Mẫu 18 - Kế toán ngân hàng- Rubric

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

(BANK ACCOUNTING)

Lâm Đồng - 2020


1
MỤC LỤC

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 3

2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN 4

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN 5

4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC 6

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 8

6. TÀI LIỆU HỌC TẬP 12

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC
PHẦN 12

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN
ĐẦU RA 14

9. RUBRICS PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (THANG ĐIỂM 10) 15

10. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 16

2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Mã số học phần: 21KT4104
Tên học phần: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG (Bank Accounting)
1.2. Số tín chỉ: 3 (2-0-1)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
1.4. Loại học phần: Tự chọn
1.5. Điều kiện tiên quyết: Không
Môn học trước: Nguyên lý kế toán.
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Lý thuyết : 30 tiết
- Bài tập : 15 tiết
- Tự học : 90 giờ

3
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả CĐR của CTĐT TĐNL mong muốn
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
MT1 Vận dụng được các kiến thức 1.2.2 3
cơ bản về công tác tổ chức kế
toán trong ngân hàng, hạch
toán được các nghiệp vụ kế
toán phát sinh trong hoạt động
của ngân hàng thương mại.
KỸ NĂNG
Kỹ năng nghề nghiệp
MT2 Phát triển kỹ năng hạch toán 4.2.1 3
và xử lý các nghiệp vụ phát 4.3.1
sinh tại ngân hàng và nhận
thức rõ vai trò của người làm
công tác kế toán.
Kỹ năng mềm
MT3 Phát triển kỹ năng giao tiếp 3.2.1 3
giữa các cá nhân.
THÁI ĐỘ
MT4 Phát triển kỹ năng và phẩm 2.1.1 3
chất nghề nghiệp, sự yêu thích 2.2.1
công việc kế toán tại các ngân 2.2.2
hàng.

4
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Mục CĐR Mức độ
Chỉ định
tiêu học CĐR Mô tả CĐR CTĐT nhất
I, T, U
phần quán
MT1 CĐR1. Giải thích được đặc điểm, vai trò, đối T 1.2.2 H
1 tượng và nguyên tắc kế toán tại Ngân
hàng thương mại.
CĐR1. Vận dụng được kiến thức kế toán ngân T 1.2.2 H
2 hàng để tổ chức công tác kế toán hạch
toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại
ngân hàng liên quan đến huy động vốn,
cho vay và đầu tư, thanh toán, tài sản
cố định và công cụ dụng cụ, kinh
doanh ngoại tệ và vàng, xác định kết
quả kinh doanh.
MT2 CĐR2. Phát triển kỹ năng hạch toán và xử lý TU 4.2.1 H
1 được các nghiệp vụ phát sinh tại các 4.3.1
ngân hàng thương mại.
MT3 CĐR3. Phát triển kỹ năng giao tiếp giữa các cá U 3.2.1 M
1 nhân.
MT4 CĐR4. Phát triển khả năng tự học để cập nhật U 2.1.1 M
1 kiến thức về kế toán ngân hàng.
CĐR4. Nhận thức được tầm quan trọng của U 2.2.1 M
2 việc tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. Có 2.2.2
thái độ nghiêm túc trong công việc.

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Học phần Kế toán ngân hàng là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành.
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về vai trò, đặc điểm của đối tượng kế toán của ngân
hàng thương mại, vận dụng thực hành tổ chức các nghiệp vụ kế toán căn bản như nghiệp vụ
huy động vốn, cho vay và đầu tư, thanh toán, tài sản cố định và công cụ dụng cụ, kinh doanh
ngoại tệ và vàng, xác định kết quả kinh doanh.

5
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC
4.1. Yêu cầu đối với người dạy
Nội dung, lịch trình giảng dạy, và các quy định của học phần và của giảng viên phải được
công khai cho sinh viên vào buổi học đầu tiên. Mọi thắc mắc hay đề xuất của sinh viên về quy
định của học phần phải được giải đáp thỏa đáng. Sau khi đã công bố nội dung và thống nhất
các quy định của học phần, giảng viên phải áp dụng nhất quán, không được thay đổi trong suốt
quá trình giảng dạy học phần.
Trong trường hợp bất khả kháng phải thay đổi lịch trình giảng dạy, giảng viên phải thông
báo trước cho sinh viên một khoảng thời gian hợp lý và sắp xếp lịch dạy bù đầy đủ.
Các thay đổi về học vụ, nội dung, các yêu cầu của học phần (đặc biệt là các nội dung có
liên quan đến quyền lợi của sinh viên) đều phải báo cáo và được Ban chủ nhiệm Khoa thông
qua trước khi bắt đầu giảng dạy.
4.2. Yêu cầu đối với người học
Các thắc mắc và đề xuất của sinh viên về các yêu cầu của môn học phải được đưa ra vào
buổi học đầu tiên. Sau khi các yêu cầu của môn học và của giảng viên đã được công khai và đã
được thống nhất, sinh viên phải tuyệt đối tuân thủ các quy định của môn học và của giảng viên
đề ra trong suốt quá trình học tập.
Nếu sinh viên nào vì lý do bất khả kháng hoặc hoàn cảnh đặc biệt (ví dụ bị bệnh,…) mà
không thể tuân thủ các yêu cầu của môn học và của giảng viên đề ra thì phải có đơn xin phép
và minh chứng để giảng viên xem xét các hình thức hỗ trợ.
4.2.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải chuẩn bị kỹ bài trước khi đến lớp theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ. Sinh viên đi trễ 15 phút sau khi bài giảng đã bắt đầu sẽ
không được vào lớp.
- Các sinh viên học lại bị trùng giờ có thể liên hệ với giảng viên để có những sắp xếp phù
hợp.
- Sinh viên vắng học không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải
đăng ký học lại vào học kỳ sau.
4.2.2. Quy định về hành vi lớp học
Môn học được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Các qui định
về hành vi trong lớp học như sau:
- Sinh viên phải tuân thủ quy định của trường về trang phục.

6
- Có thái độ học tập đúng mực, nghiêm túc và tuân thủ các hướng dẫn của giảng viên
trong buổi học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc,… trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng,
tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Không làm những
việc không liên quan tới môn học.
- Giữ vệ sinh phòng học. Sau khi kết thúc buổi học, sinh viên thu dọn rác, xóa bảng để trả
lại nguyên trạng phòng học.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị buộc ra khỏi lớp học.
4.2.3. Quy định về học vụ
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật được
thực hiện theo quy định của Trường. Sinh viên có thể tham vấn chuyên viên Khoa Kinh tế -
QTKD trong trường hợp không chắc chắn về thủ tục và mẫu biểu.
- Giải đáp thắc mắc: sinh viên được khuyến khích gặp và thảo luận trực tiếp với giảng
viên phụ trách môn học khi gặp khó khăn trong việc tham dự hay tiếp thu nội dung bài giảng.
- Phản hồi của sinh viên về môn học: những phản hồi giúp cải tiến môn học luôn được
khuyến khích. Trong quá trình học, sinh viên có các ý kiến đóng góp có thể trình bày trực tiếp
với giảng viên hoặc gián tiếp thông qua đại diện của lớp.

7
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp SV tự
Buổi Tên CĐR
Nội dung chính Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng
học chương học phần Lý Bài Thực Khá
luận cứu,
thuyết tập hành c
nhóm tự học
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Buổi Chương Tổng quan về Kế 4 1 10 5
⮚ Trước khi đi vào học tập các
1 1. toán ngân hàng
kiến thức trong buổi 1, GV giới
1.1. Đặc điểm kế toán thiệu môn học, phổ biến các quy
ngân hàng. định liên quan đến học tập và
1.2. Đối tượng kế toán giải đáp các thắc mắc của sinh
ngân hàng. viên liên quan đến đề cương
1.3. Tổ chức kế toán môn học.
ngân hàng
1.4. Các nguyên tắc kế ⮚ Trước khi đến lớp, SV tham
toán khảo tài liệu về bài học trình
CĐR1.1
1.5. bày trong buổi 1.
CĐR4.1
CĐR4.2 ⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
1.
- Đặc điểm kế toán ngân hàng.
- Đối tượng kế toán ngân hàng.
Hệ thống tài khoản - Tổ chức kế toán ngân hàng.
kế toán - Hệ thống tài khoản kế toán
ngân hàng.
- Các báo cáo tài chính
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ
với NSNN.
⮚ SV làm bài tập chương 1.
8
Buổi Chương Kế toán nghiệp vụ 3 2 10 5
⮚ Trước khi đến lớp, SV tham
2 2. huy động vốn
khảo tài liệu về bài học trình
2.1. Khái quát về bày trong buổi 2.
nghiệp vụ huy động ⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
vốn. CĐR1.2
CĐR2.1 2:
2.2. Nguyên tắc kế toán
CĐR3.1 - Khái quát về nghiệp vụ huy
huy động vốn.
CĐR4.1 động vốn.
2.3 Phương pháp kế
- Nguyên tắc kế toán huy động
toán nghiệp vụ huy
vốn.
động vốn.
- Phương pháp kế toán.
⮚ SV làm bài tập chương 2.
Buổi Chương Kế toán nghiệp vụ
3 3. cho vay, đầu tư và ⮚ Trước khi đến lớp, SV tham
3 2 10 5
kinh doanh chứng khảo tài liệu về bài học trình
khoán. bày trong buổi 3.
3.1. Khái quát về
nghiệp vụ cho vay.
CĐR1.2 ⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
CĐR2.1 3:
3.2. Nguyên tắc kế toán
CĐR3.1 - Khái quát về nghiệp vụ cho
cho vay.
CĐR4.1 vay.
3.3. Phương pháp kế
toán nghiệp cho - Nguyên tắc kế toán cho vay.
vay, đầu tư và kinh - Phương pháp kế toán.
doanh chứng ⮚ SV làm bài tập chương 3.
khoán.
Buổi Chương Kế toán nghiệp vụ CĐR1.2
4 4. dịch vụ thanh CĐR2.1 ⮚ Trước khi đến lớp, SV tham 10 5
toán qua ngân 3 2
CĐR3.1 khảo tài liệu về bài học trình
hàng CĐR4.1 bày trong buổi 4.

9
4.1. Khái quát về dịch
⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
vụ thanh toán qua
ngân hàng. 4:
4.2. Nguyên tắc kế toán. - Khái quát về nghiệp vụ thanh
toán qua ngân hàng.
4.3. Phương pháp kế - Nguyên tắc kế toán thanh
toán. toán qua ngân hàng.
- Phương pháp kế toán.
⮚ SV làm bài tập chương 4.
Buổi Chương Kế toán các
⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
5 5. nghiệp vụ thanh
toán vốn giữa các 5: 3 2 10 5
ngân hàng. - Khái quát về chuyển tiền điện
CĐR1.2 tử.
5.1. Khái quát về CĐR2.1 - Nguyên tắc kế toán thanh
chuyển tiền điện tử. CĐR3.1 toán bù trừ.
5.2. Nguyên tắc kế toán CĐR4.1 - Phương pháp kế toán.
dịch vụ kế toán.
5.3. Phương pháp kế ⮚ SV làm bài tập chương 5.
toán.

Buổi Chương Kế toán tài sản cố CĐR1.2


⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
6 6. định, công cụ CĐR2.1
3 2 10 5
dụng cụ trong CĐR3.1 6:
ngân hàng. CĐR4.1 - Kế toán tài sản cố định: khái
6.1. Kế toán tài sản cố niệm, phân loại tài khoản sử
định. dụng và Phương pháp hạch
6.2. Kế toán công cụ toán.
dụng cụ. - Kế toán công cụ dụng cụ:
6.3. Kế toán xây dựng tổng quát và phương pháp hạch
cơ bản. toán.

10
- Kế toán xây dựng cơ bản: tài
khoản sử dụng, phương pháp
Buổi Chương Kế toán các hạch toán
⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
7 7. nghiệp vụ kinh
doanh ngoại tệ - 7: 3 2 10 5
vàng và thanh - Kế toán nghiệp vụ kinh doanh
toán quốc tế ngoại tệ: tổng quát và Phương
7.1. Kế toán nghiệp vụ CĐR1.2 pháp hạch toán.
kinh doanh ngoại CĐR2.1 - Kế toán nghiệp vụ kinh doanh
tệ. CĐR3.1 vàng: tổng quát và phương pháp
7.2. Kế toán nghiệp vụ CĐR4.1 hạch toán.
kinh doanh vàng. - Kế toán nghiệp vụ thanh toán
7.3. Kế toán nghiệp vụ quốc tế: tài khoản sử dụng,
thanh toán quốc tế. phương pháp hạch toán.
⮚ SV làm bài tập chương 7.
Buổi Chương Kế toán thu nhập,
⮚ Trước khi đến lớp, SV tham
8 8 chi phí và kết quả
kinh doanh của khảo tài liệu về bài học trình 3 2 10 5
ngân hàng. bày trong buổi 8.

8.1. Khái quát về thu CĐR1.2 ⮚ GV giảng dạy nội dung buổi
nhập, chi phí và kết CĐR2.1 8:
quả hoạt động kinh CĐR3.1 - Khái quát về thu nhập, chi phí
doanh của NHTM. CĐR4.1 của ngân hàng.
8.2. Nguyên tắc kế toán. - Nguyên tắc kế toán thu nhập,
chi phí, kết quả kinh doanh.
8.3. Phương pháp kế
- Phương pháp kế toán.
toán.
⮚ SV làm bài tập chương 8.
11
Buổi Ôn tập
⮚ Giải đáp các thắc mắc liên
9
quan đến môn học:
CĐR1.2
- Tổng kết toàn bộ học phần,
CĐR2.1
giải đáp các thắc mắc về kiến 5 10 5
CĐR4.1
thức trong môn học.
CĐR4.2
⮚ Ôn tập các dạng bài tập lý
thuyết.
4
Tổng cộng 30 15 90
5

12
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
6.1. Tài liệu chính (Giáo trình chính)
[1] Trương Thị Hồng (2015). Kế toán Ngân hàng (Lý thuyết – Bài tập và câu hỏi
trắc nghiệm). Nơi xuất bản: Nhà xuất bản Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh.
6.2. Tài liệu tham khảo
[2] Trương Thị Hồng (2009). Bài tập tình huống về Kế toán ngân hàng. Nơi xuất
bản: Nhà xuất bản Lao động.
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra - đánh giá quá trình
Có trọng số là 40%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần: 10%.
Lưu ý: Giảng viên sẽ kết hợp hình thức điểm danh trong các buổi học và hình thức
gọi tên sinh viên để trả lời câu hỏi. Sinh viên có tên khi điểm danh nhưng vắng mặt khi
được gọi tên trả lời câu hỏi xem như vắng mặt trong toàn buổi học.
- Điểm trắc nghiệm: 20%.
- Điểm bài tập: 10%.
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 60%
- Hình thức thi: Tự luận, trắc nghiệm hoặc cả hai.
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các
chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm.
Thành Hình thức đánh CĐR học Tỷ lệ
Thời điểm
phần giá phần (%)
Kết hợp điểm Trong toàn
danh và gọi tên trả bộ thời gian CĐR4.2 10%
lời câu hỏi. học
CĐR1.2
Từ buổi học
Đánh giá Bài tập thứ 2
CĐR2.1 10%
quá trình
CĐR1.1
Cuối buổi
Bài kiểm tra trắc CĐR1.2
thứ 4 và thứ 20%
nghiệm CĐR2.1
8

Bài thi trắc Theo lịch thi CĐR1.1


Đánh giá
nghiệm/tự luận của nhà CĐR1.2 60%
cuối kỳ
cuối kỳ trường. CĐR2.1

15
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
8.1. Ma trận nhất quán các bài học của học phần với CĐR học phần
CĐR học phần C
CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ Đ
R1. R1. R2. R3. R4. R
Bài học 1 2 1 1 1 4.
2
Buổi 1 P I I
Buổi 2 P P I I
Buổi 3 P P I P
Buổi 4 P P I P
Buổi 5 P P I P
Buổi 6 P P I P
Buổi 7 P P I P
Buổi 8 A P I P
Buổi 9 P P P P
I: giới thiệu, P: thành thạo; A: nâng cao.
8.2. Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với CĐR học phần
CĐR học phần CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ
R1. R1. R2. R3. R4. R4.
PP đánh giá 1 2 1 1 1 2
I. Đánh giá quá trình
Chuyên cần X
Trắc nghiệm X X X
Bài tập X X
II. Đánh giá định kỳ / cuối kỳ
Tự luận X X X
Trắc nghiệm X X X

15
15
8.3. Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với CĐR học phần
CĐR học phần CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ CĐ
R1. R1. R2. R3. R4. R4.
PP giảng dạy 1 2 1 1 1 2
I. Giảng dạy trực tiếp
Thuyết giảng X X X X X
II. Giảng dạy gián tiếp
Câu hỏi gợi mở X X X
Đặt vấn đề và giải quyết vấn
X X X
đề
Giải quyết tình huống X X X X X
III. Dạy học tương tác
Thảo luận nhóm X X X X X
V. Tự học
Bài tập về nhà X X X X

8.4. Xây dựng ma trận tài liệu tham khảo (TLTK) với CĐR học phần
CĐR học phần C C C
CĐ CĐ CĐ
Đ Đ Đ
R1. R2. R4. Trang
R1 R3 R4
2 1 1
TLTK .1 .1 .2
TLTK1 X X X X Toàn bộ TL
TLTK2 X X X X Toàn bộ TL

9. RUBRICS PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (THANG ĐIỂM 10)
9.1. Rubrics đánh giá chuyên cần
Tiêu chí Tỷ Mức chất
lệ lượng
Rất tốt Tốt Đạt yêu Không Điểm
cầu đạt
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Mức độ tham 80 Tham dự Tham dự Tham dự 50- Tham dự 8
dự >85% 70- 69% buổi học <50%
theo thời khóa buổi học 84% buổi học
biểu buổi
học

15
Mức độ tham 20 Nhiệt tình trao Có đặt/trả Có đặt/trả lời Không tham 2
gia các hoạt đổi, phát biểu, lời ít gia thảo
động học tập trả lời nhiều > 2 câu nhất 1 câu hỏi luận, trả lời,
câu hỏi hỏi đóng góp

9.2. Rubrics đánh giá bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ, bài thi cuối kỳ
Mô tả mức chất lượng
Tiêu chí Trung Đi
Trọng số Giỏi Khá Yếu
đánh giá CĐR bình ểm
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Câu hỏi 1 Trả lời
CĐR Trả lời được
Trả lời đúng Trả lời
Câu hỏi 2 1.1 Tùy nội đúng 2/3 dưới 1/2
tất cả các đúng 1/2
CĐR dung bài tập các câu câu hỏi,
câu hỏi, các câu hỏi,
Câu hỏi 3 1.2 sẽ có trọng hỏi, hoàn hoàn
hoàn thành hoàn thành
CĐR số khác thành thành
đúng thời đúng thời
2.1 nhau đúng thời không
gian gian
gian đúng
…… thời gian

ĐIỂM
TỔNG

10. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC
PHẦN
NGUYỄN THỊ THẢO NGUYÊN
Thc s Ging viên
Email: nguyenntt@dlu.edu.vn
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN
TRƯỞNG KHOA

TRƯƠNG THỊ NGỌC THUYÊN NGUYỄN THỊ THẢO NGUYÊN

15

You might also like