Professional Documents
Culture Documents
Đề kiểm tra đánh giá năng lực
Đề kiểm tra đánh giá năng lực
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x x x
A. f x . B. f x . D. f x .
1 1 2
C. f x 5 .
x
3 2 5
Câu 2. Đạo hàm của hàm số f x x sin x trên khoảng ; là
Câu 7. Thể tích của khối hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3 ; 4 ; 5 bằng
A. 10 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
Câu 8. Cho a , b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức log6 a log6 b bằng biểu thức nào sau đây?
A. log 6 ab . D. log 6 .
a
B. log6 a b . C. log 6 ab .
b
Câu 9. Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B có thể tích là
1 1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 2
Câu 10. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2 x 8 là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức x x bằng
1 1 3 3
A. x 2 . B. x 4 . C. x 4 . D. x 2 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x1 9 là
Trang 1/3
A. x 3 . B. x 0,5 . C. x 1 . D. x 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD .
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x 2 bằng 15 .
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABC và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 60 .
Trang 2/3
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng bao nhiêu?
x 1
Câu 2. Đạo hàm của hàm số f x tại x 2 bằng bao nhiêu?
2x 3
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5 , độ dài cạnh bên bằng 20 . Biết
mặt phẳng BCC B vuông góc với mặt phẳng đáy và góc BBC 30 . Tính thể tích khối chóp ACC
. B (Kết
Trang 3/3