Professional Documents
Culture Documents
TC1 - Omq221 - T CH C Qu N Lý KTCLXN
TC1 - Omq221 - T CH C Qu N Lý KTCLXN
1. Mã số: OMQ221
2. Tên học phần: Tổ chức, quản lý và kiểm tra chất lượng xét nghiệm
3. Số tín chỉ: 2(1-1)
4. Chuyên ngành đào tạo: Đại học xét nghiệm Y học
5. Năm học: 2017-2018
6. Giảng viên phụ trách:
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
- TS. Nguyễn Đắc Trung Giảng viên chính
- ThS. Nguyễn Thị Thu Thái Giảng viên chính
- TS. Nguyễn Thị Hoa Giảng viên
- TS. Bùi Thị Thu Hương Giảng viên
- ThS. Hoàng Thu Soan Giảng viên
- TS. Nguyễn Thế Tùng Giảng viên
- ThS. Nông Phúc Thắng Giảng viên
- ThS. Nguyễn Thị Hải Giảng viên
1
10. Phân bố thời gian:
- Tổng số giờ giảng lý thuyết: 1(2-2-3)/5 tuần
- Tổng số giờ giảng thực hành: 15 tiết chuẩn
11. Điều kiện và yêu cầu của học phần:
- Điều kiện: Học phần tự chọn
- Yêu cầu:
Đánh giá được chất lượng người cho máu, mẫu máu và chế phẩm máu.
Xây dựng được kế hoạch tổ chức quản lý phòng xét nghiệm.
Xây dựng được kế hoạch bảo dưỡng, bảo trì, hiệu chuẩn định kỳ thiết bị xét nghiệm.
Đánh giá được chất lượng kết quả các xét nghiệm kháng sinh đồ, xét nghiệm PCR..
12. Nội dung học phần:
12.1. Lý thuyết: 15 tiết
Số
Bài Nội dung
giờ
I Phần Huyết học
1 Tiêu chuẩn chất lượng người cho máu 1
2 Tiêu chuẩn chất lượng máu – chế phẩm máu 2
II Phần Sinh hóa
3 Tổ chức quản lý phòng xét nghiệm 2
4 Bảo dưỡng, bảo trì, hiệu chuẩn định kỳ thiết bị xét nghiệm 2
III Phần Vi sinh
Kiểm tra chất lượng xét nghiệm xác định nhạy cảm của vi khuẩn với chất kháng
5
sinh
6 Kiểm tra chất lượng xét nghiệm kỹ thuật PCR 2
7 Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán VSV 2
IV Phần Ký sinh trùng
8 Bảo đảm chất lượng xét nghiệm Ký sinh trùng 2
9 Phân tích kết quả xét nghiệm Ký sinh trùng 2
Tổng cộng 15
12.2. Thực hành: 15 tiết
Số
Bài Nội dung
giờ
I Phần Huyết học
Tiêu chuẩn chất lượng người cho máu
1 2,5
Tiêu chuẩn chất lượng máu – chế phẩm máu
II Phần Sinh hóa
2 Tổ chức quản lý phòng xét nghiệm 2,5
3 Bảo dưỡng, bảo trì, hiệu chuẩn định kỳ thiết bị xét nghiệm 2,5
III Phần Vi sinh
Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán VSV
4 Kiểm tra chất lượng xét nghiệm xác định nhạy cảm của vi khuẩn với chất kháng 2,5
sinh
5 Kiểm tra chất lượng xét nghiệm kỹ thuật PCR 2,5
IV Phần Ký sinh trùng
Bảo đảm chất lượng xét nghiệm Ký sinh trùng
6 2,5
Phân tích kết quả xét nghiệm Ký sinh trùng
Tổng cộng 15
2
Máy chiếu projector, tranh ảnh, tiêu bản mẫu, kính hiển vi quang học, thiết bị, dụng
cụ, hóa chất, môi trường và sinh phẩm dùng cho xét nghiệm hóa sinh, vi sinh, ký sinh trùng
và huyết học truyền máu.
3
Thực hành: 15 tiết
Tài liệu
học
Tuần Nội dung giảng Số tiết Giảng viên Hình thức học
tập/tham
khảo
ThS. Hoàng
Tiêu chuẩn chất lượng người Thu Soan
Nghe, quan sát,
cho máu TS. Nguyễn
1&2 2,5 tự thực hành,
Tiêu chuẩn chất lượng máu – Thế Tùng
thảo luận
chế phẩm máu TS. Nguyễn Thị
Hoa
TS. Nguyễn Thị
Nghe, quan sát,
Tổ chức quản lý phòng xét Hoa
3&4 2,5 tự thực hành,
nghiệm TS. Bùi Thị
thảo luận
Thu Hương
TS. Nguyễn Thị
Nghe, quan sát,
Bảo dưỡng, bảo trì, hiệu chuẩn Hoa
5&6 2,5 tự thực hành,
định kỳ thiết bị xét nghiệm TS. Bùi Thị
thảo luận
Thu Hương
Đánh giá xét nghiệm chẩn
đoán VSV TS. Nguyễn
Nghe, quan sát,
Kiểm tra chất lượng xét Đắc Trung
7&8 2,5 tự thực hành,
nghiệm xác định nhạy cảm ThS. Nguyễn
thảo luận
của vi khuẩn với chất kháng Thị Thu Thái
sinh
TS. Nguyễn
Nghe, quan sát,
9 & Kiểm tra chất lượng xét Đắc Trung
2,5 tự thực hành,
10 nghiệm kỹ thuật PCR ThS. Nguyễn
thảo luận
Thị Thu Thái
Bảo đảm chất lượng xét ThS. Nông
Nghe, quan sát,
11 & nghiệm Ký sinh trùng Phúc Thắng
2,5 tự thực hành,
12 Phân tích kết quả xét nghiệm ThS. Nguyễn
thảo luận
Ký sinh trùng Thị Hải