Chuong I 1 Su Dong Bien Nghich Bien Cua Ham So

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 34

Chương I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM

ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Ký duyệt: 17/8/2015 Ngày soạn: 15 /8/2015


Giảng: 17-18/8/2015

Tiết 1-2: §1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm cấp 1 và tính đơn
điệu của hàm số.
- Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
- Cách chứng minh một số bất đẳng thức nhờ vào tính đơn điệu
2. Kỹ năng: - Biết xét tính đơn điệu của các số hàm số .
- Biết kết hợp nhiều kiến thức liên quan để giải toán.
3. Tư duy và thái độ: Thận trọng, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh : SGK, đọc trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định và làm quen, giới thiệu tổng quan chương trình Giải tích 12 cơ
bản
2.Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

+ Ôn tập lại kiến thức cũ I. Tính đơn điệu của hàm số:
+ Nhắc lại định nghĩa tính thông qua việc trả lời các 1. Nhắc lại định nghĩa tính
đơn điệu của hàm số? câu hỏi phát vấn của giáo đơn điệu của hàm số. (SGK)
viên.
+ Đồ thị của hs đồng biến Nhận xét:
+ Nhắc lại phương pháp là một đường đi lên từ trái a/f(x) đồng biến trên K 
xét tính đơn điệu của hàm sang phải.
số đã học ở lớp dưới? ,
y
( )
b/f(x) nghịch biến trên K 
+ Nêu lên mối liên hệ giữa x
đồ thị của hàm số và tính O ,
đơn điệu của hàm số?
( )

+ Đồ thị của hs nghịch Hàm số đồng biến trên K gọi


biến là một đường đi chung là hàm số đơn điệu trên
xuống từ trái sang phải. K
1
y

x
O
+ Ra đề bài tập: (Bảng x   2. Tính đơn điệu và dấu của
y'
phụ) đạo hàm.
y 
Cho các hàm số sau:  Định lí 1:
y = 2x  1 và y = x2  2x. Cho hàm số có đạo
+ Giải bài tập theo yêu hàm trên K
cầu của giáo viên. đồng biến
+ Xét dấu đạo hàm của + Hai học sinh đại diện nghịch biến
mỗi hàm số và điền vào lên bảng trình bày lời
bảng tương ứng. giải.
+ Phân lớp thành hai + Rút ra mối liên hệ giữa
nhóm, mỗi nhóm giải một tính đơn điệu của hàm số
câu. và dấu của đạo hàm của
+ Gọi hai đại diện lên hàm số.
trình bày lời giải lên bảng
+ Có nhận xét gì về mối
liên hệ giữa tính đơn điệu
và dấu của đạo hàm của
hai hàm số trên?
+ Các Hs làm bài tập Ví dụ: Tìm các khoảng đồng
+ Giáo viên ra VD . được giao theo hướng dẫn biến, nghịch biến của hàm số:
+ GV hướng dẫn học sinh của giáo viên. y = x3  3x + 1.
tính y', lập BBT. + Một hs lên bảng trình Giải:
+ Gọi 1 hs lên trình bày bày lời giải. + TXĐ: D = R.
lời giải. + y' = 3x2  3.
+ Điều chỉnh lời giải cho y' = 0  x = 1 hoặc x = 1.
hoàn chỉnh. + Ghi nhận lời giải hoàn + BBT:
chỉnh. x  1 1 +
y' + 0  0 +

+ Kết luận :
Định lí mở rộng : (SGK)
Nếu trên K, hàm số có
+ GV nêu định lí mở rộng + Ghi nhận kiến thức. đạo hàm và chỉ tại hữu
và chú ý cho hs là dấu "=" hạn điểm thì:
xảy ra tại một số hữu hạn đồng biến
điểm thuộc K. + Giải ví dụ. n. biến
+ Trình bày kết quả và Ví dụ: Xét tính đơn điệu của
giải thích. hs
2
+ Ra ví dụ. y = x3
+ kết quả và giải thích. ĐS: Hàm số luôn đồng biến.
II. Quy tắc xét tính đơn điệu
+ Từ các ví dụ trên, hãy của hàm số.
rút ra quy tắc xét tính đơn + Tham khảo SGK để rút 1. Quy tắc: (SGK)
điệu của hàm số? ra quy tắc. + Lưu ý: Việc tìm các khoảng
+ Nhấn mạnh các điểm đồng biến, nghịch biến của
cần lưu ý. hàm số còn được gọi là xét
+ Ghi nhận kiến thức chiều biến thiên của hàm số
đó.
+ Ra đề bài tập. Ví dụ 1 : Xét tính đơn điệu
+ Quan sát và hướng dẫn + Giải bài tập theo hướng của hàm số sau:
(nếu cần) học sinh giải bài dẫn của giáo viên.
tập.
+ Gọi học sinh trình bày + Trình bày lời giải lên ĐS: Hàm số đồng biến trên các
lời giải lên bảng. bảng. khoảng và
+ Hoàn chỉnh lời giải cho
học sinh. + Ghi nhận lời giải hoàn
chỉnh.
HD: Xét tính đơn điệu của + Giải bài tập theo hướng Ví dụ 2 :Chứng minh rằng:
hàm số y = tanx  x trên dẫn của giáo viên.
khoảng . từ đó rút ra + Trình bày lời giải lên
Giải:
bất đẳng thức cần chứng bảng. Xét hs y = f(x) = tanx  x
minh.
trên

Do đó hs y = tanx  x đồng
biến trên

Suy ra:

Hay

3.Củng cố:
* Qua bài học học sinh cần nắm được các vấn đề sau:

3
+ Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
+ Ứng dụng để chứng minh BĐT

Bài 1:Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:


a.
b.
c.

Bài 2: CMR:
4. Hướng dẫn học bài ở nhà :
+ Nắm vững qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số và ứng dụng.
+ Giải các bài tập ở sách giáo khoa.

RÚT KINH NGHIỆM


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 3 BÀI TẬP


SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các bài tập xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Áp dụng sự đồng biến, nghịch biến của hàm số để chứng minh một số
bất đẳng thức.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng thành thạo giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng
đạo hàm.
- Áp dụng được đạo hàm để giải các bài toán đơn giản.
3. Tư duy và thái độ: Thận trọng, chính xác.
II - Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ
2. Học sinh: Sách giáo khoa và bài tập đã được chuẩn bị ở nhà.
III- Tiến trình tổ chức bài học:
1. Tố chức: Ổn định lớp, kiểm diện.
1. Bài cũ: - Nêu lại qui tắc xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số?
Xét tính đơn điệu của hàm số: y= - x3 -2x2 +7x +1
4
2.Bài mới :

Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
- Yêu cầu học sinh lên - Nêu nội dung kiểm tra bài Bài 1:
bảng trả lời và trình cũ và gọi học sinh lên bảng Xét sự đồng biến, nghịch biến
bày bài giải đã chuẩn trả lời. của hàm số
bị ở nhà.
b.y =
- Nhận xét bài giải của - một số học sinh nhận xét
bạn. bài giải của bạn theo định Giải:
- Uốn nắn sự biểu đạt hướng 4 bước đã biết ở tiết HS nghịch biến trên khoảng (-7;
của học sinh về tính 2. 1)
toán, cách trình bày đồng biến trên (- ; -7) và (1;+
bài giải... )
- Yêu cầu học sinh lên - 2 học sinh giải Bài 2:
bảng trả lời và trình - Một số học sinh nhận Tìm khoảng đơn điệu của các hs
bày bài giải đã chuẩn xét 3x  1
bị ở nhà. a) y =
1 x
b) y = x 2  x  20
Giải:
a, HS đồng biến trên các khoảng
(- ; 1) và (1; + )
c, HS nghịch biến trên khoảng
(- ; -4) và đồng biến trên (5;+
)

Gv hướng dẫn HS giải Bài 3: Chứng minh:


Chú ý:
Đặt
-
Xét tính đơn điệu của Giải:
hs trên

(theo câu a)

(cm tương tự câu a)


3.Củng cố:
- Phương pháp xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Áp dụng sự đồng biến, nghịch biến của hàm số để chứng minh một số bất
đẳng thức.
4.Bài tập về nhà:
- Hoàn thiện các bài tập còn lại ở trang 11 (SGK)
- Giới thiệu thêm bài toán chứng minh bất đẳng thức bằng tính đơn điệu của
hàm có tính phức tạp hơn cho các học sinh khá:
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
5
2x  
sinx > với x   0;  .
  2
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
. Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 4-5 §2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ


I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết các khái niệm cực đại, cực tiểu; biết phân biệt các khái niệm cực
đại, cực tiểu và điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số
- Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
- Nắm vững định lí 1 và định lí 2
- Phát biểu được các bước để tìm cực trị của hàm số (quy tắc I và quy
tắc II)
2. Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị của hàm số.
Vận dụng được quy tắc I và quy tắc II để tìm cực trị của hàm số
3.Tư duy và thái độ:
- Hiểu mối quan hệ giữa sự tồn tại cực trị và dấu của đạo hàm.
-Cẩn thận, chính xác; tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy trực quan,
tương tự.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ…
2.Học sinh: Nắm kiến thức bài cũ, nghiên cứu bài mới, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình:
1. Bài cũ : Xét sự đồng biến, nghịch bến của hàm số:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung
học sinh
+ Treo bảng phụ (H8 tr 13 I. Khái niệm cực đại, cực
SGK) tiểu
H1 Dựa vào đồ thị, hãy chỉ ra Định nghĩa :(SGK)
các điểm tại đó hàm số có giá + Trả lời. Chú ý :(SGK)
6
trị lớn nhất trên khoảng ?
II. Điều kiện đủ để hàm số
H2 Dựa vào đồ thị, hãy chỉ ra có cực trị
các điểm tại đó hàm số có giá Định lí 1 : (SGK)
trị nhỏ nhất trên khoảng ? x x0-h x0
Phát biểu nội dung định nghĩa ở x0+h
SGK, đồng thời GV giới thiệu f’(x) + 0 -
chú ý 1. và 2. + Nhận xét. f(x) fCD
+ nếu thì không
phải là điểm cực trị.
+ Yêu cầu HS xem lại đồ thị ở x x0-h x0 x0+h
bảng phụ và bảng biến thiên + Phát biểu. f’(x) - 0 +
(Khi đã được chính xác hoá). + Lắng nghe. f(x)
H1 Nêu mối liên hệ giữa tồn tại
cực trị và dấu của đạo hàm? fCT
+ Cho HS nhận xét và GV Ví dụ: Tìm các điểm cực trị
chính xác hoá kiến thức, từ đó của các hàm số sau:
dẫn dắt đến nội dung định lí 1 a.
SGK.
b.
+ Dùng phương pháp vấn đáp + Trả lời. Giải:
cùng với HS giải vd + Nhận xét. a. D = R
+ Cho HS nghiên cứu vd rồi lên
bảng trình bày.
+ Cho HS khác nhận xét và GV
chính xác hoá lời giải.
x  1 1 +
y' + 0  0 +

y
x = -1 là điểm cực CT
đại
x = 1 là điểm cực
tiểu

3. Củng cố : Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a.
b.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :
HS về nhà xem kĩ lại phần đã học, xem trước bài mới và làm các bài tập: 1, 3-6
tr18 SGK.
Tiết 5

7
1.Kiểm tra bài cũ:
Tìm các điểm cực trị của hàm số :
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung
sinh
+Yêu cầu HS nêu các +HS làm HĐ 5 III-Quy tắc tìm cực trị:
bước tìm cực trị của hàm x  1 1 Quy tắc I:
số từ định lí 1 + Bước 1 : Tìm tập xác định
+GV treo bảng phụ ghi y' + 0  0 Bước 2 : Tính y’.Tìm những
quy tắc I + điểm để y’=0 hoặc y’ không
+Yêu cầu HS tính thêm xác định
y”(-1), y”(1) ở câu 2 trên y 2 Bước 3 : Lập BBT
-2 Bước 4 : Dựa vào BBT để suy
+Phát vấn: Quan hệ giữa ra cực trị
đạo hàm cấp hai với cực Định lí 2: sgk/trang 16
trị của hàm số? Quy tắc II:
+GV thuyết trình và treo Bước 1 : Tìm tập xác định
bảng phụ ghi định lí 2, +Tính: y” = 6x Bước 2 : Tính y’.Giải pt
quy tắc II y”(-1) = -6 < 0
y”(1) = 6 >0 Bước 3 : Tính y’’ và
Bước 4 : : cực
tiểu
: cực
đại
+Yêu cầu HS vận dụng *Ví dụ 1:
quy tắc I và II để tìm cực 2HS giải Tìm các điểm cực trị của hàm
trị của hàm số HS1 số:
f(x) = x4 – 2x2 + 1
Giải:
Tập x. định của hàm số: D = R
f’(x) = 4x3 – 4x = 4x(x2 – 1)
f’(x) = 0 ;x=0

x  1 0 Kết luận:
1 + f(x) đạt cực tiểu tại x = -1 và
y' - 0 + 0 x = 1;
- 0 + fCT = f(  1) = 0
f(x) đạt cực đại tại x = 0;
y 1 fCĐ = f(0) = 1
0 0

HS2
f”(x) = 12x2 - 4
8
+ Khi nào nên dùng quy f”(  1) = 8 >0 x = -1
tắc I, khi nào nên dùng và x = 1 là hai điểm *Ví dụ 2:Tìm các điểm cực trị
quy tắc II ? cực tiểu của hàm số : f(x) = x – sin2x
f”(0) = -4 < 0 x = 0 Giải:
là điểm cực đại Tập xác định : D = R
+Đối với hàm số f’(x) = 1 – 2cos2x
không có đạo hàm cấp
1 (và do đó không có
đạo hàm cấp 2) thì
không thể dùng quy
tắc II. Riêng đối với
hàm số lượng giác nên
sử dụng quy tắc II để
tìm các cực trị

+Yêu cầu HS hoạt động +HS thực hiện hoạt


f’(x) = 0
nhóm. Nhóm nào giải động nhóm
xong trước lên bảng trình
bày lời giải (k )
f”(x) = 4sin2x
f”( )=2 >0

f”(- ) = -2 <0
Kết luận:
x= (k ) : điểm cực
tiểu
x=- (k ) :điểm cực đại

3. Củng cố : Tìm cực trị của các hàm số:


a. b.
4. Bài tập về nhà:
- Quy tắc I, II tìm cực trị của hàm số
- BTVN: làm các bài tập còn lại ở trang 18 sgk

RÚT KINH NGHIỆM


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

9
Tiết 6 BÀI TẬP: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Khắc sâu khái niệm cực đại ,cực tiểu của hàm số và các quy tắc tìm cực
trị của hàm số
2. Kỹ năng:
-Vận dụng thành thạo các quy tắc để tìm cực trị của hàm số
3. Tư duy: Tích cực, chủ động tham gia hoạt động.
II. CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên: giáo án, bảng phụ
2. HS: Làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1.Bài cũ:Câu hỏi: Nêu các quy tắc để tìm cực trị của hàm số ?
2. Bài mới:

H động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

10
+Dựa vào QTắc I và + lắng nghe Bài 1: Áp dụng quy tắc I,tìm
giải điểm cực trị của hs
+Gọi 1 HS nêu TXĐ +TXĐ
của hàm số Giải:
+Gọi 1 HS tính y’ và +Một HS lên bảng thực TXĐ D=R
giải pt: y’ = 0 hiện,các HS khác theo
dõi và nhận xétkqcủa bạn
+Vẽ BBT
+Gọi 1 HS lên vẽ
BBT,từ đó suy ra các
điểm cực trị của hàm x -3 2
số
+theo dõi và hiểu y’ + 0 - 0
+Chính xác hoá bài +
giải của học sinh 71
+HS lắng nghe và nghi y
nhận -54

Hàm số đạt cực tiểu tại x =2và


yCT = -54
Hàm số đạt cực đại tại x =2và
yCđ = 71

HD:GV cụ thể các Ghi nhận và làm theo sự Bài 2: Áp dụng quy tắc II, tìm
bước giải cho học sinh hướng dẫn của GV điểm cực trị của hàm số
+Nêu TXĐ và tính y’ +TXĐ và cho kq y’ y = sin2x-x
+giải pt y’ =0 và tính Giải:
y’’=? +Các nghiệm của pt y’ TXĐ D =R
+Gọi HS tính y’’( =0 và kq của y’’
)=?
y’’= -4sin2x
y’’( ) =? và y’’( )=
y’’( ) = -2 <0, hs đạt cực
nhận xét dấu của
y’’( )=
chúng ,từ đó suy ra đại tại
các cực trị của hàm số
x= ,
*GV gọi 1 HS xung
phong lên bảng giải +HS lên bảng thực hiện
yCĐ=
*Gọi HS nhận xét +Nhận xét bài làm của
*Chính xác hoá và bạn
y’’( )=8 > 0, hs đạt cực tiểu
cho lời giải +ghi nhận
tại x= , ,

yCT=
Bài 4: Chứng minh rằng với mọi
11
+ Gọi 1 Hs cho biết +TXĐ và cho kết quả y’ giá trị của tham số m, hàm số
TXĐ và tính y’ y = x3-mx2 –2x +1 luôn có 1 cực
+Gợi ý gọi HS xung +HS đứng tại chỗ trả lời đại và 1 cực tiểu
phong nêu điều kiện câu hỏi Giải:
cần và đủ để hàm số TXĐ: D =R.
đã cho có 1 cực đại và y’=3x2 -2mx –2
1 cực tiểu,từ đó cần Ta có: = m2+6 > 0, R
chứng minh >0, nên phương trình y’ =0 có hai
R nghiệm phân biệt
Vậy: Hàm số đã cho luôn có 1 cực
đại và 1 cực tiểu

3.Củng cố: Qua bài học này HS cần khắc sâu


- Quy tắc I thường dùng tìm cực trị của các hàm số đa thức,hàm phân thức
hữu tỉ.
- Quy tắc II dùng tìm cực trị của các hàm số lượng giác và giải các bài toán
liên đến cực trị

4. BTVN: làm các BT còn lại trong SGK

RÚT KINH NGHIỆM


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 7-8
§3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, phương pháp tìm GTLN, GTNN của hs có đạo hàm
trên khoảng, đoạn.
2. Kỹ năng:

12
- Tính được GTLN, GTNN của hs trên một đoạn, một khoảng của một số
hàm số thường gặp
3. Tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến
thức có liên quan đến bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Bài cũ: Cho hs y = x3 – 3x.
a) Tìm cực trị của hs.
b) Tính y(0); y(3) và so sánh với các cực trị vừa tìm được.
GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
H động của g. viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV nhắc lại định Ví dụ 1 : I. Định nghĩa :
nghĩa GTLN, GTNN - Cách 1 :
Ví dụ 1 : tìm
GTLN,GTNN (nếu
có) của hs
- Cách 2 :Txđ D=R

x  2 +
C2 : GV hướng
y'  0 + Ví dụ 1: Tìm GTLN,GTNN (nếu
dẫn HS lập BBT
có) của hs
y -1 Ghi nhớ: nếu trên khoảng K mà
Vậy hs chỉ đạt một cực trị duy nhất
thì cực trị đó là GTLN hoặc
Ví dụ2 :
GTNN của hs trên K.

13
Txđ: D=R
Ví dụ 2: Tìm GTLN,GTNN (nếu

có) của hs
Ví dụ2 :
Vậy hs không có
GTLN,GTNN
?

HĐ 1 (sgk) - Hoạt động nhóm. II. Cách tính GTLN,GTNN của


Lập BBT và tìm - Lập BBT, tìm hàm số trên một đoạn:
GTLN,GTNN của GTLN,GTNN của từng hs. 1. Định lý:
các hs:
a.
b.
- Nhận xét mối liên - Trả lời
hệ giữa liên tục và
sự tồn tại
GTLN,GTNN của hs
trên đoạn?
HĐ2: Cho hs + Hoạt động nhóm. 2. Quy tắc tìm GTLN, GTNN
- Hs có thể quan sát hình của hàm số y = f(x) liên tục trên
vẽ, vận dụng định lý để kết [a;b]:
có đồ thị như hình vẽ luận. Quy tắc:
sgk tr 21. Bước 1: Tìm trên (a;b): y’= 0
Tìm GTLN,GTNN hoặc y’ không xác định
của hs trên [-2;3]. - Hs có thể lập BBT trên Bước 2: Tính f(a); f( ); f(b)
( nêu cách tính ) từng khoảng rồi kết luận.
Bước 3: là số lớn nhất
- Nhận xét cách tìm
gtln, nn của hs trên là số nhỏ nhất
các đoạn mà hs đơn Ví dụ : Tìm GTLN,GTNN của hs
điệu như: [-2;0]; a.
[0;1]; [1;3].
- Nêu quy tắc + Hoạt động nhóm. b.

3. Củng cố:
Tìm GTLN,GTNN của hs
a.
b.

4. Bài tập về nhà :


- Làm bài tập từ 1 đến 5 trang 23, 24 sgk.
14
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Ký duyệt: Ngày soạn:


Giảng:

Tiết: 9 BÀI TẬP: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa, phương pháp tìm GTLN, GTNN của hs có đạo hàm
trên khoảng, đoạn.
2. Kỹ năng:
- Tìm được GTLN,GTNN của hs trên khoảng, đoạn.
3. Tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ
2. Học sinh:
- Xem lại phương pháp tìm GTLN,GTNN của hàm số và các nội dung kiến
thức có liên quan đến bài học.
- Làm các bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Bài cũ:
Nêu cách tìm GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn, khoảng?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
Nêu cách tìm + HS trả lời Bài 1: Tìm GTLN,GTNN của hàm
GTLN,GTNN của số:
hàm số trên đoạn? + HS giải a.
+Gọi HS giải a, d d.
+Một HS lên bảng thực
Giải:
hiện,các HS khác theo
dõi và nhận xét kq của a. ;
+Chính xác hoá bài bạn
b. ;
giải của học sinh
Nêu cách tìm + HS trả lời Bài 4: Tìm GTLN của hàm số:
GTLN,GTNN của
a.
hàm số trên khoảng? + HS giải
+Gọi HS giải a Giải:
+Một HS lên bảng thực a. txđ: D=R
hiện,các HS khác theo
15
dõi và nhận xét kq của
+Chính xác hoá bài bạn
giải của học sinh Cách 2: BBT
x  0 +
y' + 0 -
4
y

+Gọi HS giải a + HS giải Bài 5: Tìm GTNN của hàm số:


b.
+Một HS lên bảng thực
hiện,các HS khác theo Giải:
+Chính xác hoá bài dõi và nhận xét kq của a.
giải của học sinh bạn
Cách 2:
BBT
x 0 2 +
y' - 0 +

y 4

3. Củng cố:
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
Hướng dẫn: Đặt
Bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [-1:1]
4. Bài tập về nhà :
- Làm các bài tập còn lại sgk.

RÚT KINH NGHIỆM


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

16
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 11-12 §4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Nắm được ĐN, phương pháp tìm tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang của đồ thị hs.
2. Kỹ năng:
- Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
3. Tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến
thức có liên quan đến bài học như : bài toán tính giới hạn hs….
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Bài cũ:

2.Bài mới:

Hoạt động của giáo Hoạt động của Nội dung


viên học sinh
- GV cho hs quan sát - HS quan sát đồ I. Tiệm cận ngang:
đồ thị (C) như hình vẽ thị, trả lời.
sgk khi và ĐỊNH NGHĨA: Cho hàm số y=f(x) xác
Lấy điểm M(x;y) thì k/c từ đinh trên một khoảng vô hạn đường
thuộc (C). Quan sát đồ M đến đường thẳng
thị, nhận xét khoảng thẳng y = -1 dần về
cách từ M đến đt y= - 0
1 khi và
.
Ta nói đt y = -1 là
TCN của đồ thị (C).
Từ đó hình thành định Ví dụ: Tìm TCN của đồ thị hàm số
nghĩa TCN. - HS giải
- GV nêu ví dụ
17
Giải:

Hoặc

Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang


của đồ thị hàm số.

- GV cho hs quan sát - HS quan sát đồ II. Tiệm cận đứng:


đồ thị (C) như hình vẽ thị, trả lời. Định nghĩa: Đường thẳng
sgk khi và
Lấy điểm M(x;y) thì k/c từ M
thuộc (C). Quan sát đồ đến đt
thị, nhận xét khoảng x = 1 dần về 0
cách từ M đến đt x=1
khi và
Ta nói đt x=1 là TCĐ
Ví dụ: Tìm TCĐ của đồ thị hàm số
của đồ thị (C).
Từ đó hình thành định
nghĩa TCĐ. - HS giải
- GV nêu ví dụ Giải:

Hoặc
TCĐ x=5

3. Củng cố :
Chú ý: Cách tìm TCĐ
Hàm số dạng phân thức có TCĐ là với là nghiệm của
B(x)=0
4. Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà
- Làm bài tập trang 30 sgk.
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Ký duyệt: Ngày soạn:


18
Giảng:

Tiết 13 BÀI TẬP: ĐƯỜNG TIỆM CẬN

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố phương pháp tìm TC đứng, TC ngang của đồ thị hàm số.
2. Kỹ năng:
 Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hàm số .
3. Tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: - Phương pháp tìm TCĐ, TCN của bài học và các nội dung kiến
thức có liên quan
- Làm các bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: ổn định lớp, kiểm diện
2. Bài cũ: Phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số?
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung
học sinh
- GV yêu cầu 2 HS lên HS giải Bài 1: Tìm các tiệm cận của đồ thị
bảng tìm tcn và tcđ câu b hs
- GV yêu cầu 2 HS lên
b.
bảng tìm TCN và TCĐ
câu c
- Gọi HS khác nhận xét c.

Đáp số:
b. TCN y = -1
TCĐ x = -1
c. TCN

TCĐ

Bài 2: Tìm các tiệm cận của đồ thị


hs
a.
- GV yêu cầu 2 HS lên
bảng tìm tcn và tcđ câu a
19
- GV yêu cầu 2 HS lên HS giải
c.
bảng tìm tcn và tcđ câu c
- Gọi HS khác nhận xét
Giải:
b. TCN y = 0
TCĐ x = 3 và x = -3

c. TCN không có
TCĐ x = -1

3. Củng cố: Cho hàm số

suy ra TCN

hoặc suy ra TCĐ

4.Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà:


- Cách tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số.
- Xem bài khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trang 31.
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 14 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN


VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Nắm được sơ đồ khảo sát hàm số
- Vận dụng khảo sát hàm số bậc ba
2.Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc ba.
- Vẽ đồ thị hàm số bậc ba đúng, chính xác và đẹp.
- Nắm được các dạng của đồ thị hàm số bậc ba.
- Tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc ba
20
3.Tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tính logic, chính xác
- Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Giáo án- Phiếu học tập- Bảng phụ.
2. Học sinh : Chuẩn bị đọc bài trước ở nhà.
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
III. Tiến trình bài học:
1.Bài cũ :
Câu hỏi : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai:
y = x2 - 4x + 3
2.Bài mới:

Hoạt đông của Hoạt động của học sinh Nội dung
giáo viên
Nêu sơ đồ khảo sát I. Sơ đồ khảo sát hàm số
hàm số Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số ( sgk)
theo sgk.
Ví dụ 1: Khảo sát II. Khảo sát hàm số bậc ba:
sự biến thiên và vẽ
đồ thị hàm số *Txđ: D=R
TXĐ : D=R * Sự biến thiên:
CH1: TX Đ y’ = 3x2 + 6x + Tính y’
CH2: Xét chiều biến y’ = 0 3x2 + 6x = 0 + Xét dấu y’
thiên gồm những  x = 0 => y = -4 + Cực trị
bước nào? x = -2 => y = 0 *
Đồ thị hs không có tiệm cận
( x3 + 3x2 - 4) = - 
* BBT
CH3: Tìm các giới ( x3 + 3x2 - 4) = + * Đồ thị
hạn
BBT + Điểm đặc biệt
x - -2 0 + Tâm đối xứng
CH4: lập BBT
+ + Vẽ đồ thị
y’ + 0 - 0 +
y 0 + Ví dụ 1: Khảo sát sự biến
- -4 thiên và vẽ đồ thị hàm số
Hs đb trên (- ;-2 ) và ( 0;+)
Hs nb trên ( -2; 0 )
CH5: Nhận xét các Hs đạt CĐ tại x = -2 ; yCĐ=0
khoảng tăng giảm và Hs đạt CT tại x = 0; yCT= -4
tìm các điểm cực trị
x -3 -1 1

CH6: Tìm các điểm y -4 -2 0


đặc biệt của đồ thị Lưu ý: đồ thị y= x3 + 3x2 - 4
có tâm đối xứng là điểm I ( -
21
1;-2)
hoành độ của điểm I là
CH7: Vẽ đồ thị hàm nghiệm của pt: y’’ = 0
số

y’’ = 6x +6
y‘’ = 0 => 6x + 6= 0
 x = -1
=> y = -2

CH8: Tìm y’’


Giải pt y’’= 0
Ví dụ 2: Khảo sát TXĐ: D=R
sự biến thiên và vẽ y’= -3x2 +6x - 4 Ví dụ 2: Khảo sát sự biến
đồ thị hàm số y’ < 0, thiên và vẽ đồ thị hàm số
;
BBT
x -
+
y’ -
y +
-

ĐĐB: (1; 0); (0; 2)

Hình thành bảng


dạng đồ thị hsố bậc
ba:

Gv đưa ra bảng phụ Hs nhìn vào các đồ thị ở bảng Vẽ bảng tổng kết các dạng
đã vẽ sẵn các dạng phụ để đưa ra các nhận xét. của đồ thị hàm số bậc 3
của đồ thị hàm bậc 3

3. Củng cố:
- Gv nhắc lại các bước KS hàm số và dạng đồ thị hàm số bậc 3.
4. BTVN: bài tập 1 trang 43.
22
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 15 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ


(tiết 2)

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết cách khảo sát hàm số bậc bốn trùng phương.
- Nắm được các dạng của đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương.
- Trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương.
- Nắm được dạng và các bước khảo sát hàm phân thức
2.Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc bốn trùng
phương.
- Vẽ đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương đúng, chính xác và đẹp.
- Nắm vững, thành thạo khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
3.Tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác
- Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Giáo án- Phiếu học tập- Bảng phụ.
2. Học sinh : Chuẩn bị đọc bài trước ở nhà. Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số
bậc ba và xem cách vẽ hàm bậc 4
III. Tiến trình bài học:
1.Bài cũ : Viết sơ đồ khảo sát hàm số
2.Bài mới:

Hoạt đông của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
Ví dụ 1: Khảo sát sự Txđ D=R 2.Khảo sát hàm số

23
biến thiên và vẽ đồ
thị hàm số *Txđ: D=R
* Sự biến thiên:
CH1: TX Đ + Tính y’
CH2: Xét chiều biến + Xét dấu y’
thiên gồm những bước + Cực trị
nào? *
Đồ thị hs không có tiệm cận
* BBT
CH3: Tìm các giới hạn
x - -1 0 1 * Đồ thị
+ + Điểm đặc biệt
CH4: lập BBT
- 0 + 0 - 0 + + Trục đối xứng Oy
y + -3 + + Vẽ đồ thị
CH5: Nhận xét các
khoảng tăng giảm và -4 -4
Ví dụ 1: Khảo sát sự biến
tìm các điểm cực trị
thiên và vẽ đồ thị hàm số
CH6: Tìm các điểm
đặc biệt của đồ thị
CH7: Vẽ đồ thị hàm
số

Ví dụ 2: Khảo sát sự biến


Ví dụ 2: Khảo sát sự HS giải thiên và vẽ đồ thị hàm số
biến thiên và vẽ đồ
thị hàm số

Hình thành bảng dạng Hs nhìn vào các đồ thị ở bảng Vẽ bảng tổng kết các dạng
đồ thị hsố : phụ để đưa ra các nhận xét. của đồ thị hàm số

Gv đưa ra bảng phụ đã


vẽ sẵn các dạng của đồ
thị hàm bậc 3
24
+ Với dạng hàm số này, 3. Hàm số:
việc khảo sát cũng bao
gồm các bước như trên
nhưng thêm một bước là Ví dụ 1: Khảo sát sự biến thiên
xác định các đường tiệm Hs thực hiện theo hướng và vẽ đồ thị của hàm số:
cận (TC) dẫn của Gv
+ GV đưa một ví dụ cụ - Lần lượt từng học sinh
thể. lên bảng tìm TXĐ, tính y',
* TXĐ:
xác định đường TC.
* Sự biến thiên:
Xác định: *TXĐ
* Sự biến - Hs kết luận được hàm số + <0
thiên không có cực trị
Suy ra hàm số luôn nghịch biến
+ Tính y'
+ Cực trị trên
+ Tiệm cận Hàm số không có cực trị.
* Đồ thị +
- Hs theo dõi, ghi bài.

Suy ra x=1 là TCĐ.

Suy ra y=1 là TCN.


+ BBT
Như vậy với dạng hàm
số này ta tiến hành thêm
một bước là tìm đường
TCĐ và TCN.

* Đồ thị:

Lưu ý khi vẽ đồ thị


+ Vẽ trước 2 đường TC.
+ Giao điểm của 2 TC
là tâm đối xứng của đồ
thị.

Ví dụ 2: Khảo sát sự biến thiên


và vẽ đồ thị của hàm số:
25
*TXĐ
+ Hàm số đã cho có *Sự biến thiên:
dạng gì?
y'=
+ Gọi một hs nhắc lại
các bước khảo sát hàm Suy ra hàm số luôn đồng
số ? biến trên
+ Đường TC
+ Gọi lần lượt hs lên
x=2 là TCĐ
bảng tiến hành các
y= -1 là TCN
bước.
+BBT:

3. Củng cố: - Gv nhắc lại các bước KS và dạng đồ thị hàm số


4. Bài tập về nhà: Bài2-3/Sgk
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 16 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Sự tương giao của các đồ thị
- Biện luận số nghiệm của một p. trình dựa vào đồ thị của hàm số đã cho
2. Kỹ năng: - Biết xét sự tương giao của các đồ thị để biện luận số nghiệm của
phương trình
- Biết kết hợp nhiều kiến thức liên quan để giải toán.
3. Tư duy và thái độ: Thận trọng, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh : SGK, đọc trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Bài cũ : Viết sơ đồ khảo sát hàm số
26
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
HĐ 6 : IV. Sự tương giao của các
Yêu cầu hs tìm giao điểm Thảo luận nhóm để tìm giao đồ thị
ủa đồ thị hai hàm số: y = x2 điểm của đồ thị hai hàm số: Giả sử hs y = f(x) có đồ thị
+ 2x – 3 và y = - x2 - x + 2. y = x2 + 2x – 3 và (C1) và hs y = g(x) có đồ thị
y = - x2 - x + 2. (bằng cách (C2). Để tìm hoành độ giao
lập phương trình hoành độ điểm của (C1) và (C2) ta phải
giao điểm của hai hàm số đã giải phương trình hoành độ
cho) giao điểm f(x) = g(x). Giả sử
pt trên có các nghiệm x0,
x1, ...Khi đó, các giao điểm
của (C1) và (C2) là M(x0 ;
Gv giới thiệu cho Hs vd 7, 8 f(x0)), N(x1 ; f(x1)),..
SGK, trang 42, 43) để Hs
hiểu rõ các yêu cầu cơ bản
ủa dạng tương giao của các Ví dụ : (sgk)
đồ thị: a/ Vẽ đồ thị hàm số
+ Tìm số giao điểm của các HS theo dõi và ghi chép y = x3 +3x2 -2
đồ thị.
+ Dùng đồ thị để biện luận
ố nghiệm của phương trình.
+ Viết phương trình tiếp
uyến với đồ thị. (Ở phần bài
ập)

b/ Sử dụng đồ thị biện luận số


nghiệm của pt :
x3 +3x2 -2 = m

Giải:
Số nghiệm của pt bằng số
giao điểm của đồ thị hs y = x3
HS quan sát và trả lời +3x2 -2 và đường thẳng y = m

m>2 : pt có một nghiệm


m = 2 : pt có hai nghiệm
-2<m<2 : pt có 3 nghiệm
m = -2 : pt có hai nghiệm
m<-2 : pt có một nghiệm
Ví dụ 7 : (sgk)

27
CMR đồ thị (C) của hs
luôn cắt đt (d)
với mọi m
Giải:
Ta cm PT hoành độ giao điểm
luôn có nghiệm
HS giải Ta có

(2) có
và x= -1 không là nghiệm (2)

3. Củng cố: Để tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị ta phải giải phương trình
hoành độ giao điểm
4. Bài tập về nhà: Bài4,5 (Sgk)
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Ký duyệt: Ngày soạn:


Giảng:

Tiết 17-18 BÀI TẬP


KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách khảo sát hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương,
hàm phân thức. Sử dụng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình.
2.Kỹ năng: - Nắm được các dạng của đồ thị hàm số đã học
- Tâm đối xứng, trục đối xứng của đồ thị
- Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số
28
- Vẽ đồ thị hàm số đúng: chính xác và đẹp.
3. Tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tính logic, chính xác
- Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : Giáo án- Phiếu học tập- Bảng phụ.
2. Học sinh : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình bài học:
1. Bài cũ: Sơ đồ khảo sát hàm số bậc ba?
Sơ đồ khảo sát hàm số bậc bốn trùng phương?
Sơ đồ khảo sát hàm bậc nhất ?
2. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
-HS giải Bài tập 1, 2, 3( 43):
- nhắc lại các bước biện Chữa các phần a, b.
luận số nghiệm của pt -HS nhận xét
- yêu cầu học sinh lên bảng
giải các phần a, b của các Bài 5:
bài 1, 2, 3. a. HS tự giải
b.

Số nghiệm của pt bằng số


giao điểm của (C) và đt
y=m+1
(HS biện luận)

- Điểm M(x,y) thuộc đồ thị -HS giải Bài 7:


của hàm số khi nào?
a.
- nhắc lại sơ đồ KSHS bậc 4
trùng phương b. HS tự giải
- điểm có tung độ c.

- tính

- y/c hs lên bảng viết


phương trình tiếp tuyến
29
Hs trả lời theo chỉ định của Bài 9:
Câu a Gv Hs
- Điểm M(x,y) thuộc đồ thị Để đồ thị (G) đi qua điểm
của hàm số khi nào? (0;-1) ta phải có: a, m = 0
+ Gọi 1 hs lên bảng giải câu
a b, HS tự giải
c, Phương trình tiếp tuyến tại
M là
Câu c + với k là hệ
- Phương trình tiếp tuyến số góc của tiếp tuyến tại .
của một đường cong tại
điểm có phương +x=0
trình như thế nào? + Giao điểm của (G) với
- Trục tung là đường thẳng trục tung là M(0;-1)
có phương trình?
- Xác định giao điểm của đồ k = y'(0)= -2
thị (G) với trục tung? + Vậy phương trình tiếp
- Gọi một hs lên bảng viết tuyến tại M là y+1=-2x
phương trình tiếp tuyến hay y=-2x-1

3. Củng cố: nhắc lại thức cần nhớ


4. Bài tập về nhà: Chuẩn bị bài tập ôn tập chương 1
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Củng cố các kiến thức
- Sự biến thiên, cực trị, tiệm cận
- Sơ đồ khảo sát hàm số, vận dụng khảo sát thành thạo các
hàm bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức.
- Biết cách sử dụng đồ thị để biện luận số nghiệm của PT, ôn
tập cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2.Về kỹ năng:

30
- Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số ,vẽ đồ thị
hàm số đúng và đẹp.
- Viết phương trình tiếp tuyến
- Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm
số
3.Về tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tính logic, chính xác
- Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : Giáo án
2. Học sinh : Chuẩn bị bài trước ở nhà
III. Tiến trình bài học:
1.Bài cũ : nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số.
2.Bài mới:
Hđộng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV yêu cầu HS tự a, TX Đ : D=R Bài 7 trang 45: sgk
2
giải y’ = 3x + 6x a, (C) : y = x3+3x2+1
Khảo sát sự biến thiên y’ = 0 3x2 + 6x = 0 HS tự giải
và vẽ đồ thị hàm số  x = 0 => y = 1
3 2
y= x + 3x +1 x = -2 => y = 5
CH1: TX Đ ( x3 + 3x2 +1) = - 
CH2: Xét chiều biến
( x3 + 3x2 +1) = +
thiên gồm những
bước nào? BBT
CH3: Tìm các giới x - -2 0
hạn +
CH4: lập BBT y’ + 0 - 0 +
CH5: Nhận xét các y 5 +
khoảng tăng giảm và 
tìm các điểm cực trị - -1
CH6: Tìm các điểm
đặc biệt Hs đb trong (- ;-2 ) và ( 0;+)
CH7: Vẽ đồ thị hàm Hs nb trong ( -2; 0 )
số Hs đạt CĐ tại x = -2 ; yCĐ = 5
Hs đạt CT tại x = 0 ; yCT = -1

y’’ = 0 6x +6 = 0
 x = -1 => y = 3
tâm đx I(-1;3)

CH8: Tìm y’’


Giải pt y’’= 0
GV nhận xét và sửa
31
bài
+ Tìm số giao điểm HS vẽ y = m/2 và biện luận b, Số nghiệm của phương
của các đồ thị.
trình bằng số
+ Dùng đồ thị để
biện luận số nghiệm giao điểm của (C) và
của phương trình.
đt
m>10 v m<2 : pt có một
nghiệm
m = 2 v m =10: pt có hai
nghiệm
2<m<10 : pt có 3 nghiệm

GV nhắc lại cách viết HS thực hiện c, CĐ (-2;5) và CT (0;1)


pt đt qua 2 điểm nên đt qua CĐ và CT là:
y = -2x+1

a, KS và vẽ (C) HS giải Bài 9 trang 46: sgk


a, HS tự giải
Giải y’’ = 0 y’’ = 0 6x2 - 6 = 0
 x = 1 => y = -1 b, y = -4x+3
x = -1 => y = -1 y = 4x+3
GV gọi 2 HS viết 2 HS viết PTTT tại (1;-1) và (-
PTTT 1;-1) c,

+ Tìm số giao điểm HS biểu diễn trên đồ thị và


của các đồ thị. biện luận
+ Dùng đồ thị để Số nghiệm của phương trình
biện luận số nghiệm bằng số giao điểm của đồ thị
của phương trình.
và đt
m < -6 : pt vô nghiệm
m = -6 : pt có 2 nghiệm
-6 < m < 3 : pt có 4 nghiệm
m=3 : pt có 3nghiệm
m>3 : pt có 2 nghiệm

- Gv yêu cầu, kiểm tra a, Hs giải Bài 11 trang 46


hs tự giải câu a a, HS tự giải
b, Hs giải b, Để đt cắt tại
Hs khác nhận xét hai điểm phân biệt:

- Đt cắt tại hai có hai nghiệm


điểm phân biệt khi phân biêt khác
32
nào?
Yêu cầu hs
lậpphương trình
hoành độ giao điểm
và giải bài toán.
Vậy, thì đường thẳng
cắt tại hai điểm
phân biệt

3.Củng cố: - khảo sát và vẽ đồ thị hàm số


- viết pttt
4.BTVN: BT còn lại
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ký duyệt: Ngày soạn:
Giảng:

KIỂM TRA 1 TIẾT


I- MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức
của chương 1, chủ yếu là khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Biện luận số
nghiệm của pt và viết pt tiếp tuyến.
2.Về kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số ,vẽ đồ thị
hàm số đúng và đẹp.
- Viết phương trình tiếp tuyến
- Biện luận số nghiệm của p. trình dựa vào đồ thị hàm số
3.Về tư duy và thái độ :
Phát triển tư duy lôgic, trí thông minh sáng tạo.
Tinh thần tự giác, độc lập giải quyết vẫn đề.
II – CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề bài, đáp án
H.s: Ôn tập.
33
II. MA TRẬN ĐỀ

TT Chủ đề Nhận Thông Vận Tổng


biết hiểu dụng
1 Khảo sát sự biến thiên Số câu 1 1
và vẽ đồ thị hàm bậc Số điểm 5 5
ba
2 Viết phương trình tiếp Số câu 1 1
tuyến biết hệ số góc k Số điểm 3 3
3 Tìm m để phương Số câu 1 1
trình có nghiệm trên
cơ sở tương giao của Số điểm 2 2
hai đồ thị
Số câu 2 1 3
Tổng Số điểm 5 5 10

34

You might also like