. độ c lậ p, tự do và dâ n chủ .
D. trung lậ p trong mố i quan hệ quố c tế.
Câu 16: Trong phá t triển kinh tế, điểm khá c biệt củ a Nhậ t Bả n so vớ i Mĩ là gì?
A. Đi sâ u và o cá c ngà nh cô ng nghiệp dâ n dụ ng.
B. Chú trọ ng xâ y dự ng cá c cô ng trình giao thô ng.
C. Phá t triển cá c ngà nh sả n xuấ t quâ n trang, quâ n dụ ng.
D. Coi trọ ng, đầ u tư cho cá c phá t minh khoa họ c- kĩ thuậ t.
Câu 17: Nguyên nhâ n khá c nhau giữ a Nhậ t Bả n và cá c nướ c Tâ y  u trong giai đoạ n phụ c hồ i và phá t
triển kinh tế sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là gì?
A. Á p dụ ng thà nh tự u khoa họ c- kĩ thuậ t.
B. Tậ n dụ ng tố t cá c yếu tố bên ngoà i để phá t triển.
C. Sự lã nh đạ o, quả n lí có hiệu quả củ a Nhà nướ c.
D. Ít chi phí cho quố c phò ng.
Câu 18: Sứ c mạ nh củ a cá c cô ng ty độ c quyền Nhậ t Bả n thể hiện ở điểm nà o?
A. Tiềm lự c nguồ n vố n lớ n đượ c đầ u tư mở rộ ng sả n xuấ t, kinh doanh.
B. Việc xuấ t khẩ u vố n tư bả n ra nướ c ngoà i để kiếm lờ i.
C. Khả nă ng chi phố i, lũ ng đoạ n nền kinh tế, chính trị đấ t nướ c.
D. Việc chiếm ưu thế cạ nh tranh vớ i cá c cô ng ty độ c quyền cá c nướ c khá c.
Câu 19: Để phá t triển khoa họ c- kĩ thuậ t, ở Nhậ t Bả n có hiện tượ ng gì ít thấ y ở cá c nướ c khá c?
A. Coi trọ ng và phá t triển nền giá o dụ c quố c dâ n, khoa họ c- kĩ thuậ t.
B. Đi sâ u và o cá c ngà nh cô ng nghiệp dâ n dụ ng.
C. Xâ y dự ng nhiều cô ng trình hiện đạ i trên mặ t biển và dướ i đá y biển.
D. Coi trọ ng việc nhậ p kĩ thuậ t hiện đạ i, mua bằ ng phá t minh nướ c ngoà i.
Câu 20: Từ nử a sau nhữ ng nă m 80 thế kỉ XX, Nhậ t Bả n đã
A. trở thà nh siêu cườ ng tà i chính số 1 thế giớ i, là chủ nợ lớ n nhấ t củ a thế giớ i.
B. trở thà nh nền kinh tế đứ ng đầ u châ u Á và chủ nợ lớ n thứ hai thế giớ i (sau Mĩ).
C. trở thà nh nền kinh tế đứ ng thứ hai thế giớ i tư bả n (sau Mĩ).
D. trở thà nh trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n thứ hai thế giớ i (sau Mĩ).
Câu 21: Từ nhữ ng nă m 90 thế kỉ XX, nền kinh tế củ a Nhậ t Bả n
A. tiếp tụ c tă ng trưở ng vớ i tố c độ cao.
C. lâ m và o tình trạ ng suy thoá i kéo dà i.
B. bị cạ nh tranh gay gắ t bở i cá c nướ c NICs.
D. là nướ c có nền kinh tế phá t triển nhấ t.
Câu 22: Ý nà o không phả n á nh đú ng nét tương đồ ng về nguyên nhâ n giú p cho kinh tế Mĩ, Tâ y  u,
Nhậ t Bả n phá t triển nhanh, trở thà nh cá c trung tâ m kinh tế- tà i chính củ a thế giớ i?
A. Vai trò củ a bộ má y nhà nướ c trong việc tiến hà nh cả i cá ch tà i chính, tiền tệ.
B. Á p dụ ng nhữ ng thà nh tự u củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i.
C. Ngườ i dâ n cầ n cù , chịu khó , trình độ tay nghề cao.
D. Lã nh thổ khô ng rộ ng, nghèo tà i nguyên, thườ ng xuyên gặ p thiên tai.
Câu 23: Từ sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai đến nay, Nhậ t Bả n xâ m nhậ p và o cá c nướ c bằ ng con
đườ ng nà o?
A. Ngoạ i giao thâ n thiện. C. Xâ m nhậ p kinh tế.
B. Xâ m lượ c quâ n sự . D. Thô ng qua viện trợ .
Câu 24: Từ đầ u nhữ ng nă m 90 thế kỉ XX, Nhậ t Bả n đã nỗ lự c ra sao để tương xứ ng vớ i vị thế siêu
cườ ng kinh tế?
A. Vươn lên trở thà nh mộ t cườ ng quố c về quâ n sự .
B. Nỗ lự c thà nh mộ t cườ ng quố c chính trị.
C. Vậ n độ ng trở thà nh Uỷ viên thườ ng trự c Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c.
D. Tă ng cườ ng viện trợ đố i vớ i cá c nướ c khá c.
Câu 25: Từ đầ u thậ p niên 90 thế kỉ XX đến nay, quan hệ hợ p tá c kinh tế giữ a Nhậ t Bả n vớ i nhữ ng
nướ c nà o ở khu vự c châ u Á - Thá i Bình Dương ngà y cà ng tă ng mạ nh?
A. Cá c nướ c cô ng nghiệp mớ i (NICs). C. Ấ n Độ , Trung Quố c.
B. Cá c nướ c ASEAN. D. Cá c nướ c NICs, ASEAN.
Câu 26: Cho dữ liệu sau:
1. Phá t triển “thầ n kì”, vươn lên trở thà nh trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n thứ hai thế giớ i.
2. Đấ t nướ c bị tà n phá nghiêm trọ ng, bị quâ n độ i nướ c ngoà i chiếm đó ng, kinh tế suy sụ p.
3. Do khủ ng hoả ng nă ng lượ ng1973, kinh tế Nhậ t Bả n bị suy thoá i ngắ n, sau đó vươn lên thà nh siêu
cườ ng tà i chính số mộ t thế giớ i.
4. Kinh tế bị suy thoá i, nhưng vẫ n là mộ t trong ba trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n củ a thế giớ i.
Hã y sắ p xếp cá c dữ kiện theo thứ tự thờ i gian về cá c giai đoạ n lịch sử củ a Nhậ t Bả n từ nă m 1945 đến
2000.
A. 1, 3, 4, 2. B. 2, 1, 4, 3. C. 1, 2, 4, 3. D. 4, 1, 2, 3.
Câu 27: Việt Nam có thể rú t ra kinh nghiệm gì từ sự phá t triển kinh tế củ a cá c nướ c tư bả n sau Chiến
tranh thế giớ i thứ hai để đẩ y mạ nh sự nghiệp cô ng nghiệp hoá , hiện đạ i hoá đấ t nướ c?
A. Khai thá c và sử dụ ng hợ p lí nguồ n tà i nguyên.
B. Ứ ng dụ ng cá c thà nh tự u khoa họ c- kĩ thuậ t.
C. Tă ng cườ ng xuấ t khẩ u cô ng nghệ phầ n mềm.
D. Nâ ng cao trình độ tậ p trung vố n và lao độ ng.
Câu 28: Việt Nam có thể họ c đượ c điều gì từ nguyên nhâ n phá t triển củ a Nhậ t Bả n?
A. Phá t huy yếu tố “tự lự c tự cườ ng”, chă m chỉ củ a ngườ i dâ n.
B. Tậ n dụ ng cá c cuộ c xung độ t để là m già u.
C. Chấ p nhậ n sự bả o hộ củ a Mĩ về an ninh quố c phò ng.
D. Mua bằ ng phá t minh sá ng chế nướ c ngoà i.
Câu 29: Nét tương đồ ng về nguyên nhâ n giú p cho kinh tế Mĩ, Nhậ t Bả n và Tâ y  u phá t triển nhanh,
trở thà nh cá c trung tâ m kinh tế- tà i chính củ a thế giớ i là
A. Vai trò củ a bộ má y nhà nướ c trong việc tiến hà nh cả i cá ch tà i chính, tiền tệ.
B. Á p dụ ng nhữ ng thà nh tự u củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i.
C. Ngườ i dâ n cầ n cù , chịu khó , trình độ tay nghề cao.
D. Lã nh thổ rộ ng, nghèo tà i nguyên, thườ ng xuyên gặ p thiên tai.
Câu 30: Vă n kiện đặ t nền tả ng cho quan hệ Mĩ- Nhậ t Bả n sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. Hiến phá p mớ i củ a Nhậ t Bả n (1946).
C. Hiệp ướ c an ninh Mĩ- Nhậ t (1951).
B. Hiệp ướ c Hò a bình Xanphranxixcô (1951).
D. Họ c thuyết Phucưđa (1977).
Câu 31: Từ chính sá ch đố i ngoạ i mềm dẻo củ a Nhậ t Bả n nhữ ng nă m cuố i thậ p niên 90 tk XX, bà i họ c
nà o Việt Nam có thể rú t ra để giả i quyết vấ n đề đố i ngoạ i hiện nay?
A. Mở rộ ng quan hệ ngoạ i giao vớ i cá c nướ c lớ n.
B. Coi trọ ng quan hệ ngoạ i giao vớ i cá c nướ c trong khu vự c.
C. Giữ vữ ng nguyên tắ c độ c lậ p tự chủ , tô n trọ ng nguyện vọ ng hoà bình,
D. Giả i quyết theo nguyên tắ c hoà bình thô ng qua cá c diễn đà n quố c tế.
Câu 32: Chính sá ch đố i ngoạ i củ a Nhậ t Bả n từ nhữ ng nă m 70 củ a thế kỉ XX có sự thay đổ i như thế
nà o?
A. Liên minh chặ t chẽ vớ i Mĩ.
B. Chú trọ ng phá t triển quan hệ vớ i cá c nướ c Đô ng Nam Á và ASEAN.
C. Tă ng cườ ng quan hệ vớ i cá c nướ c Tâ y  u.
D. Mở rộ ng quan hệ vớ i tấ t cả cá c nướ c trên thế giớ i.
Câu 33: Họ c thuyết nà o đá nh dấ u sự “quay trở về” châ u Á củ a Nhậ t Bả n trong khi vẫ n coi trọ ng mố i
quan hệ Nhậ t- Mĩ, Nhậ t- Tâ y  u?
A. Họ c thuyết Phucưđa (do Thủ tướ ng Phucưđa đưa ra).
B. Họ c thuyết Kaiphu (do Thủ tướ ng Kaiphu đưa ra).
C. Họ c thuyết Miyadaoa (do Thủ tướ ng Miyadaoa đưa ra).
D. Họ c thuyết Hasimô tô (do Thủ tướ ng Hasimô tô đưa ra).
Câu 34: Nguyên nhâ n nà o giú p Nhậ t Bả n hạ n chế chi phí cho quố c phò ng?
A. Nhậ t nằ m trong “ô bả o hô hạ t nhâ n” củ a Mĩ.
B. Dâ n cư đô ng khô ng thích hợ p đầ u tư và o quố c phò ng.
C. Nằ m trong vù ng thườ ng xả y ra thiên tai, độ ng đấ t, só ng thầ n.
D. Tà i nguyên ít, nợ nướ c ngoà i do bồ i thườ ng chi phí chiến tranh.
Câu 35: Biểu hiện nà o cho thấ y nền tả ng trong chính sá ch đố i ngoạ i củ a Nhậ t Bả n là liên minh chặ t
chẽ vớ i Mĩ?
A. Thá ng 9-1951, Nhậ t Bả n kí vớ i Mĩ Hiệp ướ c an ninh Mĩ- Nhậ t, đặ t nền tả ng cho quan hệ giữ a hai
nướ c.
B Thá ng 9-1951, Nhậ t Bả n và Mĩ kí Hiệp ướ c Hò a bình Xanphranxixcô .
C. Nhậ t Bả n nhậ n viện trợ kinh tế từ Mĩ và cho Mĩ đó ng quâ n trên lã nh thổ củ a mình.
D. Hiệp ướ c an ninh Mĩ- Nhậ t đượ c hai bên kí kéo dà i vĩnh viễn.
Câu 36: Trong thờ i kì Chiến tranh lạ nh, điểm khá c biệt về đườ ng lố i quâ n sự củ a Nhậ t Bả n vớ i cá c
nướ c Tâ y  u là gì?
A. Khô ng có lự c lượ ng phò ng vệ.
B. Khô ng có quâ n độ i thườ ng trự c.
C. Khô ng nhậ n đơn đặ t hà ng sả n xuấ t vũ khí cho Mĩ.
D. Khô ng tham gia bấ t kì tổ chứ c quâ n sự nà o củ a Mĩ.
Câu 37: Họ c thuyết Phucưđa (1977) chủ trương củ ng cố mố i quan hệ củ a Nhậ t Bả n vớ i cá c nướ c
A. Mĩ Latinh.
C. Đô ng Nam Á .
B. Tâ y  u.
D. châ u Á .
BÀI 9
QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH
Câu 1: Nhâ n tố chủ yếu đã chi phố i cá c quan hệ quố c tế trong hơn bố n thậ p kỉ nử a sau thế kỉ XX là ?
A. sự cạ nh tranh khố c liệt về thị trườ ng và thuộ c địa giữ a cá c nướ c tư bả n.
B. sự liên minh kinh tế khu vự c và quố c tế.
C. Chiến tranh lạ nh.
D. sự phâ n chia già u nghèo giữ a cá c quố c gia.
Câu 2: Đặ c trưng nổ i bậ t củ a thế giớ i trơng trậ t tự hai cự c Ianta là
A. hợ p tá c, đố i thoạ i.
B. chia thà nh hai cự c, hai phe.
C. hò a hoã n, hò a dịu.
D. đố i đầ u că ng thẳ ng đưa đến Chiến tranh lạ nh.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, quan hệ giữ a Mĩ và Liên Xô có gì thay đổ i?
A. Chuyển từ đố i thoạ i sang đố i đầ u và đi tớ i Chiến tranh lạ nh.
B. Chuyển từ đố i đầ u sang đố i thoạ i.
C. Vẫ n giữ nguyên mố i quan hệ đồ ng minh chố ng phá t xít.
D. Khô ng có gì thay đổ i.
Câu 4: Sự kiện nà o đá nh dấ u mố i quan hệ đồ ng minh chố ng phá t xít giữ a Mĩ và Liên Xô tan vỡ ?
A. Sự phâ n chia đó ng quâ n giữ a Mĩ và Liên Xô tạ i Hộ i nghị Ianta (2-1945).
B. Sự ra đờ i củ a Họ c thuyết Truman và Chiến tranh lạ nh (3-1947).
C. Việc Liên Xô và cá c nướ c Đô ng  u thà nh lậ p Tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava (5-1955).
D. Sự ra đờ i củ a khố i quâ n sự NATO (4-1949).
Câu 5: Nguyên nhâ n chủ yếu dẫ n đến sự đố i đầ u gay gắ t giữ a Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế giớ i
thứ hai là
A. do cả hai nướ c đều muố n là m bá chủ thế giớ i.
B. do sự đố i lậ p nhau về mụ c tiêu và chiến lượ c phá t triển củ a hai cườ ng quố c.
C. Mĩ trở thà nh cườ ng quố c kinh tế và quâ n sự , muố n thiết lậ p trậ t tự “đơn cự c”.
D. Liên Xô giú p đỡ cá c nướ c già nh độ c lậ p đã thu hẹp hệ thố ng thuộ c địa củ a Mĩ.
Câu 6: Nộ i dung nà o không thể hiện đú ng mụ c tiêu chiến lượ c củ a Mĩ sau Chiến tranh thế giớ i thứ
hai?
A. Thự c hiện â m mưu bá chủ thế giớ i.
B. Đà n á p phong trà o cá ch mạ ng thế giớ i.
C. Chố ng phá Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
D. Can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a cá c nướ c đồ ng minh.
Câu 7: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, Mĩ tự cho mình có quyền lã nh đạ o thế giớ i vì
A. Mĩ đang nắ m độ c quyền vũ khí nguyên tử .
B. Mĩ là nướ c quyết định gó p phầ n và o sự thắ ng trậ n củ a lự c lượ ng Đồ ng minh trong cuộ c Chiến
tranh thế giớ i thứ hai.
C. Mĩ là Uỷ viên thườ ng trự c củ a Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c.
D. Mĩ trở thà nh nướ c già u, mạ nh nhấ t thế giớ i, vượ t xa Liên Xô và cá c nướ c khá c.
Câu 8: Mụ c tiêu củ a Liên Xô sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai là
A. duy trì hò a bình, an ninh thế giớ i, bả o vệ thà nh quả củ a chủ nghĩa xã hộ i.
B. tiêu diệt tậ n gố c chủ nghĩa tư bả n và chế độ ngườ i bó c lộ t ngườ i.
C. đoà n kết phong trà o cô ng nhâ n quố c tế, thà nh lậ p Quố c tế cộ ng sả n.
D. ngă n cả n tham vọ ng củ a Mĩ muố n thiết lậ p trậ t tự “hai cự c”.
Câu 9: Ý nà o dướ i đâ y là mố i lo ngạ i lớ n nhấ t củ a Mĩ sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Chủ nghĩa xã hộ i trở thà nh mộ t hệ thố ng thế giớ i, trả i dà i từ Đô ng  u tớ i phía Đô ng châ u Á .
B. Nhậ t Bả n, Tâ y  u vươn lên thà nh trung tâ m kinh tế- tà i chính lớ n củ a thế giớ i.
C. Nộ i chiến Quố c- Cộ ng kết thú c, nướ c CHND Trung Hoa ra đờ i.
D. Liên Xô chế tạ o thà nh cô ng bom nguyên tử , phá vỡ thế độ c quyền nguyên tử củ a Mĩ.
Câu 10: Mụ c tiêu, chiến lượ c củ a Mĩ nhằ m thự c hiện mưu đồ bá chủ thế giớ i là gì?
A. Mở rộ ng quan hệ hợ p tá c vớ i tấ t cả cá c nướ c trên thế giớ i.
B. Bắ t tay, hợ p tá c vớ i Liên Xô và cá c nướ c chủ nghĩa xã hộ i.
C. Can thiệp sâ u và o cô ng việc nộ i bộ củ a nhiều nướ c trên thế giớ i.
D. Chố ng Liên Xô , chủ nghĩa xã hộ i và phong trà o cá ch mạ ng thế giớ i.
Câu 11: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai mưu đồ bao quá t củ a Mĩ là :
A. là m bá chủ thế giớ i.
B. tiêu diệt Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
C. tiêu diệt phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c ở Á , Phi, Mĩ la-tinh.
D. tiêu diệt phong trà o cô ng nhâ n ở cá c nướ c tư bả n chủ nghĩa.
Câu 12: Hã y sắ p xếp cá c sự kiện sau theo thứ tự thờ i gian: 1. Tổ chứ c Hiệp ướ c Vá csava. 2. Tổ chứ c
Hiệp ướ c Bắ c Đạ i Tâ y Dương (NATO). 3. Kế hoạ ch Má csan. 4. Hộ i đồ ng tương trợ kinh tế (SEV).
A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 1, 3, 2.
C. 2, 4, 1, 3. D. 1, 4, 3, 2.
Câu 13: Nộ i dung nà o không phả i là biểu hiện mâ u thuẫ n Đô ng- Tâ y sau Chiến tranh thế giớ i thứ
hai?
A. Sự thà nh lậ p tổ chứ c Hiệp ướ c Bắ c Đạ i Tâ y Dương (NATO).
B. Sự đố i lậ p về mụ c tiêu chiến lượ c giữ a hai cườ ng quố c Xô - Mĩ.
C. Hộ i đồ ng tương trợ kinh tế (SEV) và Liên minh châ u  u (EU) ra đờ i.
D. Sự ra đờ i củ a kế hoạ ch Má csan, Mĩ viện trợ kinh tế cho cá c nướ c Tâ y  u.
Câu 14: Sự kiện nà o sao đâ y khô ng dẫ n tớ i tình trạ ng chiến tranh lạ nh?
A. Mĩ thô ng qua kế hoạ ch Má csan.
B. Tổ chứ c Liên Hợ p Quố c đượ c thà nh lậ p.
C. Mĩ thà nh lậ p tổ chứ c quâ n sự Bắ c Đạ i Tâ y Dương.
D. Sự đố i lậ p giữ a mụ c tiêu chiến lượ c giữ a hai siêu cườ ng Xô -Mĩ.
Câu 15: Liên Xô và Mĩ trở thà nh hai thế lự c đố i đầ u nhau dẫ n đến “chiến tranh lạ nh” và o thờ i điểm
nà o?
A. Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
B. Trướ c Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
C. Trong Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
D. Trong và sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai, Mĩ tìm cá ch ngă n chặ n ả nh hưở ng củ a Liên Xô và chủ nghĩa
xã hộ i trong bố i cả nh nà o?
A. Chủ nghĩa xã hộ i đã trở thà nh hệ thố ng thế giớ i, ả nh hưở ng củ a Liên Xô và chủ nghĩa xã hộ i nó i
chung ngà y cà ng lớ n.
B. Cá ch mạ ng Trung Quố c già nh thắ ng lợ i.
C. Cá ch mạ ng Cuba già nh thắ ng lợ i.
D. Mĩ trở thà nh nướ c già u mạ nh nhấ t về kinh tế- tà i chính, quâ n sự và đang nắ m trong tay lợ i thế vũ
khí nguyên tử , Mĩ tự cho mình quyền lã nh đạ o thế giớ i.
Câu 17: Sự kiện nà o đã tạ o nên sự phâ n chia đố i lậ p về kinh tế, chính trị giữ a cá c nướ c Tâ y  u và
Đô ng  u?
A. "Kế hoạ ch Má c-san".
B. Họ c thuyết Tơ-ru-man củ a Mĩ.
C. Tổ chứ c Hiệp ướ c Vá csava.
D. Sự thà nh lậ p khố i quâ n sự NATO.
Câu 18: Họ c thuyết Truman ra đờ i không nhằ m tớ i mụ c đích nà o?
A. Biến hai nướ c Hi Lạ p và Thổ Nhĩ Kì thà nh că n cứ tiền phương chố ng Liên Xô .
B. Củ ng cố chính quyền phả n độ ng, đẩ y lù i phong trà o yêu nướ c ở cá c nướ c Tâ y  u.
C. Củ ng cố chính quyền phả n độ ng, đẩ y lù i phong trà o yêu nướ c ở Hi Lạ p và Thổ Nhĩ Kì.
D. Biến hai nướ c Hi Lạ p và Thổ Nhĩ Kì thà nh că n cứ tiền phuong chố ng cá c nướ c Đô ng  u.
Câu 19: Nhậ n xét nà o dướ i đâ y là đú ng về tình trạ ng đố i đầ u giữ a hai cườ ng quố c Liên Xô và Mĩ?
A. Quan hệ quố c tế luô n trong tình trang că ng thẳ ng, đố i đầ u.
B. Quan hệ giữ a Liên Xô và Mĩ că ng thẳ ng.
C. Quan hệ quố c tế có nhữ ng chuyển biến tích cự c.
D. Cá c nướ c quan hệ bình đẳ ng, hợ p tá c, hữ u nghị.
Câu 20: Sự kiện nà o đượ c coi là khở i đầ u củ a cuộ c Chiến tranh lạ nh?
A. Sự ra đờ i củ a “Kế hoạ ch Má c-san”.
B. Sự ra đờ i củ a “Họ c thuyết Truman”.
C. Sự ra đờ i củ a hai khố i quâ n sự NATO và Vá cxava.
D. Sự ra đờ i củ a hai nhà nướ c Tâ y Đứ c và Đô ng Đứ c.
Câu 21: Mụ c tiêu bao quá t nhấ t củ a “Chiến tranh lạ nh” do Mĩ phá t độ ng là
A. thự c hiện “chiến lượ c toà n cầ u” là m bá chủ thế giớ i.
B. bắ t cá c nướ c đồ ng minh phả i lệ thuộ c và o Mĩ.
C. ngă n chặ n, đẩ y lù i và tiến tớ i tiêu diệt cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i.
D. đà n á p phong trà o cá ch mạ ng và phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i.
Câu 22: Chiến lượ c toà n cầ u củ a Mĩ trong thờ i gian diễn ra Chiến tranh lạ nh không nhằ m và o mụ c
tiêu cơ bả n nà o dướ i đâ y?
A. Đà n á p phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c, khố ng chế cá c nướ c đồ ng minh.
B. Ngă n chặ n, đẩ y lù i, tiến tớ i tiêu diệt cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa trên thế giớ i.
C. Đà n á p phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c, phong trà o cô ng nhâ n quố c tế.
D. Dù ng khẩ u hiệu “Thú c đẩ y dâ n chủ ” để can thiệp và o cô ng việc nộ i bộ củ a nướ c khá c.
Câu 23: Do tá c độ ng củ a Chiến tranh lạ nh, cá c cuộ c chiến tranh cụ c bộ đã diễn ra ở
A. Châ u  u, Đô ng Bắ c Á , Đô ng Nam Á và vù ng biển Caribê.
B. Đô ng Nam Á , Nam Á , Tâ y Á , châ u  u, Trung Đô ng và vù ng biển Caribê.
C. Đô ng Nam Á , Đô ng Bắ c Á , Nam Á và Tâ y Á .
D. Trung Đô ng, châ u Phi và châ u  u.
Câu 24: Chiến tranh lạ nh là cuộ c đố i đầ u că ng thẳ ng giữ a hai phe- tư bả n chủ nghĩa và xã hộ i chủ
nghĩa ở hầ u hết cá c lĩnh vự c, ngoại trừ
A. chính trị, quâ n sự , kinh tế.
B. sự xung độ t trự c tiếp bằ ng quâ n sự giữ a hai siêu cườ ng- Mĩ và Liên Xô .
C. chạ y đua quâ n sự và chế tạ o vũ khí hạ t nhâ n.
D. kinh tế, vă n hó a, tư tưở ng, giá o dụ c và y tế.
Câu 25: Sự khá c biệt că n bả n giữ a Chiến tranh lạ nh vớ i cá c cuộ c chiến tranh thế giớ i diễn ra trong
thế kỉ XX là
A. Chiến tranh lạ nh là m cho tình hình thế giớ i luô n trong tình trạ ng đố i đầ u, că ng thẳ ng.
B. Chiến tranh lạ nh chỉ chủ yếu diễn ra giữ a hai nướ c Mĩ và Liên Xô .
C. Chiến tranh lạ nh diễn ra trên mọ i lĩnh vự c, ngoạ i trừ xung độ t trự c tiếp về quâ n sự giữ a Mĩ và Liên
Xô .
D. Chiến tranh lạ nh diễn ra dai dẳ ng, giằ ng co khô ng phâ n thắ ng bạ i.
Câu 26: Thế nà o là Chiến tranh lạ nh?
A. Là cuộ c chiến khô ng có tiếng sú ng nhưng rá o riết chạ y đua vũ trang là m cho quan hệ quố c tế luô n
trong tình trạ ng că ng thẳ ng, chiến tranh cụ c bộ ở nhiều nơi.
B. Là cuộ c chạ y đua quâ n sự giữ a hai siêu cườ ng Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế giớ i thứ hai,
chuẩ n bị gâ y ra mộ t cuộ c chiến tranh thế giớ i mớ i.
C. Là cuộ c chiến tranh dù ng sứ c mạ nh kinh tế để đe doạ đố i phương.
D. Là cuộ c chiến tranh dù ng chính sá ch viện trợ để khố ng chế cá c nướ c.
Câu 27: Nguyên nhâ n quan trọ ng đầ u tiên dẫ n đến sự phâ n chia đố i lậ p về kinh tế và chính trị giữ a
cá c nướ c Tâ y  u tư bả n chủ nghĩa và cá c nướ c Đô ng  u xã hộ i chủ nghĩa là
A. Mĩ thự c hiện kế hoạ ch Má c-san giú p cá c nướ c Tâ y  u.
B. Mĩ thà nh lậ p tổ chứ c Hiệp ướ c Bắ c Đạ i Tâ y Dương (NATO).
C. Liên Xô và cá c nướ c Đô ng  u thà nh lậ p Hộ i đồ ng tương trợ kinh tế (SEV).
D. Liên Xô và cá c nướ c Đô ng  u thà nh lậ p tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava.
Câu 28: Mĩ thự c hiện Kế hoạ ch Má c-san ngoà i giú p cá c nướ c Tâ y  u khô i phụ c kinh tế cò n nhằ m mụ c
đích gì?
A. Thự c hiện cam kết củ a Mĩ đố i vớ i đồ ng minh trong Chiến tranh thế giớ i thứ hai.
B. Tậ p hợ p cá c nướ c Tâ y  u và o liên minh kinh tế và chính trị vớ i Mĩ.
C. Tậ p hợ p cá c nướ c Tâ y  u và o liên minh quâ n sự chố ng Liên Xô và cá c nướ c Đô ng  u.
D. Tạ o điều kiện để phụ c hưng châ u  u sau chiến tranh.
Câu 29: Tổ chứ c Hiệp ướ c Bắ c Đạ i Tâ y Dương (NATO) đượ c thà nh lậ p nhằ m mụ c tiêu gì?
A. Đà n á p phong trà o cá ch mạ ng thế giớ i.
B. Chố ng lạ i Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa Đô ng  u.
C. Duy trì hò a bình và an ninh châ u  u.
D. Thự c hiện nhiệm vụ gìn giữ hò a bình củ a Liên hợ p quố c.
Câu 30: Sự ra đờ i củ a Tổ chứ c Hiệp ướ c Bắ c Đạ i Tâ y Dương (NATO) và tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava đã
dẫ n đến tình trạ ng gì trong quan hệ quố c tế?
A. Chiến tranh lạ nh bắ t đầ u.
B. Tình trạ ng đố i đầ u că ng thẳ ng giữ a Mĩ và Liên Xô bắ t đầ u.
C. Đá nh dấ u sự xá c lậ p củ a cụ c diện hai cự c, hai phe: Chiến tranh lạ nh bao trù m cả thế giớ i.
D. Chiến tranh lạ nh ở giai đoạ n că ng thẳ ng nhấ t.
Câu 31: Đặ c điểm củ a quan hệ quố c tế từ sau Chiến tranh thứ giớ i thứ hai đến đầ u nhữ ng nă m 70
củ a thế kỉ XX là
A. có sự phâ n tuyến triệt để , mâ u thuẫ n sâ u sắ c giữ a cá c nướ c TBCN.
B. diến ra sự đố i đầ u quyết liệt giữ a cá c nướ c đế quố c lớ n.
C. cá c nướ c thắ ng trậ n xá c lậ p vai trò lã nh đạ o thế giớ i.
D. có sự đố i đầ u că ng thẳ ng, mâ u thuẫ n sâ u sắ c giữ a hai phe TBCN và XHCN.
Câu 32: Đặ c điểm củ a quan hệ quố c tế và o đầ u nhữ ng nă m 70 củ a thế kì XX là xu hướ ng
A. hò a hoã n Đô ng – Tâ y.
C. hợ p tá c Đô ng – Tâ y.
B. đố i đầ u Đô ng – Tâ y.
D. đố i đầ u  u -Mĩ.
Câu 33: Cuộ c chiến tranh nà o dướ i đâ y không phả i là “sả n phẩ m” củ a Chiến tranh lạ nh và sự đụ ng
đầ u trự c tiếp giữ a hai phe- tư bả n chủ nghĩa và xã hộ i chủ nghĩa?
A. Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953).
B. Chiến tranh xâ m lượ c Đô ng Dương củ a thự c dâ n Phá p (1945-1954).
C. Chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam củ a đế quố c Mĩ (1954-1975).
D. Chiến tranh vù ng vịnh (1991).
Câu 34: Cuộ c chiến tranh nà o dướ i đâ y đã trở thà nh cuộ c chiến tranh cụ c bộ lớ n nhấ t phả n á nh mâ u
thuẫ n giữ a hai phe- tư bả n chủ nghĩa và xã hộ i chủ nghĩa?
A. Nộ i chiến Quố c- Cộ ng ở Trung Quố c (1946-1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953).
C. Chiến tranh xâ m lượ c Đô ng Dương củ a thự c dâ n Phá p (1945-1954).
D. Chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam củ a đế quố c Mĩ (1954-1975).
Câu 35: Tạ i sao đến nhữ ng nă m 50 tk XX, chiến tranh Đô ng Dương lạ i ngà y cà ng chịu tá c độ ng củ a
hai phe?
A. Nhâ n dâ n Đô ng Dương đã thiết lậ p đượ c mố i quan hệ và nhậ n đượ c sự hỗ trợ củ a Liên Xô , Trung
Quố c trong khi Mĩ ngà y cà ng viện trợ nhiều hơn cho Phá p.
B. Cá c nướ c Tâ y  u và Mĩ đồ ng loạ t viện trợ cho Phá p trong cuộ c chiến.
C. Nhâ n dâ n Đô ng Dương nhậ n đượ c sự hỗ trợ ngà y cà ng lớ n củ a lự c lượ ng yêu chuộ ng hoà bình trên
thế giớ i trong cuộ c chiến tranh chố ng lạ i Phá p và can thiệp Mĩ.
D. Do Nga và Mĩ muố n đẩ y mạ nh chạ y đua vũ trang.
Câu 36: Trong cuộ c đụ ng đầ u lịch sử giữ a nhâ n dâ n Việt Nam vớ i đế quố c Mĩ (1954-1975), thờ i kì
nà o đượ c coi là cao điểm nhấ t, quyết liệt nhấ t?
A. Thờ i kì Mĩ á p dụ ng chiến lượ c “Chiến tranh đơn phương” (1954-1960).
B. Thờ i kì Mĩ á p dụ ng chiến lượ c “Chiến tranh đặ c biệt” (1961-1965).
C. Thờ i kì Mĩ á p dụ ng chiến lượ c “Chiến tranh cụ c bộ ” (1965-1968).
D. Thờ i kì Mĩ á p dụ ng chiến lượ c “Việt Nam hó a chiến tranh” (1969-1973).
Câu 37: Xu thế hoà hoã Đô ng- Tâ y xuấ t hiện và o thờ i gian nà o?
A. Đầ u nhữ ng nă m 70 thế kỉ XX.
C. Đầ u nhữ ng nă n 80 thế kỉ XX.
B. Giữ a nhữ ng nă n 70 thế kỉ XX.
D. Giữ a nhữ ng nă m 70 thế kỉ XX.
Câu 38: Sự kiện nà o dướ i đâ y chứ ng minh xu thế hò a hoã n Đô ng–Tâ y đã xuấ t hiện?
A. Sự sụ p đổ củ a Chủ nghĩa xã hộ i ở Liên Xô và Đô ng  u.
B. Sự ra đờ i củ a Tổ chứ c Nato và Tổ chứ c Hiệp ướ c Vá csava.
C. Hai siêu cườ ng Xô – Mĩ thỏ a thuậ n về việc hạ n chế vũ khí chiến lượ c.
D. Hai nhà cấp cao củ a Mĩ và Liên Xô gặp gỡ tại đảo Man ta (Địa Trung Hải)
Câu 39: Từ đầ u nhữ ng nă m 70 thế kỉ XX xuấ t hiện xu hướ ng hoà hoã n Đô ng- Tâ y vì
A. Mĩ và Liên Xô chạ y đua vũ trang bị thế giớ i lên á n.
B. Mĩ và Liên Xô bị suy giả m thế và lự c trướ c sự vươn lên củ a Tâ y  u và Nhậ t Bả n.
C. Mĩ và Liên Xô muố n có thờ i gian hoà hoã n để củ ng cố lự c lượ ng.
D. Liên Xô khô ng cò n đủ sứ c viện trợ quâ n sự cho cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
Câu 40: Để thoá t khỏ i tình trạ ng đố i đầ u că ng thẳ ng giữ a hai phe- tư bả n chủ nghĩa và xã hộ i chủ
nghĩa, châ u  u đã
A. thà nh lậ p Cộ ng đồ ng châ u  u (EC) nă m 1967.
B. đề nghị hai miền Đô ng Đứ c và Tâ y Đứ c kí hiệp ướ c hoà hoã n nă m 1972.
C. kí Định ướ c Henxinki nă m 1975.
D. đề nghị Liên Xô và Mĩ kí hiệp ướ c hạ n chế vũ khí tiến cô ng chiến lượ c nă m 1972.
Câu 41: Định ướ c Henxinki nă m 1975 đượ c kí giữ a 33 nướ c châ u  u, Mĩ và Canađa nhằ m
A. tă ng cườ ng hợ p tá c giữ a cá c nướ c về giá o dụ c, y tế.
B. tạ o ra cơ chế giả i quyết vấ n đề an ninh, hò a bình ở châ u  u.
C. trao đổ i thà nh tự u khoa họ c- kĩ thuậ t.
D. chấ m dứ t mâ u thuẫ n Đô ng – Tâ y.
Câu 42: Ý nà o dướ i đâ y không phả i là lý do khiến Xô -Mĩ chấ m dứ t chiến tranh lạ nh ?
A. Mĩ thấ t bạ i trong cuộ c chiến tranh xâ m lượ c Việt Nam.
B. Hai nướ c đều suy giả m về thế mạ nh so vớ i cá c cườ ng quố c.
C. Sự vươn lên mạ nh mẽ củ a Nhậ t Bả n,Tâ y  u.
D. Liên Xô lâ m và o tình trạ ng trì trệ, khủ ng hoả ng.
Câu 43: Sự kiện đá nh dấ u chấ m dứ t tình trạ ng đố i đầ u giữ a hai khố i nướ c tư bả n chủ nghĩa và xã hộ i
chủ nghĩa ở châ u  u là
A. Hiệp định về nhữ ng cơ sở củ a quan hệ giữ a Đô ng Đứ c và Tâ y Đứ c nă m 1972.
B. Hiệp ướ c về hạ n chế hệ thố ng phò ng chố ng tên lử a (ABM) giữ a Mĩ và Liên Xô nă m 1972.
C. Mĩ, Canađa và 33 nướ c châ u  u kí Định ướ c Henxinki nă m 1975.
D. Cuộ c gặ p gỡ giữ a Gioó cbachố p và Busơ (cha) trên đả o Manta nă m 1989.
Câu 44: Mĩ và Liên Xô chính thứ c tuyên bố chấ m dứ t Chiến tranh lạ nh và o thờ i gian nà o?
A. 1988. B. 1989. C. 1990. D. 1991.
Câu 45: Chiến tranh lạ nh kết thú c đá nh dấ u bằ ng sự kiện nà o?
A. Hiệp ướ c về hạ n chế hệ thố ng phò ng chố ng tên lử a (ABM) đượ c kí kết nă m 1972.
B. Định ướ c Henxinki đượ c kí kết nă m 1975.
C. Cuộ c gặ p khô ng chính thứ c giữ a Busơ (cha) và Gioó cbachố p tạ i đả o Manta (12-1989).
D. Hiệp định về mộ t giả i phá p toà n diện cho vấ n đề Campuchia (10-1991).
Câu 46: Chiến tranh lạ nh chấ m dứ t liên quan đến nhữ ng nhâ n vậ t nà o?
A. Gioó cbachố p và B. Clintơn.
C. Enxin và Busơ (cha).
B. Gioó cbachố p và Busơ (cha).
D. Gioó cbachố p và Rigâ n.
Câu 47: Nguyên nhâ n chủ yếu nhấ t buộ c Mĩ và Liên Xô chấ m dứ t Chiến tranh lạ nh là
A. sự phá t triển củ a khoa họ c- kĩ thuậ t và xu thế toà n cầ u hoá .
B. cuộ c chạ y đua vũ trang là m cho hai nướ c tố n kém, suy giả m nhiều mặ t.
C. sự lớ n mạ nh củ a Trung Quố c, Ấ n Độ và phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c trên thế giớ i.
D. Tâ y  u và Nhậ t Bả n vươn lên mạ nh mẽ trở thà nh đố i thủ củ a Mĩ.
Câu 48: Nguyên nhâ n nà o dướ i đâ y không dẫ n đến hai siêu cườ ng Xô -Mĩ tuyên bố chấ m dứ t chiến
tranh lạ nh?
A. Sự cạ nh tranh mạ nh mẽ củ a Tâ y  u và Nhậ t Bả n.
B. Mĩ đứ ng trướ c nguy cơ khủ ng bố và xung độ t sắ c tộ c.
C. Kinh tế Liên Xô lâ m và o tình trạ ng trì trệ, khủ ng hoả ng.
D. Thế mạ nh củ a Mĩ và Liên Xô bị suy giả m so vớ i cá c cườ ng quố c khá c.
Câu 49: Chiến tranh lạ nh diễn ra trong khoả ng thờ i gian nà o?
A. 1947-1989.
B. 1945-1989.
C. 1945-1991.
D. 1947-1973.
Câu 50: Hậ u quả lớ n nhấ t về kinh tế do cuộ c Chiến tranh lạ nh mang lạ i là gì?
A. Thế giớ i luô n trong tình trạ ng că ng thẳ ng.
B. Liên Xô và Mĩ đều suy giả m địa vị kinh tế, bị tổ n thấ t nặ ng nề.
C. Cá c cườ ng quố c phả i chi mộ t khoả n tiền khổ ng lồ để chế tạ o và sả n xuấ t vũ khí.
D. Nhâ n dâ n cá c nướ c châ u Á , châ u Phi chịu bao khó khă n, đó i nghèo và bệnh tậ t.
Câu 51: Trậ t tự hai cự c Ianta bị sụ p đổ vì
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đố i đầ u sang đố i thoạ i.
B. Liên Xô và Mĩ quá tố n kém trong việc chạ y đua vũ trang.
C. ả nh hưở ng củ a Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giớ i.
D. “cự c” Liên Xô tan rã , hệ thố ng chủ nghĩa xã hộ i ở châ u  u khô ng cò n tồ n tạ i.
Câu 52: Ý nà o dướ i đâ y không phả i là biểu hiện về sự sụ p đổ củ a trậ t tự hai cự c Ianta?
A. Chủ nghĩa xã hộ i ở Đô ng  u sụ p đổ (1988-1990).
B. Hộ i đồ ng tương trợ kinh tế (SEV) và tổ chứ c Hiệp ướ c Vá cxava giả i thể (1991).
C. Chủ nghĩa xã hộ i ở Liên Xô sụ p đổ (1991).
D. Chế độ phâ n biệt chủ ng tộ c ở Nam Phi bị xoá bỏ (1993).
Câu 53: Nộ i dung nào dướ i đâ y là tác độ ng lớ n nhấ t của cuộc chiến tranh lạ nh đến thế giớ i?

A. Các nướ c ráo riết tă ng cườ ng chạy đua vũ trang.


B. Thế giớ i luô n ở trong tình trạng că ng thẳ ng, đố i đầ u, nguy cơ bù ng nổ chiến tranh thế giớ i.
C. Hàng ngàn că n cứ quâ n sự đượ c thiết lậ p trên toàn cầu .
D. Các nướ c phải chi mộ t khối lượ ng khổ ng lồ về tiền của và sứ c ngườ i để sản xuất các loại
vũ khí hủ y diệt.
Câu 54: Chiến tranh lạ nh chấ m dứ t đưa đến hệ quả nà o?
A. Mĩ từ bỏ tham vọ ng là m bá chủ thế giớ i, chố ng lạ i cá c nướ c XHCN.
B. Vị thế củ a Mĩ và Liên Xô suy giả m nghiêm trọ ng, Mĩ khô ng cò n là mộ t cườ ng quố c trên thế giớ i.
C. Mộ t cự c là Liên Xô khô ng cò n, trậ t tự hai cự c Ianta tan rã .
D. Sự giả i thể củ a NATO, Vá csava cù ng hà ng loạ t cá c că n cứ quâ n sự khá c trên toà n cầ u.
Câu 55: Chiến tranh lạ nh chấ m dứ t đã tạ o điều kiện để giả i quyết nhữ ng vấ n đề gì trên thế giớ i?
A. Tình trạ ng đố i đầ u giữ a Liên Xô và Mĩ.
B. Duy trì hò a bình và an ninh ở châ u  u.
C. Tạ o điều kiện giả i quyết cá c vấ n đề có tính toà n cầ u.
D. Giả i quyết hò a bình và cá c vụ tranh chấ p, xung độ t đang diễn ra ở nhiều khu vự c trên thế giớ i.
Câu 56: Sau Chiến tranh lạ nh, cá c quố c gia điều chỉnh chiến lượ c phá t triển như thế nà o?
A. Tậ p trung và o phá t triển kinh tế để xâ y dự ng sứ c mạ nh thự c sự củ a mỗ i quố c gia.
B. Hình thà nh cá c liên minh khu vự c để bả o vệ chủ quyền quố c gia và phá t triển kinh tế.
C. Cá c quố c gia tiến hà nh nhấ t thể hoá cá c tổ chứ c khu vự c để hình thà nh liên minh chính trị, quâ n sự .
D. Tă ng cườ ng quan hệ hợ p tá c vớ i Mĩ.
Câu 57: Hã y xá c định nhâ n tố chủ yếu chi phố i quan hệ quố c tế nử a sau thế kỉ XX?
A. Chiến tranh lạ nh.
C. Cá c liên minh kinh tế.
B. Xu thế toà n cầ u hoá .
D. Cá c khố i quâ n sự đố i lậ p.
Câu 58: Trậ t tự thế giớ i đượ c thiết lậ p sau Chiến tranh lạ nh là
A. trậ t tự thế giớ i “đơn cự c” do Mĩ đứ ng đầ u.
B. trậ t tự thế giớ i “hai cự c” do Mĩ và Nga đứ ng đầ u mỗ i bên.
C. trậ t tự thế giớ i “ba cự c” do Mĩ, Nga và Trung Quố c đứ ng đầ u.
D. trậ t tự thế giớ i “đa cự c” nhiều trung tâ m.
Câu 59: Tìm cá ch vươn lên chi phố i, lã nh đạ o thế giớ i, hướ ng tớ i thiết lậ p trậ t tự thế giớ i mộ t cự c là
mụ c tiêu củ a nướ c nà o sau Chiến tranh lạ nh?
A. Mĩ. B. Liên Xô .
C. Nhậ t Bả n. D. Trung Quố c.
Câu 60: Xu thế chung củ a quan hệ quố c tế sau Chiến tranh lạ nh là
A. hò a bình, hợ p tá c, phá t triển.
B. tă ng cườ ng liên kết khu vự c để tă ng sứ c mạ nh kinh tế, quâ n sự .
C. cạ nh tranh khố c liệt để tồ n tạ i.
D. tiến hà nh khủ ng bố để đố i đầ u vớ i chiến lượ c “bá chủ ” củ a cá c nướ c lớ n.
Câu 61: Bướ c sang thế kỉ XXI, hò a bình, ổ n định, hợ p tá c và phá t triển
A. là nhiệm vụ chung củ a toà n nhâ n loạ i.
B. vừ a là thờ i cơ, vừ a là trá ch nhiệm củ a cá c nướ c đang phá t triển.
C. vừ a là thờ i cơ, vừ a là thá ch thứ c đố i vớ i cá c dâ n tộ c.
D. là trá ch nhiệm củ a Hộ i đồ ng Bả o an Liên hợ p quố c.
Câu 62: Vì sao sau khi trậ t tự hai cự c Ianta bị sụ p đổ , Mĩ khô ng thể thiết lậ p trậ t tự thế giớ i mộ t cự c?
A. Sự xuấ t hiện củ a chủ nghĩa khủ ng bố .
B. Sự vươn lên mạ nh mẽ củ a cá c cườ ng quố c.
C. Bị Nhậ t Bả n vượ t qua trong lĩnh vự c tà i chính.
D. Hệ thố ng thuộ c địa kiểu mớ i củ a Mĩ bị sụ p đổ .
Câu 63: Thá ch thứ c lớ n nhấ t củ a thế giớ i hiện nay là
A. tình trạ ng ô nhiễm mô i trườ ng ngà y cà ng trầ m trọ ng, đe doạ cuộ c số ng loà i ngườ i.
B. chủ nghĩa khủ ng bố hoà nh hà nh, đe doạ an ninh cá c nướ c.
C. nguy cơ cạ n kiệt nguồ n tà i nguyên thiên nhiên.
D. chiến tranh xung độ t diễn ra ở nhiều khu vự c trên thế giớ i.
Câu 64: Hoạ t độ ng củ a chủ nghĩa khủ ng bố có ả nh hưở ng như thế nà o đến quan hệ quố c tế trong
thậ p kỉ đầ u tiên củ a thế kỉ XXI?
A. Là m cho tình hình an ninh thế giớ i bấ t ổ n.
B. Tạ o ra sự đố i đầ u giữ a chủ nghĩa khủ ng bố và lự c lượ ng chố ng khủ ng bố .
C. Là m cho quan hệ giữ a cá c nướ c ngà y cà ng că ng thẳ ng.
D. Tạ o ra cuộ c chạ y đua vũ trang mớ i trên thế giớ i.
Câu 65: Nhậ n định nà o sau đâ y phả n á nh đầ y đủ mố i quan hệ quố c tế trong nử a sau thế kỉ XX?
A. Cá c quan hệ quố c tế đượ c mở rộ ng và đa dạ ng hoá , cá c quố c gia cù ng tồ n tạ i hò a bình, vừ a đấ u
tranh vừ a hợ p tá c.
B. Sự tham gia củ a cá c nướ c Á , Phi, Mĩ Latinh mớ i già nh đượ c độ c lậ p và o cá c hoạ t độ ng chính trị
quố c tế.
C. Quy mô toà n cầ u hoá củ a cá c hoạ t độ ng kinh tế, tà i chính và chính trị củ a cá c quố c gia và cá c tổ
chứ c quố c tế.
D. Sự phá t triển như vũ bã o củ a cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i đã tá c độ ng mạ nh đến quan hệ
giữ a cá c nướ c.
Câu 66: Trậ t tự thế giớ i “đa cự c” là đặ c điểm củ a thờ i kì lịch sử nà o?
A. Trướ c chiến tranh lạ nh.
C. Chiến tranh lạ nh chấ m dứ t.
B. Trong chiến tranh lạ nh.
D. Sau chiến tranh thế giớ i thứ hai.
Câu 67: Trong xu thế hò a bình, ổ n định, hợ p tá c và phá t triển, Việt Nam có đượ c nhữ ng thờ i cơ thuậ n
lợ i gì?
A. Ứ ng dụ ng cá c thà nh tự u khoa họ c- kĩ thuậ t và o sả n xuấ t.
B. Nâ ng cao trình độ tậ p trung vố n và lao độ ng.
C. Có đượ c thị trườ ng lớ n để tă ng cườ ng xuấ t khẩ u hà ng hoá .
D. Hợ p tá c kinh tế, thu hú t vố n đầ u tư và ứ ng dung khoa họ c- kĩ thuậ t.
Câu 68: Nhậ n định nà o sau đâ y là đú ng nhấ t sau vụ khủ ng bố 11/9/2001 ở Mĩ?
A. Chủ nghĩa khủ ng bố khô ng chỉ là vấ n đề riêng củ a Mĩ mà là vấ n đề chung củ a toà n thế giớ i.
B. Nướ c Mĩ luô n đứ ng trướ c nguy cơ khủ ng bố và an ninh chính trị bị đe dọ a.
C. Mĩ và cá c nướ c Tâ y  u luô n đứ ng trướ c nguy cơ bị tấ n cô ng và khủ ng bố .
D. Cá c nướ c Đô ng Nam Á đang đứ ng trướ c nguy cơ bị tấ n cô ng và khủ ng bố .
Câu 69: Chiến tranh lạ nh kết thú c đã ả nh hưở ng như thế nà o đến Đô ng Nam Á ?
A. Vị thế củ a ASEAN đượ c nâ ng cao.
B. Cá c quố c gia Đô ng Nam Á có điều kiện để phá t triển kinh tế.
C. Vấ n đề Campuchia từ ng bướ c đượ c thá o gỡ .
D. Mĩ mở rộ ng can thiệp và o Đô ng Nam Á .
Câu 70: Hoà bình, ổ n định, hợ p tá c cù ng phá t triển
A. là nhiệm vụ chung củ a toà n nhâ n loạ i khi bướ c và o tk XXI.
B. là trá ch nhiệm củ a cá c nướ c đang phá t triển.
C. là trá ch nhiệm củ a cá c nướ c phá t triển hiện nay.
D. vừ a là thờ i cơ, vừ a là thá ch thứ c đố i vớ i cá c nướ c khi bướ c và o tk XXI.
Câu 71: Biểu hiện đầ u tiên chuyển quan hệ quố c tế từ xu thế “đố i đầ u” sang xu thế “đố i thoạ i” là
A. Nă m nướ c lớ n Liên Xô , Mĩ, Anh, Phá p, Trung Quố c thay đổ i chính sá ch đố i ngoạ i.
B. Cá c nướ c lớ n thỏ a thuậ n giả m chạ y đua vũ trang.
C. Sự ra đờ i củ a cá c cô ng ty đa quố c gia.
D. Quá trình thố ng nhấ t thị trườ ng trên thế giớ i.
Câu 72: Mộ t trong nhữ ng xu thế củ a quan hệ quố c tế sau Chiến tranh lạ nh mà Việt Nam đã vậ n dụ ng
để giả i quyết vấ n đề biển Đô ng hiện nay là gì?
A. Sử dụ ng vũ lự c để giả i quyết cá c tranh chấ p.
B. Giả i quyết cá c tranh chấ p bằ ng biện phá p hoà bình.
C. Trở thà nh cườ ng quố c kinh tế để giả i quyết cá c tranh chấ p.
D. Liên minh chính trị vớ i cá c nướ c lớ n để giả i quyết cá c tranh chấ p.
Câu 73: Mộ t trong nhữ ng xu thế củ a quan hệ quố c tế sau Chiến tranh lạ nh mà Việt Nam đã vậ n dụ ng
để phá t triển kinh tế hiện nay là gì?
A. Cù ng hợ p tá c để phá t triển. C. Hợ p tá c vớ i cá c nướ c phá t triển.
B. Hợ p tá c vớ i cá c nướ c trong khu vự c. D. Hợ p tá c vớ i cá c nướ c đang phá t triển.
BÀI 10
CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (1945-2000)
Câu 1: Điểm khá c nhau că n bả n giữ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t ngà y nay so vớ i cuộ c cá ch
mạ ng cô ng nghiệp ở thế kỉ XVIII- XIX là
A. mọ i phá t minh kĩ thuậ t đượ c dự a trên cá c ngà nh khoa họ c cơ bả n.
B. mọ i phá t minh về kĩ thuậ t đều dự a trên cá c nghiên cứ u khoa họ c.
C. mọ i phá t minh kĩ thuậ t đều bắ t nguồ n từ thự c tiễn kinh nghiệm.
D. mọ i phá t minh đều bắ t nguồ n từ cá c ngà nh cô ng nghiệp chế tạ o.
Câu 2: Lự a chọ n phương á n đú ng để điền và o chỗ trố ng trong câ u sau:
“Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần 2 ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của (a), của (b).”
A. (a) cuộ c số ng, (b) sả n xuấ t.
C. (a) dâ n số , (b) mô i trườ ng.
B. (a) vậ t chấ t, (b) tinh thầ n.
D. (a) kinh tế, (b) chiến tranh.
Câu 3: Nướ c đi đầ u trong cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i là
A. Anh. B. Phá p. C. Mĩ. D. Liên Xô và Mĩ.
Câu 4: Đặ c điểm lớ n nhấ t củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c cô ng nghệ là
A. diễn ra đầ u tiên ở ngà nh chế tạ o cô ng cụ lao độ ng.
B. diễn ra trên tấ t cả cá c lĩnh vự c.
C. diễn ra vớ i qui mô và tố c độ lớ n chưa từ ng thấ y.
D. khoa họ c trở thà nh lự c lượ ng sả n xuấ t trự c tiếp.
Câu 5: Yếu tố nà o sẽ cò n tiếp tụ c tạ o ra sự “độ t phá ” và biến chuyển trong cụ c diện thế giớ i từ sau
Chiến tranh thế giớ i thứ hai?
A. Sự hợ p tá c Xô - Mĩ.
B. Sự vươn lên củ a Tâ y  u và Nhậ t Bả n.
C. Sự chạ y đua vũ trang củ a Mĩ và Liên Xô .
D. Sự phá t triển củ a cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t.
Câu 6: Cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t ngà y nay đã và đang phá t triển qua
A. 1 giai đoạ n. B. 2 giai đoạ n. C. 3 giai đoạ n. D. 4 giai đoạ n.
Câu 7: Sự kiện gâ y chấ n độ ng lớ n trong dư luậ n thế giớ i và o nă m 1997 là
A. cá c nhà khoa họ c đã chế tạ o đượ c con cừ u Đô li bằ ng phương phá p sinh sả n vô tính từ mộ t tế bà o
lấ y từ tuyến vú củ a mộ t con cừ u đang mang thai.
B. Cá c nhà khoa họ c đã giả i mã thà nh cô ng “Bả n đồ gen ngườ i”.
C. Trung Quố c phó ng thà nh cô ng tà u “Thầ n Châ u 5” cù ng nhà du hà nh Dương Lợ i Vĩ bay và o khô ng
gian.
D. nướ c Mĩ phó ng tên lử a đẩ y phá vỡ đượ c thiên thạ ch lớ n đang lao về Trá i Đấ t.
Câu 8: Phá t minh khoa họ c gâ y ra nhữ ng lo ngạ i về mặ t phá p lí và đạ o lí con ngườ i là
A. giả i mã “Bả n đồ gen ngườ i”. B. chế tạ o bom nguyên tử .
C. tạ o ra phương phá p sinh sả n vô tính. D. sả n xuấ t ra thuố c tă ng trọ ng cho vậ t nuô i.
Câu 9: Nguồ n nă ng lượ ng mớ i đượ c tìm ra từ cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t là
A. nă ng lượ ng mặ t trờ i.
C. nă ng lượ ng than đá .
B. nă ng lượ ng điện.
D. nă ng lượ ng dầ u mỏ .
Câu 10: Vậ t liệu mớ i nà o đượ c tìm ra trong cá c dạ ng vậ t liệu dướ i đâ y?
A. Bê tô ng. B. Sắ t, thép. C. Pô lime. D. Hợ p kim.
Câu 11: Thà nh tự u quan trọ ng củ a cá ch mạ ng khoa họ c cô ng nghệ đã tham gia tích cự c và o việc giả i
quyết lương thự c cho loà i ngườ i là
A. tạ o ra nhữ ng vậ t liệu mớ i. C. tạ o ra nhữ ng nguồ n nă ng lượ ng mớ i.
B. tạ o ra nhữ ng cô ng cụ sả n xuấ t mớ i. D. cô ng nghệ sinh họ c.
Câu 12: “Cá ch mạ ng xanh” là cuộ c cá ch mạ ng đang diễn ra trong ngà nh
A. nô ng nghiệp.
C. thương nghiệp.
B. cô ng nghiệp.
D. dịch vụ , thương mạ i.
Câu 13: Nhờ cuộ c “Cá ch mạ ng xanh”, thế giớ i đã giả i quyết đượ c vấ n đề
A. cung cấ p đủ thự c phẩ m thịt, trứ ng, sữ a cho con ngườ i.
B. cung cấ p đủ nguyên liệu cho sả n xuấ t thủ - cô ng nghiệp.
C. khắ c phụ c nạ n thiếu lương thự c cho con ngườ i.
D. nâ ng cao điều kiện, mứ c số ng cho con ngườ i.
Câu 14: Phá t minh quan trọ ng nhấ t trong cá c phá t minh về cô ng cụ sả n xuấ t mớ i là
A. chế tạ o ra rô bố t (ngườ i má y).
C. chế tạ o ra má y tự độ ng.
B. Chế tạ o ra má y tính điện tử .
D. chế tạ o ra hệ thố ng má y tự độ ng.
Câu 15: Chọ n nhữ ng cụ m từ cho sẵ n dướ i đâ y điền và o khoả ng trố ng trong đoạ n vă n sau:
Trong giai đoạ n từ cuộ c khủ ng hoả ng nă ng lượ ng nă m 1973 cho đến nay, cuộ c cá ch mạ ng chủ yếu diễn
ra về (1)….. vớ i sự ra đờ i củ a (2)……., về vậ t liệu mớ i, về nhữ ng dạ ng nă ng lượ ng mớ i và (3)…........., phát
triển tin họ c.
A. (1) cô ng nghệ, (2) thế hệ má y tính điện tử mớ i, (3) cô ng nghệ sinh họ c.
B. (1) thế hệ má y tính điện tử mớ i, (2) cô ng nghệ sinh họ c, (3) cô ng nghệ.
C. (1) cô ng nghệ sinh họ c, (2) cô ng nghệ, (3) thế hệ má y tính điện tử mớ i
D. (1) thế hệ má y tính điện tử mớ i, (2) cô ng nghệ, (3) cô ng nghệ sinh họ c.
Câu 16: Từ nhữ ng nă m 70 củ a thế kỉ XX, cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c - kĩ thuậ t lầ n 2 cò n đượ c gọ i là :
A. Cá ch mạ ng khoa họ c cô ng nghệ.
C. Cá ch mạ ng xanh.
B. Cá ch mạ ng cô ng nghiệp.
D. Cá ch mạ ng chấ t xá m.
Câu 17: Nướ c nà o đạ t nhiều thà nh tự u nhấ t trong cá ch mạ ng khoa họ c - kĩ thuậ t lầ n 2 ?
A. Nhậ t Bả n. B. Phá p. C. Trung Quố c. D. Mĩ.
Câu 18: Lự a chọ n phương á n đú ng để điền và o chỗ trố ng trong câ u sau:
“Khoa học đã tham gia trực tiếp vào ..., đã trở thành nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuật và công
nghệ”.
A. sả n xuấ t. B. lưu thô ng. C. kĩ thuậ t. D. nghiên cứ u.
Câu 19: Cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c – kỹ thuậ t lầ n 2 diễn ra theo trình tự nà o?
A. Kĩ thuậ t – khoa họ c – sả n xuấ t.
C. Khoa họ c – kĩ thuậ t – sả n xuấ t.
B. Sả n xuấ t – khoa họ c – kĩ thuậ t.
D. Sả n xuấ t – kĩ thuậ t – khoa họ c.
Câu 20: Giai đoạ n 2 củ a Cá ch mạ ng KHKT lầ n 2 diễn ra chủ yếu trên lĩnh vự c nà o?
A. Kỹ thuậ t.
C. Cô ng nghệ.
B. Thô ng tin liên lạ c.
D. Giao thô ng vậ n tả i.
Câu 21: Giai đoạ n 2 củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c - kĩ thuậ t hiện đạ i bắ t đầ u từ sau sự kiện nà o?
A. Chiến tranh thế giớ i 2 kết thú c.
B. Chiến tranh lạ nh chấ m dứ t.
B. Cuộ c khủ ng hoả ng nă ng lượ ng nă m 1973.
C. Trậ t tự 2 cự c Ianta sụ p đổ .
Câu 22: Ý nà o sau đâ y không là tá c độ ng củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c - kỹ thuậ t lầ n thứ 2 đến quan
hệ quố c tế?
A. Quan hệ quố c tế đượ c mở rộ ng và đa dạ ng.
B. Dẫ n đến tình trạ ng đố i đầ u giữ a 2 cự c Xô – Mĩ.
C. Dẫ n đến sự hình thà nh cá c liên minh kinh tế.
D. Là m cho trậ t tự 2 cự c Ianta bị xó i mò n và sụ p đổ .
Câu 23: Cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t ngà y nay đã đưa con ngườ i bướ c sang mộ t nền vă n minh mớ i,
thườ ng đượ c gọ i là
A. “vă n minh nô ng nghiệp”. C. “vă n minh hậ u cô ng nghiệp”.
B. “vă n minh thô ng tin”. D. “vă n minh thương mạ i”.
Câu 24: Cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i đã tá c độ ng đến xu hướ ng phá t triển củ a cá c nướ c
như thế nà o?
A. Liên kết khu vự c để tă ng sứ c cạ nh tranh.
B. Mở rộ ng quan hệ hợ p tá c vớ i tấ t cả cá c nướ c trên thế giớ i.
C. Đầ u tư phá t triển giá o dụ c để tạ o nguồ n nhâ n lự c chấ t lượ ng cao.
D. Tìm kiến nguồ n lự c đầ u tư phá t triển khoa họ c- cô ng nghệ để thu lợ i.
Câu 25: Nộ i dung nà o không phả i là ý nghĩa củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i?
A. Tạ o ra khố i lượ ng hà ng hó a đồ sộ .
C. Dẫ n tớ i xu thế toà n cầ u hoá .
B. Sự giao lưu quố c tế ngà y cà ng đượ c mở rộ ng.
D. Đưa con ngườ i sang nền vă n minh trí tuệ.
Câu 26: Yếu tố nà o sẽ cò n tiếp tụ c tạ o ra sự độ t phá và chuyển biến trong cụ c diện thế giớ i hiện nay?
A. Sự phá t triển củ a cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t.
C. Sự hợ p tá c giữ a Nga và Mĩ.
B. Sự vươn lên củ a Nhậ t Bả n và Tâ y  u.
D. Sự chạ y đua vũ khí hạ t nhâ n.
Câu 27: Cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t giai đoạ n thứ hai có thể gọ i là cá ch mạ ng khoa họ c- cô ng
nghệ vì
A. đã tìm ra nhiều vậ t liệu mớ i.
B. gắ n vớ i sự ra đờ i củ a má y tính điện tử .
C. phá t hiện ra nhữ ng dạ ng nă ng lượ ng mớ i và cô ng nghệ sinh họ c.
D. cá ch mạ ng cô ng nghệ trở thà nh cố t lõ i củ a cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t.
Câu 28: Ý nghĩa then chố t củ a cuô c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i là
A. thay đổ i mộ t cá ch cơ bả n cá c nhâ n tố sả n xuấ t.
B. tạ o ra khố i lượ ng hà ng hoá đồ sộ .
C. đưa loà i ngườ i sang nền vă n minh trí tuệ.
D. sự giao lưu quố c tế ngà y cà ng mở rộ ng.
Câu 29: Đặ c trưng cơ bả n củ a cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i là
A. cả i tiến, hoà n thiện phương tiện sả n xuấ t.
C. cá ch mạ ng khoa họ c cô ng nghệ.
B. cả i tiến việc tổ chứ c sả n xuấ t.
D. cả i tiến việc phâ n cô ng lao độ ng.
Câu 30: Trướ c nhữ ng tá c độ ng xấ u củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i, yếu tố nà o là đò i
hỏ i chủ yếu đặ t ra cho nhâ n loạ i hiện nay?
A. Nhữ ng cô ng cụ sả n xuấ t mớ i có kĩ thuậ t cao. C. Tá i tạ o lạ i nguồ n tà i nguyên thiên nhiên.
B. Nhữ ng nguồ n nă ng lượ ng và vậ t liệu mớ i. D. Tiếp tụ c nghiên cứ u thà nh tự u cô ng nghệ.
Câu 31: Mặ t hạ n chế trong quá trình diễn ra cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- cô ng nghệ là gì?
A. Là m thay đổ i cơ cấ u dâ n cư.
B. Sự hình thà nh mộ t thị trườ ng thế giớ i vớ i xu thế toà n cầ u hoá .
C. Là m thay đổ i chấ t lượ ng nguồ n nhâ n lự c.
D. Chế tạ o nhữ ng loạ i vũ khí hiện đạ i có sứ c cô ng phá lớ n.
Câu 32: Hậ u quả tiêu cự c nhấ t mà cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c cô ng nghệ gâ y ra cho con ngườ i và mô i
trườ ng Trá i Đấ t là
A. tình trạ ng đấ t bị nhiễm mặ n do nướ c thuỷ triều xâ m lấ n.
B. tình trạ ng ô nhiễm mô i trườ ng và hiện tượ ng Trá i Đấ t nó ng lên.
C. tai nạ n giao thô ng và lao độ ng, cá c loạ i dịch bệnh mớ i do mô i trườ ng ô nhiễm.
D. xuấ t hiện vũ khí huỷ hoạ i mô i trườ ng.
Câu 33: Nhữ ng tiến bộ củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c cô ng nghệ đã đưa đến hệ quả gì?
A. Tă ng cườ ng khả nă ng giao lưu trao đổ i và hợ p tá c quố c tế.
B. Tạ o ra cuộ c cạ nh tranh quyết liệt về cô ng nghệ giữ a cá c nướ c.
C. Tạ o ra xu thế toà n cầ u hoá .
D. Giú p cá c quố c gia xích lạ i gầ n nhau nhờ cá c phương tiện giao thô ng và thô ng tin liên lạ c hiện đạ i.
Câu 34: Dướ i tá c độ ng củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t, xu hướ ng phá t triển chung củ a cá c
nướ c tư bả n hiện nay là
A. tậ p trung nghiên cứ u, phá t minh và bá n bả n quyền phá t minh thu lợ i nhuậ n.
B. liên kết kinh tế khu vự c để tă ng sứ c cạ nh tranh.
C. đầ u tư nhiều cho giá o dụ c để đà o tạ o nguồ n nhâ n lự c có trình độ cao.
D. mở rộ ng quan hệ hợ p tá c vớ i tấ t cả cá c nướ c trên thế giớ i.
Câu 35: Chọ n mộ t câ u trả lờ i đú ng nhấ t trong số cá c câ u từ A đến D điền và o chỗ trố ng để hoà n thiện
đoạ n tư liệu nó i về ý nghĩa củ a cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i.
“Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật đã làm thay đổi tiêu chí của sự phát triển. Thang giá trị của sự phát
triển xã hội ngày nay được đo bằng….............................(A). Nó như một yếu tố khởi động cho guồng máy sản
xuất hoạt động theo dạng thức mới… đã đưa loài người tiến tới một ……………(B)- “văn minh trí tuệ”.
(Nguyễn Anh Thá i (chủ biên), Lịch sử thế giớ i hiện đạ i, NXB Giá o dụ c, 1995, tr 52, 532).
A. A. trí tuệ, B. thờ i kì.
C. A. cô ng nghệ, B. nền vă n minh.
B. A. cô ng nghệ, B. thờ i kì.
D. A. trí tuệ, B. nền vă n minh.
Câu 36: Thà nh tự u quan trọ ng nhấ t về kĩ thuậ t củ a thế kỉ XX là
A. má y tính điện tử .
C. hệ thố ng má y tự độ ng.
B. má y tự độ ng.
D. má y in.
Câu 37: Loạ i nă ng lượ ng nà o dướ i đâ y ngà y cà ng đượ c sử dụ ng phổ biến?
A. Nă ng lượ ng mặ t trờ i.
C. Nă ng lượ ng nguyên tử .
B. Nă ng lượ ng gió .
D. Nă ng lượ ng thủ y triều.
Câu 38: Loạ i vậ t liệu mớ i nà o dướ i đâ y giữ vai trò quan trọ ng hà ng đầ u trong đờ i số ng con ngườ i và
cá c ngà nh cô ng nghiệp?
A. Pô lime. C. Mika.
B. Chấ t bá n dẫ n. D. vậ t liệu nhâ n tạ o.
Câu 39: Lĩnh vự c nà o dướ i đâ y khô ng đạ t đượ c nhữ ng tiến bộ vượ t bậ c trong cá ch mạ ng khoa họ c – kĩ
thuậ t?
A. Khoa họ c cơ bả n. C. Nô ng nghiệp.
B. Giao thô ng vậ n tả i. D. Thương nghiệp.
Câu 40: Cuộ c cá ch mạ ng khoa họ c- kĩ thuậ t hiện đạ i đặ t ra cho cá c dâ n tộ c ngà y nay yêu cầ u chủ yếu
nà o cho sự sinh tồ n củ a Trá i Đấ t?
A. Bả o vệ mô i trườ ng sinh thá i. C. Bả o vệ tà i nguyên thiên nhiên.
B. Bả o vệ nguồ n nă ng lượ ng sẵ n có . D. Bả o vệ nguồ n số ng con ngườ i.
58

You might also like