Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC NỀN

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu nào sau đây là mệnh đề?

A. Không được đi lối này!

B. Bây giờ là mấy giờ?

C. Hôm nay trời đẹp quá!

D. 16 chia 3 dư 1.

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. ∀𝑥ℝ, 𝑥 2 ≥ 0

B. ∃𝑥 ∈ ℕ, 𝑥 chia hết cho 𝑥 + 1

C. Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố

D. Tồn tại hình thang là hình vuông

Câu 3: Vectơ có điểm đầu là 𝐷, điểm cuối là 𝐸 được kí hiệu là:

A. 𝐷𝐸 ⃗⃗⃗⃗⃗ |
B. |𝐷𝐸 C. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐸𝐷 D. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐷𝐸

Câu 4: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. Có bao nhiêu vector khác vector – không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh 𝐴, 𝐵, 𝐶

A. 3 B. 6 C. 4 D. 9

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.

Câu 6: Cho ba điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 + 𝐴𝐶 𝐵𝐶 B. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐶 = 𝐴𝐶

C. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐶𝐴 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐴 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐶𝐵 D. ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐵𝐵 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐴 + ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐴𝐵

Câu 7: Cho hai điểm 𝐴 và 𝐵 phân biệt. Điều kiện để 𝐼 là trung điểm 𝐴𝐵 là:

A. 𝐼𝐴 = 𝐼𝐵 B. ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐴 = ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐵 C. ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐴 = −𝐼𝐵 D. ⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐼 = ⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐼

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cho các tập hợp:

𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|(𝑥 2 + 7𝑥 + 6)(𝑥 2 − 4) = 0}

𝐵 = {𝑥 ∈ ℕ|2𝑥 ≤ 8}

𝐶 = {2𝑥 + 1|𝑥 ∈ ℤ và −2 ≤ 𝑥 ≤ 4}

a. Hãy viết lại các tập hợp 𝐴, 𝐵, 𝐶 dưới dạng liệt kê các phần tử

b. Tìm 𝐴 ∪ 𝐵, 𝐴 ∩ 𝐵, 𝐵\𝐶

c. Tìm (𝐴 ∪ 𝐶 )\𝐵

Câu 2: (2,0 điểm) Cho các biểu thức

x 4 5 x  72
A  
x 8 x  8 64  x

x 8 1
B , x  0, x  64, x 
2 x 1 4

a. Tính giá trị của biểu thức 𝐵 khi 𝑥 = 25

b. Rút gọn biểu thức 𝐴

 3 1
 2x  1 y  3  2


Câu 3: (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: 
 1  4 5
 2 x  1 y  3 2

You might also like